Luyện dịch tiếng Trung Bài 10 hiệu quả nhất
Luyện dịch tiếng Trung Bài 10 là phần bài giảng tiếp theo nằm trong bộ giáo án bài giảng Tài liệu học luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải mỗi ngày trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online. Bài giảng sẽ được cập nhật mới,liên tục và miễn phí hoàn toàn dành cho tất cả các học viên của Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster cũng như tất cả các bạn có niềm đam mê với ngôn ngữ Trung Quốc.
Các bạn đã học kĩ bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 9 ngày hôm qua chưa,nếu chưa thì hãy truy cập vào link sau để học lại đã nhé
Sau đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Luyện dịch tiếng Trung Quốc cùng Thầy Vũ
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Tài liệu Luyện dịch tiếng Trung Bài 10
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng online mỗi ngày | Phiên âm tiếng Trung bài luyện dịch tiếng Trung online Thầy Vũ | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu tiếng Trung dịch bên dưới |
1 | 公司不允许用银行卡支付 | Gōngsī bù yǔnxǔ yòng yínháng kǎ zhīfù | Công ty không cho phép thanh toán bằng thẻ ngân hàng |
2 | 转运 | zhuǎnyùn | vận chuyển |
3 | 装船 | zhuāng chuán | chuyến hàng |
4 | 发运 | fāyùn | Lô hàng |
5 | 装船期 | zhuāng chuán qí | Thời gian vận chuyển |
6 | 男式 | nán shì | Nam |
7 | 背心 | bèixīn | áo vest |
8 | 西服 | xīfú | Suits |
9 | 整天 | zhěng tiān | Cả ngày dài |
10 | 今天整天我工作 | jīntiān zhěng tiān wǒ gōngzuò | Tôi làm việc cả ngày hôm nay |
11 | 清洁 | qīngjié | dọn dẹp |
12 | 你的房间很清洁 | nǐ de fángjiān hěn qīngjié | Phòng của bạn sạch sẽ |
13 | 她抬头跟我说 | tā táitóu gēn wǒ shuō | Cô ấy nhìn lên và nói với tôi |
14 | 空白 | kòngbái | chỗ trống |
15 | 现在我的头里很空白 | xiànzài wǒ de tóu li hěn kòngbái | Bây giờ đầu tôi trống rỗng |
16 | 背书 | bèishū | sự chứng thực |
17 | 注明 | zhù míng | Chỉ định |
18 | 你帮我把几个重要的地方注明吧 | nǐ bāng wǒ bǎ jǐ gè zhòngyào dì dìfāng zhù míng ba | Bạn có thể chỉ ra một số điểm quan trọng cho tôi không |
19 | 运费 | yùnfèi | Đang chuyển hàng |
20 | 从中国到河内的运费多少钱? | cóng zhōngguó dào hénèi de yùnfèi duōshǎo qián? | Giá cước chuyển hàng từ Trung Quốc về Hà Nội là bao nhiêu? |
21 | 装箱 | zhuāng xiāng | quyền anh |
22 | 装箱单 | zhuāng xiāng dān | Bảng kê hàng hóa |
23 | 重量单 | zhòngliàng dān | Danh sách cân nặng |
24 | 你的重量多少公斤? | nǐ de zhòngliàng duōshǎo gōngjīn? | Bạn nặng bao nhiêu kg? |
25 | 数量 | Shùliàng | Định lượng |
26 | 你买的数量多吗? | nǐ mǎi de shùliàng duō ma? | Bạn đã mua rất nhiều? |
27 | 毛净重 | Máo jìngzhòng | Tổng trọng lượng tịnh |
28 | 毛重 | máozhòng | Trọng lượng thô |
29 | 净重 | jìngzhòng | khối lượng tịnh |
30 | 现在边情况很复杂 | xiànzài biān qíngkuàng hěn fùzá | Bây giờ tình hình rất phức tạp |
31 | 签发 | qiānfā | Vấn đề |
32 | 证明 | zhèngmíng | chứng minh |
33 | 指数 | zhǐshù | mục lục |
34 | 空气指数 | kōngqì zhǐshù | Chỉ số không khí |
35 | 今天河内空气指数很差 | jīntiān hénèi kōngqì zhǐshù hěn chà | Chỉ số không khí của Hà Nội hôm nay rất kém |
36 | 空气质量 | kōngqì zhí liàng | chất lượng không khí |
37 | 挨骂 | āi mà | Bị mắng |
38 | 挨批评 | ái pīpíng | Bị chỉ trích |
39 | 挨打 | āidǎ | Bị đánh đập |
40 | 挨揍 | āi zòu | Bị đánh đập |
41 | 她常挨老师批评 | tā cháng āi lǎoshī pīpíng | Cô thường xuyên bị giáo viên phê bình |
42 | 公司受了闪失 | gōngsī shòule shǎnshī | Công ty bị một sai lầm |
43 | 今天空气质量很差 | jīntiān kōngqì zhí liàng hěn chà | Chất lượng không khí ngày nay kém |
44 | 污染 | wūrǎn | sự ô nhiễm |
45 | 河内空气越来越污染 | hénèi kōngqì yuè lái yuè wūrǎn | Không khí Hà Nội ngày càng ô nhiễm |
46 | 她越来越漂亮 | tā yuè lái yuè piàoliang | Cô ấy ngày càng xinh đẹp |
47 | 天气越来越热 | tiānqì yuè lái yuè rè | thời tiết đang trở nên nóng hơn |
48 | 物价 | wùjià | Giá bán |
49 | 物价越来越高 | wùjià yuè lái yuè gāo | Giá cả ngày càng cao |
50 | 涨价 | zhǎng jià | Tăng giá |
51 | 我越来越喜欢这个工作 | wǒ yuè lái yuè xǐhuān zhège gōngzuò | Tôi ngày càng thích công việc này |
52 | 我的衣服被雨水淋湿了 | wǒ de yīfú bèi yǔshuǐ lín shīle | Quần áo của tôi bị ướt do mưa |
53 | 白天你还能睡觉吗? | báitiān nǐ hái néng shuìjiào ma? | Bạn có thể ngủ vào ban ngày? báitiān |
54 | 2020年越南平均人口多少? | 2020 nián yuènán píngjūn rénkǒu duōshǎo? | Dân số trung bình của Việt Nam năm 2020 là bao nhiêu? |
55 | 河内夏天平均气温大概多少? | hénèi xiàtiān píngjūn qìwēn dàgài duōshǎo? | Nhiệt độ trung bình ở Hà Nội vào mùa hè là bao nhiêu? |
56 | 收入 | shōurù | thu nhập = earnings |
57 | 平均收入 | píngjūn shōurù | thu nhập bình quân |
58 | 每月你的平均收入多少? | měi yuè nǐ de píngjūn shōurù duōshǎo? | thu nhập bình quân hàng tháng của bạn là như thế nào? |
59 | 够生活 | gòu shēnghuó | Đủ sống |
60 | 河内夏天平均温度大概三十八度 | hénèi xiàtiān píngjūn wēndù dàgài sānshíbā dù | Nhiệt độ trung bình ở Hà Nội vào mùa hè khoảng 38 độ |
61 | 河内夏天凉快吗? | hénèi xiàtiān liángkuai ma? | Hà Nội mùa hè có mát không? |
62 | 你穿得很凉快 | nǐ chuān dé hěn liángkuai | Bạn ăn mặc rất mát mẻ |
63 | 病毒 | bìngdú | vi-rút |
64 | 冠状病毒 | guānzhuàng bìngdú | Vi-rút corona |
65 | 现在空气中有很多冠状病毒 | xiànzài kōngqì zhòng yǒu hěnduō guānzhuàng bìngdú | Có rất nhiều coronavirus trong không khí bây giờ |
66 | 现在不应该去旅游 | xiànzài bù yìng gāi qù lǚyóu | Không nên đi du lịch bây giờ |
67 | 行业 | hángyè | ngành công nghiệp |
68 | 旅游行 | lǚyóu xíng | Chuyến đi du lịch |
69 | 现在旅游行很发展 | xiànzài lǚyóu xíng hěn fāzhǎn | Ngành du lịch đang phát triển |
70 | 你做什么行业? | nǐ zuò shénme hángyè? | Bạn làm ngành gì? |
71 | 旺季 | Wàngjì | Mùa cao điểm |
72 | 夏天是旅游行的旺季 | xiàtiān shì lǚyóu xíng de wàngjì | Mùa hè là mùa cao điểm du lịch |
73 | 成千上万 | chéng qiān shàng wàn | Hàng ngàn |
74 | 夏天有成千上万的人去旅行 | xiàtiān yǒu chéng qiān shàng wàn de rén qù lǚxíng | Hàng nghìn người đi du lịch vào mùa hè |
75 | 夏天有成千上万的人去河内旅游 | xiàtiān yǒu chéng qiān shàng wàn de rén qù hénèi lǚyóu | Hàng nghìn người đến du lịch Hà Nội vào mùa hè |
76 | 游客 | yóukè | Du lịch |
77 | 夏天河内有很来参观的游客 | xiàtiān hénèi yǒu hěn lái cānguān de yóukè | Có rất nhiều khách du lịch ở Hà Nội vào mùa hè |
78 | 各个都很开心 | gège dōu hěn kāixīn | Mọi người đều vui vẻ |
79 | 各个都不同 | gège dōu bùtóng | Mỗi cái khác nhau |
80 | 夏天有很多游客到河内去旅行 | xiàtiān yǒu hěnduō yóukè dào hénèi qù lǚxíng | Nhiều du khách đến du lịch Hà Nội vào mùa hè |
81 | 口罩 | kǒuzhào | Mặt nạ |
82 | 现在各个都要带上口罩 | xiànzài gège dōu yào dài shàng kǒuzhào | Bây giờ mọi người cần đeo khẩu trang |
83 | 现在各国都被染上病毒 | xiànzài gèguó dū bèi rǎn shàng bìngdú | Bây giờ tất cả các quốc gia đều bị nhiễm vi rút |
84 | 旅游景点 | lǚyóu jǐngdiǎn | Thu hút khách du lịch |
85 | 河内有哪个旅游景点吗? | hénèi yǒu nǎge lǚyóu jǐngdiǎn ma? | Có những điểm du lịch nào ở Hà Nội? |
86 | 人数达到成千上万 | rénshù dádào chéng qiān shàng wàn | Hàng ngàn người |
87 | 速度 | sùdù | tốc độ |
88 | 每公里小时 | měi gōnglǐ xiǎoshí | Mỗi km giờ |
89 | 速度达到每小时一百公里 | sùdù dádào měi xiǎoshí yībǎi gōnglǐ | Tốc độ lên đến 100 km một giờ |
90 | 零下十五度 | língxià shíwǔ dù | Trừ mười lăm độ |
91 | 现在人们都带上口罩 | xiànzài rénmen dōu dài shàng kǒuzhào | Bây giờ mọi người đeo mặt nạ |
Vậy là bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 10 hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả nhé,nếu có bất cứ thắc mắc gì về bài giảng thì hãy để lại comment ở phía dưới để được Thầy Vũ giải đáp nhé.