Chào các em học viên Khóa học Tiếng Trung online, hôm nay lớp chúng ta học sang chủ đề Tiếng Trung giao tiếp mới là Cách Thầy Nguyễn Minh Vũ hẹn hò một Cô gái Trung Quốc. Chủ đề bài học hôm nay rất quan trọng liên quan đến cách hẹn gặp đối tác làm việc người Trung Quốc, những mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung bên dưới là tổng hợp của các câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất được Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn lại và đúc kết lại theo bài hội thoại bên dưới.
Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới để hâm nóng lại kiến thức Tiếng Trung chúng ta đã đi trong buổi học thứ 4 tuần vừa rồi.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 54
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:喂,是月英吧?
月英:对啊,你是阮明武老师吧?
阮明武老师:今天晚上你忙吗?
月英:我还不知道呢,你有什么事吗?
阮明武老师:我们一起出去吃点儿东西吧,在学校食堂吃饭吃得腻了,就是换一下儿风味儿吧。
月英:恩,我很想吃烤肉,我也很想吃火锅。
阮明武老师:是吗?那太好了,我就带你去饮食街,那里什么好吃的都有。
月英:真的吗?那今天晚上你过来接我去吧。
阮明武老师:好的,没问题,你在宿舍等我就可以了。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Alo, là Nguyệt Anh phải không?
Nguyệt Anh: Đúng rồi, anh là Thầy Nguyễn Minh Vũ chứ gì?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Tối nay em bận không?
Nguyệt Anh: Em vẫn chưa biết nữa, anh có việc gì không?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Chúng mình cùng ra ngoài ăn ít gì đó đi, ăn cơm ở nhà ăn trường học ngấy phát ngấy rồi, thì đổi chút hương vị thôi.
Nguyệt Anh: Uh, em rất thích ăn thịt nướng, em cũng rất thích ăn lẩu.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Thế à? Vậy tốt quá rồi, anh sẽ dẫn em đi phố ẩm thực, ở đó món gì ngon đều có hết luôn.
Nguyệt Anh: Thật thế ạ? Vậy tối nay anh đến đón em đi đi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Oke, không vấn đề, em đợi anh ở ký túc xá là oke rồi.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wéi, shì Yuè Yīng ba?
Yuè Yīng: Duì a, nǐ shì Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī ba?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Jīntiān wǎnshang nǐ máng ma?
Yuè Yīng: Wǒ hái bù zhīdào ne, nǐ yǒu shénme shì ma?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒmen yì qǐ chūqù chī diǎnr dōngxī ba, zài xuéxiào shítáng chīfàn chī de nì le, jiùshì huàn yí xiàr fēngwèir ba.
Yuè Yīng: Ēn, wǒ hěn xiǎng chī kǎoròu, wǒ yě hěn xiǎng chī huǒguō.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Shì ma? Nà tài hǎo le, wǒ jiù dài nǐ qù yǐnshí jiē, nàlǐ shénme hǎochī de dōu yǒu.
Yuè Yīng: Zhēn de ma? Nà jīntiān wǎnshang nǐ guòlái jiē wǒ qù ba.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hǎo de, méi wèntí, nǐ zài sùshè děng wǒ jiù kěyǐ le.