Có lẽ quê hương là nơi gắn bó thiêng liêng nhất đối với tuổi thơ mỗi con người. Quê Hương là nơi lưu trữ kỉ niệm của tuổi thơ, có vui có buồn. Nơi những mối tình đầu đẹp chớm nở…
Quê hương là gì mà khi nghĩ về nó làm người ta hồi tưởng lại bao nhiêu cảm xúc, kỉ niệm. Quê hương thường xuyên níu kéo người tha hương.
Bạn càng đi xa, càng lớn tuổi càng cảm thấy sức mạnh của sợi-dây-quê-nhà xiết chặt con tim. Những ai yêu văn học Trung Quốc, hẳn là không thể quên bài thơ “Tĩnh dạ tứ” của Lý Bạch. Trong bài thơ này, tình yêu quê hương được tác giả bộc lộ một cách nhẹ nhàng mà không kém phần sâu sắc, da diết.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản luyện nói tiếng Trung giao tiếp MP3
211 | Chúng tôi học Tiếng Trung ở lớp 999. | 我们在九九九班学习汉语。 | Wǒmen zài jiǔjiǔjiǔ bān xuéxí hànyǔ. |
212 | Giáo viên của các bạn là ai? | 你们的老师是谁? | Nǐmen de lǎoshī shì shuí? |
213 | Giáo viên của chúng tôi là người nước Anh. | 我们的老师是英国人。 | Wǒmen de lǎoshī shì yīngguó rén. |
214 | Bạn có vali không? | 你有箱子吗? | Nǐ yǒu xiāngzi ma? |
215 | Tôi không có vali. | 我没有箱子。 | Wǒ méiyǒu xiāngzi. |
216 | Bạn có mấy chiếc vali? | 你有几个箱子? | Nǐ yǒu jǐ ge xiāngzi? |
217 | Tôi có 2 chiếc vali. | 我有两个箱子。 | Wǒ yǒu liǎng ge xiāngzi. |
218 | Vali của bạn mầu gì? | 你的箱子是什么颜色的? | Nǐ de xiāngzi shì shénme yánsè de? |
219 | Vali của tôi màu đen, vali của tôi ở đàng kia kìa. | 我的箱子是黑色的,我的箱子在那儿呢。 | Wǒ de xiāngzi shì hēisè de, wǒ de xiāngzi zài nàr ne. |
220 | Vali của bạn nặng không? | 你的箱子重吗? | Nǐ de xiāngzi zhòng ma? |
221 | Vali của tôi không nặng lắm, rất nhẹ. | 我的箱子不太重,很轻的。 | Wǒ de xiāngzi bú tài zhòng, hěn qīng de. |
222 | Xin hỏi, đây là cái gì? | 请问,这是什么? | Qǐngwèn, zhè shì shénme? |
223 | Đây là thuốc bắc, đây là thuốc tây. | 这是中药,这是西药。 | Zhè shì zhōngyào, zhè shì xīyào. |
224 | Bạn muốn uống thuốc gì? | 你要吃什么药? | Nǐ yào chī shénme yào? |
225 | Tôi muốn uống thuốc bắc và thuốc tây. | 我要吃中药和西药。 | Wǒ yào chī zhōngyào hé xīyào. |
226 | Những cái này là cái gì? | 这些是什么? | zhè xiē shì shénme? |
227 | Những cái này là đồ dùng hàng ngày, quần áo, ô che mưa và nước hoa. | 这些是日用品、衣服、雨伞和香水。 | zhè xiē shì rìyòngpǐn, yīfu, yǔsǎn hé xiāngshuǐ. |
228 | Chiếc vali của tôi rất nặng. Chiếc của bạn nặng hay không nặng? | 我的箱子很重。你的箱子重不重? | Wǒ de xiāngzi hěn zhòng. Nǐ de xiāngzi zhòng bú zhòng? |
229 | Cái mầu đen này rất nặng, cái màu đỏ kia tương đối nhẹ. | 这个黑色的很重,那个红色的比较轻。 | zhè ge hēisè de hěn zhòng, nàgè hóngsè de bǐjiào qīng. |
230 | Vali của bạn là chiếc mới hay là chiếc cũ? | 你的箱子是新的还是旧的? | Nǐ de xiāngzi shì xīn de háishì jiù de? |
231 | Vali của tôi là chiếc mới, của bạn là chiếc cũ. | 我的箱子是新的,你的是旧的。 | Wǒ de xiāngzi shì xīn de, nǐ de shì jiù de. |
232 | Thưa ông, những cái mầu trắng này là đồ gì vậy? | 先生,这些白色的是什么东西? | Xiānsheng, zhè xiē báisè de shì shénme dōngxi? |
233 | Những cái mầu trắng này là thuốc tây. | 这些白色的是西药。 | zhè xiē báisè de shì xīyào. |
234 | Thuốc này rất đắt tiền đó, ông muốn uống chút không? | 这种药很贵的。你要吃点儿吗? | Zhè zhǒng yào hěn guì de. Nǐ yào chī diǎnr ma? |
235 | Lâu ngày không gặp bạn, dạo này bạn thế nào? | 好久不见你了。你最近怎么样? | Hǎojiǔ bùjiàn nǐ le. Nǐ zuìjìn zěnmeyàng? |
236 | Tôi rất khỏe, cảm ơn. Dạo này công việc bạn bận hay không bận? | 我很好,谢谢。最近你的工作忙不忙? | Wǒ hěn hǎo, xièxiè. Zuìjìn nǐ de gōngzuò máng bù máng? |
237 | Bạn muốn uống chút gì không? | 你要喝点儿什么吗? | Nǐ yào hē diǎnr shénme ma? |
238 | Bạn muốn uống trà hay là café? | 你要喝咖啡还是喝茶? | Nǐ yào hē kāfēi háishì hē chá? |
239 | Tôi muốn uống chút trà nóng. | 我要喝点儿热茶。 | Wǒ yào hē diǎnr rè chá. |
240 | Xe của bạn mầu gì? | 你的车是什么颜色的? | Nǐ de chē shì shénme yánsè de? |
Hai câu : “Ngẩng đầu nhìn trăng sáng/ Cúi đầu nhớ cố hương” đã được tác giả khéo léo đặt tình cảm nhớ thương đối với quê hương vào đó. “Cố hương” là quê cũ thân yêu; “nhớ cố hương” là nhớ tới gia đình, nhớ tới người thân thương ruột thịt, nhớ tới thời thơ ấu với bao mộng tưởng và kỉ niệm đẹp, nhớ lại những thăng trầm một đời người.
Được biết, Lí Bạch quê ở Ba Thục, thuở nho thường leo len núi Nga – Mi để ngắm trăng và múa kiếm. Lớn lên, ông mang theo bầu rượu, túi thơ và thanh kiếm hiệp khách đi chu du mọi phía chân trời góc bể, chan hòa với gió trăng và tình bằng hữu…
Vì thế, ánh trăng vào lúc đêm tối ấy là ánh trăng gợi nhớ, gợi sầu, vấn vương một hoài niệm, làm sống dậy bao bâng khuâng của một hồn thơ và một tình quê man mác.
Tình cảm đối với quê hương của Lý Bạch cũng giống như tình cảm của bao người đối với quê hương: man mác nhớ, yêu thương quý trọng vô ngần.
Quê hương là nơi lưu giữ kỉ niệm, cũng là nơi nuôi dưỡng tâm hồn mỗi người. Dù đi xa tới đâu, chắc chắn mỗi chúng ta không thể quên một phần tâm hồn thuộc về quê hương.
Dưới đây là một số câu hội thoại về chủ đề giao tiếp “Bạn sống ở đâu?”
1. 你住在哪裡?
Nǐ zhù zài nǎlǐ?
Bạn sống ở đâu?
2. 我们晚上没有跟他见面。
Wǒmen wǎnshang méiyǒu gēn tā jiànmiàn.
Chúng tôi buổi tối không gặp anh ấy.
3. 他们吃完饭以后出去散步了。
Tāmen chī wánfàn yǐhòu chūqù sànbùle.
Họ sau khi ăn cơm xong thì đã ra ngoài đi bộ rồi.
4. 你的老家在哪里?
Nǐde lǎojiā zài nǎli?
Quê bạn ở đâu?
5. 我从乡下来。你呢?
Wǒ cóng xiāngxià lái. nǐ ne?
Tôi đến từ ngoại ô. Thế còn bạn?
6. 我的老家在河内。
Wǒde lǎojiā zài Hénèi.
Quê tôi ở Hà Nội.
7. 你是中国人吗?
Nǐ shì Zhōngguórén ma?
Bạn có phải người Trung Quốc không?
8. 我见到了一个多聪明的孩子啊!
Wǒ jiàn dàole yīgè duō cōngmíng de háizi a!
Tôi gặp một cậu bé rất thông minh!
9. 他真是个好人!
Tā zhēnshi gè hǎorén!
Anh thật sự là người tốt!
Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 1
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 2
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 3
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 4
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 5
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 6
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 7
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 8
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 9
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 10
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 11
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 12
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 13
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 14
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 15
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 16
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 17
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 18
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 19
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung PDF MP3 Bài 20
Trên đây là một số ví dụ giao tiếp về chủ đề “Bạn sống ở đâu?” hi vọng sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung tốt hơn!