Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí
Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.
Học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 16 tiếng trung giao tiếp cơ bản online với chủ đề là 你丈夫真好 ( chồng bạn thật là tốt). Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem nội dung nhé:
奇奇怀孕已经九个月了,动作越来越不灵活,而且很容易感到疲劳,因此出门也越来越不方便。自从怀孕以后,丈夫就尽量不让奇奇出门,需要买东西时,丈夫都会替她想好、买好。今天是琪琪妈妈的生日,丈夫要上班,所以其气自己一个人公共汽车回他父母家。临出门前,丈夫让齐齐坐车的时候小心一点儿。
凄凄去车站等公共汽车。刚走到车站,后面就有人轻轻拍他的肩。齐齐转过身,一个票联你给的姑娘指着车展上的长椅说:“大姐,你做吧。”
齐齐连忙道谢坐下。他真的很想做下来唱一会儿,虽然从家到车站距离不远,才几十步路,可是已经累得要命了,还出了好多汗。
“你丈夫真好!”漂亮姑娘笑着说。
期期有些意外,她不理解这姑娘为什么夸自己的丈夫。
公共汽车来了,围住车门得人却都不上,自动让出一条路,这条路一直铺到奇奇腿下。齐齐的脸红了,他不听说这:“谢谢!谢谢!”
齐齐上了车,很快,一个小伙子站了起来,让出了自己的座位。奇奇坐了下来,心里非常感动。今天是妈妈的生日,今天太阳特别好,心情也好,生活真美好!
Qí qí huáiyùn yǐjīng jiǔ gè yuèle, dòngzuò yuè lái yuè bù línghuó, érqiě hěn róngyì gǎndào píláo, yīncǐ chūmén yě yuè lái yuè bù fāngbiàn. Zìcóng huáiyùn yǐhòu, zhàngfū jiù jǐnliàng bù ràng qí qí chūmén, xū yāo mǎi dōngxī shí, zhàngfū dūhuì tì tā xiǎng hǎo, mǎihǎo. Jīntiān shì qí qí māmā de shēngrì, zhàngfū yào shàngbān, suǒyǐ qí qì zìjǐ yīgè rén gōnggòng qìchē huí tā fùmǔ jiā. Lín chūmén qián, zhàngfū ràng qí qí zuòchē de shíhòu xiǎoxīn yīdiǎn er.
Qī qī qù chēzhàn děng gōnggòng qìchē. Gāng zǒu dào chēzhàn, hòumiàn jiù yǒurén qīng qīng pāi tā de jiān. Qí qí zhuǎnguò shēn, yīgè piào lián nǐ gěi de gūniáng zhǐzhe chēzhǎn shàng de cháng yǐ shuō:“Dàjiě, nǐ zuò ba.”
Qí qí liánmáng dàoxiè zuò xià. Tā zhēn de hěn xiǎng zuò xiàlái chàng yīhuǐ’er, suīrán cóng jiā dào chēzhàn jù lì bù yuǎn, cái jǐ shí bù lù, kěshì yǐjīng lèi dé yàomìngle, hái chūle hǎoduō hàn.
“Nǐ zhàngfū zhēn hǎo!” Piàoliang gūniáng xiàozhe shuō.
Qī qī yǒuxiē yìwài, tā bù lǐjiě zhè gūniáng wèishéme kuā zìjǐ de zhàngfū.
Gōnggòng qìchē láile, wéi zhù chēmén dé rén què dōu bù shàng, zìdòng ràng chū yītiáo lù, zhè tiáo lù yīzhí pù dào qí qí tuǐ xià. Qí qí de liǎnhóngle, tā bù tīng shuō zhè:“Xièxiè! Xièxiè!”
Qí qí shàngle chē, hěn kuài, yīgè xiǎohuǒzi zhànle qǐlái, ràng chūle zìjǐ de zuòwèi. Qí qí zuòle xiàlái, xīnlǐ fēicháng gǎndòng. Jīntiān shì māmā de shēngrì, jīntiān tàiyáng tèbié hǎo, xīnqíng yě hǎo, shēnghuó zhēn měihǎo!
1 Cách dùng 自来
- Tương đương với “从” biểu thị mốc thời gian bắt đầu, thường chỉ dùng với thời gian quá khứ. Phía sau thường có cụm động từ hoặc cụm từ “以后, 以来” tổ hợp thành. Ví dụ:
自来1977 年起,中国回复了高考。
王老师自从十年前就一直在教汉语。
自从毕业以后,我只会过一次母校。
小王子聪结了婚就再也没喝过酒。
自从有了电脑,人们的生活发生了很大的改变。
2. Cách dùng 尽量
- Phó từ biểu thị gắng sức đạt tới mức độ cao nhất trong một phạm vi nhất định. Ví dụ:
我明天尽量早点儿来。
阅读汉语文章的时候,尽量不要靠字典。
不论你有什么困难,我们都会尽量帮你。
这件事会让爸爸很生气,所以我尽量不让他知道。
现代社会,如果希望找到一份工作,你就要尽量提高自己的能力。
3 Cách dùng 得要命
困得要命 贵得要命 吵得要命
饿得要命 急得要命 脏得要命
难听得要命 紧张得要命
奇奇心里感到得要命 。
一个多利星期都没有孩子的消息,妈妈担心得要命
形容词、动词 + 得 + 要命
3. Cách dùng 却
奇奇说:“谢谢!”心里却更糊涂了。
女孩儿觉得男孩会喜欢红玫瑰,可是男孩儿却失望地说:“那不是太累了吗?”
他让我别迟到,但他自己却迟到了。
4. Cách dùng 先后
我的朋友先后换过五次工作,他对现在的工作比较满意。
这三家电脑公司为了做广告,先后都给我们送了一台电脑。
他先后向我借了一万块钱,到现在也没还给我。
我的同屋先后丢了三两新自行车,所以他现在买了一辆很旧的。
Tài liệu Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản online trực tuyến
Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản qua SKYPE
Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo giáo trình Hán Ngữ
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 16 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.