Luyện dịch tiếng Trung Bài 3 mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Xin chào các bạn,hôm nay kênh Học tiếng Trung Online xin được gửi đến các bạn bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 3, đây là phần bài giảng tiếp theo mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ gửi đến các bạn,dịch thuật là một nghề nghiệp rất phổ biến đối với những ai theo đuổi học bộ môn tiếng Trung,tuy nhiên không phải ai cũng sẽ dịch được hay và chính xác nhất. Nắm bắt được tâm lý này,Thầy Vũ cùng những chuyên gia hàng đầu về giảng dạy cũng như dịch Thuật bộ môn tiếng Trung đã cho ra đời những bộ tài liệu tuyệt vời về dịch tiếng Trung Quốc.
Sau là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về phần dịch thuật,các bạn nhớ lưu về học dần nhé.
Tải bộ tài liệu luyện dịch tiếng Trung Quốc
Các bạn đã học kĩ bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 2 ngày hôm qua chưa,nếu chưa thì hãy truy cập vào link sau để học lại đã nhé
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng
Và dưới đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé.
Bài học Luyện dịch tiếng Trung Bài 3
STT | Bài tập dịch tiếng Trung HSK online uy tín Thầy Vũ – Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày | Phiên âm tiếng Trung Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK online uy tín | Bạn hãy tìm ra các lỗi dịch tiếng Trung bên dưới |
1 | 请你收下 | Qǐng nǐ shōu xià | Hãy nhận lấy |
2 | 你喝茶吧 | nǐ hē chá bā | Bạn uống trà không? |
3 | 果汁 | guǒzhī | Nước hoa quả, nước trái cây |
4 | 我要喝果汁 | wǒ yào hē guǒzhī | Tôi muốn uống nước trái cây |
5 | 随便 | suíbiàn | binh thương |
6 | 你随便吧 | nǐ suíbiàn ba | Bất cứ điều gì bạn muốn |
7 | 行吗? | xíng ma? | được rồi? |
8 | 不行 | Bùxíng | Không đời nào |
9 | 路上 | lùshàng | Trên đường |
10 | 顺利 | shùnlì | thông suốt |
11 | 路上顺利吗? | lùshàng shùnlì ma? | Con đường có suôn sẻ không? |
12 | 路上很顺利 | Lùshàng hěn shùnlì | Đường đi tốt |
13 | 上车 | shàng chē | Nội trú |
14 | 什么时候我们上车? | shénme shíhòu wǒmen shàng chē? | Khi nào chúng ta lên xe? |
15 | 下车 | Xià chē | xuong xe |
16 | 我们下车吧 | wǒmen xià chē ba | Xuống đi |
17 | 车上太挤了 | chē shàng tài jǐle | Xe đông quá |
18 | 你别挤我 | nǐ bié jǐ wǒ | Đừng bóp tôi |
19 | 打车 | dǎchē | Đi taxi |
20 | 你给我打车吧 | nǐ gěi wǒ dǎchē ba | Bạn cho tôi một chiếc taxi |
21 | 空调 | kòngtiáo | máy lạnh |
22 | 你的房间有空调吗? | nǐ de fángjiān yǒu kòng diào ma? | Phòng của bạn có máy lạnh không? |
23 | 我要买新空调 | Wǒ yāomǎi xīn kòngtiáo | Tôi muốn mua một máy lạnh mới |
24 | 大巴 | dàbā | Xe buýt |
25 | 我们坐大巴吧 | wǒmen zuò dàbā ba | Đi xe buýt nào |
26 | 地铁 | dìtiě | xe điện ngầm |
27 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | xe buýt |
28 | 乘车 | chéng chē | Dap xe |
29 | 我们坐地铁吧 | wǒmen zuò dìtiě ba | Hãy đi tàu điện ngầm |
30 | 你觉得饿吗?nǐ | nǐ juédé è ma?Nǐ | Bạn có đói không? nǐ |
31 | 你会做这个工作吗? | nǐ huì zuò zhège gōngzuò ma? | Bạn sẽ làm công việc này chứ? |
32 | 我不会做你的工作 | Wǒ bù huì zuò nǐ de gōngzuò | Tôi sẽ không làm công việc của bạn |
33 | 你会说汉语吗? | nǐ huì shuō hànyǔ ma? | Bạn có nói tiếng Trung không? |
34 | 你会说英语吗? | Nǐ huì shuō yīngyǔ ma? | Bạn có thể nói tiếng Anh không? |
35 | 你会做这个工作吗? | Nǐ huì zuò zhège gōngzuò ma? | Bạn sẽ làm công việc này chứ? |
36 | 我不会做 | Wǒ bù huì zuò | tôi không thể làm được điều đó |
37 | 今天她会来吗? | jīntiān tā huì lái ma? | Cô ấy sẽ đến hôm nay chứ? |
38 | 现在九点了,她不会来 | Xiànzài jiǔ diǎnle, tā bù huì lái | Bây giờ là chín giờ, cô ấy sẽ không đến |
39 | 今天会下雨吗? | jīntiān huì xià yǔ ma? | Hôm nay trời có mưa không? |
40 | 今天不会下雨 | Jīntiān bù huì xià yǔ | Hôm nay trời sẽ không mưa |
41 | 谁刚给你打电话? | shéi gāng gěi nǐ dǎ diànhuà? | Ai vừa gọi cho bạn? |
42 | 你学打太极拳吗? | Nǐ xué dǎ tàijí quán ma? | Bạn có học Thái Cực Quyền không? |
43 | 听说你要去中国留学? | Tīng shuō nǐ yào qù zhōngguó liúxué? | Tôi nghe nói rằng bạn sẽ đi du học Trung Quốc? |
44 | 听说你的公司有新职员 | Tīng shuō nǐ de gōngsī yǒu xīn zhíyuán | Tôi nghe nói rằng công ty của bạn có nhân viên mới |
45 | 听说你要换新工作 | tīng shuō nǐ yào huàn xīn gōngzuò | Tôi nghe nói bạn muốn thay đổi công việc của bạn |
46 | 下星期你忙吗? | xià xīngqí nǐ máng ma? | Tuần sau bạn có bận không? |
47 | 下星期你要去哪儿? | Xià xīngqí nǐ yào qù nǎ’er? | Bạn sẽ đi đâu vào tuần tới? |
48 | 你要报名学什么?nǐ | Nǐ yào bàomíng xué shénme?Nǐ | Bạn sẽ đăng ký để làm gì? nǐ |
49 | 我要报名学汉语 | wǒ yào bàomíng xué hànyǔ | Tôi muốn đăng ký học tiếng trung |
50 | 我们去报名学英语吧 | wǒmen qù bàomíng xué yīngyǔ ba | Hãy đăng ký để học tiếng anh |
51 | 什么时候你开始工作? | shénme shíhòu nǐ kāishǐ gōngzuò? | Bạn đã bắt đầu làm việc khi nào? |
52 | 明天我开始去工作 | Míngtiān wǒ kāishǐ qù gōngzuò | Tôi sẽ bắt đầu làm việc vào ngày mai |
53 | 我开始喜欢这个工作 | wǒ kāishǐ xǐhuān zhège gōngzuò | Tôi bắt đầu thích công việc này |
54 | 你能做什么工作? | nǐ néng zuò shénme gōngzuò? | Bạn có thể làm gì? |
55 | 你能说汉语吗? | Nǐ néng shuō hànyǔ ma? | Bạn có thể nói tiếng Trung không? |
56 | 这里不能照相 | Zhèlǐ bùnéng zhàoxiàng | Không thể chụp ảnh ở đây |
57 | 你再看吧 | nǐ zài kàn ba | Nhìn lại |
58 | 你再说吧 | nǐ zàishuō ba | Nói với tôi |
59 | 你再读吧 | nǐ zài dú ba | Bạn đọc lại |
60 | 你再学吧 | nǐ zài xué ba | Bạn tìm hiểu thêm |
61 | 这本书我看两遍了 | zhè běn shū wǒ kàn liǎng biànle | Tôi đã đọc cuốn sách này hai lần |
62 | 你可以再说一遍吗? | nǐ kěyǐ zàishuō yībiàn ma? | Bạn có thể nói lại không? |
63 | 你听懂吗? | Nǐ tīng dǒng ma? | Bạn hiểu không? |
64 | 我听不懂 | Wǒ tīng bù dǒng | tôi không hiểu |
65 | 你看懂吗? | nǐ kàn dǒng ma? | bạn hiểu không? |
66 | 我看不懂 | Wǒ kàn bù dǒng | Tôi không hiểu |
67 | 这个工作很舒服 | zhège gōngzuò hěn shūfú | Công việc này rất thoải mái |
68 | 你觉得舒服吗? | nǐ juédé shūfú ma? | Bạn có cảm thấy thoải mái? |
69 | 你有什么意思? | Nǐ yǒu shé me yìsi? | Ý anh là gì? |
70 | 她对你有意思 | Tā duì nǐ yǒuyìsi | Cô ấy thú vị với bạn |
71 | 这个电影我看很多次了 | zhège diànyǐng wǒ kàn hěnduō cìle | Tôi đã xem phim này nhiều lần |
72 | 我跟你说很多次了 | wǒ gēn nǐ shuō hěnduō cìle | Tôi đã nói với bạn nhiều lần |
73 | 你工作几个小时? | nǐ gōngzuò jǐ gè xiǎoshí? | Bạn làm việc bao nhiêu giờ? |
74 | 你要请假几天? | Nǐ yào qǐngjià jǐ tiān? | Bạn sẽ nghỉ bao nhiêu ngày? |
75 | 我可以请假三天吗? | Wǒ kěyǐ qǐngjià sān tiān ma? | Tôi có thể nghỉ ba ngày không? |
76 | 你觉得头疼吗? | Nǐ juédé tóuténg ma? | Bạn có cảm thấy đau đầu không? |
77 | 我觉得很头疼 | Wǒ juédé hěn tóuténg | Tôi cảm thấy đau đầu |
78 | 我的头很疼 | wǒ de tóu hěn téng | Đầu tôi đau |
79 | 她发烧三十九度 | tā fāshāo sānshíjiǔ dù | Cô ấy sốt ba mươi chín độ |
80 | 你觉得有可能吗? | nǐ juédé yǒu kěnéng ma? | Bạn có nghĩ rằng nó có thể? |
81 | 不可能 | Bù kěnéng | Không thể nào |
82 | 昨天晚上我咳嗽很多 | zuótiān wǎnshàng wǒ késòu hěnduō | Tôi đã ho rất nhiều đêm qua |
83 | 为什么她感冒? | wèishéme tā gǎnmào? | Tại sao cô ấy bị cảm lạnh? |
84 | 我要去医院看病 | Wǒ yào qù yīyuàn kànbìng | tôi đang đi tới bệnh viện |
85 | 这是什么病? | zhè shì shénme bìng? | Đây là loại dịch bệnh gì vậy? |
86 | 你学开车吗? | Nǐ xué kāichē ma? | Bạn có học lái xe không? |
87 | 你会游泳吗? | Nǐ huì yóuyǒng ma? | Bạn có biết bơi? |
88 | 我们去钓鱼吧 | Wǒmen qù diàoyú ba | Đi câu cá nào |
89 | 这里能停车吗? | zhèlǐ néng tíngchē ma? | Tôi đậu ở đây được không? |
90 | 你会滑冰吗? | Nǐ huì huábīng ma? | Bạn có thể trượt băng? |
Trên đây là toàn bộ nội dung của bài giảng Luyện dịch tiếng Trung Bài 3 ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,hẹn gặp lại các bạn ở những bài sau nha.