Tài liệu Luyện dịch tiếng Trung Bài 2 miễn phí
Hôm nay mình sẽ tiếp tục gửi đến các bạn chi tiết của bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 2, đây là phần bài giảng tiếp theo nối tiếp bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 1 hôm trước,nội dung chi tiết của bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày,các bạn nhớ chú ý theo dõi để lưu bài về học dần nhé.
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Luyện dịch tiếng Trung online mỗi ngày
Các bạn đã học kĩ bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 1 ngày hôm qua chưa,nếu chưa thì hãy truy cập vào link sau để học lại đã nhé
Tiếp theo sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về phần dịch thuật,các bạn nhớ lưu về học dần nhé.
Tài liệu luyện dịch tiếng Trung Quốc
Và dưới đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay.
Luyện dịch tiếng Trung Bài 2 Thầy Vũ ChineMaster
STT | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung online uy tín Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung bản dịch luyện tập dịch tiếng Trung Quốc | Bạn hãy tìm ra những lỗi sai trong phần bên dưới |
1 | 我家院子里种着一棵枣树 | Wǒjiā yuànzi lǐ zhǒngzhe yī kē zǎo shù | Có một cây táo tàu trồng trong sân của tôi |
2 | 床上睡着一个孩子 | chuángshàng shuìzhe yīgè háizi | Một đứa trẻ ngủ trên giường |
3 | 果子 | guǒzi | Trái cây |
4 | 树上结着很多果子 | shù shàng jiézhe hěnduō guǒzi | Trên cây có rất nhiều quả |
5 | 你尝我做的这个菜看看怎么样 | nǐ cháng wǒ zuò de zhège cài kàn kàn zěnme yàng | Bạn có thể thử món này mình làm |
6 | 你喜欢吃甜的吗? | nǐ xǐhuān chī tián de ma? | Bạn có thích những người ngọt ngào? |
7 | 这个菜有点甜 | Zhège cài yǒudiǎn tián | Món này hơi ngọt |
8 | 她越说越流利 | tā yuè shuō yuè liúlì | Cô ấy nói trôi chảy hơn |
9 | 这个电影越看越有意思 | zhège diànyǐng yuè kàn yuè yǒuyìsi | Bộ phim này trở nên thú vị hơn khi bạn xem |
10 | 盖房子 | gài fángzi | Xây nhà |
11 | 什么时候你想盖新房子? | shénme shíhòu nǐ xiǎng gài xīn fángzi? | Khi nào bạn muốn xây một ngôi nhà mới? |
12 | 别墅 | Biéshù | Biệt thự |
13 | 楼房 | lóufáng | Xây dựng |
14 | 公寓楼 | gōngyù lóu | căn hộ, chung cư |
15 | 设备齐全 | shèbèi qíquán | Được trang bị tốt |
16 | 我想找一个套设备齐全的房子 | wǒ xiǎng zhǎo yīgè tào shèbèi qíquán de fángzi | Tôi muốn tìm một ngôi nhà đầy đủ tiện nghi |
17 | 最近河内建了很多新楼房 | zuìjìn hénèi jiànle hěnduō xīn lóufáng | Nhiều tòa nhà mới được xây dựng ở Hà Nội trong thời gian gần đây |
18 | 我想搬家到公寓楼 | wǒ xiǎng bānjiā dào gōngyù lóu | Tôi muốn chuyển đến một tòa nhà chung cư |
19 | 我想搬家到超市旁边 | wǒ xiǎng bānjiā dào chāoshì pángbiān | Tôi muốn chuyển đến siêu thị |
20 | 你觉得遗憾吗?nǐ | nǐ juédé yíhàn ma?Nǐ | Bạn có thấy tiếc không? nǐ |
21 | 不能跟她结婚,我觉得很遗憾 | bùnéng gēn tā jiéhūn, wǒ juédé hěn yíhàn | Tôi cảm thấy tiếc vì không thể cưới cô ấy |
22 | 我舍不得跟她分手 | wǒ shěbudé gēn tā fēnshǒu | Tôi không thể chịu đựng được khi chia tay với cô ấy |
23 | 我舍不得离开她 | wǒ shěbudé líkāi tā | Tôi không thể chịu được khi rời xa cô ấy |
24 | 你离开公司多久了? | nǐ líkāi gōngsī duōjiǔle? | Bạn đã rời công ty bao lâu rồi? |
25 | 你想现代化什么设备? | Nǐ xiǎng xiàndàihuà shénme shèbèi? | Bạn muốn hiện đại hóa thiết bị nào? |
26 | 圣诞节你有什么礼物吗? | Shèngdàn jié nǐ yǒu shé me lǐwù ma? | Bạn có quà gì cho Giáng sinh không? |
27 | 祝你新年快乐 | Zhù nǐ xīnnián kuàilè | Chúc bạn năm mới hạnh phúc |
28 | 你随便选吧 | nǐ suíbiàn xuǎn ba | Bạn chọn bất cứ điều gì |
29 | 你随便吧 | nǐ suíbiàn ba | Bất cứ điều gì bạn muốn |
30 | 随便你 | suíbiàn nǐ | tùy thuộc vào bạn |
31 | 银行卡 | yínháng kǎ | Thẻ ngân hàng |
32 | 我没有银行卡 | wǒ méiyǒu yínháng kǎ | Tôi không có thẻ ngân hàng |
33 | 你有几个箱子?nǐ | nǐ yǒu jǐ gè xiāngzi?Nǐ | Bạn có bao nhiêu hộp? nǐ |
34 | 你的箱子在这儿吗? | nǐ de xiāngzi zài zhè’er ma? | Hộp của bạn có ở đây không? |
35 | 看完这个电影你有什么感想? | Kàn wán zhège diànyǐng nǐ yǒu shé me gǎnxiǎng? | Bạn nghĩ gì sau khi xem bộ phim này? |
36 | 我可以体会到你的心情 | Wǒ kěyǐ tǐhuì dào nǐ de xīnqíng | Tôi có thể cảm nhận được tâm trạng của bạn |
37 | 你有什么意见吗? | nǐ yǒu shé me yìjiàn ma? | Bạn có ý kiến nào hay không? |
38 | 你的意见是什么? | Nǐ de yìjiàn shì shénme? | Ý kiến của bạn là gì? |
39 | 你想建议什么? | Nǐ xiǎng jiànyì shénme? | Bạn muốn đề xuất điều gì? |
40 | 你有什么意见或建议吗? | Nǐ yǒu shé me yìjiàn huò jiànyì ma? | Bạn có bất kỳ lời nhận xét hay đề nghị gì không? |
41 | 还有谁提意见吗? | Hái yǒu shéi tí yìjiàn ma? | Có ai khác nhận xét? |
42 | 你想提什么问题? | Nǐ xiǎng tí shénme wèntí? | Bạn muốn hỏi câu hỏi nào? |
43 | 每天几点你出门? | Měitiān jǐ diǎn nǐ chūmén? | Bạn đi chơi mấy giờ mỗi ngày? |
44 | 现在人们都有两辆摩托车 | Xiànzài rénmen dōu yǒu liǎng liàng mótuō chē | Bây giờ người ta có hai xe máy |
45 | 你的经历很丰富 | nǐ de jīnglì hěn fēngfù | Kinh nghiệm của bạn rất phong phú |
46 | 你常打扮吗?nǐ | nǐ cháng dǎbàn ma?Nǐ | Bạn có hay ăn mặc hở hang không? nǐ |
47 | 她打扮得很漂亮 | tā dǎbàn dé hěn piàoliang | Cô ấy ăn mặc đẹp |
48 | 你可以装饰这个房间吗? | nǐ kěyǐ zhuāngshì zhège fángjiān ma? | Bạn có thể trang trí căn phòng này? |
49 | 你送给我的礼物很有意思 | Nǐ sòng gěi wǒ de lǐwù hěn yǒuyìsi | Món quà bạn tặng tôi rất thú vị |
50 | 晚会气氛很欢乐 | wǎnhuì qìfēn hěn huānlè | Không khí buổi tiệc rất vui vẻ |
51 | 越南有几个节日? | yuènán yǒu jǐ gè jiérì? | Việt Nam có bao nhiêu lễ hội? |
52 | 你参加联欢会吗? | Nǐ cānjiā liánhuān huì ma? | Bạn đang tham dự bữa tiệc? |
53 | 她越打扮越漂亮 | Tā yuè dǎbàn yuè piàoliang | Cô ấy ngày càng xinh đẹp |
54 | 节日会 | jiérì huì | Bữa tiệc kỳ nghỉ |
55 | 我想品尝你做的菜? | wǒ xiǎng pǐncháng nǐ zuò de cài? | Tôi muốn nếm món ăn của bạn? |
56 | 你的家乡有什么特色的菜吗? | Nǐ de jiāxiāng yǒu shé me tèsè de cài ma? | Bạn có món ăn đặc sản nào ở quê mình không? |
57 | 这个菜有很多特色 | Zhège cài yǒu hěnduō tèsè | Món ăn này có nhiều đặc điểm |
58 | 这个菜是我给你亲手做的 | zhège cài shì wǒ gěi nǐ qīnshǒu zuò de | Tôi đã làm món này cho bạn |
59 | 最好你应该在家工作 | zuì hǎo nǐ yīnggāi zàijiā gōngzuò | Tốt nhất bạn nên làm việc tại nhà |
60 | 最好你应该换新工作 | zuì hǎo nǐ yīnggāi huàn xīn gōngzuò | Tốt nhất bạn nên đổi công việc mới |
61 | 你想搬家到我家旁边吗?nǐ | nǐ xiǎng bānjiā dào wǒjiā pángbiān ma?Nǐ | Bạn có muốn chuyển đến nhà tôi không? nǐ |
62 | 为什么你想离开公司? | wèishéme nǐ xiǎng líkāi gōngsī? | Tại sao bạn muốn rời khỏi công ty? |
63 | 什么时候你来我做客? | Shénme shíhòu nǐ lái wǒ zuòkè? | Khi nào bạn đến với tôi với tư cách là khách? |
64 | 请进 | Qǐng jìn | Mời vào |
65 | 真好 | zhēn hǎo | thật tuyệt |
66 | 真贵 | zhēn guì | Thực sự đắt |
67 | 你真漂亮 | nǐ zhēn piàoliang | bạn thật đẹp |
68 | 干净 | gānjìng | dọn dẹp |
69 | 你的房间干净吗? | nǐ de fángjiān gānjìng ma? | Phòng bạn sạch sẽ phải không? |
70 | 我的房间不太干净 | Wǒ de fángjiān bù tài gānjìng | Phòng của tôi không được sạch sẽ cho lắm |
71 | 请坐 | qǐng zuò | Vui lòng ngồi xuống |
72 | 客气 | kèqì | lịch sự |
73 | 你很客气 | nǐ hěn kèqì | Bạn thật tốt bụng |
74 | 有一点 | yǒu yīdiǎn | Một chút |
75 | 贵一点 | guì yīdiǎn | đắt hơn |
76 | 这件毛衣有点贵 | zhè jiàn máoyī yǒudiǎn guì | Áo len này hơi đắt |
77 | 这件毛衣贵一点 | zhè jiàn máoyī guì yīdiǎn | Áo len này đắt hơn một chút |
78 | 我觉得有一点累 | wǒ juédé yǒu yīdiǎn lèi | Tôi cảm thấy hơi mệt |
79 | 心意 | xīnyì | Lí trí |
80 | 这是我的心意 | zhè shì wǒ de xīnyì | Đây là trái tim của tôi |
81 | 这是我的一点心意 | zhè shì wǒ de yīdiǎn xīnyì | Đây là trái tim nhỏ của tôi |
82 | 收下 | shōu xià | nhận lấy, thu nhận |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 2,các bạn hãy nhớ lưu về học dần nha,hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.