Bài giảng luyện dịch tiếng Trung Bài 1
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài đầu tiên của một chủ đề mới có tên Luyện dịch tiếng Trung Bài 1, đây là một trong những nội dung bài giảng nằm trong chuyên đề Tài liệu Học tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày. Lý thuyết trong chuyên mục luyện dịch Trung Quốc bao gồm những kiến thức Tiếng Trung cần thiết để có thể dịch một đoạn văn Tiếng Trung có cấu trúc ngữ pháp phức tạp, nhiều thành phần trong câu.
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Tài liệu luyện dịch tiếng Trung online
Tổng hợp các bài tập chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao giúp học viên nắm bắt được cách dịch một văn bản Tiếng Trung Quốc trong thời gian ngắn nhất.
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi và lưu về học dần nhé.
Luyện dịch tiếng Trung Bài 1 cùng Thầy Vũ
STT | Luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày Thầy Vũ – Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK online TiengTrungHSK ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung online uy tín | Bài tập dịch tham khảo, đáp án bên dưới chỉ mang tính chất tham khảo, các bạn hãy tìm ra lỗi bên dưới nhé |
1 | 这套房子多少钱? | Zhè tào fángzi duōshǎo qián? | Căn nhà này bao nhiêu tiền? |
2 | 这里的工作让我觉得不满意 | Zhèlǐ de gōngzuò ràng wǒ juédé bù mǎnyì | Công việc ở đây khiến tôi cảm thấy không hài lòng |
3 | 有的工作很好,有的工作不好 | yǒu de gōngzuò hěn hǎo, yǒu de gōngzuò bù hǎo | Một số hoạt động tốt, một số hoạt động kém |
4 | 我想去周围找银行 | wǒ xiǎng qù zhōuwéi zhǎo yínháng | Tôi muốn tìm một ngân hàng xung quanh |
5 | 周围环境怎么样? | zhōuwéi huánjìng zěnme yàng? | Môi trường xung quanh như thế nào? |
6 | 办公室太乱了 | Bàngōngshì tài luànle | Văn phòng quá lộn xộn |
7 | 这套房子有厨房吗? | zhè tào fángzi yǒu chúfáng ma? | Nhà này có bếp không? |
8 | 这套房子有三间卧室 | Zhè tào fángzi yǒusān jiān wòshì | Ngôi nhà này có ba phòng ngủ |
9 | 你家客厅面积多少平米? | nǐ jiā kètīng miànjī duōshǎo píngmǐ? | Diện tích phòng khách của bạn là bao nhiêu? |
10 | 我们上去看房间吧 | Wǒmen shàngqù kàn fángjiān ba | Lên xem phòng đi |
11 | 你买的房子有阳光吗? | nǐ mǎi de fángzi yǒu yángguāng ma? | Có nắng trong ngôi nhà bạn mua không? |
12 | 还是我们买这套房子吧 | Háishì wǒmen mǎi zhè tào fángzi ba | Hãy mua căn nhà này |
13 | 还是你别喝啤酒了háishì | háishì nǐ bié hē píjiǔle háishì | Hay đừng uống bia háishì |
14 | 今天我的妻子不去参观 | jīntiān wǒ de qīzi bù qù cānguān | Hôm nay vợ tôi sẽ không đến thăm |
15 | 今天你的情况好吗? | jīntiān nǐ de qíngkuàng hǎo ma? | Hôm nay bạn thế nào? |
16 | 工作情况不太好 | Gōngzuò qíngkuàng bù tài hǎo | Không hoạt động tốt |
17 | 五分钟以后我就给你打电话 | wǔ fēnzhōng yǐhòu wǒ jiù gěi nǐ dǎ diànhuà | Tôi sẽ gọi cho bạn sau năm phút |
18 | 一会她就来找你 | yī huǐ tā jiù lái zhǎo nǐ | Cô ấy sẽ đến với bạn sớm thôi |
19 | 马上 | mǎshàng | ngay lập tức, ngay |
20 | 我马上就来 | wǒ mǎshàng jiù lái | Tôi sẽ đến sớm |
21 | 今天早上七点半我就起床了 | jīntiān zǎoshang qī diǎn bàn wǒ jiù qǐchuángle | Tôi dậy lúc 7:30 sáng nay |
22 | 她六岁就学英语了 | tā liù suì jiùxué yīngyǔle | Cô ấy đã học tiếng Anh từ khi lên sáu |
23 | 早就 | zǎo jiù | Từ lâu |
24 | 我早就起床了 | wǒ zǎo jiù qǐchuángle | Tôi đã thức dậy từ lâu |
25 | 我早就学这个课了 | wǒ zǎo jiùxué zhège kèle | Tôi đã học lớp này lâu rồi |
26 | 今天下午五点半我才回到家 | jīntiān xiàwǔ wǔ diǎn bàn wǒ cái huí dàojiā | Tôi đã không về nhà cho đến 5:30 chiều nay |
27 | 为什么现在你才给我打电话? | wèishéme xiànzài nǐ cái gěi wǒ dǎ diànhuà? | Tại sao bây giờ bạn mới gọi cho tôi? |
28 | 为什么现在你才来上班? | Wèishéme xiànzài nǐ cái lái shàngbān? | Tại sao bạn mới đến làm việc bây giờ? |
29 | 今天上午九点半我才起床 | Jīntiān shàngwǔ jiǔ diǎn bàn wǒ cái qǐchuáng | Tôi chỉ dậy lúc 9:30 sáng nay |
30 | 现在我才会说一点汉语 | xiànzài wǒ cái huì shuō yīdiǎn hànyǔ | Tôi sẽ nói một chút tiếng Trung ngay bây giờ |
31 | 我刚才去超市 | wǒ gāngcái qù chāoshì | Tôi vừa đi siêu thị |
32 | 每天河内都堵车 | měitiān hénèi dōu dǔchē | Hà Nội kẹt xe từng ngày |
33 | 今天下午堵车三个小时 | jīntiān xiàwǔ dǔchē sān gè xiǎoshí | Ùn tắc giao thông trong ba giờ chiều nay |
34 | 今天下午堵了三个小时车 | jīntiān xiàwǔ dǔle sān gè xiǎoshí chē | Tôi đã bị kẹt xe trong ba giờ chiều nay |
35 | 今天堵车堵得很厉害 | jīntiān dǔchē dǔ dé hěn lìhài | Hôm nay bị tắc đường nặng |
36 | 我在赶吃饭 | wǒ zài gǎn chīfàn | Tôi đang vội ăn |
37 | 我在赶回家接孩子 | wǒ zài gǎn huí jiā jiē háizi | Tôi đang vội vã về nhà để đón con |
38 | 我在赶起床送孩子上学 | wǒ zài gǎn qǐchuáng sòng háizi shàngxué | Tôi thức dậy để đưa con tôi đi học |
39 | 要是 | yàoshi | nếu |
40 | 要是你没有时间,我们就在家 | yàoshi nǐ méiyǒu shíjiān, wǒmen jiù zàijiā | Nếu bạn không có thời gian, chúng tôi sẽ có mặt tại nhà |
41 | 要是你没有钱就别买这个东西 | yàoshi nǐ méiyǒu qián jiù bié mǎi zhège dōngxī | Không có tiền thì đừng mua thứ này |
42 | 房租怎么样? | fángzū zěnme yàng? | Làm thế nào về tiền thuê? |
43 | 房租太贵了 | Fángzū tài guìle | Giá thuê quá đắt |
44 | 虽然她没有钱,但是她还买很多东西 | suīrán tā méiyǒu qián, dànshì tā hái mǎi hěnduō dōngxī | Dù không có tiền nhưng cô ấy vẫn mua rất nhiều thứ |
45 | 虽然今天下雨,但是她还去上课 | suīrán jīntiān xià yǔ, dànshì tā hái qù shàngkè | Dù hôm nay trời mưa nhưng cô vẫn đến lớp |
46 | 今天我的工作真忙 | jīntiān wǒ de gōngzuò zhēn máng | Tôi thực sự bận rộn trong công việc hôm nay |
47 | 签字 | qiānzì | Chữ ký |
48 | 你签字吧 | nǐ qiānzì ba | Bạn ký |
49 | 签字以前你要小心一点 | qiānzì yǐqián nǐ yào xiǎoxīn yīdiǎn | Bạn phải cẩn thận trước khi ký |
50 | 你签几年的劳动合同? | nǐ qiān jǐ nián de láodòng hétóng? | Bạn đã ký hợp đồng lao động bao nhiêu năm? |
51 | 我签三年劳动合同 | Wǒ qiān sān nián láodòng hétóng | Tôi ký hợp đồng lao động ba năm |
52 | 旅游业 | lǚyóu yè | Du lịch |
53 | 旅游业受很大的影响 | lǚyóu yè shòu hěn dà de yǐngxiǎng | Ngành du lịch bị ảnh hưởng lớn |
54 | 旺季 | wàngjì | Mùa cao điểm |
55 | 从六月到十一月是旅游业的旺季 | cóng liù yuè dào shíyī yuè shì lǚyóu yè de wàngjì | Từ tháng 6 đến tháng 11 là mùa cao điểm du lịch |
56 | 黄金周 | huángjīn zhōu | Tuần lễ vàng |
57 | 你去哪儿呢? | nǐ qù nǎ’er ne? | Bạn đi đâu? |
58 | 你住在哪儿? | Nǐ zhù zài nǎ’er? | Bạn sống ở đâu? |
59 | 你在哪儿工作? | Nǐ zài nǎ’er gōngzuò? | Bạn làm ở đâu? |
60 | 做客 | Zuòkè | Làm khách |
61 | 你来我家做客吧 | nǐ lái wǒjiā zuòkè ba | Bạn đến nhà tôi |
62 | 今晚你来我家做客吧 | jīn wǎn nǐ lái wǒjiā zuòkè ba | Đến nhà tôi tối nay |
63 | 我越来越喜欢她 | wǒ yuè lái yuè xǐhuān tā | Tôi ngày càng thích cô ấy |
64 | 学汉语越来越难 | xué hànyǔ yuè lái yuè nán | Học tiếng Trung ngày càng khó |
65 | 你给我打的吧 | nǐ gěi wǒ dǎ di ba | Bạn gọi tôi |
66 | 你想打的去哪儿? | nǐ xiǎng dǎ di qù nǎ’er? | Bạn muốn chiến đấu ở đâu? |
67 | 空座 | Kōng zuò | Ghế trống |
68 | 教室里还有空座吗? | jiàoshì lǐ hái yǒu kòng zuò ma? | Có chỗ nào trống trong lớp học không? |
69 | 你家院子大吗? | Nǐ jiā yuànzi dà ma? | Sân của bạn có lớn không? |
70 | 小时候我常在院子里玩 | Xiǎoshíhòu wǒ cháng zài yuànzi lǐ wán | Khi còn nhỏ, tôi thường chơi ở sân |
71 | 你家院子里种着什么树? | nǐ jiā yuànzi lǐ zhǒngzhe shénme shù? | Cây gì được trồng trong sân của bạn? |
72 | 我的院子里种着很多树 | Wǒ de yuànzi lǐ zhǒngzhe hěnduō shù | Có rất nhiều cây được trồng trong sân của tôi |
73 | 一棵树 | yī kē shù | một cái cây |
Vậy là bài học Luyện dịch tiếng Trung Bài 1 đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé.