Luyện dịch tiếng Trung Bài 4 miễn phí hằng ngày cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ
Luyện dịch tiếng Trung Bài 4 là phần bài giảng tiếp theo nối tiếp bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 3 hôm trước,nội dung chi tiết của bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tổng hợp những bài liệu rất quan trọng và bổ ích về dịch thuật tiếng Trung Quốc do chính Thầy Vũ cùng những giảng viên,thạc sĩ,tiến sĩ có chuyên môn trong ngành soạn thảo và đăng tải lên. Các bạn nhớ chú ý đón xem nha.
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Tài liệu luyện dịch tiếng Trung online
Trước khi vào bài mới,các bạn xem lại bài hôm qua tại link sau nhé.
Tiếp theo sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về phần dịch thuật,các bạn nhớ lưu về học dần nhé.
Kiến thức luyện dịch tiếng Trung Quốc
Và dưới đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nha.
Luyện dịch tiếng Trung Bài 4 Thầy Vũ ChineMaster
STT | Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung bài tập luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày | Bạn hãy tìm ra lỗi sai bên dưới |
1 | 这里不能拍照 | Zhèlǐ bùnéng pāizhào | Không thể chụp ảnh ở đây |
2 | 为什么你抽烟? | wèishéme nǐ chōuyān? | Tại sao bạn hút thuốc? |
3 | 我们去唱歌吧 | Wǒmen qù chànggē ba | Đi hát thôi |
4 | 她跟你表示了吗? | tā gēn nǐ biǎoshìle ma? | Cô ấy đã nói với bạn? |
5 | 她有什么表示? | Tā yǒu shé me biǎoshì? | Ý cô ấy là gì? |
6 | 你订的数量多少个? | Nǐ dìng de shùliàng duōshǎo gè? | Số lượng bao nhiêu bạn đặt hàng? |
7 | 我们不能降低底价 | Wǒmen bùnéng jiàngdī dǐjià | Chúng tôi không thể giảm giá khởi điểm |
8 | 你持什么立场? | nǐ chí shénme lìchǎng?Nǐ | Vị trí của bạn là gì? |
9 | 机票价一直上涨 | jīpiào jià yīzhí shàngzhǎng | Giá vé máy bay đã tăng |
10 | 我本身很少去旅行 | wǒ běnshēn hěn shǎo qù lǚxíng | Tôi hiếm khi đi du lịch một mình |
11 | 成交 | chéngjiāo | Thỏa thuận |
12 | 我们已经成交了 | wǒmen yǐjīng chéngjiāole | Chúng tôi đã bán |
13 | 这是学好汉语的一个重要的前提 | zhè shì xuéhǎo hànyǔ de yīgè zhòngyào de qiántí | Đây là tiền đề quan trọng để học tốt tiếng Trung |
14 | 我们去跳舞吧 | wǒmen qù tiàowǔ ba | Đi khiêu vũ nào |
15 | 你会打篮球吗? | nǐ huì dǎ lánqiú ma? | Bạn có chơi bóng rổ không? |
16 | 你有护照吗? | Nǐ yǒu hùzhào ma? | Bạn có hộ chiếu không? |
17 | 你要办护照吗? | Nǐ yào bàn hùzhào ma? | Bạn có muốn một hộ chiếu? |
18 | 你有驾照吗? | Nǐ yǒu jiàzhào ma? | Bạn có bằng lái xe không? |
19 | 我没有驾照 | Wǒ méiyǒu jiàzhào | Tôi không có bằng lái xe |
20 | 她不会爱你 | tā bù huì ài nǐ | Cô ấy sẽ không yêu bạn |
21 | 我要试一下 | wǒ yào shì yīxià | tôi muốn thử |
22 | 我要喝一点咖啡 | wǒ yào hè yīdiǎn kāfēi | tôi muốn một ít cà phê |
23 | 你要喝一点什么? | nǐ yào hè yīdiǎn shénme? | Bạn muốn uống gì? |
24 | 你要吃一点什么? | Nǐ yào chī yīdiǎn shénme? | Bạn muốn ăn gì? |
25 | 你要吃一点糖吗? | Nǐ yào chī yīdiǎn táng ma? | Bạn có muốn một ít đường không? |
26 | 我要试一下这件毛衣 | Wǒ yào shì yīxià zhè jiàn máoyī | Tôi muốn thử chiếc áo len này |
27 | 你来一下吧 | nǐ lái yīxià ba | Bạn đến đây |
28 | 你去一下吧 | nǐ qù yīxià ba | Anh đi |
29 | 我要一点时间 | wǒ yào yīdiǎn shíjiān | Tôi cần một thời gian |
30 | 我要买一点水果 | wǒ yāomǎi yīdiǎn shuǐguǒ | Tôi muốn mua một ít trái cây |
31 | 你要喝一点茶吗? | nǐ yào hè yīdiǎn chá ma? | Bạn có muốn uống trà không? |
32 | 肚子 | Dùzi | bụng |
33 | 我的肚子很疼 | wǒ de dùzi hěn téng | Đau bụng |
34 | 解释 | jiěshì | Giải trình |
35 | 你要解释什么吗? | nǐ yào jiěshì shénme ma? | Bạn có muốn giải thích điều gì đó không? |
36 | 你替我去买水果吧 | Nǐ tì wǒ qù mǎi shuǐguǒ ba | Bạn đi mua trái cây cho tôi |
37 | 你会炒什么菜? | nǐ huì chǎo shénme cài? | Bạn sẽ chiên những món gì? |
38 | 我几乎想不起来她是谁 | Wǒ jīhū xiǎng bù qǐlái tā shì shéi | Tôi khó có thể nhớ cô ấy là ai |
39 | 我觉得她很有用 | wǒ juédé tā hěn yǒuyòng | Tôi nghĩ cô ấy rất hữu ích |
40 | 没用 | méi yòng | Vô ích |
41 | 你的方法没用 | nǐ de fāngfǎ méi yòng | Phương pháp của bạn là vô dụng |
42 | 感激 | gǎnjī | tri ân |
43 | 我很感激你 | wǒ hěn gǎnjī nǐ | Cảm ơn rât nhiều |
44 | 帮忙 | bāngmáng | Cứu giúp |
45 | 她常帮忙我 | tā cháng bāngmáng wǒ | Cô ấy thường giúp tôi |
46 | 普通话 | pǔtōnghuà | Quan thoại |
47 | 你的汉语很标准 | nǐ de hànyǔ hěn biāozhǔn | Tiếng trung của bạn rất chuẩn |
48 | 达标 | dábiāo | Đạt tiêu chuẩn |
49 | 曾经 | céngjīng | Một lần |
50 | 我曾经爱过她 | wǒ céngjīng àiguò tā | tôi đã từng yêu cô ấy |
51 | 对话 | duìhuà | hội thoại |
52 | 我听不懂你们的对话 | wǒ tīng bù dǒng nǐmen de duìhuà | Tôi không thể hiểu cuộc trò chuyện của bạn |
53 | 好客 | hàokè | hiếu khách |
54 | 好吃 | hào chī | tốt để ăn |
55 | 好学 | hàoxué | Ham học |
56 | 由于 | yóuyú | do |
57 | 由于她不给我打电话,所以我很急 | yóuyú tā bù gěi wǒ dǎ diànhuà, suǒyǐ wǒ hěn jí | Vì cô ấy sẽ không gọi cho tôi nên tôi đang rất vội |
58 | 你说的汉语很流利 | nǐ shuō de hànyǔ hěn liúlì | Bạn nói tiếng trung lưu loát |
59 | 足够 | zúgòu | đủ |
60 | 我觉得足够了 | wǒ juédé zúgòule | tôi nghĩ rằng nó là đủ |
61 | 我不懂你的方言 | wǒ bù dǒng nǐ de fāngyán | Tôi không hiểu phương ngữ của bạn |
62 | 东北 | dōngběi | đông bắc |
63 | 她很严肃 | tā hěn yánsù | Cô là nghiêm chỉnh |
64 | 主持 | zhǔchí | Tổ chức |
65 | 你要主持什么节目? | nǐ yào zhǔchí shénme jiémù? | Bạn đang tổ chức chương trình gì? |
66 | 口音 | Kǒuyīn | giọng |
67 | 我觉得你的口音很奇怪 | wǒ juédé nǐ de kǒuyīn hěn qíguài | Tôi nghĩ giọng của bạn thật lạ |
68 | 古老肉 | gǔlǎo ròu | Thịt cổ |
69 | 西红柿炒鸡蛋 | xīhóngshì chǎo jīdàn | Trứng bác cà chua |
70 | 不太 | bù tài | Không hẳn |
71 | 哥哥 | gēgē | Anh trai |
72 | 哥哥忙吗? | gēgē máng ma? | Anh trai có bận không? |
73 | 哥哥很忙 | Gēgē hěn máng | Anh trai bận |
74 | 弟弟 | dìdì | Em trai |
75 | 妹妹 | mèimei | em gái |
76 | 姐姐 | jiějiě | em gái |
77 | 没有 | méiyǒu | Không |
78 | 箱子 | xiāngzi | cái hộp |
79 | 你有箱子吗? | nǐ yǒu xiāngzi ma? | Bạn có một cái hộp? |
80 | 我没有箱子 | Wǒ méiyǒu xiāngzi | Tôi không có hộp |
81 | 你别客气 | nǐ bié kèqì | Không có gì |
82 | 你要喝一点什么? | nǐ yào hè yīdiǎn shénme? | Bạn muốn uống gì? |
83 | 你要吃一点什么? | Nǐ yào chī yīdiǎn shénme? | Bạn muốn ăn gì? |
84 | 心意 | Xīnyì | Lí trí |
85 | 这是我的一点心意 | zhè shì wǒ de yīdiǎn xīnyì | Đây là trái tim nhỏ của tôi |
86 | 收下 | shōu xià | Chấp nhận |
87 | 请你收下 | qǐng nǐ shōu xià | Hãy chấp nhận |
88 | 你要喝茶吗? | nǐ yào hē chá ma? | Bạn có muốn uống trà không? |
89 | 你要喝什么茶? | Nǐ yào hē shénme chá? | Bạn muốn uống trà gì? |
90 | 果汁 | Guǒzhī | Nước hoa quả |
91 | 你要喝什么果汁? | nǐ yào hē shénme guǒzhī? | Bạn muốn uống nước trái cây nào? |
92 | 随便 | Suíbiàn | binh thương |
93 | 随便你 | suíbiàn nǐ | tùy thuộc vào bạn |
94 | 行吗? | xíng ma? | được rồi? |
95 | 路上 | Lùshàng | Trên đường |
96 | 那是汉语老师 | nà shì hànyǔ lǎoshī | Đó là giáo viên tiếng Trung |
97 | 你好 | nǐ hǎo | xin chào |
98 | 你好吗? | nǐ hǎo ma? | Bạn khỏe không? |
99 | 我很好 | Wǒ hěn hǎo | Tôi rất tốt |
100 | 你是学生吗? | nǐ shì xuéshēng ma? | Bạn là sinh viên? |
101 | 我不是学生 | Wǒ bùshì xuéshēng | tôi không phải là học sinh |
102 | 她忙吗? | tā máng ma? | Cô ấy bận à? |
103 | 我很谢谢你 | Wǒ hěn xièxiè nǐ | tôi cảm ơn bạn rất nhiều |
104 | 客气 | kèqì | lịch sự |
105 | 不客气 | bù kèqì | Không có gì |
106 | 留学生 | liúxuéshēng | Sinh viên quốc tế |
107 | 她是留学生 | tā shì liúxuéshēng | Cô ấy là một du học sinh |
108 | 你是越南留学生? | nǐ shì yuènán liúxuéshēng? | Bạn là sinh viên Việt Nam? |
109 | 您好 | Nín hǎo | xin chào |
110 | 你叫什么名字? | nǐ jiào shénme míngzì? | Bạn tên là gì? |
111 | 你的名字是什么? | Nǐ de míngzì shì shénme? | Bạn tên là gì? |
112 | 同学 | Tóngxué | Bạn cùng lớp |
113 | 这是我的同学 | zhè shì wǒ de tóngxué | Đây là bạn cùng lớp của tôi |
114 | 你们是越南人吗? | nǐmen shì yuènán rén ma? | Bạn là người Việt Nam hả? |
115 | 他们是老师 | Tāmen shì lǎoshī | Họ là giáo viên |
116 | 我们是越南人 | wǒmen shì yuènán rén | Chúng tôi là người việt nam |
117 | 今天你来吗? | jīntiān nǐ lái ma? | Bạn có đến hôm nay không? |
118 | 介绍 | Jièshào | Giới thiệu |
119 | 你介绍一下吧 | nǐ jièshào yīxià ba | Bạn có thể giới thiệu |
120 | 你介绍她吧 | nǐ jièshào tā ba | Bạn giới thiệu cô ấy |
121 | 你的姓是什么? | nǐ de xìng shì shénme? | Họ của bạn là gì? |
122 | 入乡随俗 | Rùxiāngsuísú | Làm như người dân địa phương làm |
123 | 遵守 | zūnshǒu | tuân thủ |
124 | 遵守交通规则 | zūnshǒu jiāotōng guīzé | tuân theo luật lệ giao thông |
125 | 遵守公司规定 | zūnshǒu gōngsī guīdìng | Tuân thủ các quy định của công ty |
126 | 任何 | rènhé | bất kì |
127 | 任何人 | rènhé rén | bất kỳ ai |
128 | 任何人都必须遵守交通规则 | rènhé rén dōu bìxū zūnshǒu jiāotōng guīzé | Mọi người phải tuân thủ luật lệ giao thông |
129 | 当地 | dāngdì | địa phương |
130 | 当地饮食 | dāngdì yǐnshí | Ẩm thực địa phương |
131 | 否则 | fǒuzé | nếu không thì |
132 | 否则我们就分手 | fǒuzé wǒmen jiù fēnshǒu | Nếu không chúng ta sẽ chia tay |
133 | 问候 | wènhòu | Lời chào hỏi |
134 | 我要向她问候 | wǒ yào xiàng tā wènhòu | Tôi muốn chào cô ấy |
135 | 方式 | fāngshì | cách |
136 | 你要用什么方式? | nǐ yào yòng shénme fāngshì? | Bạn muốn theo cách nào? |
137 | 退货 | Tuìhuò | Trở về |
138 | 相互 | xiānghù | lẫn nhau |
139 | 相互学习 | xiānghù xuéxí | Học hỏi lẫn nhau |
140 | 相互帮助 | xiānghù bāngzhù | giúp đỡ nhau |
141 | 拥抱 | yǒngbào | ôm hôn |
142 | 她常拥抱我 | tā cháng yǒngbào wǒ | Cô ấy luôn ôm tôi |
143 | 鞠躬 | jūgōng | cây cung |
144 | 向谁鞠躬 | xiàng shéi jūgōng | Cúi chào ai |
145 | 向父母鞠躬 | xiàng fùmǔ jūgōng | Lạy cha mẹ |
146 | 主动 | zhǔdòng | sáng kiến |
147 | 你要跟她主动 | nǐ yào gēn tā zhǔdòng | Bạn phải chủ động với cô ấy |
148 | 我跟她合成一个公司 | wǒ gēn tā héchéng yīgè gōngsī | Tôi đã thành lập một công ty với cô ấy |
149 | 合办 | hé bàn | Đồng tổ chức |
150 | 我跟她合办公司 | wǒ gēn tā hé bàn gōngsī | Tôi đồng thành lập công ty với cô ấy |
151 | 我爱她,而她不爱我 | wǒ ài tā, ér tā bù ài wǒ | Tôi yêu cô ấy nhưng cô ấy không yêu tôi |
Bài học Luyện dịch tiếng Trung Bài 4 đến đây là kết thúc rồi,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi,các bạn đừng quên lưu bài về học dần nhé,chúc các bạn học tập thật vui vẻ nhé.