Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu
Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí theo lộ trình và phương pháp tự học tiếng Trung Quốc toàn tập từ cơ bản đến nâng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn sẽ cảm thấy học tiếng Trung giao tiếp online thật sự vô cùng đơn giản nếu làm đúng theo những gì thầy Nguyễn Minh Vũ chỉ đường cho các bạn. Các bạn chỉ việc đi theo và làm đúng theo lộ trình tự học tiếng Trung Quốc hiệu quả nhất là oke.
Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán giao dịch bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề mệnh giá đồng tiền bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề tìm chỗ giao dịch bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang web trao đổi bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề mua bitcoin ở đâu uy tín
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bán bitcoin ở chỗ nào tốt
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thị trường bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đồng tiền ảo bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trại đào bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trâu cày bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề hệ thống dàn máy đào bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề xưởng đào bitcoin Trung Quốc
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề thông dụng nhất
869 | Máy tính của tôi không lên mạng được. | 我的电脑不能上网了。 | Wǒ de diànnǎo bù néng shàngwǎng le. |
870 | Tôi chỉ uống một cốc bia. | 我就喝了一杯啤酒。 | Wǒ jiù hē le yì bēi píjiǔ. |
871 | Tôi chỉ có một chiếc laptop. | 我就有一台笔记本电脑。 | Wǒ jiù yǒu yì tái bǐjìběn diànnǎo. |
872 | Bạn đừng khóc nữa. | 你别哭了。 | Nǐ bié kū le. |
873 | Đã vào học rồi, mọi người đừng nói chuyện nữa. | 都上课了,请大家别说话了。 | Dōu shàngkè le, qǐng dàjiā bié shuōhuà le. |
874 | Bạn đã uống chưa? | 你喝了吗? | Nǐ hē le ma? |
875 | Tôi chưa uống. | 我没(有)喝。 | Wǒ méi (yǒu) hē. |
876 | Hôm qua tôi đã mua một quyển sách Tiếng Trung. | 昨天我买了一本汉语书。 | Zuótiān wǒ mǎi le yì běn hànyǔ shū. |
877 | Cô ta đã uống ba chai bia. | 她喝了三瓶啤酒。 | Tā hē le sān píng píjiǔ. |
878 | Cô ta đã ăn một ít cá và thịt bò. | 她吃了一些鱼和牛肉。 | Tā chī le yì xiē yú hé niúròu. |
879 | Tôi đã mua sách Tiếng Trung rồi, bạn đừng mua cho tôi nữa. | 我买了汉语书了,你不要给我买了。 | Wǒ mǎi le hànyǔ shū le, nǐ bú yào gěi wǒ mǎi le. |
880 | Chúng tôi đã ăn cơm tối rồi, bạn không cần làm cho chúng tôi nữa đâu. | 我们吃了晚饭了,你不用给我们做了。 | Wǒmen chī le wǎnfàn le, nǐ bú yòng gěi wǒmen zuò le. |
881 | Tôi uống thuốc rồi, bạn yên tâm đi. | 我吃了药了,你放心吧。 | Wǒ chī le yào le, nǐ fàngxīn ba. |
882 | Hôm qua tôi mua sách xong là về trường học. | 昨天我买了书就回学校了。 | Zuótiān wǒ mǎile shū jiù huí xuéxiàole. |
883 | Tối nay chúng ta ăn cơm xong là đi nhảy. | 今天晚上我们吃了饭就去跳舞了。 | Jīntiān wǎnshang wǒmen chī le fàn jiù qù tiàowǔ le. |
884 | Tôi đi Hà Nội tham quan rồi. | 我去河内参观了。 | Wǒ qù hénèi cānguān le. |
885 | Tôi ngồi máy bay đến Hà Nội rồi. | 我们坐飞机去河内了。 | Wǒmen zuò fēijī qù hénèi le. |
886 | Bạn đã uống thuốc chưa? | 你吃药了没有? | Nǐ chī yào le méiyǒu? |
887 | Tôi chưa uống thuốc. | 我没吃药。 | Wǒ méi chī yào. |
888 | Cô ta đã đến chưa? | 她来了没有? | Tā lái le méiyǒu? |
889 | Cô ta chưa đến. | 她没来。 | Tā méi lái. |
890 | Bạn đã xem tivi chưa? | 你看电视了没有? | Nǐ kàn diànshì le méiyǒu? |
891 | Tôi xem rồi. | 我看了。 | Wǒ kàn le. |
892 | Bạn đã uống mấy viên thuốc? | 你吃了几片药? | Nǐ chī le jǐ piàn yào? |
893 | Tôi chưa uống thuốc. | 我没有吃药。 | Wǒ méiyǒu chī yào. |
894 | Bạn đã mua mấy quyển sách Tiếng Trung. | 你买了几本汉语书? | Nǐ mǎi le jǐ běn hànyǔ shū? |
895 | Tôi chưa mua sách Tiếng Trung. | 我没有买汉语书。 | Wǒ méiyǒu mǎi hànyǔ shū. |
896 | Bởi vì cô ta bị cảm nên không đi học được. | 因为她感冒了,所以没有来上课。 | Yīnwèi tā gǎnmào le, suǒyǐ méiyǒu lái shàngkè. |
897 | Bởi vì cô ta phải đến Trung Quốc làm việc nên học Tiếng Trung. | 因为她要去中国工作,所以学习汉语。 | Yīnwèi tā yào qù zhōngguó gōngzuò, suǒyǐ xuéxí hànyǔ. |
898 | Bởi vì cô ta học tập rất nỗ lực nên học rất giỏi. | 因为她学习很努力,所以学得很好。 | Yīnwèi tā xuéxí hěn nǔlì, suǒyǐ xué de hěn hǎo. |
899 | Bởi vì trời mưa nên chúng tôi không đi siêu thị nữa. | 因为今天下雨,我们不去超市了。 | Yīnwéi jīntiān xià yǔ, wǒmen bú qù chāoshì le. |
900 | Tôi cảm thấy rất cô đơn nên thường xuyên nhớ cô ta. | 我觉得很寂寞,所以常常想她。 | Wǒ juéde hěn jìmò, suǒyǐ cháng cháng xiǎng tā. |
901 | Sáng nay tôi bị đau đầu rất dữ dội. | 今天上午我头疼得很厉害。 | Jīntiān shàngwǔ wǒ tóuténg de hěn lìhai. |
Chúng ta sẽ tạm dừng bài học tại đây, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tuần sau nhé.