Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất và được cộng đồng dân tiếng Trung đánh giá là những chủ đề tiếng Trung giao tiếp HOT nhất được áp dụng nhiều nhất vào trong công việc thực tế. Đó chính là những bài giảng trong bộ giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí cho người mới bắt đầu
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí cho người mới bắt đầu HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí cho người mới bắt đầu HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí cho người mới bắt đầu HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí cho người mới bắt đầu HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí cho người mới bắt đầu HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí cho người mới bắt đầu HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập vải lụa Trung Quốc hàng xịn
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề buôn bán nhập khẩu hàng Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề khảo sát thị trường Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề khảo sát thị trường Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhà thầu Trung Quốc đầu tư Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề linh kiện máy móc công nghiệp hiện đại
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你看,越南风景好漂亮啊! | Bạn nhìn xem, phong cảnh Việt Nam đẹp thật đấy. | Nǐ kàn, yuènán fēngjǐng hǎo piàoliang a! |
2 | 是啊。 | Đúng vậy. | Shì a. |
3 | 你的家乡在哪儿? | Quê bạn ở đâu? | Nǐ de jiāxiāng zài nǎr? |
4 | 我的家乡在河内。 | Quê tôi ở Hà Nội. | Wǒ de jiāxiāng zài hénèi. |
5 | 这么说,我们是同乡了。 | Nếu vậy thì chúng ta là đồng hương rồi. | Zhème shuō, wǒmen shì tóngxiāng le. |
6 | 你回过家乡吗? | Bạn đã về quê chưa? | Nǐ huí guò jiāxiāng ma? |
7 | 回过。 | Về rồi. | Huí guò. |
8 | 我还住一个星期呢。 | Tôi còn ở cả một tuần nữa cơ. | Wǒ hái zhù yí ge xīngqī ne. |
9 | 这样可以更好地了解越南了。 | Vậy thì có thể tìm hiểu Việt Nam nhiều hơn rồi. | Zhèyàng kěyǐ gèng hǎo de liǎojiě yuènán le. |
10 | 我还没回家乡。 | Tôi vẫn chưa về quê. | Wǒ hái méi huí jiāxiāng. |
11 | 听说,在你的家乡有很多好吃的,对吗? | Nghe nói ở quê bạn có rất nhiều đồ ăn ngon, đúng không? | Tīng shuō, zài nǐ de jiāxiāng yǒu hěn duō hǎochī de, duì ma? |
12 | 对啊。 | Đúng thế. | Duì a. |
13 | 那太好了。 | Vậy thì tốt quá rồi. | Nà tài hǎole. |
14 | 你什么时候回家乡就告诉一声。 | Khi nào bạn về que thì bảo tôi một tiếng nhé. | Nǐ shénme shíhou huí jiāxiāng jiù gàosù yì shēng. |
15 | 干嘛呢? | Để làm gì thế? | Gàn má ne? |
16 | 我想跟你一起回去。 | Tôi muốn đi về cùng bạn. | Wǒ xiǎng gēn nǐ yì qǐ huíqù. |
17 | 两个人一起去会更快乐点儿。 | Hai người cùng đi sẽ vui hơn chút. | Liǎng ge rén yì qǐ qù huì gèng kuàilè diǎnr. |
18 | 恩,你说得也对,一个人去没意思。 | Ừ, bạn nói cũng đúng, đi một người buồn lắm. | Èn, nǐ shuō de yě duì, yí ge rén qù méi yìsi. |
19 | 就是嘛。 | Đúng thế mà. | Jiùshì ma. |
20 | 你的手机号是多少? | Số di động của bạn là bao nhiêu? | Nǐ de shǒujī hào shì duōshǎo? |
21 | 我的手机号是090.468.4983。 | Số di động của tôi là 090.468.4983. | Wǒ de shǒujī hào shì 090.468.4983. |
22 | 你常用手机吗? | Bạn thường dùng điện thoại di động không? | Nǐ cháng yòng shǒujī ma? |
23 | 当然常用了。 | Tất nhiên là thường dùng rồi. | Dāngrán cháng yòng le. |
24 | 时间过得真快啊。 | Thời gian trôi qua nhanh thật đấy. | Shíjiān guò de zhēn kuài a. |
25 | 春节快到了。 | Tết Xuân sắp đến rồi. | Chūnjié kuài dào le. |
26 | 你有什么节目吗? | Bạn có tiết mục gì không? | Nǐ yǒu shénme jiémù ma? |
27 | 你的春节节目丰富吗? | Tiết mục Tết Xuân của bạn có phong phú không? | Nǐ de chūnjié jiémù fēngfù ma? |
28 | 你回老家过春节吗? | Bạn có về que ăn Tết không? | Nǐ huí lǎojiā guò chūnjié ma? |
29 | 你的家乡是怎么过春节的? | Quê bạn đón Tết Xuân thế nào? | Nǐ de jiāxiāng shì zěnme guò chūnjié de? |
30 | 你公司的春节假期有几天? | Kỳ nghỉ Tết Âm lịch của công ty bạn là mấy ngày? | Nǐ gōngsī de chūnjié jiàqī yǒu jǐ tiān? |
31 | 你在哪儿过春节? | Bạn đón Tết Âm lịch ở đâu? | Nǐ zài nǎrguò chūnjié? |
32 | 过新年前你常常做什么? | Trước khi đón năm mới bạn thường làm gì? | Guò xīnnián qián nǐ cháng cháng zuò shénme? |
33 | 我喜欢打扫房子。 | Tôi thích quét dọn nhà cửa. | Wǒ xǐhuān dǎsǎo fángzi. |
34 | 我喜欢去买东西。 | Tôi thích đi mua sắm đồ đạc. | Wǒ xǐhuān qù mǎi dōngxi. |
35 | 春节的几天假期已经过去了。 | Kỳ nghỉ mấy ngày của Tết Âm lịch đã trôi qua rồi. | Chūnjié de jǐ tiān jiàqī yǐjīng guòqù le. |
36 | 除夕那一天你都干什么? | Đêm 30 hôm đó bạn đã làm gì? | Chúxī nà yì tiān nǐ dōu gàn shénme? |
37 | 除夕那天我吃团圆饭。 | Đêm 30 hôm đó tôi ăn cơm tất niên. | Chúxī nèi tiān wǒ chī tuányuán fàn. |
38 | 我喜欢跟朋友去逛街。 | Đêm 30 hôm đó tôi đi dạo phố cùng bạn bè. | Wǒ xǐhuān gēn péngyou qù guàngjiē. |
39 | 我喜欢在过年的时候看烟花。 | Tôi thích xem pháo hoa đón năm mới. | Wǒ xǐhuān zài guònián de shíhou kàn yānhuā. |
40 | 现在越南政府不准放鞭炮。 | Bây giờ Chính phủ Việt Nam không cho phép đốt pháo. | Xiànzài yuènán zhèngfǔ bù zhǔn fàng biānpào. |
41 | 放鞭炮很危险。 | Đốt pháo rất nguy hiểm. | Fàng biānpào hěn wéixiǎn. |
42 | 看烟花的时候我觉得很开心。 | Lúc xem bắn pháo hoa tôi cảm thấy rất vui. | Kàn yānhuā de shíhou wǒ juéde hěn kāixīn. |
43 | 我看烟花的时候能感到过新年的味道。 | Lúc xem pháo hoa tôi cảm nhận được không khí đón năm mới. | Wǒ kàn yānhuā de shíhou néng gǎndào guò xīnnián de wèidao. |
44 | 初一早上我在家祝爸妈身体健康。 | Mùng 1 sáng sớm tôi ở nhà chúc sức khỏe bố mẹ. | Chū yī zǎoshang wǒ zài jiā zhù bà mā shēntǐ jiànkāng. |
45 | 初二我去亲戚拜年。 | Mùng 2 tối đến thăm họ hàng chúc Tết. | Chū èr wǒ qù qīnqī bàinián. |
46 | 初三我回老家拜年。 | Mùng 3 tôi về quê chúc Tết. | Chū sān wǒ huí lǎojiā bàinián. |
47 | 初六我去朋友家玩儿。 | Mùng 6 tôi đi chơi với bạn bè. | Chū liù wǒ qù péngyou jiā wánr. |
48 | 今年春节的时候你还能收到压岁钱吗? | Tết Âm lịch năm nay bạn còn nhận được tiền mừng tuổi không? | Jīnnián chūnjié de shíhou nǐ hái néng shōu dào yāsuìqián ma? |
49 | 我想只有小朋友才喜欢压岁钱。 | Tôi nghĩ chỉ có các bạn nhỏ mới thích tiền mừng tuổi. | Wǒ xiǎng zhǐyǒu xiǎo péngyou cái xǐhuān yāsuìqián. |
50 | 我很喜欢别人给我压岁钱。 | Tôi rất thích người khác đưa tôi tiền mừng tuổi. | Wǒ hěn xǐhuān biérén gěi wǒ yāsuìqián. |
51 | 压岁钱是一种好运气。 | Tiền mừng tuổi là một vận may. | Yāsuìqián shì yì zhǒng hǎo yùnqi. |
52 | 这次过新年的烟花晚会真的很热闹。 | Tiệc pháo hoa đón năm mới năm nay rất sôi động. | Zhè cì guò xīnnián de yānhuā wǎnhuì zhēn de hěn rènao. |
53 | 你会下象棋吗? | Bạn biết chơi cờ không? | Nǐ huì xià xiàngqí ma? |
54 | 我会一点儿。 | Tôi biết một chút. | Wǒ huì yì diǎnr. |
55 | 我的象棋下得不好。 | Tôi chơi cờ không giỏi. | Wǒ de xiàngqí xià de bù hǎo. |
56 | 我们下几盘玩玩儿吧。 | Chúng ta làm vài ván cờ đi. | Wǒmen xià jǐ pán wán wanr ba. |
57 | 下棋有很多好处。 | Chơi cờ có rất nhiều cái lợi. | Xià qí yǒu hěn duō hǎochù. |
58 | 下棋的时候可以锻炼思维。 | Lúc chơi cờ có thể rèn luyện tư duy. | Xià qí de shíhou kěyǐ duànliàn sīwéi. |
59 | 我来摆棋子吧。 | Tôi bày bàn cờ ra nhé. | Wǒ lái bǎi qízǐ ba. |
60 | 谁先走呢? | Ai đi trước đây? | Shuí xiān zǒu ne? |
61 | 能不能悔棋啊? | Có thể đi lại nước cờ không? | Néng bù néng huǐqí a? |
62 | 最好别悔棋。 | Tốt nhất đừng đi lại nước cờ. | Zuì hǎo bié huǐqí. |
63 | 每一步要想清楚了再走。 | Mỗi một nước cờ phải nghĩ kỹ rồi hẵng đi. | Měi yí bù yào xiǎng qīngchu le zài zǒu. |
64 | 该你走了。 | Đết lượt bạn đi rồi đó. | Gāi nǐ zǒu le. |
65 | 你下棋真的好厉害啊。 | Bạn chơi cờ giỏi thật đấy. | Nǐ xià qí zhēn de hǎo lìhai a. |
66 | 你参加过棋赛吗? | Bạn đã từng tham gia giải cờ tướng chưa? | Nǐ cānjiāguò qí sài ma? |
67 | 没有,我只是玩玩儿而已。 | Chưa, tôi chỉ chơi chút mà thôi. | Méiyǒu, wǒ zhǐshì wán wanr éryǐ. |
68 | 你下棋多长时间了? | Bạn chơi cờ bao lâu rồi? | Nǐ xià qí duō cháng shíjiān le? |
69 | 大概八年左右吧。 | Chắc khoảng tầm 8 năm. | Dàgài bā nián zuǒyòu ba. |
70 | 那你是高手了。 | Vậy thì bạn là cao thủ rồi. | Nà nǐ shì gāoshǒu le. |
71 | 不敢当。 | Không dám đâu. | Bù gǎn dāng. |
72 | 谁教你下棋? | Ai dạy bạn chơi cờ? | Shuí jiào nǐ xià qí? |
73 | 我自己学的。 | Tôi tự học đấy. | Wǒ zìjǐ xué de. |
74 | 我从小就喜欢下棋了。 | Từ nhỏ tôi đã thích chơi cờ rồi. | Wǒ cóng xiǎo jiù xǐhuān xià qí le. |
75 | 我很喜欢下棋。 | Tôi rất thích chơi cờ. | Wǒ hěn xǐhuān xià qí. |
76 | 我常常看下棋的书。 | Tôi thường xem sách chơi cờ. | Wǒ cháng cháng kàn xià qí de shū. |
77 | 我常常跟朋友下棋。 | Tôi thường chơi cờ với bạn bè. | Wǒ cháng cháng gēn péngyou xià qí. |
Vậy là xong, chúng ta vừa đi xong nội dung bài giảng số 56 chương trình luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề, hẹn gặp lại các bạn vào năm sau nhé.