Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất hiện nay với các bài giảng tự học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các bạn có thể tìm thấy vô số rất nhiều tài liệu học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề ở ngay trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí trọn bộ mới nhất
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí trọn bộ mới nhất HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí trọn bộ mới nhất HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí trọn bộ mới nhất HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí trọn bộ mới nhất HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí trọn bộ mới nhất HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí trọn bộ mới nhất HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc online tiểu ngạch
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề khảo sát thị trường Việt Nam tốt nhất
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tìm nguồn hàng chất lượng Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập khẩu phụ kiện xe đạp điện
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề xe đạp điện Trung Quốc giá rẻ bất ngờ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề xe điện Trung Quốc đang là xu thế mới
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 喂!我是阮明武。 | Alo, tôi là Nguyễn Minh Vũ. | Wéi! Wǒ shì ruǎn míng wǔ. |
2 | 请问武先生在吗? | Xin hỏi, ông Vũ có đấy không ạ? | Qǐngwèn wǔ xiānshēng zài ma? |
3 | 在,什么事? | Có, chuyện gì thế? | Zài, shénme shì? |
4 | 我要找武先生。 | Tôi muốn tìm ông Vũ. | Wǒ yào zhǎo wǔ xiānshēng. |
5 | 好的,请你稍等。 | Oke, bạn đợi chút xíu. | Hǎo de, qǐng nǐ shāo děng. |
6 | 喂!请问你是哪一位呀? | Alo, xin hỏi bạn là ai thế? | Wéi! Qǐngwèn nǐ shì nǎ yí wèi ya? |
7 | 你猜猜看,我是谁? | Bạn đoán thử xem tôi là ai? | Nǐ cāi cāi kàn, wǒ shì shuí? |
8 | 你就是阿娟吧? | Bạn là Quyên nhỉ? | Nǐ jiùshì ā juān ba? |
9 | 对啊。 | Đúng rồi. | Duì a. |
10 | 最近你是不是很忙啊? | Dạo này chắc là bạn rất bận nhỉ? | Zuìjìn nǐ shì bú shì hěn máng a? |
11 | 也不太忙。 | Cũng không bận lắm. | Yě bú tài máng. |
12 | 你什么时候回来的? | Khi nào bạn về thế? | Nǐ shénme shíhòu huílai de? |
13 | 我刚从北京回来。 | Tôi vừa từ Bắc Kinh về. | Wǒ gāng cóng běijīng huílai. |
14 | 你有没有给我带点东西回来呢? | Bạn có đem cho tôi một ít đồ không đó? | Nǐ yǒu méiyǒu gěi wǒ dài diǎn dōngxi huílai ne? |
15 | 有啊,我已经给你带回来你最喜欢的。 | Có chứ, tôi đã đem về cho bạn cái mà bạn thích nhất đó. | Yǒu a, wǒ yǐjīng gěi nǐ dài huílai nǐ zuì xǐhuān de. |
16 | 是什么呀? | Là cái gì thế? | Shì shénme ya? |
17 | 我现在不告诉你。 | Bây giờ tôi không nói cho bạn. | Wǒ xiànzài bú gàosu nǐ. |
18 | 今天晚上你有空吗? | Tôi nay bạn có rảnh không? | Jīntiān wǎnshang nǐ yǒu kòng ma? |
19 | 对不起,今天晚上我有约会。 | Xin lỗi, tối nay tôi có hẹn rồi. | Duìbùqǐ, jīntiān wǎnshang wǒ yǒu yuēhuì. |
20 | 你几点回来呢? | Mấy giờ bạn về thế? | Nǐ jǐ diǎn huílai ne? |
21 | 八点半左右。 | Khoảng tầm 8h. | Bā diǎn bàn zuǒyòu. |
22 | 那么九点我去你家,好吗? | Vậy thì 9h tôi đến nhà bạn được không? | Nàme jiǔ diǎn wǒ qù nǐ jiā, hǎo ma? |
23 | 好啊。 | Oke. | Hǎo a. |
24 | 那晚上见吧。 | Vậy tối gặp nhé. | Nà wǎnshang jiàn ba. |
25 | 喂!喂! | Alo!Alo! | Wéi! Wéi! |
26 | 喂!你是谁呀? | Alo! Bạn là ai thế? | Wéi! Nǐ shì shuí ya? |
27 | 我是阿武呢。 | Tôi là Vũ đây. | Wǒ shì āwǔ ne. |
28 | 哦,是你呀!你好吗? | Ồ, là bạn à! Bạn khỏe không? | Ò, shì nǐ ya! Nǐ hǎo ma? |
29 | 我很好,谢谢你。 | Tôi rất khỏe, cảm ơn bạn. | Wǒ hěn hǎo, xièxie nǐ. |
30 | 你家有没有电话? | Nhà bạn có điện thoại không? | Nǐ jiā yǒu méiyǒu diànhuà? |
31 | 当然有啊。 | Tất nhiên là có chứ. | Dāngrán yǒu a. |
32 | 你家的电话号码是多少? | Số điện thoại nhà bạn là bao nhiêu? | Nǐ jiā de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? |
33 | 我家的电话号码是0436440819。 | Số điện thoại nhà tôi là 0436440819. | Wǒjiā de diànhuà hàomǎ shì 0436440819. |
34 | 你家的门牌是多少号? | Số nhà bạn là bao nhiêu? | Nǐ jiā de ménpái shì duōshǎo hào? |
35 | 这是我家的地址。 | Đây là địa chỉ nhà tôi. | Zhè shì wǒjiā de dìzhǐ. |
36 | 谢谢你。 | Cảm ơn bạn. | Xièxie nǐ. |
37 | 喂!请问武老师在家吗? | Alo! Xin hỏi, thầy Vũ có nhà không? | Wéi! Qǐngwèn wǔ lǎoshī zài jiā ma? |
38 | 请问,你是谁呀? | Xin hỏi, bạn là ai nhỉ? | Qǐngwèn, nǐ shì shuí ya? |
39 | 我是阮明武。 | Tôi là Nguyễn Minh Vũ. | Wǒ shì ruǎn míng wǔ. |
40 | 噢,原来是你,你最近好吗? | Ồ, hóa ra là bạn, dạo này bạn khỏe không? | Ō, yuánlái shì nǐ, nǐ zuìjìn hǎo ma? |
41 | 最近我还好,谢谢你。 | Dạo này tôi vẫn khỏe, cảm ơn bạn. | Zuìjìn wǒ hái hǎo, xièxie nǐ. |
42 | 你姐姐上哪儿去了? | Chị gái bạn đi đâu rồi? | Nǐ jiějie shàng nǎr qù le? |
43 | 她刚刚出去。 | Cô ta vừa mới ra ngoài. | Tā gāng gāng chūqù. |
44 | 她什么时候回来呢? | Khi nào cô ta về thế? | Tā shénme shíhou huílai ne? |
45 | 我不知道。 | Tôi không biết. | Wǒ bù zhīdào. |
46 | 等她回来的时候,你叫她给我打电话,好吗? | Đợi lúc cô ta về, bạn bảo cô ta gọi điện cho tôi nhé, được không? | Děng tā huílai de shíhou, nǐ jiào tā gěi wǒ dǎ diànhuà, hǎo ma? |
47 | 好的。 | Oke. | Hǎo de. |
48 | 喂!是武老师吗? | Alo! Có phải thầy Vũ không? | Wéi! Shì wǔ lǎoshī ma? |
49 | 对,我就是,你找我有什么事? | Ừ, là tôi đây, bạn tìm tôi có việc gì? | Duì, wǒ jiùshì, nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì? |
50 | 今天下午你有课吗? | Chiều nay bạn có tiết học không? | Jīntiān xiàwǔ nǐ yǒu kè ma? |
Vậy là xong, chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi, chào các bạn nhé, hẹn gặp lại các bạn vào chương trình ngày mai.