Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất hàng ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ trên website chuyên tự học tiếng Trung online miễn phí. Giáo trình khóa học tiếng Trung online free của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ hiện nay đã trở nên quá nhiều và quá khủng khiếp với khối lượng bài giảng của trung tâm tiếng Trung ChineMaster là hơn 30,000 tài liệu học tiếng Trung giao tiếp online của thầy Vũ.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hàng Trung Quốc tràn vào Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Jack Ma mua đứt Lazada Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tỷ phú giàu nhất Châu Á Jack Ma
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đàm phán thương mại Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giao dịch thương mại điện tử Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thị trường bất động sản Việt Nam
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 六点半了,我们去健身房锻炼身体吧。 | 6:30 rồi, chúng ta đến đi tập thể hình đi. | Liù diǎn bàn le, wǒmen qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ ba. |
2 | 你喜欢健美还是跑步? | Bạn thích tập thể hình hay là chạy bộ? | Nǐ xǐhuān jiànměi háishì pǎobù? |
3 | 我们去健美吧。 | Chúng ta đi tập thể hình đi. | Wǒmen qù jiànměi ba. |
4 | 人太少了,没意思。 | Nhiều người quá, chán phèo. | Rén tài shǎo le, méi yìsi. |
5 | 我们还是去游泳吧。 | Hay là chúng ta đi bơi đi. | Wǒmen háishì qù yóuyǒng ba. |
6 | 也好。 | Cũng được. | Yě hǎo. |
7 | 健身房里到处都有人锻炼。 | Trong phòng Gym chỗ nào cũng có người tập luyện. | Jiànshēnfáng lǐ dàochù dōu yǒu rén duànliàn. |
8 | 你会打网球吗? | Bạn biết đánh tennis không? | Nǐ huì dǎ wǎngqiú ma? |
9 | 我只会一点点儿。 | Tôi chỉ biết một chút chút thôi. | Wǒ zhǐ huì yì diǎn diǎnr. |
10 | 那边正在进行网球比赛。 | Bên kia đang có trận thi đấu tennis. | Nà biān zhèngzài jìnxíng wǎngqiú bǐsài. |
11 | 是谁跟谁的比赛呢? | Trận đấu giữa ai với ai thế? | Shì shuí gēn shuí de bǐsài ne? |
12 | 越南队跟中国队的比赛。 | Trận đấu giữa đội Việt Nam và đội Trung Quốc. | Yuènán duì gēn zhōngguó duì de bǐsài. |
13 | 那一定很有意思。 | Vậy thì chắc chắn sẽ rất hay. | Nà yí dìng hěn yǒu yìsi. |
14 | 我们快去看看吧。 | Chúng ta mau đi xem đi. | Wǒmen kuài qù kànkan ba. |
15 | 现在比分是多少? | Bây giờ tỷ số là bao nhiêu? | Xiànzài bǐfēn shì duōshǎo? |
16 | 一比一,平了。 | 1-1, hòa rồi. | Yī bǐ yī, píng le. |
17 | 我们别看了。 | Chúng ta đừng xem nữa. | Wǒmen bié kàn le. |
18 | 我们去那边看看他们打篮球吧。 | Chúng ta đến đó xem họ chơi bóng rổ đi. | Wǒmen qù nà biān kànkan tāmen dǎ lánqiú ba. |
19 | 我不喜欢打篮球。 | Tôi không thích chơi bóng rổ. | Wǒ bù xǐhuān dǎ lánqiú. |
20 | 那我们去打乒乓球吧。 | Vậy chúng ta đi đánh bóng bàn đi. | Nà wǒmen qù dǎ pīngpāng qiú ba. |
21 | 但是我没有球拍。 | Nhưng mà tôi không có vợt bóng. | Dànshì wǒ méiyǒu qiúpāi. |
22 | 没事,我这儿有一对的。 | Không sao, chỗ tôi có một đôi đây. | Méishì, wǒ zhèr yǒu yí duì de. |
23 | 我不习惯用别的球拍。 | Tôi không quen dùng vợt bóng của người khác. | Wǒ bù xíguàn yòng bié de qiúpāi. |
24 | 你太啰嗦了。 | Bạn lằng nhằng quá đó. | Nǐ tài luōsuo le. |
25 | 我还是回去拿吧。 | Hay là tôi về lấy nhỉ. | Wǒ háishì huíqù ná ba. |
26 | 我懒得回去。 | Tôi ngại về lấy. | Wǒ lǎnde huíqù. |
27 | 你是个懒猫。 | Bạn là một con mèo lười. | Nǐ shì ge lǎn māo. |
28 | 别说了,快走吧。 | Đừng nói nữa, mau đi đi. | Bié shuō le, kuàizǒu ba. |
29 | 你喜欢什么运动? | Bạn thích môn thể thao gì? | Nǐ xǐhuān shénme yùndòng? |
30 | 我喜欢健美、滑冰和游泳。 | Tôi thích tập thể hình, trượt băng và bơi lội. | Wǒ xǐhuān jiànměi, huábīng hé yóuyǒng. |
31 | 你游泳游得怎么样? | Bạn bơi thế nào? | Nǐ yóuyǒng yóu de zěnme yàng? |
32 | 我游得还可以。 | Tôi bơi cũng tàm tạm. | Wǒ yóu de hái kěyǐ. |
33 | 我没有你游得好。 | Tôi bơi không tốt bằng bạn. | Wǒ méiyǒu nǐ yóu de hǎo. |
34 | 明天你有空吗? | Ngày mai bạn rảnh không? | Míngtiān nǐ yǒu kòng ma? |
35 | 你有设么事? | Bạn có việc gì thế? | Nǐ yǒu shénme shì? |
36 | 咱们去游泳吧。 | Chúng ta đi bơi đi. | Zánmen qù yóuyǒng ba. |
37 | 我们几点去? | Mấy giờ chúng ta đi. | Wǒmen jǐ diǎn qù? |
38 | 早上六点吧。 | Sáng 6h nhé. | Zǎoshang liù diǎn ba. |
39 | 那太早了。 | Vậy sớm quá. | Nà tài zǎo le. |
40 | 我怕我起不来。 | Tôi sợ không dậy nổi. | Wǒ pà wǒ qǐ bù lái. |
41 | 你怎么起不来呢? | Sao bạn không dậy được? | Nǐ zěnme qǐ bù lái ne? |
42 | 晚上你早点睡不就行了吗? | Buổi tối bạn đi ngủ sớm chút không được sao? | Wǎnshang nǐ zǎodiǎn shuì bú jiù xíng le ma? |
43 | 我不习惯早睡。 | Tôi không quen ngủ sớm. | Wǒ bù xíguàn zǎo shuì. |
44 | 明天我给你打电话叫你起来。 | Ngày mai tôi gọi điện đánh thức bạn dậy. | Míngtiān wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà jiào nǐ qǐlái. |
45 | 那太好了。 | Vậy thì tốt quá rồi. | Nà tài hǎo le. |
46 | 明天我一定早起。 | Ngày mai tôi nhất định sẽ dậy sớm. | Míngtiān wǒ yí dìng zǎoqǐ. |
47 | 恩,明天我去你家接你。 | Ừ, ngày mai tôi đến nhà bạn đón bạn. | Èn, míngtiān wǒ qù nǐ jiā jiē nǐ. |
48 | 不用了,我自己去。 | Không cần đâu, tôi tự đi. | Bú yòng le, wǒ zìjǐ qù. |
49 | 今天去游泳的人太多了。 | Hôm nay nhiều người đi bơi quá. | Jīntiān qù yóuyǒng de rén tài duō le. |
50 | 你会游泳吗? | Bạn biết bơi không? | Nǐ huì yóuyǒng ma? |
51 | 我只会游蛙泳。 | Tôi chỉ biết bơi ếch. | Wǒ zhǐ huì yóu wāyǒng. |
52 | 我会游蝶泳。 | Tôi biết bơi bướm. | Wǒ huì yóu diéyǒng. |
53 | 我会游仰泳。 | Tôi biết bơi ngửa. | Wǒ huì yóu yǎngyǒng. |
54 | 我还有自由泳。 | Tôi còn biết bơi tự do. | Wǒ hái yǒu zìyóuyǒng. |
55 | 那你很厉害了。 | Vậy bạn rất giỏi. | Nà nǐ hěn lìhai le. |
56 | 她会游很多姿势。 | Cô ta biết bơi rất nhiều kiểu. | Tā huì yóu hěn duō zīshì. |
57 | 你是什么时候学的? | Bạn học từ lúc nào thế? | Nǐ shì shénme shíhou xué de? |
58 | 我从小就开始学游泳了。 | Từ nhỏ tôi đã bắt đầu học bơi rồi. | Wǒ cóng xiǎo jiù kāishǐ xué yóuyǒng le. |
59 | 游泳是我的爱好。 | Bơi lội là sở thích của tôi. | Yóuyǒng shì wǒ de àihào. |
60 | 我想去参加游泳比赛。 | Tôi muốn tham gia trận đấu bơi lội. | Wǒ xiǎng qù cānjiā yóuyǒng bǐsài. |
61 | 你很不错。 | Bạn rất tuyệt. | Nǐ hěn bú cuò. |
62 | 我觉得你应该去参加游泳比赛。 | Tôi thấy bạn nên tham gia trận đấu bơi lội. | Wǒ juéde nǐ yīnggāi qù cānjiā yóuyǒng bǐsài. |
63 | 我会努力的。 | Tôi sẽ cố gắng. | Wǒ huì nǔlì de. |
64 | 我支持你。 | Tôi ủng hộ bạn. | Wǒ zhīchí nǐ. |
65 | 我们下水吧。 | Chúng ta xuống nước đi. | Wǒmen xiàshuǐ ba. |
66 | 你别着急。 | Bạn đừng vội. | Nǐ bié zhāojí. |
67 | 我们先要做好准备。 | Trước tiên chúng ta phải chuẩn bị tốt đã. | Wǒmen xiān yào zuò hǎo zhǔnbèi. |
68 | 我们要仔细地运动。 | Chúng ta phải khởi động kỹ. | Wǒmen yào zǐxì de yùndòng. |
69 | 不运动就容易抽筋。 | Không khởi động sẽ dễ bị chuột rút. | Bú yùndòng jiù róngyì chōujīn. |
Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề còn khoảng hơn 1000 bài giảng nữa, hẹn gặp lại các bạn vào chương trình lần tới nhé.