Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản Bài 58 Học tiếng Trung online

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giáo trình học tiếng Trung online cơ bản toàn tập

0
1908
5/5 - (2 bình chọn)

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất cũng như những bài giảng hay nhất của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Tài liệu luyện nói tiếng Trung cơ bản & tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản của thầy Vũ đều được chia sẻ miễn phí và đăng công khai trên website chuyên học tiếng Trung Quốc online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster lừng danh Việt Nam.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản

  • Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản HSK cấp 1
  • Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản HSK cấp 2
  • Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản HSK cấp 3
  • Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản HSK cấp 4
  • Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản HSK cấp 5
  • Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản HSK cấp 6

Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu

  1. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mở rộng mối quan hệ hợp tác lâu dài
  2. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề du lịch Trung Quốc giá rẻ Việt Nam
  3. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tư vấn tour du lịch Trung Quốc giá rẻ
  4. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thị trường du lịch Trung Quốc giá rẻ
  5. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tour du lịch xuyên Việt Nam giá rẻ
  6. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hàng Việt Nam chất lượng cao giá rẻ

Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1今天你化妆很漂亮。Hôm nay bạn trang điểm rất đẹp.Jīntiān nǐ huàzhuāng hěn piàoliang.
2今天你看起来很漂亮。Hôm nay trông bạn rất đẹp.Jīntiān nǐ kàn qǐlái hěn piàoliang.
3今天你跟平常不一样啊。Hôm nay trông bạn không giống với ngày thường.Jīntiān nǐ gēn píngcháng bù yí yàng a.
4你教我怎么化妆吧。Bạn dạy tôi trang điểm thế nào đi.Nǐ jiào wǒ zěnme huàzhuāng ba.
5我只会一点点。Tôi chỉ biết chút ít thôi.Wǒ zhǐ huì yì diǎn diǎn.
6我不会怎么化妆。Tôi không biết trang điểm thế nào.Wǒ bú huì zěnme huàzhuāng.
7我学过化妆学科。Tôi đã từng học qua môn trang điểm.Wǒ xué guò huàzhuāng xuékē.
8化妆是一门艺术。Trang điểm là một môn nghệ thuật.Huàzhuāng shì yì mén yìshu.
9现在化妆淡一点儿比较时尚。Bây giờ trang điểm nhạt một chút đang là mốt.Xiànzài huàzhuāng dàn yì diǎnr bǐjiào shíshàng.
10很多女生都喜欢化淡妆。Rất nhiều con gái đều thích trang điểm nhẹ.Hěn duō nǚshēng dōu xǐhuān huà dànzhuāng.
11化妆不要太浓。Trang điểm không nên đậm quá.Huàzhuāng bú yào tài nóng.
12第一步化妆是洗脸。Bước thứ nhất trang điểm là rửa mặt.Dì yí bù huàzhuāng shì xǐliǎn.
13皮肤干净才好看。Làn da sạch sẽ mới đẹp.Pífū gānjìng cái hǎokàn.
14第二部是涂粉底。Bước thứ hai là bôi phấn nền.Dì èr bù shì tú fěndǐ.
15粉底要接近自己的肤色。Phấn nền phải gần với màu da.Fěndǐ yào jiējìn zìjǐ de fūsè.
16粉底不能太亮。Phấn nền không được sáng quá.Fěndǐ bù néng tài liàng.
17粉底不能太深。Phấn nền không được đậm quá.Fěndǐ bù néng tài shēn.
18粉底要涂得均匀,然后用遮瑕霜遮住黑眼圈。Phấn nền phải bôi đều, sau đó dùng kem che khuyết điểm che đi phần mắt bị quâng thầm.Fěndǐ yào tú de jūnyún, ránhòu yòng zhēxiá shuāng zhē zhù hēi yǎn quān.
19用遮瑕霜可以遮住痘痘。Dùng kem che mắt có thể che bớt mụn đi.Yòng zhēxiá shuāng kěyǐ zhē zhù dòudou.
20接着是化眼线。Tiếp theo là vẽ viền mắt.Jiēzhe shì huà yǎnxiàn.
21应该用睫毛膏。Nên dùng mascara để chải mi.Yīnggāi yòng jiémáo gāo.
22眼影要适合衣服的颜色。Bóng mắt cần thích hợp với màu sắc quần áo.Yǎnyǐng yào shìhé yīfu de yánsè.
23然后涂粉红。Sau đó đánh má hồng.Ránhòu tú fěnhóng.
24接着涂唇膏。Tiếp theo là tô son môi.Jiēzhe tú chúngāo.
25最后用干粉定妆。Cuối cùng dùng phấn khô để dặm lại.Zuìhòu yòng gānfěn dìngzhuāng.
26星期六晚上我们去跳舞吧。Tối thứ bẩy chúng ta đi nhảy đi.Xīngqī liù wǎnshang wǒmen qù tiàowǔ ba.
27咱们一块儿去逛街吧。Chúng ta đi dạo phố cùng nhau đi.Zánmen yí kuàir qù guàngjiē ba.
28咱们一块儿去旅行吧。Chúng ta đi du lịch cùng nhau đi.Zánmen yí kuàir qù lǚxíng ba.
29我一点儿也不会跳舞。Tôi chẳng biết nhảy một chút nào.Wǒ yì diǎnr yě bú huì tiàowǔ.
30我怎么能跟你去跳舞呢?Làm sao tôi có thể đi nhảy cùng bạn đây?Wǒ zěnme néng gēn nǐ qù tiàowǔ ne?
31你只要动一动就行了。Chỉ cần bạn động đậy chút là được.Nǐ zhǐyào dòng yí dòng jiùxíng le.
32跟着音乐动吧。Nhún nhảy theo điệu nhạc đi.Gēnzhe yīnyuè dòng ba.
33不要害羞。Đừng xấu hổ.Bú yào hàixiū.
34你自然一点儿吧。Bạn tự nhiên một chút đi.Nǐ zìrán yì diǎnr ba.
35自然点儿才好看。Tự nhiên một chút mới đẹp.Zìrán diǎnr cái hǎokàn.
36你教我学跳舞吧。Bạn dạy tôi nhảy múa đi.Nǐ jiào wǒ xué tiàowǔ ba.
37这样就好点儿了。Như vậy sẽ tốt hơn chút.Zhèyàng jiù hǎo diǎnr le.
38我很笨手笨脚的。Tôi rất vụng về tay chân.Wǒ hěn bèn shǒu bèn jiǎo de.
39我学什么都很慢。Tôi học cái gì cũng rất chậm.Wǒ xué shénme dōu hěn màn.
40你不要紧吧。Bạn đừng căng thẳng nhé.Nǐ bú yào jǐn ba.
41跳舞很容易学的。Học nhảy múa rất là dễ.Tiàowǔ hěn róngyì xué de.
42只要有信心就可以学跳舞。Chỉ cần có niềm tin là có thể học nhảy múa.Zhǐyào yǒu xìnxīn jiù kěyǐ xué tiàowǔ.
43那我们什么时候开始学跳舞呢?Vậy khi nào chúng ta bắt đầu học nhảy múa đây.Nà wǒmen shénme shíhou kāishǐ xué tiàowǔ ne?
44看你吧。Tùy bạn thôi.Kàn nǐ ba.
45什么时候你想学就学。Khi nào bạn muốn học thì học.Shénme shíhòu nǐ xiǎng xué jiù xué.
46那我要安排好时间。Vậy tôi phải sắp xếp thời gian.Nà wǒ yào ānpái hǎo shíjiān.
47你安排好时间以后就告诉我。Bạn thu xếp thời gian xong thì bảo tôi.Nǐ ānpái hǎo shíjiān yǐhòu jiù gàosu wǒ.
48以后再说吧。Để sau hẵng nói.Yǐhòu zàishuō ba.
49明天我想逛一会儿街。Ngày mai tôi muốn đi dạo phố chút.Míngtiān wǒ xiǎng guàng yí huìr jiē.
50我要去看看他们怎么跳舞。Tôi muốn xem chút họ nhảy múa thế nào?Wǒ yào qù kànkan tāmen zěnme tiàowǔ.
51我一看他们跳舞就喜欢。Tôi vừa xem họ nhảy múa là thích luôn.Wǒ yí kàn tāmen tiàowǔ jiù xǐhuān.
52回家以后你马上教我跳舞吧。Sau khi về nhà bạn dạy tôi nhảy múa ngay nhé.Huí jiā yǐhòu nǐ mǎshàng jiào wǒ tiàowǔ ba.
53希望如此。Hy vọng là như vậy.Xīwàng rúcǐ.
54那我等你电话。Vậy tôi đợi điện thoại của bạn.Nà wǒ děng nǐ diànhuà.
55你去学跳舞的时候就喊我一声吧。Lúc bạn đi học nhảy múa thì gọi tôi một tiếng nhé.Nǐ qù xué tiàowǔ de shíhou jiù hǎn wǒ yì shēng ba.

Vậy là xong rồi, chúng ta đã xử lý xong bài giảng số 58 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề, hẹn gặp lại tất cả các bạn học viên online vào năm sau Mậu Tuất 2018 nhé.