Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại” của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt phù hợp cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán thương mại và các ngành nghề liên quan đến tài chính, xuất nhập khẩu, và quản lý thương mại. Cuốn sách này không chỉ là nguồn tài liệu học tiếng Trung mà còn là cẩm nang hữu ích giúp các chuyên gia kế toán và những người học tiếng Trung hiểu rõ hơn về các thuật ngữ, quy trình và vấn đề kế toán trong môi trường thương mại quốc tế.
1. Mục đích và đối tượng sử dụng ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại
Cuốn sách được thiết kế đặc biệt cho những người có nhu cầu học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán thương mại. Đây là một công cụ học tập lý tưởng dành cho:
Các nhân viên kế toán, kiểm toán viên, và các chuyên gia tài chính trong các doanh nghiệp quốc tế.
Các bạn học viên đang chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, HSKK, hoặc những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Những người làm việc trong ngành thương mại, xuất nhập khẩu, đặc biệt khi cần giao dịch, đàm phán và soạn thảo hợp đồng với đối tác Trung Quốc.
2. Nội dung sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại
Cuốn ebook này bao gồm hàng nghìn từ vựng chuyên ngành kế toán thương mại, được phân chia rõ ràng và chi tiết theo các chủ đề quan trọng trong công việc kế toán và thương mại. Những chủ đề chính bao gồm:
Kế toán tài chính: Các từ vựng liên quan đến báo cáo tài chính, thuế, và các khoản phải thu/phải trả.
Kế toán quản trị: Những thuật ngữ dùng trong việc phân tích chi phí, lập kế hoạch tài chính và lập báo cáo quản trị.
Kế toán thuế: Các từ vựng về thuế thu nhập, thuế giá trị gia tăng, và các quy định về thuế tại Trung Quốc.
Xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế: Những thuật ngữ liên quan đến hợp đồng xuất nhập khẩu, thanh toán quốc tế, và các quy định hải quan.
Các dịch vụ tài chính: Từ vựng về ngân hàng, tín dụng, vay vốn và các dịch vụ tài chính khác.
3. Phương pháp học hiệu quả ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại” được biên soạn với phương pháp học dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi từ vựng đều có giải nghĩa chi tiết, ví dụ minh họa và cách sử dụng trong câu cụ thể. Điều này giúp học viên không chỉ nắm bắt được nghĩa của từ mà còn hiểu rõ ngữ cảnh và cách áp dụng chúng trong công việc thực tế.
4. Lợi ích khi sử dụng ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại
Nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc: Với sự phong phú của các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, người học sẽ tự tin hơn trong việc giao tiếp, trao đổi và soạn thảo tài liệu kế toán thương mại bằng tiếng Trung.
Tiết kiệm thời gian học tập: Cuốn sách giúp học viên tiếp cận những kiến thức cần thiết một cách nhanh chóng và hiệu quả, không cần phải tìm kiếm từ điển hay các tài liệu khác.
Dễ dàng sử dụng trên mọi thiết bị: Là ebook, tài liệu có thể dễ dàng truy cập trên các thiết bị như điện thoại, máy tính bảng hay máy tính cá nhân, giúp học viên học mọi lúc mọi nơi.
5. Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũ là một tác giả uy tín trong lĩnh vực biên soạn sách giáo trình tiếng Trung, với nhiều tác phẩm được học viên và người làm việc trong các lĩnh vực chuyên ngành đánh giá cao. Ông là người sáng lập và giảng viên chính tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung cho học viên từ cơ bản đến nâng cao.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong ngành kế toán và thương mại. Được biên soạn một cách tỉ mỉ và chuyên sâu, cuốn sách sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc về từ vựng và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc, giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc.
7. Tính ứng dụng cao trong môi trường công sở
Cuốn ebook này không chỉ hữu ích cho các chuyên gia kế toán mà còn là công cụ hỗ trợ tuyệt vời cho các nhân viên trong các bộ phận tài chính, kiểm toán, hoặc những người làm việc trong các lĩnh vực có liên quan đến kế toán thương mại. Việc hiểu và sử dụng thành thạo các từ vựng chuyên ngành sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác, khách hàng quốc tế, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp và nâng cao khả năng cạnh tranh trong thị trường lao động.
Các doanh nghiệp có quan hệ kinh doanh với Trung Quốc hoặc những quốc gia sử dụng tiếng Trung sẽ đặc biệt hưởng lợi từ việc sử dụng cuốn sách này, vì nó cung cấp một kho từ vựng chuẩn xác và phù hợp với các nghiệp vụ kế toán thương mại. Điều này không chỉ giúp cải thiện chất lượng công việc mà còn giảm thiểu sai sót trong việc dịch thuật tài liệu hay thỏa thuận hợp đồng giữa các bên.
8. Chất lượng của ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại
Với sự tỉ mỉ và cẩn thận trong việc biên soạn, cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại” đảm bảo rằng mọi từ ngữ, thuật ngữ đều được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, và dễ dàng áp dụng trong công việc thực tế. Mỗi từ vựng đều có phần phiên âm tiếng Trung và dịch nghĩa sang tiếng Việt, giúp người học dễ dàng hiểu được nghĩa của từ và cách phát âm chính xác. Ngoài ra, cuốn sách còn có những ví dụ minh họa sinh động, giúp người học dễ dàng nắm bắt cách thức sử dụng từ ngữ trong các tình huống thực tế.
Cuốn sách nhận được nhiều phản hồi tích cực từ học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, những người đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, và thương mại. Họ cho biết rằng cuốn sách đã giúp họ cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là trong việc trao đổi thông tin với đối tác và khách hàng Trung Quốc. Những phản hồi này chứng tỏ rằng cuốn sách không chỉ là một công cụ học tập hiệu quả mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trong công việc hàng ngày.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập xuất sắc cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán và thương mại. Với cách trình bày dễ hiểu và các từ vựng chuyên ngành thực tế, cuốn sách này không chỉ giúp bạn nắm bắt được các thuật ngữ tiếng Trung quan trọng mà còn hỗ trợ bạn phát triển kỹ năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế. Đây chắc chắn là một công cụ không thể thiếu đối với bất kỳ ai mong muốn thành công trong sự nghiệp kế toán thương mại.
Hãy bắt đầu hành trình học tiếng Trung chuyên ngành kế toán thương mại của bạn ngay hôm nay với ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại”!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thương mại (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 会计 (kuàijì) – Accounting – Kế toán |
2 | 财务 (cáiwù) – Finance – Tài chính |
3 | 资产 (zīchǎn) – Asset – Tài sản |
4 | 负债 (fùzhài) – Liability – Nợ phải trả |
5 | 股东 (gǔdōng) – Shareholder – Cổ đông |
6 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
7 | 损失 (sǔnshī) – Loss – Tổn thất |
8 | 收入 (shōurù) – Revenue – Thu nhập |
9 | 支出 (zhīchū) – Expense – Chi phí |
10 | 税收 (shuìshōu) – Tax – Thuế |
11 | 财报 (cáibào) – Financial report – Báo cáo tài chính |
12 | 审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
13 | 投资 (tóuzī) – Investment – Đầu tư |
14 | 现金流 (xiànjīnliú) – Cash flow – Dòng tiền |
15 | 账单 (zhàngdān) – Invoice/Bill – Hóa đơn |
16 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu |
17 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả |
18 | 成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí sản xuất |
19 | 预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách |
20 | 净值 (jìngzhí) – Net worth – Giá trị ròng |
21 | 资本 (zīběn) – Capital – Vốn |
22 | 股票 (gǔpiào) – Stock – Cổ phiếu |
23 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
24 | 存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho |
25 | 交易 (jiāoyì) – Transaction – Giao dịch |
26 | 债务 (zhàiwù) – Debt – Nợ |
27 | 利息 (lìxī) – Interest – Lãi suất |
28 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản lưu động |
29 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định |
30 | 总额 (zǒng’é) – Total amount – Tổng số tiền |
31 | 账本 (zhàngběn) – Ledger – Sổ cái |
32 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Balance of payments – Cân đối thu chi |
33 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
34 | 赤字 (chìzì) – Deficit – Thâm hụt |
35 | 税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế vụ |
36 | 纳税 (nàshuì) – Tax payment – Nộp thuế |
37 | 报表 (bàobiǎo) – Statement – Báo biểu |
38 | 结算 (jiésuàn) – Settlement – Quyết toán |
39 | 记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ |
40 | 汇率 (huìlǜ) – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái |
41 | 财政 (cáizhèng) – Fiscal – Tài chính công |
42 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated report – Báo cáo hợp nhất |
43 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital gain – Lợi nhuận vốn |
44 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
45 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
46 | 现金账户 (xiànjīn zhànghù) – Cash account – Tài khoản tiền mặt |
47 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư |
48 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro |
49 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ |
50 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán |
51 | 合约 (héyuē) – Contract – Hợp đồng |
52 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán |
53 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
54 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
55 | 应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable income – Thu nhập chịu thuế |
56 | 非流动负债 (fēiliúdòng fùzhài) – Non-current liabilities – Nợ dài hạn |
57 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn |
58 | 股权 (gǔquán) – Equity – Vốn chủ sở hữu |
59 | 分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức |
60 | 核算 (hésuàn) – Accounting calculation – Hạch toán |
61 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí dồn tích |
62 | 收益 (shōuyì) – Earnings – Thu nhập ròng |
63 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Prepayment – Tiền trả trước |
64 | 应付款项 (yīngfù kuǎnxiàng) – Payables – Các khoản phải trả |
65 | 坏账 (huàizhàng) – Bad debt – Nợ xấu |
66 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động |
67 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động |
68 | 毛利 (máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
69 | 净利润 (jìnglìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng |
70 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận |
71 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit statement – Báo cáo lợi nhuận |
72 | 固定费用 (gùdìng fèiyòng) – Fixed expenses – Chi phí cố định |
73 | 可变费用 (kěbiàn fèiyòng) – Variable expenses – Chi phí biến đổi |
74 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính |
75 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating activities – Hoạt động kinh doanh |
76 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt |
77 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn |
78 | 股本 (gǔběn) – Share capital – Vốn cổ phần |
79 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Thặng dư vốn |
80 | 留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
81 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư |
82 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
83 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản |
84 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu |
85 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value – Giá trị thị trường |
86 | 帐龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ |
87 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản |
88 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh khoản nhanh |
89 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Owner’s equity – Vốn tự có |
90 | 营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu |
91 | 折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu |
92 | 现金折现 (xiànjīn zhéxiàn) – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt |
93 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal year – Năm tài chính |
94 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
95 | 审核 (shěnhé) – Review – Thẩm định |
96 | 损益账户 (sǔnyì zhànghù) – Profit and loss account – Tài khoản lãi lỗ |
97 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ |
98 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratios – Tỷ số tài chính |
99 | 公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value – Giá trị hợp lý |
100 | 股息 (gǔxī) – Dividend yield – Tỷ suất cổ tức |
101 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu |
102 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
103 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash balance – Số dư tiền mặt |
104 | 净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net cash flow – Dòng tiền ròng |
105 | 按揭贷款 (ànjiē dàikuǎn) – Mortgage loan – Khoản vay thế chấp |
106 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn |
107 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn |
108 | 固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed capital – Vốn cố định |
109 | 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working capital – Vốn lưu động |
110 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items – Hạng mục kế toán |
111 | 账簿 (zhàngbù) – Account book – Sổ sách kế toán |
112 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital flow – Dòng vốn |
113 | 交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction cost – Chi phí giao dịch |
114 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy – Chính sách kế toán |
115 | 报销 (bàoxiāo) – Reimbursement – Hoàn trả chi phí |
116 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn |
117 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure – Chi phí hoạt động |
118 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom – Tự do tài chính |
119 | 会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán |
120 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued income – Thu nhập dồn tích |
121 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred income – Thu nhập hoãn lại |
122 | 清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý |
123 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán nợ |
124 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
125 | 应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Taxes payable – Thuế phải nộp |
126 | 应计负债 (yīngjì fùzhài) – Accrued liabilities – Nợ phải trả dồn tích |
127 | 递延负债 (dìyán fùzhài) – Deferred liabilities – Nợ phải trả hoãn lại |
128 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao |
129 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
130 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
131 | 收入账单 (shōurù zhàngdān) – Revenue invoice – Hóa đơn doanh thu |
132 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation – Định giá tài sản |
133 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính |
134 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
135 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial model – Mô hình tài chính |
136 | 应收账目 (yīngshōu zhàngmù) – Accounts receivable items – Các khoản phải thu |
137 | 应付账目 (yīngfù zhàngmù) – Accounts payable items – Các khoản phải trả |
138 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
139 | 股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity investment – Đầu tư cổ phần |
140 | 债券投资 (zhàiquàn tóuzī) – Bond investment – Đầu tư trái phiếu |
141 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính |
142 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận |
143 | 流动性 (liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
144 | 除权日 (chúquán rì) – Ex-dividend date – Ngày không hưởng cổ tức |
145 | 资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital recovery – Thu hồi vốn |
146 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán |
147 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
148 | 会计事务管理 (kuàijì shìwù guǎnlǐ) – Accounting administration – Quản lý nghiệp vụ kế toán |
149 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
150 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
151 | 财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial burden – Gánh nặng tài chính |
152 | 应计税项 (yīngjì shuìxiàng) – Accrued taxes – Thuế dồn tích |
153 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
154 | 所得税 (suǒdé shuì) – Income tax – Thuế thu nhập |
155 | 税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Tỷ lệ thuế |
156 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
157 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
158 | 个税 (gèshuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân |
159 | 资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital lease – Thuê vốn |
160 | 经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating lease – Thuê hoạt động |
161 | 会计年终结算 (kuàijì niánzhōng jiésuàn) – Year-end accounting – Quyết toán cuối năm |
162 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn |
163 | 审计准则 (shěnjì zhǔnzé) – Audit standards – Chuẩn mực kiểm toán |
164 | 资产清单 (zīchǎn qīngdān) – Asset inventory – Danh mục tài sản |
165 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting evidence – Chứng từ kế toán |
166 | 资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net asset value – Giá trị tài sản ròng |
167 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital income – Thu nhập vốn |
168 | 债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt default – Vỡ nợ |
169 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính |
170 | 股份制公司 (gǔfènzhì gōngsī) – Joint-stock company – Công ty cổ phần |
171 | 合资企业 (hézī qǐyè) – Joint venture – Liên doanh |
172 | 独资企业 (dúzī qǐyè) – Sole proprietorship – Doanh nghiệp tư nhân |
173 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
174 | 资本结构比率 (zīběn jiégòu bǐlǜ) – Capital structure ratio – Tỷ lệ cơ cấu vốn |
175 | 财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial management software – Phần mềm quản lý tài chính |
176 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value – Giá trị sổ sách |
177 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính |
178 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế |
179 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Investment in fixed assets – Đầu tư vào tài sản cố định |
180 | 流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current asset management – Quản lý tài sản lưu động |
181 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
182 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Quyền lợi cổ đông |
183 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận |
184 | 现金账户余额 (xiànjīn zhànghù yú’é) – Cash account balance – Số dư tài khoản tiền mặt |
185 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
186 | 债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt repayment – Trả nợ |
187 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính |
188 | 营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Marketing cost – Chi phí marketing |
189 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính |
190 | 资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản |
191 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow – Dòng vốn |
192 | 退税 (tuìshuì) – Tax refund – Hoàn thuế |
193 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Source of income – Nguồn thu nhập |
194 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
195 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting period – Kỳ kế toán |
196 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset to liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
197 | 固定资本投资 (gùdìng zīběn tóuzī) – Fixed capital investment – Đầu tư vào vốn cố định |
198 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường |
199 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
200 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
201 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách |
202 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế |
203 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate financial condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
204 | 市场价值法 (shìchǎng jiàzhí fǎ) – Market value method – Phương pháp giá trị thị trường |
205 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lợi trên vốn |
206 | 会计期末 (kuàijì qīmò) – End of accounting period – Kết thúc kỳ kế toán |
207 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính |
208 | 增资 (zēngzī) – Capital increase – Tăng vốn |
209 | 清算报告 (qīngsuàn bàogào) – Liquidation report – Báo cáo thanh lý |
210 | 偿还期 (chánghuán qī) – Repayment period – Thời gian hoàn trả |
211 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi |
212 | 会计信息质量 (kuàijì xìnxī zhìliàng) – Accounting information quality – Chất lượng thông tin kế toán |
213 | 财务揭露 (cáiwù jiēlù) – Financial disclosure – Công bố tài chính |
214 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
215 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term debt – Nợ ngắn hạn |
216 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term debt – Nợ dài hạn |
217 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư |
218 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
219 | 财务管理战略 (cáiwù guǎnlǐ zhànlüè) – Financial management strategy – Chiến lược quản lý tài chính |
220 | 资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset structure – Cơ cấu tài sản |
221 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision-making – Quyết định tài chính |
222 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động |
223 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entry – Bút toán kế toán |
224 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
225 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial condition analysis – Phân tích tình hình tài chính |
226 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objectives – Mục tiêu tài chính |
227 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán |
228 | 财务预测分析 (cáiwù yùcè fēnxī) – Financial forecasting analysis – Phân tích dự báo tài chính |
229 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
230 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng |
231 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả |
232 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu |
233 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền |
234 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá |
235 | 证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities investment – Đầu tư chứng khoán |
236 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market – Thị trường vốn |
237 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
238 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational corporation – Tập đoàn đa quốc gia |
239 | 法定审计 (fǎdìng shěnjì) – Statutory audit – Kiểm toán bắt buộc |
240 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn |
241 | 偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Debt capacity analysis – Phân tích khả năng thanh toán nợ |
242 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
243 | 财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
244 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
245 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy – Chính sách tài chính |
246 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
247 | 非营业利润 (fēi yíngyè lìrùn) – Non-operating profit – Lợi nhuận không hoạt động |
248 | 报表合并 (bàobiǎo hébìng) – Statement consolidation – Hợp nhất báo cáo |
249 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất hoàn vốn trên vốn chủ sở hữu |
250 | 市场风险管理 (shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Market risk management – Quản lý rủi ro thị trường |
251 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn |
252 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn |
253 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
254 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Tài trợ vốn |
255 | 资产出售 (zīchǎn chūshòu) – Asset disposal – Thanh lý tài sản |
256 | 收益分配政策 (shōuyì fēnpèi zhèngcè) – Profit distribution policy – Chính sách phân phối lợi nhuận |
257 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu |
258 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
259 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
260 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
261 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động |
262 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Lợi tức đầu tư |
263 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính |
264 | 现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash flow statement analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
265 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital expenditure budget – Ngân sách chi tiêu vốn |
266 | 股东权益报酬率 (gǔdōng quányì bàochóu lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
267 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
268 | 投资分析报告 (tóuzī fēnxī bàogào) – Investment analysis report – Báo cáo phân tích đầu tư |
269 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận |
270 | 税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
271 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
272 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính |
273 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management – Quản lý tài sản |
274 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ |
275 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lợi |
276 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản |
277 | 财务安全 (cáiwù ānquán) – Financial security – An toàn tài chính |
278 | 股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock issuance – Phát hành cổ phiếu |
279 | 现金流预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền |
280 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính |
281 | 项目投资回报 (xiàngmù tóuzī huíbào) – Project return on investment – Lợi tức đầu tư dự án |
282 | 分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức |
283 | 资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital allocation – Phân bổ vốn |
284 | 财务合规性报告 (cáiwù héguī xìng bàogào) – Financial compliance report – Báo cáo tuân thủ tài chính |
285 | 财务预警系统 (cáiwù yùjǐng xìtǒng) – Financial early warning system – Hệ thống cảnh báo tài chính |
286 | 资产组合管理 (zīchǎn zǔhé guǎnlǐ) – Asset portfolio management – Quản lý danh mục tài sản |
287 | 税收审计 (shuìshōu shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
288 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định |
289 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
290 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net assets – Tài sản ròng |
291 | 盈利水平 (yínglì shuǐpíng) – Profit level – Mức độ lợi nhuận |
292 | 财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial independence – Tính độc lập tài chính |
293 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax treatment – Xử lý thuế |
294 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
295 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Change in accounting policy – Thay đổi chính sách kế toán |
296 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
297 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
298 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính |
299 | 财务风险预警 (cáiwù fēngxiǎn yùjǐng) – Financial risk warning – Cảnh báo rủi ro tài chính |
300 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment payback period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
301 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn |
302 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả |
303 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu |
304 | 负债偿还能力 (fùzhài chánghuán nénglì) – Debt repayment ability – Khả năng thanh toán nợ |
305 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
306 | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
307 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis – Phân tích lợi tức đầu tư |
308 | 资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
309 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
310 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt repayment – Thanh toán nợ |
311 | 股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder value – Giá trị cổ đông |
312 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
313 | 营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
314 | 固定资产投资回报 (gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào) – Return on fixed asset investment – Lợi tức đầu tư vào tài sản cố định |
315 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working capital – Vốn lưu động |
316 | 固定成本分析 (gùdìng chéngběn fēnxī) – Fixed cost analysis – Phân tích chi phí cố định |
317 | 税务筹备 (shuìwù chóubèi) – Tax preparation – Chuẩn bị thuế |
318 | 账务清理 (zhàngwù qīnglǐ) – Account clearing – Dọn dẹp tài khoản |
319 | 财务年度报告 (cáiwù niándù bàogào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính năm |
320 | 信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
321 | 税务风险评估 (shuìwù fēngxiǎn pínggū) – Tax risk assessment – Đánh giá rủi ro thuế |
322 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Mục kế toán |
323 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
324 | 成本核算标准 (chéngběn hésuàn biāozhǔn) – Cost accounting standard – Tiêu chuẩn kế toán chi phí |
325 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
326 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán |
327 | 项目投资分析 (xiàngmù tóuzī fēnxī) – Project investment analysis – Phân tích đầu tư dự án |
328 | 资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital risk – Rủi ro vốn |
329 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
330 | 税务筹划报告 (shuìwù chóuhuà bàogào) – Tax planning report – Báo cáo lập kế hoạch thuế |
331 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính |
332 | 财务指标体系 (cáiwù zhǐbiāo tǐxì) – Financial indicator system – Hệ thống chỉ số tài chính |
333 | 股东报酬 (gǔdōng bàochóu) – Shareholder remuneration – Thù lao cổ đông |
334 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Return on capital – Lợi tức trên vốn |
335 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính |
336 | 税务计算 (shuìwù jìsuàn) – Tax calculation – Tính toán thuế |
337 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Operating capital – Vốn hoạt động |
338 | 市值 (shìzhí) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường |
339 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market regulation – Quản lý thị trường vốn |
340 | 流动资金管理 (liúdòng zījīn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động |
341 | 短期负债比率 (duǎnqī fùzhài bǐlǜ) – Short-term debt ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn |
342 | 长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term capital – Vốn dài hạn |
343 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ tài sản và nợ |
344 | 财务监测 (cáiwù jiāncè) – Financial monitoring – Giám sát tài chính |
345 | 成本分析报告 (chéngběn fēnxī bàogào) – Cost analysis report – Báo cáo phân tích chi phí |
346 | 资本风险管理 (zīběn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital risk management – Quản lý rủi ro vốn |
347 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration – Đăng ký thuế |
348 | 企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate debt – Nợ doanh nghiệp |
349 | 营业收入分析 (yíngyè shōurù fēnxī) – Operating revenue analysis – Phân tích doanh thu hoạt động |
350 | 短期财务规划 (duǎnqī cáiwù guīhuà) – Short-term financial planning – Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn |
351 | 财务预算分析 (cáiwù yùsuàn fēnxī) – Financial budget analysis – Phân tích ngân sách tài chính |
352 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
353 | 资本构成 (zīběn gòuchéng) – Capital composition – Cơ cấu vốn |
354 | 会计政策调整 (kuàijì zhèngcè tiáozhěng) – Accounting policy adjustment – Điều chỉnh chính sách kế toán |
355 | 财务报表管理 (cáiwù bàobiǎo guǎnlǐ) – Financial statement management – Quản lý báo cáo tài chính |
356 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế |
357 | 税务处理程序 (shuìwù chǔlǐ chéngxù) – Tax processing procedures – Quy trình xử lý thuế |
358 | 资本密度 (zīběn mìdù) – Capital density – Mật độ vốn |
359 | 负债成本 (fùzhài chéngběn) – Debt cost – Chi phí nợ |
360 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
361 | 现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền |
362 | 股票市值 (gǔpiào shìzhí) – Stock market value – Giá trị thị trường cổ phiếu |
363 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing cost – Chi phí tài trợ |
364 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payout – Chi trả cổ tức |
365 | 盈利表 (yínglì biǎo) – Profit statement – Bảng lợi nhuận |
366 | 会计估算 (kuàijì gūsùan) – Accounting estimation – Ước tính kế toán |
367 | 股东权益报表 (gǔdōng quányì bàobiǎo) – Shareholders’ equity statement – Báo cáo quyền sở hữu của cổ đông |
368 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on total assets (ROA) – Tỷ suất hoàn vốn trên tổng tài sản |
369 | 税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax adjustment – Điều chỉnh thuế |
370 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng |
371 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
372 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cấu trúc vốn |
373 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
374 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách |
375 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Business risk – Rủi ro kinh doanh |
376 | 外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External audit report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài |
377 | 会计帐簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting books – Sổ sách kế toán |
378 | 资本投入 (zīběn tóurù) – Capital investment – Đầu tư vốn |
379 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khấu trừ thuế |
380 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed asset investment – Đầu tư vào tài sản cố định |
381 | 税务监管 (shuìwù jiānguǎn) – Tax supervision – Giám sát thuế |
382 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
383 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư |
384 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt |
385 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
386 | 税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
387 | 成本法 (chéngběn fǎ) – Cost method – Phương pháp chi phí |
388 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận |
389 | 财务复核 (cáiwù fùhé) – Financial review – Xem xét tài chính |
390 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
391 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
392 | 负债管理计划 (fùzhài guǎnlǐ jìhuà) – Debt management plan – Kế hoạch quản lý nợ |
393 | 财务差异分析 (cáiwù chāyì fēnxī) – Financial variance analysis – Phân tích chênh lệch tài chính |
394 | 资产质量 (zīchǎn zhìliàng) – Asset quality – Chất lượng tài sản |
395 | 融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ |
396 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
397 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance – Hiệu suất tài chính |
398 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
399 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt |
400 | 股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity structure – Cấu trúc cổ phần |
401 | 会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting valuation – Định giá kế toán |
402 | 企业资本 (qǐyè zīběn) – Corporate capital – Vốn doanh nghiệp |
403 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
404 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp |
405 | 企业税负 (qǐyè shuì fù) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
406 | 企业税务管理 (qǐyè shuìwù guǎnlǐ) – Corporate tax management – Quản lý thuế doanh nghiệp |
407 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow projection – Dự báo dòng tiền |
408 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales – Chi phí bán hàng |
409 | 固定资产减值 (gùdìng zīchǎn jiǎnzhí) – Impairment of fixed assets – Sự suy giảm giá trị tài sản cố định |
410 | 合同资产 (hétóng zīchǎn) – Contract asset – Tài sản hợp đồng |
411 | 财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
412 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt |
413 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax strategy – Chiến lược thuế |
414 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
415 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp |
416 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính |
417 | 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư |
418 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholder meeting – Đại hội cổ đông |
419 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế |
420 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình |
421 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation – Hoạt động vốn |
422 | 财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Financial performance indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính |
423 | 会计审计标准 (kuàijì shěnjì biāozhǔn) – Accounting audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
424 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính |
425 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
426 | 投资项目评估 (tóuzī xiàngmù pínggū) – Investment project evaluation – Đánh giá dự án đầu tư |
427 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model – Mô hình phân tích tài chính |
428 | 营业收入预测 (yíngyè shōurù yùcè) – Sales revenue forecast – Dự báo doanh thu bán hàng |
429 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation – Định giá công ty |
430 | 财务透明化 (cáiwù tòumíng huà) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
431 | 企业利润分配 (qǐyè lìrùn fēnpèi) – Corporate profit distribution – Phân phối lợi nhuận doanh nghiệp |
432 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of funds – Tính thanh khoản của vốn |
433 | 融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ |
434 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
435 | 营业收入增长 (yíngyè shōurù zēngzhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu |
436 | 资本注入 (zīběn zhùrù) – Capital injection – Tiêm vốn |
437 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính |
438 | 会计报告 (kuàijì bàogào) – Accounting report – Báo cáo kế toán |
439 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu |
440 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế |
441 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial analysis tools – Công cụ phân tích tài chính |
442 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Kiểm tra tài chính |
443 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý kế toán |
444 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
445 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng trưởng vốn |
446 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông |
447 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính |
448 | 税务管理系统 (shuìwù guǎnlǐ xìtǒng) – Tax management system – Hệ thống quản lý thuế |
449 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of funds – Chi phí vốn |
450 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting category – Hạng mục kế toán |
451 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư |
452 | 固定资本投资 (gùdìng zīběn tóuzī) – Fixed capital investment – Đầu tư vốn cố định |
453 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection – Thanh tra thuế |
454 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate bonds – Trái phiếu công ty |
455 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
456 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán |
457 | 账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Accounting audit – Kiểm toán sổ sách |
458 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
459 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax filing – Khai báo thuế |
460 | 财务重述 (cáiwù zhòngshù) – Financial restatement – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
461 | 企业并购整合 (qǐyè bìnggòu zhěnghé) – M&A integration – Hợp nhất và sáp nhập doanh nghiệp |
462 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch lập kế hoạch thuế |
463 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn |
464 | 会计估算差异 (kuàijì gūsùan chāyì) – Accounting estimation difference – Chênh lệch ước tính kế toán |
465 | 资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzuò) – Capital market operation – Hoạt động thị trường vốn |
466 | 税务服务 (shuìwù fúwù) – Tax service – Dịch vụ thuế |
467 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial accounting – Kế toán quản trị |
468 | 财务报告合规性 (cáiwù bàogào héguīxìng) – Financial reporting compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
469 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales profit margin – Tỷ suất lợi nhuận bán hàng |
470 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital investment return – Lợi nhuận từ đầu tư vốn |
471 | 会计透明度 (kuàijì tòumíng dù) – Accounting transparency – Minh bạch kế toán |
472 | 投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investment cash flow – Dòng tiền đầu tư |
473 | 税务管理程序 (shuìwù guǎnlǐ chéngxù) – Tax management procedures – Quy trình quản lý thuế |
474 | 税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax return form – Mẫu khai báo thuế |
475 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn |
476 | 资金成本率 (zījīn chéngběn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
477 | 合同负债 (hétóng fùzhài) – Contract liabilities – Nợ hợp đồng |
478 | 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue recognition criteria – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu |
479 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business combination – Hợp nhất doanh nghiệp |
480 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
481 | 税务预测 (shuìwù yùcè) – Tax forecast – Dự báo thuế |
482 | 投资风险评估 (tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Investment risk assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư |
483 | 现金管理政策 (xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Cash management policy – Chính sách quản lý tiền mặt |
484 | 财务披露 (cáiwù pīlù) – Financial disclosure – Công bố tài chính |
485 | 税收管理 (shuìshōu guǎnlǐ) – Tax administration – Quản lý thuế |
486 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
487 | 财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial scheduling – Lên kế hoạch tài chính |
488 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of accounts – Bảng tài khoản kế toán |
489 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
490 | 公司财务状况 (gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Company financial condition – Tình hình tài chính của công ty |
491 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market regulation – Quy định thị trường vốn |
492 | 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating profit margin – Tỷ lệ lợi nhuận hoạt động |
493 | 纳税额 (nàshuì é) – Tax amount – Số tiền thuế phải nộp |
494 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
495 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính |
496 | 企业资产评估 (qǐyè zīchǎn pínggū) – Corporate asset valuation – Đánh giá tài sản doanh nghiệp |
497 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity incentive – Khuyến khích cổ phần |
498 | 税务征管 (shuìwù zhēngguǎn) – Tax collection and administration – Thu thuế và quản lý thuế |
499 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting record – Hồ sơ kế toán |
500 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Dự phòng vốn |
501 | 投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqī) – Investment return period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
502 | 资金池 (zījīn chí) – Cash pool – Quỹ tiền mặt |
503 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
504 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận từ vốn |
505 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation – Đánh giá giá trị doanh nghiệp |
506 | 会计报表审查 (kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính |
507 | 税务筹划工具 (shuìwù chóuhuà gōngjù) – Tax planning tools – Công cụ lập kế hoạch thuế |
508 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest expense – Chi phí lãi vay |
509 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash income – Thu nhập tiền mặt |
510 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash expenditure – Chi phí tiền mặt |
511 | 财务透明度报告 (cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial transparency report – Báo cáo minh bạch tài chính |
512 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách |
513 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ |
514 | 内部审计 (nèi bù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
515 | 资本保值 (zīběn bǎozhí) – Capital preservation – Bảo toàn vốn |
516 | 税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax liability – Trách nhiệm thuế |
517 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial supervision – Giám sát tài chính |
518 | 企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Enterprise risk management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp |
519 | 融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing solution – Giải pháp tài trợ |
520 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation – Lập ngân sách |
521 | 资金调配 (zījīn diàopèi) – Fund allocation – Phân bổ vốn |
522 | 公司财务分析 (gōngsī cáiwù fēnxī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính công ty |
523 | 跨国税收规划 (kuàguó shuìshōu guīhuà) – Cross-border tax planning – Lập kế hoạch thuế xuyên quốc gia |
524 | 资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
525 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn |
526 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Tích hợp tài chính |
527 | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget variance – Sai lệch ngân sách |
528 | 税收风险 (shuìshōu fēngxiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế |
529 | 会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting error – Lỗi kế toán |
530 | 财务报表合规性审查 (cáiwù bàobiǎo héguīxìng shěnchá) – Financial statement compliance review – Xem xét tuân thủ báo cáo tài chính |
531 | 财务恢复 (cáiwù huīfù) – Financial recovery – Phục hồi tài chính |
532 | 营业收入确认 (yíngyè shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu |
533 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial optimization – Tối ưu hóa tài chính |
534 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax audit – Kiểm tra thuế |
535 | 财务准备金 (cáiwù zhǔnbèijīn) – Financial reserves – Dự phòng tài chính |
536 | 应收账款周转率 (yìng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu |
537 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating costs – Chi phí hoạt động |
538 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán |
539 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital gain – Lợi nhuận từ vốn |
540 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business valuation – Đánh giá doanh nghiệp |
541 | 长期投资回报 (chángqī tóuzī huíbào) – Long-term investment return – Lợi nhuận đầu tư dài hạn |
542 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính |
543 | 税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
544 | 账务管理 (zhàngwù guǎnlǐ) – Accounting management – Quản lý kế toán |
545 | 税务评估 (shuìwù pínggū) – Tax assessment – Đánh giá thuế |
546 | 资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn |
547 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting category – Danh mục kế toán |
548 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính |
549 | 企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate budget – Ngân sách doanh nghiệp |
550 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial evaluation – Đánh giá tài chính |
551 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng |
552 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Business cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
553 | 资产负债表审计 (zīchǎn fùzhài biǎo shěnjì) – Balance sheet audit – Kiểm toán bảng cân đối kế toán |
554 | 跨境税务 (kuàjìng shuìwù) – Cross-border tax – Thuế xuyên biên giới |
555 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
556 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
557 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính |
558 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản |
559 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn |
560 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund utilization efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
561 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure – Cấu trúc tài trợ |
562 | 财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial health – Tình trạng tài chính lành mạnh |
563 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax consulting – Tư vấn thuế |
564 | 税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax risk management – Quản lý rủi ro thuế |
565 | 财务健康报告 (cáiwù jiànkāng bàogào) – Financial health report – Báo cáo tình trạng tài chính lành mạnh |
566 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial condition analysis – Phân tích tình trạng tài chính |
567 | 财务审计报告 (cáiwù shěnchà bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
568 | 合并成本 (hébìng chéngběn) – Merger costs – Chi phí hợp nhất |
569 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax exemption – Miễn thuế |
570 | 流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
571 | 财务表格 (cáiwù biǎogé) – Financial form – Biểu mẫu tài chính |
572 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán |
573 | 财务税务规划 (cáiwù shuìwù guīhuà) – Financial and tax planning – Lập kế hoạch tài chính và thuế |
574 | 企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate financial statement – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
575 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquàn huà) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
576 | 财务咨询服务 (cáiwù zīxún fúwù) – Financial consulting services – Dịch vụ tư vấn tài chính |
577 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
578 | 会计分配 (kuàijì fēnpèi) – Accounting allocation – Phân bổ kế toán |
579 | 税收筹划工具 (shuìshōu chóuhuà gōngjù) – Tax planning tools – Công cụ lập kế hoạch thuế |
580 | 财务资本管理 (cáiwù zīběn guǎnlǐ) – Financial capital management – Quản lý vốn tài chính |
581 | 会计程序 (kuàijì chéngxù) – Accounting procedures – Quy trình kế toán |
582 | 税务法则 (shuìwù fǎzé) – Tax rules – Quy tắc thuế |
583 | 预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget review – Xem xét ngân sách |
584 | 跨境财务管理 (kuàjìng cáiwù guǎnlǐ) – Cross-border financial management – Quản lý tài chính xuyên biên giới |
585 | 经营业绩 (jīngyíng yèjī) – Operational performance – Hiệu suất hoạt động |
586 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định |
587 | 财务现金流 (cáiwù xiànjīn liú) – Financial cash flow – Dòng tiền tài chính |
588 | 财务报告透明度 (cáiwù bàogào tòumíng dù) – Financial report transparency – Minh bạch báo cáo tài chính |
589 | 税收合规审查 (shuìshōu héguī shěnchá) – Tax compliance review – Kiểm tra tuân thủ thuế |
590 | 财务优化策略 (cáiwù yōuhuà cèlüè) – Financial optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa tài chính |
591 | 财务业绩评估 (cáiwù yèjī pínggū) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu quả tài chính |
592 | 会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting profit – Lợi nhuận kế toán |
593 | 企业税收政策 (qǐyè shuìshōu zhèngcè) – Corporate tax policy – Chính sách thuế doanh nghiệp |
594 | 会计分摊 (kuàijì fēntān) – Accounting allocation – Phân bổ kế toán |
595 | 财务健康评估 (cáiwù jiànkāng pínggū) – Financial health assessment – Đánh giá sức khỏe tài chính |
596 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
597 | 现金流表 (xiànjīn liú biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
598 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial audit procedures – Quy trình kiểm toán tài chính |
599 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting period – Kỳ kế toán |
600 | 负债偿还 (fùzhài chánghuán) – Debt repayment – Thanh toán nợ |
601 | 财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Financial audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
602 | 账目分类 (zhàngmù fēnlèi) – Account classification – Phân loại tài khoản |
603 | 税务义务 (shuìwù yìwù) – Tax obligation – Nghĩa vụ thuế |
604 | 营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing expenses – Chi phí marketing |
605 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận |
606 | 财务风险管理框架 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Financial risk management framework – Khung quản lý rủi ro tài chính |
607 | 银行对账 (yínháng duìzhàng) – Bank reconciliation – Đối chiếu ngân hàng |
608 | 会计期间调整 (kuàijì qījiān tiáozhěng) – Accounting period adjustment – Điều chỉnh kỳ kế toán |
609 | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản |
610 | 税收审计 (shuìshōu shěnchà) – Tax audit – Kiểm tra thuế |
611 | 企业资本计划 (qǐyè zīběn jìhuà) – Corporate capital plan – Kế hoạch vốn doanh nghiệp |
612 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial reporting standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
613 | 财务共享服务 (cáiwù gòngxiǎng fúwù) – Financial shared services – Dịch vụ tài chính chia sẻ |
614 | 会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting account classification – Phân loại tài khoản kế toán |
615 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
616 | 财务报告透明度分析 (cáiwù bàogào tòumíng dù fēnxī) – Financial report transparency analysis – Phân tích minh bạch báo cáo tài chính |
617 | 企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp |
618 | 财务报表审计标准 (cáiwù bàobiǎo shěnjì biāozhǔn) – Financial statement audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán báo cáo tài chính |
619 | 现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
620 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán |
621 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management – Quản lý vốn |
622 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản cố định |
623 | 现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash outflow – Dòng tiền ra |
624 | 税务优化方案 (shuìwù yōuhuà fāng’àn) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế |
625 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
626 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital investment return – Lợi tức đầu tư vốn |
627 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
628 | 营运收入 (yíngyùn shōurù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động |
629 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax report – Báo cáo thuế |
630 | 税务报告书 (shuìwù bàogào shū) – Tax report document – Tài liệu báo cáo thuế |
631 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
632 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
633 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate accounting standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
634 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo lãi lỗ |
635 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiǔ) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
636 | 会计实务 (kuàijì shíwù) – Accounting practice – Thực hành kế toán |
637 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu |
638 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
639 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán |
640 | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền |
641 | 会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in accounting estimate – Thay đổi ước tính kế toán |
642 | 财务资料 (cáiwù zīliào) – Financial data – Dữ liệu tài chính |
643 | 税务优惠政策 (shuìwù yōuhuì zhèngcè) – Tax incentive policy – Chính sách ưu đãi thuế |
644 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting estimation – Ước tính kế toán |
645 | 经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operational budget – Ngân sách vận hành |
646 | 财务投资 (cáiwù tóuzī) – Financial investment – Đầu tư tài chính |
647 | 税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax penalty – Phạt thuế |
648 | 企业税收负担 (qǐyè shuìshōu fùdān) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
649 | 财务管理报表 (cáiwù guǎnlǐ bàobiǎo) – Financial management report – Báo cáo quản lý tài chính |
650 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình trạng tài chính |
651 | 税务争议 (shuìwù zhēngyì) – Tax dispute – Tranh chấp thuế |
652 | 会计师资格 (kuàijì shī zīgé) – Accountant qualification – Chứng chỉ kế toán |
653 | 财务体系 (cáiwù tǐxì) – Financial system – Hệ thống tài chính |
654 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
655 | 财务核算 (cáiwù hé suàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính |
656 | 资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ |
657 | 企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate financial planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp |
658 | 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue recognition standard – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu |
659 | 会计记录分类 (kuàijì jìlù fēnlèi) – Accounting record classification – Phân loại hồ sơ kế toán |
660 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
661 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial budget preparation – Lập ngân sách tài chính |
662 | 税收法律 (shuìshōu fǎlǜ) – Tax law – Luật thuế |
663 | 资金运营 (zījīn yùnyíng) – Capital operation – Hoạt động vốn |
664 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
665 | 会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting review – Xem xét kế toán |
666 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting report analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
667 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính |
668 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting ledger – Sổ cái kế toán |
669 | 税务稽核 (shuìwù jīhé) – Tax audit – Kiểm tra thuế |
670 | 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu |
671 | 财务业绩报告 (cáiwù yèjī bàogào) – Financial performance report – Báo cáo hiệu suất tài chính |
672 | 财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial capital flow – Dòng vốn tài chính |
673 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán |
674 | 税务合规风险 (shuìwù héguī fēngxiǎn) – Tax compliance risk – Rủi ro tuân thủ thuế |
675 | 固定资产折旧政策 (gùdìng zīchǎn zhédiǔ zhèngcè) – Fixed asset depreciation policy – Chính sách khấu hao tài sản cố định |
676 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax consultancy – Tư vấn thuế |
677 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
678 | 跨国财务管理 (kuàguó cáiwù guǎnlǐ) – Multinational financial management – Quản lý tài chính đa quốc gia |
679 | 税务报告书审核 (shuìwù bàogào shū shěnhé) – Tax report document review – Xem xét tài liệu báo cáo thuế |
680 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
681 | 会计财务分析 (kuàijì cáiwù fēnxī) – Accounting and financial analysis – Phân tích kế toán và tài chính |
682 | 财务回报 (cáiwù huíbào) – Financial return – Lợi tức tài chính |
683 | 税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax compliance – Sự tuân thủ thuế |
684 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Accounting profit statement – Bảng lợi nhuận kế toán |
685 | 财务管理报告 (cáiwù guǎnlǐ bàogào) – Financial management report – Báo cáo quản lý tài chính |
686 | 财务报告审查 (cáiwù bàogào shěnchá) – Financial report review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
687 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
688 | 税务报告审核 (shuìwù bàogào shěnhé) – Tax report audit – Kiểm toán báo cáo thuế |
689 | 跨国税务规划 (kuàguó shuìwù guīhuà) – Multinational tax planning – Lập kế hoạch thuế đa quốc gia |
690 | 会计盈余 (kuàijì yíngyú) – Accounting surplus – Dư thừa kế toán |
691 | 税务负担转移 (shuìwù fùdān zhuǎnyí) – Tax burden shift – Chuyển nhượng gánh nặng thuế |
692 | 财务合规审查 (cáiwù héguī shěnchá) – Financial compliance review – Xem xét tuân thủ tài chính |
693 | 税务审计报告 (shuìwù shěnchà bàogào) – Tax audit report – Báo cáo kiểm tra thuế |
694 | 会计核算标准 (kuàijì hé suàn biāozhǔn) – Accounting standards – Tiêu chuẩn kế toán |
695 | 企业会计制度 (qǐyè kuàijì zhìdù) – Corporate accounting system – Hệ thống kế toán doanh nghiệp |
696 | 财务规划与分析 (cáiwù guīhuà yǔ fēnxī) – Financial planning and analysis – Lập kế hoạch và phân tích tài chính |
697 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund allocation – Phân bổ vốn |
698 | 税务信息系统 (shuìwù xìnxī xìtǒng) – Tax information system – Hệ thống thông tin thuế |
699 | 财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính |
700 | 财务控制标准 (cáiwù kòngzhì biāozhǔn) – Financial control standards – Tiêu chuẩn kiểm soát tài chính |
701 | 会计报表编制流程 (kuàijì bàobiǎo biānzhì liúchéng) – Accounting report preparation process – Quy trình lập báo cáo kế toán |
702 | 税务合规管理 (shuìwù héguī guǎnlǐ) – Tax compliance management – Quản lý tuân thủ thuế |
703 | 企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
704 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting accounts – Tài khoản kế toán |
705 | 会计税务 (kuàijì shuìwù) – Accounting and tax – Kế toán và thuế |
706 | 资金管理策略 (zījīn guǎnlǐ cèlüè) – Fund management strategy – Chiến lược quản lý vốn |
707 | 税务风险控制 (shuìwù fēngxiǎn kòngzhì) – Tax risk control – Kiểm soát rủi ro thuế |
708 | 会计凭证审查 (kuàijì píngzhèng shěnchá) – Accounting voucher review – Xem xét chứng từ kế toán |
709 | 企业税务审计 (qǐyè shuìwù shěnchà) – Corporate tax audit – Kiểm toán thuế doanh nghiệp |
710 | 财务报表解释 (cáiwù bàobiǎo jiěshì) – Financial statement interpretation – Giải thích báo cáo tài chính |
711 | 会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán |
712 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision – Quyết định đầu tư |
713 | 会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Accounting report audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
714 | 企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
715 | 税务合规检查 (shuìwù héguī jiǎnchá) – Tax compliance check – Kiểm tra tuân thủ thuế |
716 | 税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax consultant – Tư vấn thuế |
717 | 会计核算体系 (kuàijì hé suàn tǐxì) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
718 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế |
719 | 企业税务负担 (qǐyè shuìwù fùdān) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
720 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting information disclosure – Công bố thông tin kế toán |
721 | 财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Financial audit standard – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
722 | 财务报表分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial statement analysis tool – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
723 | 会计计划 (kuàijì jìhuà) – Accounting plan – Kế hoạch kế toán |
724 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital operations – Hoạt động vốn |
725 | 税务咨询服务 (shuìwù zīxún fúwù) – Tax consulting services – Dịch vụ tư vấn thuế |
726 | 财务资产评估 (cáiwù zīchǎn pínggū) – Financial asset valuation – Định giá tài sản tài chính |
727 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy change – Thay đổi chính sách kế toán |
728 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision-making – Ra quyết định tài chính |
729 | 税务报告书编制 (shuìwù bàogào shū biānzhì) – Tax report preparation – Lập báo cáo thuế |
730 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
731 | 财务绩效管理 (cáiwù jìxiào guǎnlǐ) – Financial performance management – Quản lý hiệu suất tài chính |
732 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
733 | 财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial settlement – Thanh toán tài chính |
734 | 会计差异 (kuàijì chāyì) – Accounting discrepancy – Sự khác biệt kế toán |
735 | 会计报告编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting report preparation – Lập báo cáo kế toán |
736 | 企业合并报表 (qǐyè hébìng bàobiǎo) – Corporate consolidation report – Báo cáo hợp nhất doanh nghiệp |
737 | 税务合规审计 (shuìwù héguī shěnjì) – Tax compliance audit – Kiểm toán tuân thủ thuế |
738 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán |
739 | 税务退税 (shuìwù tuìshuì) – Tax refund – Hoàn thuế |
740 | 会计报表准备 (kuàijì bàobiǎo zhǔnbèi) – Accounting statement preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán |
741 | 企业财务制度 (qǐyè cáiwù zhìdù) – Corporate financial system – Hệ thống tài chính doanh nghiệp |
742 | 财务核查 (cáiwù héchá) – Financial verification – Kiểm tra tài chính |
743 | 税务负债 (shuìwù fùzhài) – Tax liability – Nợ thuế |
744 | 会计调整分录 (kuàijì tiáozhěng fēnlù) – Accounting adjustment entry – Bút toán điều chỉnh kế toán |
745 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
746 | 财务报告分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial report analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
747 | 财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial outsourcing – Thuê ngoài tài chính |
748 | 会计内部控制 (kuàijì nèibù kòngzhì) – Internal accounting control – Kiểm soát nội bộ kế toán |
749 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax filing – Khai báo thuế |
750 | 财务数据管理 (cáiwù shùjù guǎnlǐ) – Financial data management – Quản lý dữ liệu tài chính |
751 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Accounting revenue recognition – Xác nhận doanh thu kế toán |
752 | 税务审查报告 (shuìwù shěnchá bàogào) – Tax review report – Báo cáo kiểm tra thuế |
753 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Financial consolidation report – Báo cáo hợp nhất tài chính |
754 | 会计操作 (kuàijì cāozuò) – Accounting operations – Hoạt động kế toán |
755 | 税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax management – Quản lý thuế |
756 | 财务决策支持 (cáiwù juécè zhīchí) – Financial decision support – Hỗ trợ ra quyết định tài chính |
757 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting error – Lỗi kế toán |
758 | 企业税务风险 (qǐyè shuìwù fēngxiǎn) – Corporate tax risk – Rủi ro thuế doanh nghiệp |
759 | 财务报告编制程序 (cáiwù bàobiǎo biānzhì chéngxù) – Financial report preparation process – Quy trình lập báo cáo tài chính |
760 | 财务报告审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial report review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
761 | 会计流程 (kuàijì liúchéng) – Accounting process – Quy trình kế toán |
762 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital return rate – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn |
763 | 财务审计报告解读 (cáiwù shěnjì bàogào jiědú) – Financial audit report interpretation – Giải thích báo cáo kiểm toán tài chính |
764 | 企业财务分析报告 (qǐyè cáiwù fēnxī bàogào) – Corporate financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính doanh nghiệp |
765 | 会计分类账 (kuàijì fēnlèi zhàng) – Accounting ledger – Sổ cái kế toán |
766 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch thuế |
767 | 财务计划管理 (cáiwù jìhuà guǎnlǐ) – Financial planning management – Quản lý kế hoạch tài chính |
768 | 企业税务合规 (qǐyè shuìwù héguī) – Corporate tax compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp |
769 | 财务成本控制 (cáiwù chéngběn kòngzhì) – Financial cost control – Kiểm soát chi phí tài chính |
770 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax reduction – Giảm thuế |
771 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate accounting standards – Tiêu chuẩn kế toán doanh nghiệp |
772 | 财务账户 (cáiwù zhànghù) – Financial account – Tài khoản tài chính |
773 | 会计核算标准 (kuàijì hé suàn biāozhǔn) – Accounting calculation standard – Tiêu chuẩn tính toán kế toán |
774 | 税务争议解决 (shuìwù zhēngyì jiějué) – Tax dispute resolution – Giải quyết tranh chấp thuế |
775 | 财务报告审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial report audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
776 | 会计预算 (kuàijì yùsuàn) – Accounting budget – Ngân sách kế toán |
777 | 企业财务审查 (qǐyè cáiwù shěnchá) – Corporate financial review – Xem xét tài chính doanh nghiệp |
778 | 财务评估报告 (cáiwù pínggū bàogào) – Financial assessment report – Báo cáo đánh giá tài chính |
779 | 会计收入确认标准 (kuàijì shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue recognition standard – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu |
780 | 税务政策变化 (shuìwù zhèngcè biànhuà) – Tax policy change – Thay đổi chính sách thuế |
781 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Accounting consolidation report – Báo cáo hợp nhất kế toán |
782 | 企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp |
783 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
784 | 会计资产负债表 (kuàijì zīchǎn fùzhài biǎo) – Accounting balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
785 | 税务计算方法 (shuìwù jìsuàn fāngfǎ) – Tax calculation method – Phương pháp tính thuế |
786 | 财务数据报告 (cáiwù shùjù bàogào) – Financial data report – Báo cáo dữ liệu tài chính |
787 | 会计税务政策 (kuàijì shuìwù zhèngcè) – Accounting tax policy – Chính sách thuế kế toán |
788 | 企业资金流动性 (qǐyè zījīn liúdòngxìng) – Corporate liquidity – Tính thanh khoản của doanh nghiệp |
789 | 会计操作规范 (kuàijì cāozuò guīfàn) – Accounting operations guidelines – Hướng dẫn hoạt động kế toán |
790 | 财务报表分析方法 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fāngfǎ) – Financial statement analysis method – Phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
791 | 会计审计报告 (kuàijì shěnjì bàogào) – Accounting audit report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
792 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax reduction policy – Chính sách giảm thuế |
793 | 财务信息披露要求 (cáiwù xìnxī pīlù yāoqiú) – Financial information disclosure requirements – Yêu cầu công bố thông tin tài chính |
794 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Accounting account setup – Cài đặt tài khoản kế toán |
795 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax agent – Đại lý thuế |
796 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial audit procedure – Quy trình kiểm toán tài chính |
797 | 会计政策与规范 (kuàijì zhèngcè yǔ guīfàn) – Accounting policies and standards – Chính sách và tiêu chuẩn kế toán |
798 | 税务检查程序 (shuìwù jiǎnchá chéngxù) – Tax inspection procedure – Quy trình kiểm tra thuế |
799 | 财务核算体系 (cáiwù hé suàn tǐxì) – Financial accounting system – Hệ thống kế toán tài chính |
800 | 会计风险控制 (kuàijì fēngxiǎn kòngzhì) – Accounting risk control – Kiểm soát rủi ro kế toán |
801 | 财务报表编制标准 (cáiwù bàobiǎo biānzhì biāozhǔn) – Financial statement preparation standard – Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
802 | 会计年度报告 (kuàijì niándù bàogào) – Annual accounting report – Báo cáo kế toán hàng năm |
803 | 税务合规计划 (shuìwù héguī jìhuà) – Tax compliance plan – Kế hoạch tuân thủ thuế |
804 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính |
805 | 会计部门 (kuàijì bùmén) – Accounting department – Phòng kế toán |
806 | 财务报告标准 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔn) – Financial reporting standard – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
807 | 会计账户余额 (kuàijì zhànghù yú’é) – Accounting account balance – Số dư tài khoản kế toán |
808 | 税务政策评估 (shuìwù zhèngcè pínggū) – Tax policy evaluation – Đánh giá chính sách thuế |
809 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính |
810 | 会计报表解释 (kuàijì bàobiǎo jiěshì) – Accounting statement interpretation – Giải thích báo cáo kế toán |
811 | 税务控制 (shuìwù kòngzhì) – Tax control – Kiểm soát thuế |
812 | 财务与会计合规 (cáiwù yǔ kuàijì héguī) – Financial and accounting compliance – Tuân thủ tài chính và kế toán |
813 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu thuế |
814 | 会计政策实施 (kuàijì zhèngcè shíshī) – Accounting policy implementation – Triển khai chính sách kế toán |
815 | 税务结算 (shuìwù jiésuàn) – Tax settlement – Thanh toán thuế |
816 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial position statement – Bảng tình trạng tài chính |
817 | 会计审计跟踪 (kuàijì shěnjì gēnzōng) – Accounting audit tracking – Theo dõi kiểm toán kế toán |
818 | 税务安排 (shuìwù ānpái) – Tax arrangement – Sắp xếp thuế |
819 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
820 | 会计审计流程 (kuàijì shěnjì liúchéng) – Accounting audit process – Quy trình kiểm toán kế toán |
821 | 税务报告编制 (shuìwù bàogào biānzhì) – Tax report preparation – Lập báo cáo thuế |
822 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Budget preparation – Lập ngân sách tài chính |
823 | 会计内部审计 (kuàijì nèibù shěnjì) – Internal accounting audit – Kiểm toán kế toán nội bộ |
824 | 税务合规性审查 (shuìwù héguī xìng shěnchá) – Tax compliance review – Xem xét tuân thủ thuế |
825 | 财务账目 (cáiwù zhàngmù) – Financial accounts – Tài khoản tài chính |
826 | 会计收入确认原则 (kuàijì shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue recognition principles – Nguyên tắc xác nhận doanh thu |
827 | 税务结算流程 (shuìwù jiésuàn liúchéng) – Tax settlement process – Quy trình thanh toán thuế |
828 | 财务决策模型 (cáiwù juécè móxíng) – Financial decision-making model – Mô hình ra quyết định tài chính |
829 | 会计信息化 (kuàijì xìnxī huà) – Accounting informatization – Tin học hóa kế toán |
830 | 税务审计流程 (shuìwù shěnjì liúchéng) – Tax audit process – Quy trình kiểm toán thuế |
831 | 财务报表审计程序 (cáiwù bàobiǎo shěnchá chéngxù) – Financial statement audit procedure – Quy trình kiểm tra báo cáo tài chính |
832 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting standards – Tiêu chuẩn kế toán |
833 | 税务审计要求 (shuìwù shěnjì yāoqiú) – Tax audit requirements – Yêu cầu kiểm toán thuế |
834 | 财务核查程序 (cáiwù héchá chéngxù) – Financial verification process – Quy trình kiểm tra tài chính |
835 | 会计审计报告分析 (kuàijì shěnjì bàogào fēnxī) – Accounting audit report analysis – Phân tích báo cáo kiểm toán kế toán |
836 | 税务合规检查程序 (shuìwù héguī jiǎnchá chéngxù) – Tax compliance inspection process – Quy trình kiểm tra tuân thủ thuế |
837 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial goal setting – Thiết lập mục tiêu tài chính |
838 | 会计科目余额 (kuàijì kēmù yú’é) – Accounting account balance – Số dư tài khoản kế toán |
839 | 税务文件 (shuìwù wénjiàn) – Tax documents – Tài liệu thuế |
840 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses – Chi phí tài chính |
841 | 会计税务合规 (kuàijì shuìwù héguī) – Accounting and tax compliance – Tuân thủ kế toán và thuế |
842 | 税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax credit – Khấu trừ thuế |
843 | 财务风险评估报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Financial risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
844 | 会计报告审查 (kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Accounting report review – Kiểm tra báo cáo kế toán |
845 | 税务合规报告 (shuìwù héguī bàogào) – Tax compliance report – Báo cáo tuân thủ thuế |
846 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính |
847 | 会计账务处理 (kuàijì zhàngwù chǔlǐ) – Accounting transaction processing – Xử lý giao dịch kế toán |
848 | 财务审计结果 (cáiwù shěnjì jiéguǒ) – Financial audit results – Kết quả kiểm toán tài chính |
849 | 会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting liabilities – Nợ kế toán |
850 | 税务减免计划 (shuìwù jiǎnmiǎn jìhuà) – Tax reduction plan – Kế hoạch giảm thuế |
851 | 财务审计报告审查 (cáiwù shěnjì bàogào shěnchá) – Financial audit report review – Kiểm tra báo cáo kiểm toán tài chính |
852 | 会计准则执行 (kuàijì zhǔnzé zhíxíng) – Accounting standards enforcement – Thực thi tiêu chuẩn kế toán |
853 | 税务义务 (shuìwù yìwù) – Tax obligations – Nghĩa vụ thuế |
854 | 财务报告分析方法 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fāngfǎ) – Financial report analysis method – Phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
855 | 会计评估 (kuàijì pínggū) – Accounting evaluation – Đánh giá kế toán |
856 | 税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax collection – Thu thuế |
857 | 财务账簿 (cáiwù zhàngbù) – Financial ledger – Sổ cái tài chính |
858 | 会计合并 (kuàijì hébìng) – Accounting consolidation – Hợp nhất kế toán |
859 | 税务审计公司 (shuìwù shěnjì gōngsī) – Tax audit firm – Công ty kiểm toán thuế |
860 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính |
861 | 会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Accounting voucher management – Quản lý chứng từ kế toán |
862 | 税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax planning strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
863 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
864 | 会计准则遵循 (kuàijì zhǔnzé zūnxún) – Accounting standards compliance – Tuân thủ tiêu chuẩn kế toán |
865 | 税务抵扣 (shuìwù dǐkòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế |
866 | 财务报表编制方法 (cáiwù bàobiǎo biānzhì fāngfǎ) – Financial statement preparation method – Phương pháp lập báo cáo tài chính |
867 | 会计变动 (kuàijì biàndòng) – Accounting changes – Thay đổi kế toán |
868 | 税务征管 (shuìwù zhēngguǎn) – Tax administration – Quản lý thuế |
869 | 财务年度报告 (cáiwù niándù bàogào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính hàng năm |
870 | 税务行政管理 (shuìwù xíngzhèng guǎnlǐ) – Tax administrative management – Quản lý hành chính thuế |
871 | 财务支出 (cáiwù zhīchū) – Financial expenditure – Chi phí tài chính |
872 | 会计基础设施 (kuàijì jīchǔ shèshī) – Accounting infrastructure – Hạ tầng kế toán |
873 | 税务征收报告 (shuìwù zhēngshōu bàogào) – Tax collection report – Báo cáo thu thuế |
874 | 财务回报 (cáiwù huíbào) – Financial return – Lợi nhuận tài chính |
875 | 税务核查 (shuìwù héchá) – Tax verification – Kiểm tra thuế |
876 | 财务差异分析 (cáiwù chāyì fēnxī) – Financial variance analysis – Phân tích sai lệch tài chính |
877 | 会计制度改革 (kuàijì zhìdù gǎigé) – Accounting system reform – Cải cách hệ thống kế toán |
878 | 税务审计报告审核 (shuìwù shěnjì bàogào shěn Hé) – Tax audit report review – Xem xét báo cáo kiểm toán thuế |
879 | 财务业绩评估 (cáiwù yèjī pínggū) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
880 | 会计处理政策 (kuàijì chǔlǐ zhèngcè) – Accounting treatment policy – Chính sách xử lý kế toán |
881 | 税务误差 (shuìwù wùchā) – Tax discrepancy – Sai sót thuế |
882 | 会计报表审计标准 (kuàijì bàobiǎo shěnjì biāozhǔn) – Accounting report audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán báo cáo kế toán |
883 | 税务信息披露 (shuìwù xìnxī pīlù) – Tax information disclosure – Công bố thông tin thuế |
884 | 财务调整记录 (cáiwù tiáozhěng jìlù) – Financial adjustment record – Hồ sơ điều chỉnh tài chính |
885 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwùsuǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán |
886 | 税务处罚 (shuìwù chǔfá) – Tax penalty – Phạt thuế |
887 | 会计风险评估方法 (kuàijì fēngxiǎn pínggū fāngfǎ) – Accounting risk assessment method – Phương pháp đánh giá rủi ro kế toán |
888 | 税务筹划报告书 (shuìwù chóuhuà bàogào shū) – Tax planning report – Báo cáo lập kế hoạch thuế |
889 | 财务管理决策 (cáiwù guǎnlǐ juécè) – Financial management decision-making – Ra quyết định quản lý tài chính |
890 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial budget management – Quản lý ngân sách tài chính |
891 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting error – Lỗi kế toán |
892 | 财务审查流程 (cáiwù shěnchá liúchéng) – Financial review process – Quy trình kiểm tra tài chính |
893 | 会计分类 (kuàijì fēnlèi) – Accounting classification – Phân loại kế toán |
894 | 税务核实 (shuìwù héshí) – Tax verification – Xác minh thuế |
895 | 税务收入 (shuìwù shōurù) – Tax revenue – Doanh thu thuế |
896 | 财务年度预算 (cáiwù niándù yùsuàn) – Annual financial budget – Ngân sách tài chính hàng năm |
897 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
898 | 会计固定资产 (kuàijì gùdìng zīchǎn) – Accounting fixed assets – Tài sản cố định kế toán |
899 | 财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial cash flow – Dòng tiền tài chính |
900 | 会计审计证据 (kuàijì shěnjì zhèngjù) – Accounting audit evidence – Bằng chứng kiểm toán kế toán |
901 | 税务审查记录 (shuìwù shěnchá jìlù) – Tax inspection record – Hồ sơ kiểm tra thuế |
902 | 财务账单 (cáiwù zhàngdān) – Financial invoice – Hóa đơn tài chính |
903 | 会计差异 (kuàijì chāyì) – Accounting discrepancy – Sai lệch kế toán |
904 | 税务表格 (shuìwù biǎogé) – Tax form – Mẫu thuế |
905 | 财务融资 (cáiwù róngzī) – Financial financing – Tài chính huy động vốn |
906 | 会计合并报表准备 (kuàijì hébìng bàobiǎo zhǔnbèi) – Consolidated financial statement preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính hợp nhất |
907 | 会计结算 (kuàijì jiésuàn) – Accounting settlement – Thanh toán kế toán |
908 | 税务合规政策 (shuìwù héguī zhèngcè) – Tax compliance policy – Chính sách tuân thủ thuế |
909 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting computation – Tính toán kế toán |
910 | 税务局 (shuìwù jú) – Tax bureau – Cục thuế |
911 | 财务贷款 (cáiwù dàikuǎn) – Financial loan – Vay tài chính |
912 | 会计账务报表 (kuàijì zhàngwù bàobiǎo) – Accounting transaction report – Báo cáo giao dịch kế toán |
913 | 财务审计流程 (cáiwù shěnjì liúchéng) – Financial audit process – Quy trình kiểm toán tài chính |
914 | 会计账面价值 (kuàijì zhàngmiàn jiàzhí) – Accounting book value – Giá trị sổ sách kế toán |
915 | 财务审计要求 (cáiwù shěnjì yāoqiú) – Financial audit requirements – Yêu cầu kiểm toán tài chính |
916 | 会计差错调整 (kuàijì chācuò tiáozhěng) – Accounting error adjustment – Điều chỉnh lỗi kế toán |
917 | 财务安全 (cáiwù ānquán) – Financial security – An ninh tài chính |
918 | 会计账务处理系统 (kuàijì zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Accounting transaction processing system – Hệ thống xử lý giao dịch kế toán |
919 | 税务法规 (shuìwù fǎguī) – Tax regulations – Quy định thuế |
920 | 财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial budget sheet – Bảng ngân sách tài chính |
921 | 会计固定资产折旧 (kuàijì gùdìng zīchǎn zhédiǔ) – Accounting depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định kế toán |
922 | 会计报表调整 (kuàijì bàobiǎo tiáozhěng) – Accounting statement adjustment – Điều chỉnh báo cáo kế toán |
923 | 税务评估方法 (shuìwù pínggū fāngfǎ) – Tax assessment method – Phương pháp đánh giá thuế |
924 | 会计核算方法 (kuàijì hé suàn fāngfǎ) – Accounting calculation method – Phương pháp tính toán kế toán |
925 | 财务资本结构 (cáiwù zīběn jiégòu) – Financial capital structure – Cấu trúc vốn tài chính |
926 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting statement analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
927 | 税务调查 (shuìwù diàochá) – Tax investigation – Điều tra thuế |
928 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Accounting account setup – Thiết lập tài khoản kế toán |
929 | 会计专业技术 (kuàijì zhuānyè jìshù) – Accounting professional skills – Kỹ năng chuyên môn kế toán |
930 | 税务合规审核 (shuìwù héguī shěnhé) – Tax compliance review – Xem xét tuân thủ thuế |
931 | 财务回报率 (cáiwù huíbàolǜ) – Financial return rate – Tỷ lệ lợi nhuận tài chính |
932 | 会计信息披露要求 (kuàijì xìnxī pīlù yāoqiú) – Accounting information disclosure requirements – Yêu cầu công bố thông tin kế toán |
933 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax filing deadline – Hạn chót khai báo thuế |
934 | 税务滞纳金 (shuìwù zhìnà jīn) – Tax penalty fee – Phí phạt thuế |
935 | 财务审计证据收集 (cáiwù shěnjì zhèngjù shōují) – Financial audit evidence collection – Thu thập chứng cứ kiểm toán tài chính |
936 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting journal entry – Bút toán kế toán |
937 | 税务缴纳 (shuìwù jiǎonà) – Tax payment – Thanh toán thuế |
938 | 财务收入 (cáiwù shōurù) – Financial income – Thu nhập tài chính |
939 | 会计项目 (kuàijì xiàngmù) – Accounting item – Mục kế toán |
940 | 税务违法 (shuìwù wéifǎ) – Tax violation – Vi phạm thuế |
941 | 财务报表的准确性 (cáiwù bàobiǎo de zhǔnquèxìng) – Accuracy of financial statements – Độ chính xác của báo cáo tài chính |
942 | 会计报告书 (kuàijì bàogào shū) – Accounting report – Báo cáo kế toán |
943 | 税务补偿 (shuìwù bǔcháng) – Tax compensation – Bồi thường thuế |
944 | 财务决策分析 (cáiwù juécè fēnxī) – Financial decision analysis – Phân tích quyết định tài chính |
945 | 会计核算制度 (kuàijì hé suàn zhìdù) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
946 | 税务违章 (shuìwù wéizhāng) – Tax infraction – Vi phạm thuế |
947 | 财务报告准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial report preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
948 | 会计评审 (kuàijì píngshěn) – Accounting review – Đánh giá kế toán |
949 | 税务免税 (shuìwù miǎnshuì) – Tax exemption – Miễn thuế |
950 | 财务盈利预测 (cáiwù yínglì yùcè) – Financial profit forecast – Dự báo lợi nhuận tài chính |
951 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting year – Năm tài chính |
952 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning plan – Kế hoạch lập kế hoạch thuế |
953 | 会计报告审查 (kuàijì bàogào shěnchá) – Accounting report review – Xem xét báo cáo kế toán |
954 | 税务估算 (shuìwù gūsùan) – Tax estimation – Ước tính thuế |
955 | 财务损益 (cáiwù sǔnyì) – Financial gain and loss – Lợi nhuận và thua lỗ tài chính |
956 | 会计处理原则 (kuàijì chǔlǐ yuánzé) – Accounting treatment principles – Nguyên tắc xử lý kế toán |
957 | 税务咨询报告 (shuìwù zīxún bàogào) – Tax advisory report – Báo cáo tư vấn thuế |
958 | 财务审计发现 (cáiwù shěnjì fāxiàn) – Financial audit findings – Kết quả kiểm toán tài chính |
959 | 会计帐目分类 (kuàijì zhàngmù fēnlèi) – Accounting account classification – Phân loại tài khoản kế toán |
960 | 税务负担分配 (shuìwù fùdān fēnpèi) – Tax burden allocation – Phân bổ gánh nặng thuế |
961 | 财务公开 (cáiwù gōngkāi) – Financial disclosure – Công khai tài chính |
962 | 会计凭证分类 (kuàijì píngzhèng fēnlèi) – Accounting voucher classification – Phân loại chứng từ kế toán |
963 | 财务合规性检查 (cáiwù héguī xìng jiǎnchá) – Financial compliance check – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
964 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Accounting income statement – Báo cáo thu nhập kế toán |
965 | 税务调整申报 (shuìwù tiáozhěng shēnbào) – Tax adjustment filing – Khai báo điều chỉnh thuế |
966 | 财务信息披露义务 (cáiwù xìnxī pīlù yìwù) – Financial disclosure obligations – Nghĩa vụ công bố thông tin tài chính |
967 | 会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting reconciliation – Hoà giải kế toán |
968 | 税务恢复 (shuìwù huīfù) – Tax restoration – Khôi phục thuế |
969 | 会计调节表 (kuàijì tiáojié biǎo) – Accounting adjustment table – Bảng điều chỉnh kế toán |
970 | 税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax fine – Phạt thuế |
971 | 财务控制政策 (cáiwù kòngzhì zhèngcè) – Financial control policy – Chính sách kiểm soát tài chính |
972 | 会计报表分析方法 (kuàijì bàobiǎo fēnxī fāngfǎ) – Accounting statement analysis method – Phương pháp phân tích báo cáo kế toán |
973 | 税务法规遵循 (shuìwù fǎguī zūnxún) – Tax law compliance – Tuân thủ luật thuế |
974 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial position – Tình hình tài chính |
975 | 会计处理流程 (kuàijì chǔlǐ liúchéng) – Accounting processing flow – Quy trình xử lý kế toán |
976 | 财务折旧 (cáiwù zhédiǔ) – Financial depreciation – Khấu hao tài chính |
977 | 税务调查报告 (shuìwù diàochá bàogào) – Tax audit report – Báo cáo kiểm tra thuế |
978 | 会计账务调整 (kuàijì zhàngwù tiáozhěng) – Accounting transaction adjustment – Điều chỉnh giao dịch kế toán |
979 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax plan – Kế hoạch thuế |
980 | 财务报告审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
981 | 会计估算调整 (kuàijì gūsùan tiáozhěng) – Accounting estimate adjustment – Điều chỉnh ước tính kế toán |
982 | 税务减税政策 (shuìwù jiǎnshuì zhèngcè) – Tax reduction policy – Chính sách giảm thuế |
983 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
984 | 会计科目设置规则 (kuàijì kēmù shèzhì guīzé) – Accounting account setup rules – Quy tắc thiết lập tài khoản kế toán |
985 | 税务透明度 (shuìwù tòumíngdù) – Tax transparency – Minh bạch thuế |
986 | 财务预测方法 (cáiwù yùcè fāngfǎ) – Financial forecasting methods – Phương pháp dự báo tài chính |
987 | 会计外部审计 (kuàijì wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
988 | 税务申请 (shuìwù shēnqǐng) – Tax application – Đơn xin thuế |
989 | 财务报表调整 (cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial statement adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
990 | 会计识别 (kuàijì shíbié) – Accounting identification – Nhận diện kế toán |
991 | 税务问题 (shuìwù wèntí) – Tax issue – Vấn đề thuế |
992 | 财务亏损 (cáiwù kuīsǔn) – Financial loss – Thua lỗ tài chính |
993 | 会计费用分配 (kuàijì fèiyòng fēnpèi) – Accounting expense allocation – Phân bổ chi phí kế toán |
994 | 财务利润表 (cáiwù lìrùn biǎo) – Financial profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ tài chính |
995 | 会计转账 (kuàijì zhuǎnzhàng) – Accounting transfer – Chuyển khoản kế toán |
996 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting – Kế toán thuế |
997 | 税务程序 (shuìwù chéngxù) – Tax procedure – Quy trình thuế |
998 | 税务处罚 (shuìwù chǔfá) – Tax penalty – Hình phạt thuế |
999 | 会计财务管理 (kuàijì cáiwù guǎnlǐ) – Accounting financial management – Quản lý tài chính kế toán |
1000 | 税务预测 (shuìwù yùcè) – Tax forecasting – Dự báo thuế |
1001 | 会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Accounting voucher entry – Nhập chứng từ kế toán |
1002 | 税务制度 (shuìwù zhìdù) – Tax system – Hệ thống thuế |
1003 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial indicator analysis – Phân tích chỉ số tài chính |
1004 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Accounting chart of accounts – Bảng kê tài khoản kế toán |
1005 | 税务补缴 (shuìwù bǔjiǎo) – Tax payment arrears – Thanh toán thuế nợ |
1006 | 财务会计报告 (cáiwù kuàijì bàogào) – Financial accounting report – Báo cáo kế toán tài chính |
1007 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial review – Kiểm tra tài chính |
1008 | 会计公司 (kuàijì gōngsī) – Accounting firm – Công ty kế toán |
1009 | 税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax return form – Mẫu đơn khai báo thuế |
1010 | 财务效益 (cáiwù xiàoyì) – Financial efficiency – Hiệu quả tài chính |
1011 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1012 | 财务预算审批 (cáiwù yùsuàn shěnpī) – Financial budget approval – Phê duyệt ngân sách tài chính |
1013 | 会计成本分析 (kuàijì chéngběn fēnxī) – Accounting cost analysis – Phân tích chi phí kế toán |
1014 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax agency – Đại lý thuế |
1015 | 财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Financial allocation – Phân bổ tài chính |
1016 | 税务计划审核 (shuìwù jìhuà shěnhé) – Tax planning review – Xem xét kế hoạch thuế |
1017 | 会计资金管理 (kuàijì zījīn guǎnlǐ) – Accounting funds management – Quản lý quỹ kế toán |
1018 | 税务税率 (shuìwù shuìlǜ) – Tax rate – Mức thuế suất |
1019 | 会计合规性 (kuàijì héguīxìng) – Accounting compliance – Tuân thủ kế toán |
1020 | 会计跨期调整 (kuàijì kuà qī tiáozhěng) – Accounting cross-period adjustment – Điều chỉnh qua kỳ kế toán |
1021 | 财务收入确认标准 (cáiwù shōurù quèrèn biāozhǔn) – Financial revenue recognition criteria – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu tài chính |
1022 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax examination – Kiểm tra thuế |
1023 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial budget control – Kiểm soát ngân sách tài chính |
1024 | 会计依据 (kuàijì yījù) – Accounting basis – Cơ sở kế toán |
1025 | 税务文件 (shuìwù wénjiàn) – Tax document – Tài liệu thuế |
1026 | 财务报表审计要求 (cáiwù bàobiǎo shěnjì yāoqiú) – Financial statement audit requirements – Yêu cầu kiểm toán báo cáo tài chính |
1027 | 会计收入表 (kuàijì shōurù biǎo) – Accounting income statement – Báo cáo thu nhập kế toán |
1028 | 税务追回 (shuìwù zhuīhuí) – Tax recovery – Thu hồi thuế |
1029 | 财务报表风险 (cáiwù bàobiǎo fēngxiǎn) – Financial statement risk – Rủi ro báo cáo tài chính |
1030 | 会计处理程序 (kuàijì chǔlǐ chéngxù) – Accounting processing procedure – Quy trình xử lý kế toán |
1031 | 税务稽查报告 (shuìwù jīchá bàogào) – Tax audit report – Báo cáo kiểm tra thuế |
1032 | 会计财务系统 (kuàijì cáiwù xìtǒng) – Accounting financial system – Hệ thống kế toán tài chính |
1033 | 税务补充申报 (shuìwù bǔchōng shēnbào) – Tax supplementary filing – Khai báo bổ sung thuế |
1034 | 财务决策支持 (cáiwù juécè zhīchí) – Financial decision support – Hỗ trợ quyết định tài chính |
1035 | 会计报表的公允价值 (kuàijì bàobiǎo de gōngyùn jiàzhí) – Fair value of financial statements – Giá trị hợp lý của báo cáo tài chính |
1036 | 税务合规性报告 (shuìwù héguīxìng bàogào) – Tax compliance report – Báo cáo tuân thủ thuế |
1037 | 财务流动比率 (cáiwù liúdòng bǐlǜ) – Financial liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài chính |
1038 | 会计负债表 (kuàijì fùzhài biǎo) – Accounting liabilities statement – Bảng báo cáo nợ kế toán |
1039 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax filing deadline – Hạn chót nộp thuế |
1040 | 会计负债管理 (kuàijì fùzhài guǎnlǐ) – Accounting liabilities management – Quản lý nợ kế toán |
1041 | 税务协定 (shuìwù xiédìng) – Tax agreement – Thỏa thuận thuế |
1042 | 会计报表调整方法 (kuàijì bàobiǎo tiáozhěng fāngfǎ) – Accounting statement adjustment methods – Phương pháp điều chỉnh báo cáo kế toán |
1043 | 税务免税政策 (shuìwù miǎnshuì zhèngcè) – Tax exemption policy – Chính sách miễn thuế |
1044 | 财务税务报告 (cáiwù shuìwù bàogào) – Financial and tax report – Báo cáo tài chính và thuế |
1045 | 会计资金流动 (kuàijì zījīn liúdòng) – Accounting cash flow – Dòng tiền kế toán |
1046 | 税务咨询服务 (shuìwù zīxún fúwù) – Tax advisory service – Dịch vụ tư vấn thuế |
1047 | 会计期末结账 (kuàijì qīmò jiézhàng) – Accounting period-end closing – Kết toán cuối kỳ kế toán |
1048 | 税务审计合规 (shuìwù shěnjì héguī) – Tax audit compliance – Tuân thủ kiểm toán thuế |
1049 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial position analysis – Phân tích tình hình tài chính |
1050 | 会计折旧方法 (kuàijì zhédiǔ fāngfǎ) – Accounting depreciation methods – Phương pháp khấu hao kế toán |
1051 | 税务文件归档 (shuìwù wénjiàn guīdǎng) – Tax document filing – Lưu trữ tài liệu thuế |
1052 | 财务审计报告清单 (cáiwù shěnjì bàogào qīngdān) – Financial audit report checklist – Danh sách kiểm toán tài chính |
1053 | 会计费用分配表 (kuàijì fèiyòng fēnpèi biǎo) – Accounting expense allocation table – Bảng phân bổ chi phí kế toán |
1054 | 财务报告书 (cáiwù bàobiǎo shū) – Financial report – Báo cáo tài chính |
1055 | 会计审核程序 (kuàijì shěnhé chéngxù) – Accounting review procedure – Quy trình kiểm tra kế toán |
1056 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1057 | 会计负债核算 (kuàijì fùzhài hé suàn) – Accounting liabilities calculation – Tính toán nợ kế toán |
1058 | 会计审计追溯 (kuàijì shěnjì zhuīsù) – Accounting audit traceability – Khả năng truy vết kiểm toán kế toán |
1059 | 税务自动化 (shuìwù zìdònghuà) – Tax automation – Tự động hóa thuế |
1060 | 财务预算报告 (cáiwù yùsuàn bàogào) – Financial budget report – Báo cáo ngân sách tài chính |
1061 | 会计收入确认准则 (kuàijì shōurù quèrèn zhǔnzé) – Accounting revenue recognition standards – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu kế toán |
1062 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế |
1063 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Accounting voucher review – Kiểm tra chứng từ kế toán |
1064 | 税务申报审查 (shuìwù shēnbào shěnchá) – Tax filing review – Xem xét khai báo thuế |
1065 | 财务数据整理 (cáiwù shùjù zhěnglǐ) – Financial data organization – Sắp xếp dữ liệu tài chính |
1066 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting statement preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán |
1067 | 税务规定 (shuìwù guīdìng) – Tax regulations – Quy định thuế |
1068 | 财务审计工作 (cáiwù shěnjì gōngzuò) – Financial audit work – Công việc kiểm toán tài chính |
1069 | 财务核算系统 (cáiwù hé suàn xìtǒng) – Financial accounting system – Hệ thống kế toán tài chính |
1070 | 会计现金流量 (kuàijì xiànjīn liúliàng) – Accounting cash flow – Dòng tiền kế toán |
1071 | 税务扣除 (shuìwù kòuchú) – Tax deduction – Khấu trừ thuế |
1072 | 财务审查标准 (cáiwù shěnchá biāozhǔn) – Financial review standards – Tiêu chuẩn kiểm tra tài chính |
1073 | 会计折旧核算 (kuàijì zhédiǔ hé suàn) – Accounting depreciation calculation – Tính toán khấu hao kế toán |
1074 | 财务报告分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1075 | 会计报表审核 (kuàijì bàobiǎo shěnhé) – Accounting statement audit – Kiểm tra báo cáo kế toán |
1076 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax filing deadline – Hạn nộp thuế |
1077 | 财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial profit and loss – Lợi nhuận và lỗ tài chính |
1078 | 税务补充申报 (shuìwù bǔchōng shēnbào) – Tax supplementary declaration – Khai báo thuế bổ sung |
1079 | 财务报表展示 (cáiwù bàobiǎo zhǎnshì) – Financial statement presentation – Trình bày báo cáo tài chính |
1080 | 财务状态分析 (cáiwù zhuàngtài fēnxī) – Financial condition analysis – Phân tích tình trạng tài chính |
1081 | 税务政策调整 (shuìwù zhèngcè tiáozhěng) – Tax policy adjustment – Điều chỉnh chính sách thuế |
1082 | 财务和税务合规 (cáiwù hé shuìwù héguī) – Financial and tax compliance – Tuân thủ tài chính và thuế |
1083 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial goal setting – Đặt mục tiêu tài chính |
1084 | 税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax credit – Thuế tín dụng |
1085 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax return form – Mẫu khai báo thuế |
1086 | 财务审计意见 (cáiwù shěnjì yìjiàn) – Financial audit opinion – Ý kiến kiểm toán tài chính |
1087 | 税务申报审核 (shuìwù shēnbào shěnhé) – Tax filing review – Kiểm tra khai báo thuế |
1088 | 财务报告修订 (cáiwù bàobiǎo xiūdìng) – Financial report revision – Sửa đổi báo cáo tài chính |
1089 | 会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting account – Tài khoản kế toán |
1090 | 税务计划方案 (shuìwù jìhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch thuế |
1091 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting item – Mục kế toán |
1092 | 会计凭证类型 (kuàijì píngzhèng lèixíng) – Accounting voucher type – Loại chứng từ kế toán |
1093 | 财务标准化 (cáiwù biāozhǔn huà) – Financial standardization – Tiêu chuẩn hóa tài chính |
1094 | 会计系统集成 (kuàijì xìtǒng jíchéng) – Accounting system integration – Tích hợp hệ thống kế toán |
1095 | 财务报告体系 (cáiwù bàobiǎo tǐxì) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính |
1096 | 会计成本控制 (kuàijì chéngběn kòngzhì) – Accounting cost control – Kiểm soát chi phí kế toán |
1097 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
1098 | 财务管理分析 (cáiwù guǎnlǐ fēnxī) – Financial management analysis – Phân tích quản lý tài chính |
1099 | 会计审计意见书 (kuàijì shěnjì yìjiàn shū) – Accounting audit opinion letter – Thư ý kiến kiểm toán kế toán |
1100 | 税务估算 (shuìwù gūsuàn) – Tax estimation – Ước tính thuế |
1101 | 财务预算调整 (cáiwù yùsuàn tiáozhěng) – Financial budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách tài chính |
1102 | 财务支出 (cáiwù zhīchū) – Financial expenditure – Chi tiêu tài chính |
1103 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting ledger – Sổ sách kế toán |
1104 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax return form – Mẫu khai thuế |
1105 | 财务控股 (cáiwù kònggǔ) – Financial holding – Cổ phần tài chính |
1106 | 会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting responsibility – Trách nhiệm kế toán |
1107 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning program – Chương trình lập kế hoạch thuế |
1108 | 财务差异 (cáiwù chāyì) – Financial variance – Chênh lệch tài chính |
1109 | 税务规避 (shuìwù guībì) – Tax avoidance – Tránh thuế |
1110 | 财务外部审计 (cáiwù wàibù shěnjì) – External financial audit – Kiểm toán tài chính bên ngoài |
1111 | 会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Accounting data analysis – Phân tích dữ liệu kế toán |
1112 | 财务合规审计 (cáiwù héguī shěnjì) – Financial compliance audit – Kiểm toán tuân thủ tài chính |
1113 | 会计报告审查 (kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Accounting report review – Xem xét báo cáo kế toán |
1114 | 财务目标实现 (cáiwù mùbiāo shíxiàn) – Achievement of financial goals – Đạt được mục tiêu tài chính |
1115 | 会计职能 (kuàijì zhínéng) – Accounting function – Chức năng kế toán |
1116 | 税务申报表格 (shuìwù shēnbào biǎogé) – Tax filing forms – Biểu mẫu khai báo thuế |
1117 | 会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting assumption – Giả định kế toán |
1118 | 税务条款 (shuìwù tiáokuǎn) – Tax clauses – Điều khoản thuế |
1119 | 会计报告期限 (kuàijì bàobiǎo qīxiàn) – Accounting report deadline – Hạn chót báo cáo kế toán |
1120 | 税务审计周期 (shuìwù shěnjì zhōuqī) – Tax audit cycle – Chu kỳ kiểm toán thuế |
1121 | 会计税务报告 (kuàijì shuìwù bàogào) – Accounting tax report – Báo cáo thuế kế toán |
1122 | 会计凭证记录 (kuàijì píngzhèng jìlù) – Accounting voucher record – Lưu trữ chứng từ kế toán |
1123 | 税务违规 (shuìwù wéiguī) – Tax violation – Vi phạm thuế |
1124 | 财务会计信息 (cáiwù kuàijì xìnxī) – Financial accounting information – Thông tin kế toán tài chính |
1125 | 财务审计准则 (cáiwù shěnjì zhǔnzé) – Financial audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
1126 | 会计制度规范 (kuàijì zhìdù guīfàn) – Accounting system regulations – Quy định hệ thống kế toán |
1127 | 财务亏损 (cáiwù kuīsǔn) – Financial loss – Lỗ tài chính |
1128 | 会计不一致性 (kuàijì bù yīzhìxìng) – Accounting inconsistency – Mâu thuẫn kế toán |
1129 | 财务资产负债表 (cáiwù zīchǎn fùzhài biǎo) – Financial statement of assets and liabilities – Bảng cân đối kế toán tài chính |
1130 | 会计报告格式 (kuàijì bàobiǎo géshì) – Accounting report format – Định dạng báo cáo kế toán |
1131 | 税务审计方法 (shuìwù shěnjì fāngfǎ) – Tax audit method – Phương pháp kiểm toán thuế |
1132 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính |
1133 | 会计凭证登记 (kuàijì píngzhèng dēngjì) – Accounting voucher registration – Đăng ký chứng từ kế toán |
1134 | 税务负担比例 (shuìwù fùdān bǐlì) – Tax burden ratio – Tỷ lệ gánh nặng thuế |
1135 | 财务核算流程 (cáiwù hé suàn liúchéng) – Financial accounting process – Quy trình kế toán tài chính |
1136 | 会计档案管理 (kuàijì dǎng’àn guǎnlǐ) – Accounting file management – Quản lý hồ sơ kế toán |
1137 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax benefit – Lợi ích thuế |
1138 | 会计决策支持 (kuàijì juécè zhīchí) – Accounting decision support – Hỗ trợ quyết định kế toán |
1139 | 税务计划执行 (shuìwù jìhuà zhíxíng) – Tax plan execution – Thực hiện kế hoạch thuế |
1140 | 会计绩效评估 (kuàijì jìxiào pínggū) – Accounting performance evaluation – Đánh giá hiệu quả kế toán |
1141 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial information disclosure – Công bố thông tin tài chính |
1142 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of accounts – Bảng danh mục tài khoản kế toán |
1143 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting accounts – Các tài khoản kế toán |
1144 | 会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting bookkeeping – Ghi chép kế toán |
1145 | 税务延期 (shuìwù yánqī) – Tax extension – Gia hạn thuế |
1146 | 会计合规 (kuàijì héguī) – Accounting compliance – Tuân thủ kế toán |
1147 | 税务异常 (shuìwù yìcháng) – Tax anomaly – Bất thường thuế |
1148 | 会计数据存储 (kuàijì shùjù cúnchǔ) – Accounting data storage – Lưu trữ dữ liệu kế toán |
1149 | 税务记录 (shuìwù jìlù) – Tax records – Hồ sơ thuế |
1150 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial statement review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1151 | 财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1152 | 税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax audit report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1153 | 财务报表分录 (cáiwù bàobiǎo fēnlù) – Financial statement entries – Các mục ghi trong báo cáo tài chính |
1154 | 会计本位币 (kuàijì běnwèi bì) – Accounting functional currency – Tiền tệ chức năng kế toán |
1155 | 税务追溯 (shuìwù zhuīsù) – Tax retroactive – Thuế hồi tố |
1156 | 财务透明报告 (cáiwù tòumíng bàogào) – Transparent financial reporting – Báo cáo tài chính minh bạch |
1157 | 会计报表周期 (kuàijì bàobiǎo zhōuqī) – Accounting report cycle – Chu kỳ báo cáo kế toán |
1158 | 税务费用 (shuìwù fèiyòng) – Tax expense – Chi phí thuế |
1159 | 会计职务 (kuàijì zhíwù) – Accounting position – Vị trí kế toán |
1160 | 会计责任划分 (kuàijì zérèn huàfēn) – Accounting responsibility allocation – Phân bổ trách nhiệm kế toán |
1161 | 税务事项 (shuìwù shìxiàng) – Tax matters – Các vấn đề thuế |
1162 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance department – Phòng tài chính |
1163 | 会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Accounting report audit – Kiểm toán báo cáo kế toán |
1164 | 税务报告提交 (shuìwù bàogào tíjiāo) – Tax report submission – Nộp báo cáo thuế |
1165 | 财务负债 (cáiwù fùzhài) – Financial liabilities – Nợ tài chính |
1166 | 税务报告期 (shuìwù bàogào qī) – Tax reporting period – Kỳ báo cáo thuế |
1167 | 财务报告合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial report consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1168 | 会计审计程序 (kuàijì shěnjì chéngxù) – Accounting audit procedure – Quy trình kiểm toán kế toán |
1169 | 税务检查报告 (shuìwù jiǎnchá bàogào) – Tax inspection report – Báo cáo kiểm tra thuế |
1170 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Accounting voucher review – Xem xét chứng từ kế toán |
1171 | 税务合规性评估 (shuìwù héguīxìng pínggū) – Tax compliance assessment – Đánh giá tính tuân thủ thuế |
1172 | 财务效益分析 (cáiwù xiàoyì fēnxī) – Financial benefit analysis – Phân tích hiệu quả tài chính |
1173 | 会计税务风险 (kuàijì shuìwù fēngxiǎn) – Accounting and tax risk – Rủi ro kế toán và thuế |
1174 | 税务负担评估 (shuìwù fùdān pínggū) – Tax burden assessment – Đánh giá gánh nặng thuế |
1175 | 财务数据集成 (cáiwù shùjù jíchéng) – Financial data integration – Tích hợp dữ liệu tài chính |
1176 | 会计估算方法 (kuàijì gūsù fāngfǎ) – Accounting estimation method – Phương pháp ước tính kế toán |
1177 | 财务标准化报告 (cáiwù biāozhǔnhuà bàogào) – Financial standardization report – Báo cáo tiêu chuẩn hóa tài chính |
1178 | 会计管理信息 (kuàijì guǎnlǐ xìnxī) – Accounting management information – Thông tin quản lý kế toán |
1179 | 财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Financial risk assessment model – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
1180 | 会计报告改进 (kuàijì bàobiǎo gǎijìn) – Accounting report improvement – Cải tiến báo cáo kế toán |
1181 | 财务审计过程 (cáiwù shěnjì guòchéng) – Financial audit process – Quá trình kiểm toán tài chính |
1182 | 会计部门审查 (kuàijì bùmén shěnchá) – Accounting department review – Xem xét của phòng kế toán |
1183 | 税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax financing – Tài chính thuế |
1184 | 会计控制 (kuàijì kòngzhì) – Accounting control – Kiểm soát kế toán |
1185 | 税务负担分析 (shuìwù fùdān fēnxī) – Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế |
1186 | 财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial statement disclosure – Công bố báo cáo tài chính |
1187 | 税务适应性分析 (shuìwù shìyìng xìng fēnxī) – Tax adaptability analysis – Phân tích tính thích ứng thuế |
1188 | 财务会计政策 (cáiwù kuàijì zhèngcè) – Financial accounting policies – Chính sách kế toán tài chính |
1189 | 会计信息披露标准 (kuàijì xìnxī pīlù biāozhǔn) – Accounting information disclosure standards – Tiêu chuẩn công bố thông tin kế toán |
1190 | 税务延期申请 (shuìwù yánqī shēnqǐng) – Tax extension application – Đơn xin gia hạn thuế |
1191 | 会计凭证处理 (kuàijì píngzhèng chǔlǐ) – Accounting voucher processing – Xử lý chứng từ kế toán |
1192 | 税务审查程序 (shuìwù shěnchá chéngxù) – Tax review procedure – Quy trình kiểm tra thuế |
1193 | 财务报告准确性 (cáiwù bàobiǎo zhǔnquèxìng) – Accuracy of financial reporting – Độ chính xác của báo cáo tài chính |
1194 | 会计报告规范化 (kuàijì bàobiǎo guīfànhuà) – Standardization of accounting reports – Tiêu chuẩn hóa báo cáo kế toán |
1195 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Độ minh bạch tài chính |
1196 | 会计事务处理 (kuàijì shìwù chǔlǐ) – Accounting transaction processing – Xử lý giao dịch kế toán |
1197 | 税务避税 (shuìwù bìshuì) – Tax avoidance – Tránh thuế |
1198 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính |
1199 | 会计科目调整 (kuàijì kēmù tiáozhěng) – Accounting account adjustment – Điều chỉnh tài khoản kế toán |
1200 | 税务审查标准 (shuìwù shěnchá biāozhǔn) – Tax inspection standards – Tiêu chuẩn kiểm tra thuế |
1201 | 会计信息审计 (kuàijì xìnxī shěnjì) – Accounting information audit – Kiểm toán thông tin kế toán |
1202 | 税务局监管 (shuìwù jú jiānguǎn) – Tax bureau supervision – Giám sát của cục thuế |
1203 | 财务合规检查 (cáiwù héguī jiǎnchá) – Financial compliance check – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
1204 | 会计处理规范 (kuàijì chǔlǐ guīfàn) – Accounting treatment standard – Tiêu chuẩn xử lý kế toán |
1205 | 税务补救措施 (shuìwù bǔjiù cuòshī) – Tax remedial measures – Biện pháp khắc phục thuế |
1206 | 会计成本 (kuàijì chéngběn) – Accounting cost – Chi phí kế toán |
1207 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax declaration deadline – Hạn chót khai báo thuế |
1208 | 会计审计证书 (kuàijì shěnjì zhèngshū) – Accounting audit certificate – Chứng chỉ kiểm toán kế toán |
1209 | 税务法定期限 (shuìwù fǎdìng qīxiàn) – Tax statutory deadline – Hạn chót theo quy định thuế |
1210 | 财务调整报告 (cáiwù tiáozhěng bàogào) – Financial adjustment report – Báo cáo điều chỉnh tài chính |
1211 | 财务管理政策 (cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Financial management policies – Chính sách quản lý tài chính |
1212 | 会计分析报告 (kuàijì fēnxī bàogào) – Accounting analysis report – Báo cáo phân tích kế toán |
1213 | 财务预算分配 (cáiwù yùsuàn fēnpèi) – Financial budget allocation – Phân bổ ngân sách tài chính |
1214 | 会计税务协调 (kuàijì shuìwù xiétiáo) – Accounting and tax coordination – Điều phối kế toán và thuế |
1215 | 财务报表合并调整 (cáiwù bàobiǎo hébìng tiáozhěng) – Financial statement consolidation adjustment – Điều chỉnh hợp nhất báo cáo tài chính |
1216 | 财务政策执行 (cáiwù zhèngcè zhíxíng) – Financial policy implementation – Triển khai chính sách tài chính |
1217 | 会计凭证格式 (kuàijì píngzhèng géshì) – Accounting voucher format – Định dạng chứng từ kế toán |
1218 | 税务负担减轻 (shuìwù fùdān jiǎnqīng) – Tax burden reduction – Giảm gánh nặng thuế |
1219 | 会计审计规范 (kuàijì shěnjì guīfàn) – Accounting audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
1220 | 税务管理体系 (shuìwù guǎnlǐ tǐxì) – Tax management system – Hệ thống quản lý thuế |
1221 | 会计计量标准 (kuàijì jìliàng biāozhǔn) – Accounting measurement standards – Tiêu chuẩn đo lường kế toán |
1222 | 税务控制措施 (shuìwù kòngzhì cuòshī) – Tax control measures – Biện pháp kiểm soát thuế |
1223 | 财务审计方法 (cáiwù shěnjì fāngfǎ) – Financial audit methods – Phương pháp kiểm toán tài chính |
1224 | 会计信息透明度 (kuàijì xìnxī tòumíng dù) – Accounting information transparency – Độ minh bạch thông tin kế toán |
1225 | 财务报告规范化 (cáiwù bàobiǎo guīfànhuà) – Standardization of financial reporting – Tiêu chuẩn hóa báo cáo tài chính |
1226 | 税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax compliance – Tính tuân thủ thuế |
1227 | 税务审查流程 (shuìwù shěnchá liúchéng) – Tax review process – Quy trình kiểm tra thuế |
1228 | 财务报告误差 (cáiwù bàobiǎo wùchā) – Financial reporting error – Lỗi báo cáo tài chính |
1229 | 会计审计质量 (kuàijì shěnjì zhìliàng) – Accounting audit quality – Chất lượng kiểm toán kế toán |
1230 | 税务申报程序 (shuìwù shēnbào chéngxù) – Tax filing procedure – Quy trình khai báo thuế |
1231 | 财务报告准则 (cáiwù bàobiǎo zhǔnzé) – Financial reporting standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1232 | 会计管理信息系统 (kuàijì guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Accounting management information system – Hệ thống thông tin quản lý kế toán |
1233 | 会计收入确认标准 (kuàijì shōurù quèrèn biāozhǔn) – Accounting revenue recognition standard – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu kế toán |
1234 | 财务合规性 (cáiwù héguīxìng) – Financial compliance – Tính tuân thủ tài chính |
1235 | 会计审计方法 (kuàijì shěnjì fāngfǎ) – Accounting audit methods – Phương pháp kiểm toán kế toán |
1236 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting ledger – Sổ kế toán |
1237 | 财务会计核算 (cáiwù kuàijì hésuàn) – Financial accounting calculation – Tính toán kế toán tài chính |
1238 | 会计标准化 (kuàijì biāozhǔnhuà) – Accounting standardization – Tiêu chuẩn hóa kế toán |
1239 | 会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting bookkeeping – Ghi sổ kế toán |
1240 | 税务合并 (shuìwù hébìng) – Tax consolidation – Hợp nhất thuế |
1241 | 会计年终结算 (kuàijì niánzhōng jiésuàn) – Year-end accounting settlement – Thanh toán kế toán cuối năm |
1242 | 税务费用 (shuìwù fèiyòng) – Tax expenses – Chi phí thuế |
1243 | 会计差异分析 (kuàijì chāyì fēnxī) – Accounting variance analysis – Phân tích chênh lệch kế toán |
1244 | 税务优化计划 (shuìwù yōuhuà jìhuà) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế |
1245 | 财务审计报告标准 (cáiwù shěnjì bàogào biāozhǔn) – Financial audit report standards – Tiêu chuẩn báo cáo kiểm toán tài chính |
1246 | 税务法定税率 (shuìwù fǎdìng shuìlǜ) – Statutory tax rate – Tỷ lệ thuế theo quy định |
1247 | 财务核算方法 (cáiwù hésuàn fāngfǎ) – Financial accounting methods – Phương pháp kế toán tài chính |
1248 | 会计信息管理系统 (kuàijì xìnxī guǎnlǐ xìtǒng) – Accounting information management system – Hệ thống quản lý thông tin kế toán |
1249 | 会计事项 (kuàijì shìxiàng) – Accounting item – Mục kế toán |
1250 | 税务文件 (shuìwù wénjiàn) – Tax documentation – Tài liệu thuế |
1251 | 财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Financial data integration – Tích hợp dữ liệu tài chính |
1252 | 会计报告分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting report analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1253 | 税务政策变动 (shuìwù zhèngcè biàndòng) – Tax policy changes – Thay đổi chính sách thuế |
1254 | 税务合规审查 (shuìwù héguī shěnchá) – Tax compliance review – Kiểm tra tính tuân thủ thuế |
1255 | 财务预算审查 (cáiwù yùsuàn shěnchá) – Financial budget review – Xem xét ngân sách tài chính |
1256 | 会计操作程序 (kuàijì cāozuò chéngxù) – Accounting operating procedure – Quy trình vận hành kế toán |
1257 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax declaration form – Mẫu khai báo thuế |
1258 | 财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Financial audit plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
1259 | 会计管理制度 (kuàijì guǎnlǐ zhìdù) – Accounting management system – Hệ thống quản lý kế toán |
1260 | 税务负担减轻措施 (shuìwù fùdān jiǎnqīng cuòshī) – Tax burden reduction measures – Biện pháp giảm gánh nặng thuế |
1261 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting verification – Xác minh kế toán |
1262 | 税务裁定 (shuìwù cáidìng) – Tax ruling – Quyết định thuế |
1263 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán |
1264 | 税务监督 (shuìwù jiāndū) – Tax supervision – Giám sát thuế |
1265 | 税务审计准备 (shuìwù shěnjì zhǔnbèi) – Tax audit preparation – Chuẩn bị kiểm toán thuế |
1266 | 税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
1267 | 财务计划制定 (cáiwù jìhuà zhìdìng) – Financial planning formulation – Lập kế hoạch tài chính |
1268 | 会计误差分析 (kuàijì wùchā fēnxī) – Accounting error analysis – Phân tích lỗi kế toán |
1269 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial internal control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
1270 | 会计合规 (kuàijì héguī) – Accounting compliance – Tính tuân thủ kế toán |
1271 | 会计审计意见 (kuàijì shěnjì yìjiàn) – Accounting audit opinion – Ý kiến kiểm toán kế toán |
1272 | 财务控制流程 (cáiwù kòngzhì liúchéng) – Financial control process – Quy trình kiểm soát tài chính |
1273 | 税务通告 (shuìwù tōnggào) – Tax notice – Thông báo thuế |
1274 | 财务会计准则 (cáiwù kuàijì zhǔnzé) – Financial accounting standards – Tiêu chuẩn kế toán tài chính |
1275 | 会计法则 (kuàijì fǎzé) – Accounting rules – Quy tắc kế toán |
1276 | 税务错误 (shuìwù cuòwù) – Tax error – Lỗi thuế |
1277 | 财务管理框架 (cáiwù guǎnlǐ kuàngjià) – Financial management framework – Khung quản lý tài chính |
1278 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting year – Năm kế toán |
1279 | 财务记录 (cáiwù jìlù) – Financial records – Hồ sơ tài chính |
1280 | 税务责任人 (shuìwù zérèn rén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
1281 | 财务管理职能 (cáiwù guǎnlǐ zhínéng) – Financial management function – Chức năng quản lý tài chính |
1282 | 会计账单 (kuàijì zhàngdān) – Accounting invoice – Hóa đơn kế toán |
1283 | 财务部门审计 (cáiwù bùmén shěnjì) – Departmental financial audit – Kiểm toán tài chính bộ phận |
1284 | 会计收入 (kuàijì shōurù) – Accounting revenue – Doanh thu kế toán |
1285 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting calculation standards – Tiêu chuẩn tính toán kế toán |
1286 | 税务核对 (shuìwù héduì) – Tax verification – Kiểm tra thuế |
1287 | 财务评估报告 (cáiwù pínggū bàogào) – Financial evaluation report – Báo cáo đánh giá tài chính |
1288 | 税务管理政策 (shuìwù guǎnlǐ zhèngcè) – Tax management policies – Chính sách quản lý thuế |
1289 | 财务计算公式 (cáiwù jìsuàn gōngshì) – Financial calculation formula – Công thức tính toán tài chính |
1290 | 会计月报 (kuàijì yuèbào) – Monthly accounting report – Báo cáo kế toán hàng tháng |
1291 | 会计存货 (kuàijì cúnhuò) – Accounting inventory – Hàng tồn kho kế toán |
1292 | 财务盈亏分析 (cáiwù yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ tài chính |
1293 | 税务管理审查 (shuìwù guǎnlǐ shěnchá) – Tax management audit – Kiểm tra quản lý thuế |
1294 | 财务项目 (cáiwù xiàngmù) – Financial item – Mục tài chính |
1295 | 会计报告合规性 (kuàijì bàobiǎo héguīxìng) – Accounting report compliance – Tính tuân thủ báo cáo kế toán |
1296 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial cost – Chi phí tài chính |
1297 | 会计应收账款 (kuàijì yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu kế toán |
1298 | 税务申报系统 (shuìwù shēnbào xìtǒng) – Tax filing system – Hệ thống khai báo thuế |
1299 | 财务审计员 (cáiwù shěnjì yuán) – Financial auditor – Kiểm toán viên tài chính |
1300 | 税务缴纳 (shuìwù jiǎonà) – Tax payment – Nộp thuế |
1301 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Xem xét tài chính |
1302 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán |
1303 | 财务复核 (cáiwù fùhé) – Financial reconciliation – Điều chỉnh tài chính |
1304 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting ledger – Sổ kế toán |
1305 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objective – Mục tiêu tài chính |
1306 | 税务协定 (shuìwù xiédìng) – Tax agreement – Hiệp định thuế |
1307 | 财务决算 (cáiwù juésuàn) – Financial final accounts – Quyết toán tài chính |
1308 | 会计专员 (kuàijì zhuānyuán) – Accounting officer – Cán bộ kế toán |
1309 | 税务核算 (shuìwù hésuàn) – Tax accounting – Kế toán thuế |
1310 | 会计核算系统 (kuàijì hésuàn xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
1311 | 财务数据可视化 (cáiwù shùjù kěshì huà) – Financial data visualization – Hình ảnh hóa dữ liệu tài chính |
1312 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Accounting report consolidation – Hợp nhất báo cáo kế toán |
1313 | 财务部门预算 (cáiwù bùmén yùsuàn) – Departmental financial budget – Ngân sách tài chính bộ phận |
1314 | 会计税务计划 (kuàijì shuìwù jìhuà) – Accounting and tax plan – Kế hoạch kế toán và thuế |
1315 | 税务登记表 (shuìwù dēngjì biǎo) – Tax registration form – Mẫu đăng ký thuế |
1316 | 财务操作流程 (cáiwù cāozuò liúchéng) – Financial operational process – Quy trình vận hành tài chính |
1317 | 会计与审计 (kuàijì yǔ shěnjì) – Accounting and auditing – Kế toán và kiểm toán |
1318 | 税务服务 (shuìwù fúwù) – Tax services – Dịch vụ thuế |
1319 | 财务税务咨询 (cáiwù shuìwù zīxún) – Financial and tax consulting – Tư vấn tài chính và thuế |
1320 | 会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting liabilities – Nợ phải trả kế toán |
1321 | 会计科目明细 (kuàijì kēmù míngxì) – Accounting account details – Chi tiết tài khoản kế toán |
1322 | 会计数据 (kuàijì shùjù) – Accounting data – Dữ liệu kế toán |
1323 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Consolidated accounting statement – Báo cáo kế toán hợp nhất |
1324 | 税务支付 (shuìwù zhīfù) – Tax payment – Thanh toán thuế |
1325 | 财务预估 (cáiwù yùgū) – Financial forecast – Dự báo tài chính |
1326 | 会计审计过程 (kuàijì shěnjì guòchéng) – Accounting audit process – Quy trình kiểm toán kế toán |
1327 | 会计收支 (kuàijì shōuzhī) – Accounting income and expenditure – Thu chi kế toán |
1328 | 财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial performance – Kết quả tài chính |
1329 | 税务条例 (shuìwù tiáolì) – Tax regulation – Quy định thuế |
1330 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính |
1331 | 会计清算 (kuàijì qīngsuàn) – Accounting liquidation – Thanh lý kế toán |
1332 | 税务证书 (shuìwù zhèngshū) – Tax certificate – Giấy chứng nhận thuế |
1333 | 财务报告编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial report preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
1334 | 会计确认 (kuàijì quèrèn) – Accounting recognition – Xác nhận kế toán |
1335 | 财务分类 (cáiwù fēnlèi) – Financial classification – Phân loại tài chính |
1336 | 财务调查 (cáiwù diàochá) – Financial investigation – Điều tra tài chính |
1337 | 财务税收 (cáiwù shuìshōu) – Financial taxation – Thuế tài chính |
1338 | 财务审批 (cáiwù shěnpī) – Financial approval – Phê duyệt tài chính |
1339 | 会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting reimbursement – Hoàn trả kế toán |
1340 | 会计清单 (kuàijì qīngdān) – Accounting checklist – Danh sách kiểm tra kế toán |
1341 | 税务补缴 (shuìwù bǔjiǎo) – Tax supplementary payment – Thanh toán bổ sung thuế |
1342 | 会计差额 (kuàijì chā’é) – Accounting discrepancy – Sự khác biệt kế toán |
1343 | 财务转移 (cáiwù zhuǎnyí) – Financial transfer – Chuyển nhượng tài chính |
1344 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting account – Tài khoản kế toán |
1345 | 财务活动 (cáiwù huódòng) – Financial activity – Hoạt động tài chính |
1346 | 会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Accounting voucher number – Số chứng từ kế toán |
1347 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision – Quyết định tài chính |
1348 | 税务纠纷 (shuìwù jiūfēn) – Tax dispute – Tranh chấp thuế |
1349 | 财务审查报告 (cáiwù shěnchá bàogào) – Financial review report – Báo cáo kiểm tra tài chính |
1350 | 财务偿付能力 (cáiwù chángfù nénglì) – Financial solvency – Năng lực thanh toán tài chính |
1351 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax handling – Xử lý thuế |
1352 | 税务会计报告 (shuìwù kuàijì bàogào) – Tax accounting report – Báo cáo kế toán thuế |
1353 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial information system – Hệ thống thông tin tài chính |
1354 | 会计变动 (kuàijì biàndòng) – Accounting changes – Biến động kế toán |
1355 | 税务负债 (shuìwù fùzhài) – Tax liability – Nghĩa vụ thuế |
1356 | 财务税务合规性 (cáiwù shuìwù héguīxìng) – Financial and tax compliance – Tuân thủ tài chính và thuế |
1357 | 会计余额 (kuàijì yú’é) – Accounting balance – Số dư kế toán |
1358 | 税务分配 (shuìwù fēnpèi) – Tax allocation – Phân bổ thuế |
1359 | 财务年度 (cáiwù niándù) – Financial year – Năm tài chính |
1360 | 税务稽核 (shuìwù jīhé) – Tax audit – Thanh tra thuế |
1361 | 税务申诉 (shuìwù shēnsù) – Tax appeal – Khiếu nại thuế |
1362 | 会计系统升级 (kuàijì xìtǒng shēngjí) – Accounting system upgrade – Nâng cấp hệ thống kế toán |
1363 | 税务优惠申请 (shuìwù yōuhuì shēnqǐng) – Tax incentive application – Đăng ký ưu đãi thuế |
1364 | 财务支出明细 (cáiwù zhīchū míngxì) – Financial expenditure details – Chi tiết chi tiêu tài chính |
1365 | 会计资料存档 (kuàijì zīliào cún dàng) – Accounting document archiving – Lưu trữ tài liệu kế toán |
1366 | 税务代理服务 (shuìwù dàilǐ fúwù) – Tax agency service – Dịch vụ đại lý thuế |
1367 | 财务计划分析 (cáiwù jìhuà fēnxī) – Financial planning analysis – Phân tích kế hoạch tài chính |
1368 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of accounts – Biểu mẫu tài khoản kế toán |
1369 | 税务稽查程序 (shuìwù jīchá chéngxù) – Tax inspection procedure – Quy trình kiểm tra thuế |
1370 | 财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial constraints – Hạn chế tài chính |
1371 | 会计准则变更 (kuàijì zhǔnzé biàngēng) – Accounting standards revision – Thay đổi chuẩn mực kế toán |
1372 | 税务立法 (shuìwù lìfǎ) – Tax legislation – Pháp luật về thuế |
1373 | 财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial system integration – Tích hợp hệ thống tài chính |
1374 | 会计账簿核对 (kuàijì zhàngbù héduì) – Accounting ledger reconciliation – Đối chiếu sổ kế toán |
1375 | 税务审查流程 (shuìwù shěnchá liúchéng) – Tax review process – Quy trình xem xét thuế |
1376 | 财务统计分析 (cáiwù tǒngjì fēnxī) – Financial statistical analysis – Phân tích thống kê tài chính |
1377 | 会计计算方法 (kuàijì jìsuàn fāngfǎ) – Accounting calculation method – Phương pháp tính toán kế toán |
1378 | 税务咨询机构 (shuìwù zīxún jīgòu) – Tax consulting agency – Cơ quan tư vấn thuế |
1379 | 税务合规检查 (shuìwù héguī jiǎnchá) – Tax compliance inspection – Kiểm tra tuân thủ thuế |
1380 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính |
1381 | 会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – End-of-period accounting adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ kế toán |
1382 | 财务记录保存 (cáiwù jìlù bǎocún) – Financial record keeping – Lưu trữ hồ sơ tài chính |
1383 | 会计风险评估 (kuàijì fēngxiǎn pínggū) – Accounting risk assessment – Đánh giá rủi ro kế toán |
1384 | 税务征收管理 (shuìwù zhēngshōu guǎnlǐ) – Tax collection management – Quản lý thu thuế |
1385 | 财务报表格式 (cáiwù bàobiǎo géshì) – Financial statement format – Định dạng báo cáo tài chính |
1386 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Revenue recognition in accounting – Ghi nhận doanh thu trong kế toán |
1387 | 税务年度结算 (shuìwù niándù jiésuàn) – Annual tax settlement – Quyết toán thuế hàng năm |
1388 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Financial strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
1389 | 会计政策选择 (kuàijì zhèngcè xuǎnzé) – Accounting policy choice – Lựa chọn chính sách kế toán |
1390 | 税务系统维护 (shuìwù xìtǒng wéihù) – Tax system maintenance – Bảo trì hệ thống thuế |
1391 | 会计资料分析 (kuàijì zīliào fēnxī) – Accounting data analysis – Phân tích dữ liệu kế toán |
1392 | 税务规划建议 (shuìwù guīhuà jiànyì) – Tax planning recommendation – Đề xuất lập kế hoạch thuế |
1393 | 税务纠纷解决 (shuìwù jiūfēn jiějué) – Tax dispute resolution – Giải quyết tranh chấp thuế |
1394 | 会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting firm – Công ty dịch vụ kế toán |
1395 | 财务政策实施 (cáiwù zhèngcè shíshī) – Financial policy implementation – Thực thi chính sách tài chính |
1396 | 会计信息披露规定 (kuàijì xìnxī pīlù guīdìng) – Accounting disclosure regulations – Quy định về công bố thông tin kế toán |
1397 | 税务年度计划 (shuìwù niándù jìhuà) – Annual tax plan – Kế hoạch thuế hàng năm |
1398 | 财务合规审查 (cáiwù héguī shěnchá) – Financial compliance review – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
1399 | 会计估值方法 (kuàijì gūzhí fāngfǎ) – Accounting valuation method – Phương pháp định giá kế toán |
1400 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
1401 | 财务账目审计 (cáiwù zhàngmù shěnjì) – Financial account audit – Kiểm toán tài khoản tài chính |
1402 | 会计核算基础 (kuàijì hésuàn jīchǔ) – Accounting basis – Nền tảng kế toán |
1403 | 税务系统升级 (shuìwù xìtǒng shēngjí) – Tax system upgrade – Nâng cấp hệ thống thuế |
1404 | 财务投资计划 (cáiwù tóuzī jìhuà) – Financial investment plan – Kế hoạch đầu tư tài chính |
1405 | 会计资产负债表 (kuàijì zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
1406 | 税务年度调整 (shuìwù niándù tiáozhěng) – Annual tax adjustment – Điều chỉnh thuế hàng năm |
1407 | 财务数据分析工具 (cáiwù shùjù fēnxī gōngjù) – Financial data analysis tool – Công cụ phân tích dữ liệu tài chính |
1408 | 会计独立审计 (kuàijì dúlì shěnjì) – Independent audit – Kiểm toán độc lập |
1409 | 税务规划执行 (shuìwù guīhuà zhíxíng) – Tax planning execution – Thực thi kế hoạch thuế |
1410 | 财务目标设定流程 (cáiwù mùbiāo shèdìng liúchéng) – Financial goal-setting process – Quy trình đặt mục tiêu tài chính |
1411 | 会计自动化系统 (kuàijì zìdònghuà xìtǒng) – Automated accounting system – Hệ thống kế toán tự động |
1412 | 税务政策修订 (shuìwù zhèngcè xiūdìng) – Tax policy revision – Sửa đổi chính sách thuế |
1413 | 财务报告格式化 (cáiwù bàogào géshì huà) – Financial report formatting – Định dạng báo cáo tài chính |
1414 | 会计负债管理 (kuàijì fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ phải trả |
1415 | 税务年度统计 (shuìwù niándù tǒngjì) – Annual tax statistics – Thống kê thuế hàng năm |
1416 | 财务分析与预测 (cáiwù fēnxī yǔ yùcè) – Financial analysis and forecasting – Phân tích và dự báo tài chính |
1417 | 会计核算系统 (kuàijì hésuàn xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống hạch toán kế toán |
1418 | 税务政策分析 (shuìwù zhèngcè fēnxī) – Tax policy analysis – Phân tích chính sách thuế |
1419 | 财务会计标准 (cáiwù kuàijì biāozhǔn) – Financial accounting standards – Chuẩn mực kế toán tài chính |
1420 | 会计项目管理 (kuàijì xiàngmù guǎnlǐ) – Project accounting management – Quản lý kế toán dự án |
1421 | 税务申报流程 (shuìwù shēnbào liúchéng) – Tax filing process – Quy trình khai báo thuế |
1422 | 会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Voucher entry – Nhập liệu chứng từ kế toán |
1423 | 税务审查报告 (shuìwù shěnchá bàogào) – Tax audit report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1424 | 财务状况评估 (cáiwù zhuàngkuàng pínggū) – Financial condition assessment – Đánh giá tình hình tài chính |
1425 | 会计收入核算 (kuàijì shōurù hésuàn) – Revenue accounting – Hạch toán doanh thu |
1426 | 税务优惠分配 (shuìwù yōuhuì fēnpèi) – Tax incentive allocation – Phân bổ ưu đãi thuế |
1427 | 财务账目平衡 (cáiwù zhàngmù pínghéng) – Financial account balancing – Cân bằng tài khoản tài chính |
1428 | 会计应收账款 (kuàijì yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu |
1429 | 会计费用核算 (kuàijì fèiyòng hésuàn) – Expense accounting – Hạch toán chi phí |
1430 | 税务纠纷仲裁 (shuìwù jiūfēn zhòngcái) – Tax dispute arbitration – Trọng tài giải quyết tranh chấp thuế |
1431 | 会计数据输入 (kuàijì shùjù shūrù) – Accounting data entry – Nhập liệu dữ liệu kế toán |
1432 | 税务审计报告编制 (shuìwù shěnjì bàogào biānzhì) – Tax audit report preparation – Lập báo cáo kiểm toán thuế |
1433 | 财务战略调整 (cáiwù zhànlüè tiáozhěng) – Financial strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược tài chính |
1434 | 会计系统维护 (kuàijì xìtǒng wéihù) – Accounting system maintenance – Bảo trì hệ thống kế toán |
1435 | 税务优惠政策实施 (shuìwù yōuhuì zhèngcè shíshī) – Implementation of tax incentive policies – Thực hiện chính sách ưu đãi thuế |
1436 | 财务目标优化 (cáiwù mùbiāo yōuhuà) – Financial goal optimization – Tối ưu hóa mục tiêu tài chính |
1437 | 会计年度数据汇总 (kuàijì niándù shùjù huìzǒng) – Annual accounting data summary – Tổng hợp dữ liệu kế toán hàng năm |
1438 | 税务稽核流程 (shuìwù jīhé liúchéng) – Tax audit process – Quy trình kiểm tra thuế |
1439 | 会计科目调整 (kuàijì kēmù tiáozhěng) – Adjustment of accounts – Điều chỉnh tài khoản kế toán |
1440 | 税务稽查手册 (shuìwù jīchá shǒucè) – Tax inspection manual – Sổ tay kiểm tra thuế |
1441 | 会计记录审查 (kuàijì jìlù shěnchá) – Review of accounting records – Xem xét hồ sơ kế toán |
1442 | 税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax planning strategy – Chiến lược hoạch định thuế |
1443 | 会计凭证稽核 (kuàijì píngzhèng jīhé) – Audit of accounting vouchers – Kiểm tra chứng từ kế toán |
1444 | 税务抵扣规则 (shuìwù dǐkòu guīzé) – Tax deduction rules – Quy tắc khấu trừ thuế |
1445 | 财务费用分配 (cáiwù fèiyòng fēnpèi) – Allocation of financial expenses – Phân bổ chi phí tài chính |
1446 | 会计数据管理 (kuàijì shùjù guǎnlǐ) – Accounting data management – Quản lý dữ liệu kế toán |
1447 | 税务政策变更 (shuìwù zhèngcè biàngēng) – Changes in tax policies – Thay đổi chính sách thuế |
1448 | 财务会计软件 (cáiwù kuàijì ruǎnjiàn) – Financial accounting software – Phần mềm kế toán tài chính |
1449 | 会计报表披露 (kuàijì bàobiǎo pīlù) – Disclosure of accounting reports – Công bố báo cáo kế toán |
1450 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Review of financial reports – Xem xét báo cáo tài chính |
1451 | 会计凭证归档 (kuàijì píngzhèng guīdàng) – Archiving of accounting vouchers – Lưu trữ chứng từ kế toán |
1452 | 税务规划调整 (shuìwù guīhuà tiáozhěng) – Adjustment of tax planning – Điều chỉnh hoạch định thuế |
1453 | 财务风险识别 (cáiwù fēngxiǎn shíbié) – Identification of financial risks – Xác định rủi ro tài chính |
1454 | 会计记录整理 (kuàijì jìlù zhěnglǐ) – Organization of accounting records – Sắp xếp hồ sơ kế toán |
1455 | 税务优惠申报 (shuìwù yōuhuì shēnbào) – Application for tax incentives – Nộp đơn xin ưu đãi thuế |
1456 | 财务支出分配 (cáiwù zhīchū fēnpèi) – Allocation of financial expenditures – Phân bổ chi tiêu tài chính |
1457 | 会计准则实施 (kuàijì zhǔnzé shíshī) – Implementation of accounting standards – Thực hiện chuẩn mực kế toán |
1458 | 税务年度报告 (shuìwù niándù bàogào) – Annual tax report – Báo cáo thuế hàng năm |
1459 | 财务绩效分析 (cáiwù jìxiào fēnxī) – Financial performance analysis – Phân tích hiệu quả tài chính |
1460 | 会计收入核对 (kuàijì shōurù héduì) – Reconciliation of revenues – Đối soát doanh thu |
1461 | 税务抵扣项目 (shuìwù dǐkòu xiàngmù) – Tax deduction items – Các khoản mục khấu trừ thuế |
1462 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Budgetary control – Kiểm soát ngân sách tài chính |
1463 | 会计实务培训 (kuàijì shíwù péixùn) – Practical accounting training – Đào tạo thực hành kế toán |
1464 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax filing deadline – Hạn nộp hồ sơ thuế |
1465 | 财务状况调查 (cáiwù zhuàngkuàng diàochá) – Financial status investigation – Điều tra tình hình tài chính |
1466 | 会计调整条目 (kuàijì tiáozhěng tiáomù) – Adjustment entries – Các bút toán điều chỉnh |
1467 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax relief policies – Chính sách miễn giảm thuế |
1468 | 财务报表编译 (cáiwù bàobiǎo biānyì) – Compilation of financial statements – Biên soạn báo cáo tài chính |
1469 | 会计核算规则 (kuàijì hésuàn guīzé) – Accounting rules – Quy tắc hạch toán |
1470 | 税务监督机制 (shuìwù jiāndū jīzhì) – Tax supervision mechanism – Cơ chế giám sát thuế |
1471 | 会计负债归类 (kuàijì fùzhài guīlèi) – Classification of liabilities – Phân loại nợ phải trả |
1472 | 税务年度规划 (shuìwù niándù guīhuà) – Annual tax planning – Lập kế hoạch thuế hàng năm |
1473 | 财务信息整理 (cáiwù xìnxī zhěnglǐ) – Financial information organization – Sắp xếp thông tin tài chính |
1474 | 会计准则改进 (kuàijì zhǔnzé gǎijìn) – Improvement of accounting standards – Cải tiến chuẩn mực kế toán |
1475 | 税务抵扣比例 (shuìwù dǐkòu bǐlì) – Tax deduction ratio – Tỷ lệ khấu trừ thuế |
1476 | 财务分析指标 (cáiwù fēnxī zhǐbiāo) – Financial analysis indicators – Các chỉ số phân tích tài chính |
1477 | 会计凭证制作 (kuàijì píngzhèng zhìzuò) – Preparation of accounting vouchers – Lập chứng từ kế toán |
1478 | 税务政策宣传 (shuìwù zhèngcè xuānchuán) – Tax policy promotion – Tuyên truyền chính sách thuế |
1479 | 财务数据校正 (cáiwù shùjù jiàozhèng) – Financial data correction – Hiệu chỉnh dữ liệu tài chính |
1480 | 会计项目调整 (kuàijì xiàngmù tiáozhěng) – Adjustment of accounting projects – Điều chỉnh dự án kế toán |
1481 | 税务筹划优化 (shuìwù chóuhuà yōuhuà) – Optimization of tax planning – Tối ưu hóa hoạch định thuế |
1482 | 财务报表设计 (cáiwù bàobiǎo shèjì) – Design of financial statements – Thiết kế báo cáo tài chính |
1483 | 会计费用分摊 (kuàijì fèiyòng fēntān) – Expense allocation – Phân bổ chi phí |
1484 | 税务申报表格 (shuìwù shēnbào biǎogé) – Tax declaration forms – Mẫu tờ khai thuế |
1485 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Consolidation of financial statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1486 | 税务优惠分析 (shuìwù yōuhuì fēnxī) – Tax incentive analysis – Phân tích ưu đãi thuế |
1487 | 财务策略优化 (cáiwù cèlüè yōuhuà) – Optimization of financial strategies – Tối ưu hóa chiến lược tài chính |
1488 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu |
1489 | 税务抵扣计算 (shuìwù dǐkòu jìsuàn) – Tax deduction calculation – Tính toán khấu trừ thuế |
1490 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Disclosure of financial information – Công bố thông tin tài chính |
1491 | 会计科目编码 (kuàijì kēmù biānmǎ) – Accounting code – Mã hóa tài khoản kế toán |
1492 | 税务审查标准 (shuìwù shěnchá biāozhǔn) – Tax audit standards – Tiêu chuẩn kiểm tra thuế |
1493 | 会计费用分类 (kuàijì fèiyòng fēnlèi) – Expense classification – Phân loại chi phí |
1494 | 税务政策执行 (shuìwù zhèngcè zhíxíng) – Implementation of tax policies – Thực hiện chính sách thuế |
1495 | 财务战略制定 (cáiwù zhànlüè zhìdìng) – Formulation of financial strategies – Xây dựng chiến lược tài chính |
1496 | 会计负债清算 (kuàijì fùzhài qīngsuàn) – Liability settlement – Thanh lý các khoản nợ |
1497 | 税务审计核对 (shuìwù shěnjì héduì) – Tax audit verification – Kiểm tra xác minh kiểm toán thuế |
1498 | 财务预算分配 (cáiwù yùsuàn fēnpèi) – Budget allocation – Phân bổ ngân sách tài chính |
1499 | 会计记录优化 (kuàijì jìlù yōuhuà) – Optimization of accounting records – Tối ưu hóa hồ sơ kế toán |
1500 | 税务优惠申请 (shuìwù yōuhuì shēnqǐng) – Application for tax benefits – Đăng ký ưu đãi thuế |
1501 | 财务数据存储 (cáiwù shùjù cúnchǔ) – Storage of financial data – Lưu trữ dữ liệu tài chính |
1502 | 会计准则更新 (kuàijì zhǔnzé gēngxīn) – Update of accounting standards – Cập nhật chuẩn mực kế toán |
1503 | 税务年度总结 (shuìwù niándù zǒngjié) – Annual tax summary – Tổng kết thuế hàng năm |
1504 | 财务绩效跟踪 (cáiwù jìxiào gēnzōng) – Financial performance tracking – Theo dõi hiệu quả tài chính |
1505 | 会计系统升级 (kuàijì xìtǒng shēngjí) – Upgrade of accounting systems – Nâng cấp hệ thống kế toán |
1506 | 税务筹划管理 (shuìwù chóuhuà guǎnlǐ) – Tax planning management – Quản lý hoạch định thuế |
1507 | 财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Integration of financial statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1508 | 会计核算流程 (kuàijì hésuàn liúchéng) – Accounting process – Quy trình hạch toán kế toán |
1509 | 税务申报检查 (shuìwù shēnbào jiǎnchá) – Tax filing inspection – Kiểm tra khai báo thuế |
1510 | 财务成本分摊 (cáiwù chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí tài chính |
1511 | 会计负债调整 (kuàijì fùzhài tiáozhěng) – Liability adjustment – Điều chỉnh nợ phải trả |
1512 | 税务信息披露 (shuìwù xìnxī pīlù) – Disclosure of tax information – Công bố thông tin thuế |
1513 | 财务策略实施 (cáiwù cèlüè shíshī) – Implementation of financial strategies – Thực hiện chiến lược tài chính |
1514 | 会计软件培训 (kuàijì ruǎnjiàn péixùn) – Accounting software training – Đào tạo phần mềm kế toán |
1515 | 税务优惠核对 (shuìwù yōuhuì héduì) – Verification of tax incentives – Xác minh ưu đãi thuế |
1516 | 财务风险监控 (cáiwù fēngxiǎn jiānkòng) – Financial risk monitoring – Giám sát rủi ro tài chính |
1517 | 会计数据清理 (kuàijì shùjù qīnglǐ) – Cleaning of accounting data – Làm sạch dữ liệu kế toán |
1518 | 税务抵扣清单 (shuìwù dǐkòu qīngdān) – Tax deduction list – Danh sách khấu trừ thuế |
1519 | 财务报告改进 (cáiwù bàogào gǎijìn) – Improvement of financial reports – Cải tiến báo cáo tài chính |
1520 | 会计凭证核查 (kuàijì píngzhèng héchá) – Checking of accounting vouchers – Kiểm tra chứng từ kế toán |
1521 | 财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Integration of financial data – Hợp nhất dữ liệu tài chính |
1522 | 会计科目更新 (kuàijì kēmù gēngxīn) – Updating of accounting subjects – Cập nhật các khoản mục kế toán |
1523 | 税务政策建议 (shuìwù zhèngcè jiànyì) – Tax policy recommendations – Đề xuất chính sách thuế |
1524 | 财务规划分析 (cáiwù guīhuà fēnxī) – Financial planning analysis – Phân tích hoạch định tài chính |
1525 | 会计记录保存 (kuàijì jìlù bǎocún) – Preservation of accounting records – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
1526 | 税务审查方案 (shuìwù shěnchá fāng’àn) – Tax audit plan – Phương án kiểm tra thuế |
1527 | 财务预算调整 (cáiwù yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách tài chính |
1528 | 会计实务分析 (kuàijì shíwù fēnxī) – Practical accounting analysis – Phân tích thực tiễn kế toán |
1529 | 税务优惠管理 (shuìwù yōuhuì guǎnlǐ) – Management of tax incentives – Quản lý ưu đãi thuế |
1530 | 财务支出核算 (cáiwù zhīchū hésuàn) – Expense accounting – Hạch toán chi phí |
1531 | 会计制度设计 (kuàijì zhìdù shèjì) – Design of accounting systems – Thiết kế hệ thống kế toán |
1532 | 税务申报准备 (shuìwù shēnbào zhǔnbèi) – Preparation for tax filing – Chuẩn bị khai báo thuế |
1533 | 财务收入管理 (cáiwù shōurù guǎnlǐ) – Management of financial income – Quản lý thu nhập tài chính |
1534 | 会计负债管理 (kuàijì fùzhài guǎnlǐ) – Management of liabilities – Quản lý nợ phải trả |
1535 | 税务核算标准 (shuìwù hésuàn biāozhǔn) – Tax accounting standards – Tiêu chuẩn hạch toán thuế |
1536 | 会计凭证分类 (kuàijì píngzhèng fēnlèi) – Classification of accounting vouchers – Phân loại chứng từ kế toán |
1537 | 税务政策分析 (shuìwù zhèngcè fēnxī) – Analysis of tax policies – Phân tích chính sách thuế |
1538 | 财务信息加密 (cáiwù xìnxī jiāmì) – Encryption of financial information – Mã hóa thông tin tài chính |
1539 | 会计调整报告 (kuàijì tiáozhěng bàogào) – Adjustment report – Báo cáo điều chỉnh kế toán |
1540 | 税务核查记录 (shuìwù héchá jìlù) – Tax audit records – Hồ sơ kiểm toán thuế |
1541 | 会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Analysis of accounting data – Phân tích dữ liệu kế toán |
1542 | 税务抵扣优化 (shuìwù dǐkòu yōuhuà) – Optimization of tax deductions – Tối ưu hóa khấu trừ thuế |
1543 | 财务审查程序 (cáiwù shěnchá chéngxù) – Financial review process – Quy trình kiểm tra tài chính |
1544 | 会计软件使用 (kuàijì ruǎnjiàn shǐyòng) – Use of accounting software – Sử dụng phần mềm kế toán |
1545 | 税务报告提交 (shuìwù bàogào tíjiāo) – Submission of tax reports – Nộp báo cáo thuế |
1546 | 财务预算方案 (cáiwù yùsuàn fāng’àn) – Budget plan – Phương án ngân sách tài chính |
1547 | 会计报告归档 (kuàijì bàogào guīdàng) – Archiving of accounting reports – Lưu trữ báo cáo kế toán |
1548 | 税务计划调整 (shuìwù jìhuà tiáozhěng) – Tax plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch thuế |
1549 | 财务绩效改进 (cáiwù jìxiào gǎijìn) – Improvement of financial performance – Cải thiện hiệu suất tài chính |
1550 | 会计记录修订 (kuàijì jìlù xiūdìng) – Revision of accounting records – Sửa đổi hồ sơ kế toán |
1551 | 财务规划调整 (cáiwù guīhuà tiáozhěng) – Financial planning adjustment – Điều chỉnh kế hoạch tài chính |
1552 | 会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Auditing of financial statements – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1553 | 税务筹划优化 (shuìwù chóuhuà yōuhuà) – Optimization of tax planning – Tối ưu hóa kế hoạch thuế |
1554 | 会计费用核查 (kuàijì fèiyòng héchá) – Expense verification – Xác minh chi phí kế toán |
1555 | 税务政策实施 (shuìwù zhèngcè shíshī) – Implementation of tax policies – Thực hiện chính sách thuế |
1556 | 财务风险优化 (cáiwù fēngxiǎn yōuhuà) – Optimization of financial risks – Tối ưu hóa rủi ro tài chính |
1557 | 会计凭证整理 (kuàijì píngzhèng zhěnglǐ) – Organization of accounting vouchers – Sắp xếp chứng từ kế toán |
1558 | 财务预算监控 (cáiwù yùsuàn jiānkòng) – Budget monitoring – Giám sát ngân sách tài chính |
1559 | 会计账目审核 (kuàijì zhàngmù shěnhé) – Account auditing – Kiểm toán tài khoản |
1560 | 税务审计准备 (shuìwù shěnjì zhǔnbèi) – Preparation for tax audit – Chuẩn bị kiểm toán thuế |
1561 | 财务管理培训 (cáiwù guǎnlǐ péixùn) – Financial management training – Đào tạo quản lý tài chính |
1562 | 会计系统开发 (kuàijì xìtǒng kāifā) – Development of accounting systems – Phát triển hệ thống kế toán |
1563 | 税务核算流程 (shuìwù hésuàn liúchéng) – Tax accounting process – Quy trình hạch toán thuế |
1564 | 财务报告校正 (cáiwù bàogào jiàozhèng) – Correction of financial reports – Chỉnh sửa báo cáo tài chính |
1565 | 会计策略制定 (kuàijì cèlüè zhìdìng) – Formulation of accounting strategies – Xây dựng chiến lược kế toán |
1566 | 税务优惠分析 (shuìwù yōuhuì fēnxī) – Analysis of tax benefits – Phân tích ưu đãi thuế |
1567 | 财务数据备份 (cáiwù shùjù bèifèn) – Backup of financial data – Sao lưu dữ liệu tài chính |
1568 | 会计费用计划 (kuàijì fèiyòng jìhuà) – Expense planning – Lập kế hoạch chi phí kế toán |
1569 | 税务管理改进 (shuìwù guǎnlǐ gǎijìn) – Improvement of tax management – Cải thiện quản lý thuế |
1570 | 财务绩效监控 (cáiwù jìxiào jiānkòng) – Performance monitoring – Giám sát hiệu suất tài chính |
1571 | 会计数据维护 (kuàijì shùjù wéihù) – Maintenance of accounting data – Bảo trì dữ liệu kế toán |
1572 | 税务申报延迟 (shuìwù shēnbào yánchí) – Tax filing delay – Trì hoãn nộp thuế |
1573 | 会计记录分析 (kuàijì jìlù fēnxī) – Analysis of accounting records – Phân tích hồ sơ kế toán |
1574 | 财务软件开发 (cáiwù ruǎnjiàn kāifā) – Development of financial software – Phát triển phần mềm tài chính |
1575 | 会计报表调整 (kuàijì bàobiǎo tiáozhěng) – Adjustment of financial statements – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
1576 | 税务筹划审核 (shuìwù chóuhuà shěnhé) – Review of tax planning – Xem xét kế hoạch thuế |
1577 | 财务政策分析 (cáiwù zhèngcè fēnxī) – Analysis of financial policies – Phân tích chính sách tài chính |
1578 | 会计数据核对 (kuàijì shùjù héduì) – Data reconciliation – Đối chiếu dữ liệu kế toán |
1579 | 税务申报指南 (shuìwù shēnbào zhǐnán) – Tax filing guide – Hướng dẫn khai báo thuế |
1580 | 财务预算评估 (cáiwù yùsuàn pínggū) – Budget evaluation – Đánh giá ngân sách tài chính |
1581 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Account setup – Thiết lập tài khoản kế toán |
1582 | 税务调整计划 (shuìwù tiáozhěng jìhuà) – Tax adjustment plan – Kế hoạch điều chỉnh thuế |
1583 | 财务报告检查 (cáiwù bàogào jiǎnchá) – Financial report review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1584 | 会计系统整合 (kuàijì xìtǒng zhěnghé) – Integration of accounting systems – Tích hợp hệ thống kế toán |
1585 | 财务数据审核 (cáiwù shùjù shěnhé) – Financial data review – Kiểm tra dữ liệu tài chính |
1586 | 会计培训课程 (kuàijì péixùn kèchéng) – Accounting training courses – Khóa học đào tạo kế toán |
1587 | 税务报告改进 (shuìwù bàogào gǎijìn) – Improvement of tax reports – Cải tiến báo cáo thuế |
1588 | 财务规划工具 (cáiwù guīhuà gōngjù) – Financial planning tools – Công cụ hoạch định tài chính |
1589 | 会计凭证设计 (kuàijì píngzhèng shèjì) – Design of accounting vouchers – Thiết kế chứng từ kế toán |
1590 | 财务监控系统 (cáiwù jiānkòng xìtǒng) – Financial monitoring system – Hệ thống giám sát tài chính |
1591 | 会计规则修改 (kuàijì guīzé xiūgǎi) – Revision of accounting rules – Sửa đổi quy tắc kế toán |
1592 | 税务信息管理 (shuìwù xìnxī guǎnlǐ) – Management of tax information – Quản lý thông tin thuế |
1593 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Evaluation of financial performance – Đánh giá hiệu quả tài chính |
1594 | 会计收入核对 (kuàijì shōurù héduì) – Income verification – Xác minh thu nhập kế toán |
1595 | 税务审计记录 (shuìwù shěnjì jìlù) – Tax audit records – Hồ sơ kiểm toán thuế |
1596 | 财务报表优化 (cáiwù bàobiǎo yōuhuà) – Optimization of financial statements – Tối ưu hóa báo cáo tài chính |
1597 | 会计年度计划 (kuàijì niándù jìhuà) – Annual accounting plan – Kế hoạch kế toán hàng năm |
1598 | 税务收入核算 (shuìwù shōurù hésuàn) – Tax revenue accounting – Hạch toán thu nhập thuế |
1599 | 会计账簿整理 (kuàijì zhàngbù zhěnglǐ) – Organization of accounting ledgers – Sắp xếp sổ sách kế toán |
1600 | 财务费用核算 (cáiwù fèiyòng hésuàn) – Financial expense accounting – Hạch toán chi phí tài chính |
1601 | 税务文件归档 (shuìwù wénjiàn guīdàng) – Tax document archiving – Lưu trữ tài liệu thuế |
1602 | 财务预算制定 (cáiwù yùsuàn zhìdìng) – Budget formulation – Lập ngân sách tài chính |
1603 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Disclosure of accounting information – Công bố thông tin kế toán |
1604 | 税务负债调整 (shuìwù fùzhài tiáozhěng) – Tax liability adjustment – Điều chỉnh nợ thuế |
1605 | 财务数据整顿 (cáiwù shùjù zhěngdùn) – Financial data rectification – Chỉnh đốn dữ liệu tài chính |
1606 | 会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Input of accounting vouchers – Nhập liệu chứng từ kế toán |
1607 | 税务合规审查 (shuìwù hégé shěnchá) – Tax compliance review – Xem xét tuân thủ thuế |
1608 | 财务收入分析 (cáiwù shōurù fēnxī) – Financial income analysis – Phân tích thu nhập tài chính |
1609 | 会计制度更新 (kuàijì zhìdù gēngxīn) – Update of accounting systems – Cập nhật hệ thống kế toán |
1610 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Phương án hoạch định thuế |
1611 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Analysis of financial statements – Phân tích báo cáo tài chính |
1612 | 会计系统测试 (kuàijì xìtǒng cèshì) – Testing of accounting systems – Kiểm tra hệ thống kế toán |
1613 | 税务资料准备 (shuìwù zīliào zhǔnbèi) – Preparation of tax documents – Chuẩn bị tài liệu thuế |
1614 | 财务战略调整 (cáiwù zhànlüè tiáozhěng) – Strategic financial adjustment – Điều chỉnh chiến lược tài chính |
1615 | 会计成本分析 (kuàijì chéngběn fēnxī) – Cost analysis – Phân tích chi phí kế toán |
1616 | 税务申报记录 (shuìwù shēnbào jìlù) – Tax filing records – Hồ sơ khai thuế |
1617 | 财务数据迁移 (cáiwù shùjù qiānyí) – Financial data migration – Di chuyển dữ liệu tài chính |
1618 | 会计政策制定 (kuàijì zhèngcè zhìdìng) – Formulation of accounting policies – Xây dựng chính sách kế toán |
1619 | 税务合规管理 (shuìwù hégé guǎnlǐ) – Tax compliance management – Quản lý tuân thủ thuế |
1620 | 财务凭证核查 (cáiwù píngzhèng héchá) – Verification of financial vouchers – Kiểm tra chứng từ tài chính |
1621 | 会计成本控制 (kuàijì chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí kế toán |
1622 | 税务申报优化 (shuìwù shēnbào yōuhuà) – Optimization of tax filing – Tối ưu hóa khai thuế |
1623 | 财务系统维护 (cáiwù xìtǒng wéihù) – Maintenance of financial systems – Bảo trì hệ thống tài chính |
1624 | 会计信息整合 (kuàijì xìnxī zhěnghé) – Integration of accounting information – Tích hợp thông tin kế toán |
1625 | 税务缴纳计划 (shuìwù jiǎonà jìhuà) – Tax payment plan – Kế hoạch nộp thuế |
1626 | 财务绩效优化 (cáiwù jìxiào yōuhuà) – Performance optimization – Tối ưu hóa hiệu suất tài chính |
1627 | 会计流程改进 (kuàijì liúchéng gǎijìn) – Improvement of accounting processes – Cải thiện quy trình kế toán |
1628 | 税务政策更新 (shuìwù zhèngcè gēngxīn) – Update of tax policies – Cập nhật chính sách thuế |
1629 | 会计准则制定 (kuàijì zhǔnzé zhìdìng) – Establishment of accounting standards – Xây dựng chuẩn mực kế toán |
1630 | 税务费用核算 (shuìwù fèiyòng hésuàn) – Tax expense accounting – Hạch toán chi phí thuế |
1631 | 财务审计流程 (cáiwù shěnjì liúchéng) – Audit process – Quy trình kiểm toán tài chính |
1632 | 税务筹划报告 (shuìwù chóuhuà bàogào) – Tax planning report – Báo cáo kế hoạch thuế |
1633 | 会计费用分配 (kuàijì fèiyòng fēnpèi) – Allocation of expenses – Phân bổ chi phí kế toán |
1634 | 财务账目核对 (cáiwù zhàngmù héduì) – Reconciliation of financial accounts – Đối chiếu tài khoản tài chính |
1635 | 会计科目核算 (kuàijì kēmù hésuàn) – Account subject accounting – Hạch toán tài khoản kế toán |
1636 | 税务稽查流程 (shuìwù jīchá liúchéng) – Tax inspection process – Quy trình thanh tra thuế |
1637 | 财务规划评估 (cáiwù guīhuà pínggū) – Financial planning evaluation – Đánh giá kế hoạch tài chính |
1638 | 会计文件整理 (kuàijì wénjiàn zhěnglǐ) – Organization of accounting documents – Sắp xếp tài liệu kế toán |
1639 | 税务支出核算 (shuìwù zhīchū hésuàn) – Tax expenditure accounting – Hạch toán chi tiêu thuế |
1640 | 财务操作规程 (cáiwù cāozuò guīchéng) – Financial operation procedures – Quy trình vận hành tài chính |
1641 | 会计年度审计 (kuàijì niándù shěnjì) – Annual accounting audit – Kiểm toán kế toán hàng năm |
1642 | 税务筹划目标 (shuìwù chóuhuà mùbiāo) – Tax planning objectives – Mục tiêu hoạch định thuế |
1643 | 财务数据录入 (cáiwù shùjù lùrù) – Financial data entry – Nhập liệu dữ liệu tài chính |
1644 | 会计流程优化 (kuàijì liúchéng yōuhuà) – Optimization of accounting processes – Tối ưu hóa quy trình kế toán |
1645 | 会计差错更正 (kuàijì chācuò gēngzhèng) – Correction of accounting errors – Sửa lỗi kế toán |
1646 | 税务报表编制 (shuìwù bàobiǎo biānzhì) – Preparation of tax reports – Lập báo cáo thuế |
1647 | 财务管理优化 (cáiwù guǎnlǐ yōuhuà) – Optimization of financial management – Tối ưu hóa quản lý tài chính |
1648 | 会计科目调整 (kuàijì kēmù tiáozhěng) – Adjustment of accounting accounts – Điều chỉnh mục tài khoản kế toán |
1649 | 税务预算规划 (shuìwù yùsuàn guīhuà) – Tax budget planning – Lập kế hoạch ngân sách thuế |
1650 | 财务审查记录 (cáiwù shěnchá jìlù) – Financial review records – Hồ sơ kiểm tra tài chính |
1651 | 会计软件开发 (kuàijì ruǎnjiàn kāifā) – Development of accounting software – Phát triển phần mềm kế toán |
1652 | 税务流程改进 (shuìwù liúchéng gǎijìn) – Improvement of tax processes – Cải tiến quy trình thuế |
1653 | 财务目标制定 (cáiwù mùbiāo zhìdìng) – Setting financial goals – Đặt mục tiêu tài chính |
1654 | 会计报告编写 (kuàijì bàogào biānxiě) – Writing of accounting reports – Soạn thảo báo cáo kế toán |
1655 | 税务年度规划 (shuìwù niándù guīhuà) – Annual tax planning – Hoạch định thuế hàng năm |
1656 | 财务报表核对 (cáiwù bàobiǎo héduì) – Verification of financial statements – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1657 | 税务合规优化 (shuìwù hégé yōuhuà) – Optimization of tax compliance – Tối ưu hóa tuân thủ thuế |
1658 | 会计成本优化 (kuàijì chéngběn yōuhuà) – Cost optimization – Tối ưu hóa chi phí kế toán |
1659 | 税务筹划实施 (shuìwù chóuhuà shíshī) – Implementation of tax planning – Thực hiện hoạch định thuế |
1660 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk evaluation – Đánh giá rủi ro tài chính |
1661 | 税务法律遵循 (shuìwù fǎlǜ zūnxún) – Compliance with tax laws – Tuân thủ pháp luật thuế |
1662 | 财务绩效监控 (cáiwù jìxiào jiānkòng) – Monitoring financial performance – Giám sát hiệu suất tài chính |
1663 | 税务收入规划 (shuìwù shōurù guīhuà) – Tax revenue planning – Lập kế hoạch thu nhập thuế |
1664 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Setting financial objectives – Thiết lập mục tiêu tài chính |
1665 | 会计数据录入 (kuàijì shùjù lùrù) – Entry of accounting data – Nhập liệu dữ liệu kế toán |
1666 | 税务报告优化 (shuìwù bàogào yōuhuà) – Optimization of tax reports – Tối ưu hóa báo cáo thuế |
1667 | 财务管理审查 (cáiwù guǎnlǐ shěnchá) – Review of financial management – Xem xét quản lý tài chính |
1668 | 会计软件维护 (kuàijì ruǎnjiàn wéihù) – Maintenance of accounting software – Bảo trì phần mềm kế toán |
1669 | 税务审查方案 (shuìwù shěnchá fāng’àn) – Tax review plan – Kế hoạch kiểm tra thuế |
1670 | 会计核算规则 (kuàijì hésuàn guīzé) – Accounting rules – Quy tắc hạch toán kế toán |
1671 | 税务优惠审批 (shuìwù yōuhuì shěnpī) – Approval of tax incentives – Phê duyệt ưu đãi thuế |
1672 | 财务计划执行 (cáiwù jìhuà zhíxíng) – Execution of financial plans – Thực hiện kế hoạch tài chính |
1673 | 税务报告制定 (shuìwù bàogào zhìdìng) – Preparation of tax reports – Lập báo cáo thuế |
1674 | 财务成本监控 (cáiwù chéngběn jiānkòng) – Monitoring financial costs – Giám sát chi phí tài chính |
1675 | 会计培训实施 (kuàijì péixùn shíshī) – Implementation of accounting training – Triển khai đào tạo kế toán |
1676 | 税务流程优化 (shuìwù liúchéng yōuhuà) – Optimization of tax processes – Tối ưu hóa quy trình thuế |
1677 | 会计信息技术 (kuàijì xìnxī jìshù) – Accounting information technology – Công nghệ thông tin kế toán |
1678 | 税务缴纳监控 (shuìwù jiǎonà jiānkòng) – Monitoring of tax payments – Giám sát việc nộp thuế |
1679 | 财务制度建设 (cáiwù zhìdù jiànshè) – Development of financial systems – Xây dựng hệ thống tài chính |
1680 | 会计报告编制 (kuàijì bàogào biānzhì) – Preparation of accounting reports – Lập báo cáo kế toán |
1681 | 税务合规审计 (shuìwù hégé shěnjì) – Tax compliance audit – Kiểm toán tuân thủ thuế |
1682 | 会计凭证审查 (kuàijì píngzhèng shěnchá) – Examination of accounting vouchers – Kiểm tra chứng từ kế toán |
1683 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Execution of financial budget – Thực hiện ngân sách tài chính |
1684 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Setting up accounting accounts – Thiết lập các tài khoản kế toán |
1685 | 税务计划执行 (shuìwù jìhuà zhíxíng) – Execution of tax plan – Thực hiện kế hoạch thuế |
1686 | 财务成本管理 (cáiwù chéngběn guǎnlǐ) – Financial cost management – Quản lý chi phí tài chính |
1687 | 会计科目分析 (kuàijì kēmù fēnxī) – Analysis of accounting accounts – Phân tích tài khoản kế toán |
1688 | 税务负债核算 (shuìwù fùzhài hésuàn) – Accounting for tax liabilities – Hạch toán nợ thuế |
1689 | 财务指标设置 (cáiwù zhǐbiāo shèzhì) – Setting up financial indicators – Thiết lập các chỉ tiêu tài chính |
1690 | 财务内部审计 (cáiwù nèibù shěnjì) – Internal financial audit – Kiểm toán tài chính nội bộ |
1691 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Compilation of financial reports – Soạn thảo báo cáo tài chính |
1692 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting methods – Phương pháp hạch toán kế toán |
1693 | 税务报表分析 (shuìwù bàobiǎo fēnxī) – Analysis of tax reports – Phân tích báo cáo thuế |
1694 | 财务计划调整 (cáiwù jìhuà tiáozhěng) – Adjustment of financial plans – Điều chỉnh kế hoạch tài chính |
1695 | 会计信息审查 (kuàijì xìnxī shěnchá) – Review of accounting information – Xem xét thông tin kế toán |
1696 | 财务账户管理 (cáiwù zhànghù guǎnlǐ) – Management of financial accounts – Quản lý tài khoản tài chính |
1697 | 会计年度总结 (kuàijì niándù zǒngjié) – Annual accounting summary – Tổng kết kế toán hàng năm |
1698 | 财务数据核对 (cáiwù shùjù héduì) – Reconciliation of financial data – Đối chiếu dữ liệu tài chính |
1699 | 税务成本核算 (shuìwù chéngběn hésuàn) – Tax cost accounting – Hạch toán chi phí thuế |
1700 | 会计政策执行 (kuàijì zhèngcè zhíxíng) – Implementation of accounting policies – Thực hiện chính sách kế toán |
1701 | 税务政策评估 (shuìwù zhèngcè pínggū) – Evaluation of tax policies – Đánh giá chính sách thuế |
1702 | 会计账簿管理 (kuàijì zhàngbù guǎnlǐ) – Management of accounting ledgers – Quản lý sổ sách kế toán |
1703 | 财务风险识别 (cáiwù fēngxiǎn shíbié) – Financial risk identification – Nhận diện rủi ro tài chính |
1704 | 会计记账规范 (kuàijì jìzhàng guīfàn) – Accounting recording standards – Quy chuẩn ghi chép kế toán |
1705 | 税务法律咨询 (shuìwù fǎlǜ zīxún) – Tax law consultation – Tư vấn pháp luật thuế |
1706 | 会计审核程序 (kuàijì shěnhé chéngxù) – Accounting review procedures – Quy trình xét duyệt kế toán |
1707 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Setting accounting categories – Thiết lập các danh mục kế toán |
1708 | 税务审计流程 (shuìwù shěnchá liúchéng) – Tax audit process – Quy trình kiểm toán thuế |
1709 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách tài chính |
1710 | 会计现金流分析 (kuàijì xiànjīn liú fēnxī) – Accounting cash flow analysis – Phân tích dòng tiền kế toán |
1711 | 税务申报管理 (shuìwù shēnbào guǎnlǐ) – Tax filing management – Quản lý khai thuế |
1712 | 财务指标监控 (cáiwù zhǐbiāo jiānkòng) – Monitoring financial indicators – Giám sát chỉ tiêu tài chính |
1713 | 会计财务风险评估 (kuàijì cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Accounting financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính kế toán |
1714 | 税务法律合规 (shuìwù fǎlǜ hégé) – Tax law compliance – Tuân thủ luật thuế |
1715 | 财务风险识别方法 (cáiwù fēngxiǎn shíbié fāngfǎ) – Methods of financial risk identification – Phương pháp nhận diện rủi ro tài chính |
1716 | 会计结算程序 (kuàijì jiésuàn chéngxù) – Accounting settlement procedures – Quy trình thanh toán kế toán |
1717 | 税务审计标准 (shuìwù shěnchá biāozhǔn) – Tax audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán thuế |
1718 | 财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Integration of financial data – Tích hợp dữ liệu tài chính |
1719 | 会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Management of accounting vouchers – Quản lý chứng từ kế toán |
1720 | 税务成本分析 (shuìwù chéngběn fēnxī) – Tax cost analysis – Phân tích chi phí thuế |
1721 | 财务报告审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Review of financial reports – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1722 | 会计数据处理 (kuàijì shùjù chǔlǐ) – Processing of accounting data – Xử lý dữ liệu kế toán |
1723 | 税务合规程序 (shuìwù hégé chéngxù) – Tax compliance procedures – Quy trình tuân thủ thuế |
1724 | 会计核对报告 (kuàijì héduì bàogào) – Reconciliation report in accounting – Báo cáo đối chiếu kế toán |
1725 | 税务审计程序 (shuìwù shěnchá chéngxù) – Tax audit procedures – Quy trình kiểm toán thuế |
1726 | 财务规划报告 (cáiwù guīhuà bàogào) – Financial planning report – Báo cáo lập kế hoạch tài chính |
1727 | 税务风险识别 (shuìwù fēngxiǎn shíbié) – Identification of tax risks – Nhận diện rủi ro thuế |
1728 | 财务透明度报告 (cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial transparency report – Báo cáo tính minh bạch tài chính |
1729 | 财务审计计划 (cáiwù shěnchá jìhuà) – Financial audit plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
1730 | 会计数据备份 (kuàijì shùjù bèifèn) – Accounting data backup – Sao lưu dữ liệu kế toán |
1731 | 税务报告编制 (shuìwù bàogào biānzhì) – Preparation of tax reports – Soạn thảo báo cáo thuế |
1732 | 财务报告披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Disclosure of financial reports – Công bố báo cáo tài chính |
1733 | 会计信息审计 (kuàijì xìnxī shěnchá) – Audit of accounting information – Kiểm toán thông tin kế toán |
1734 | 税务申报计划 (shuìwù shēnbào jìhuà) – Tax filing plan – Kế hoạch khai thuế |
1735 | 财务核算监督 (cáiwù hésuàn jiāndū) – Supervision of financial accounting – Giám sát hạch toán tài chính |
1736 | 税务合规审计 (shuìwù hégé shěnchá) – Tax compliance audit – Kiểm toán tuân thủ thuế |
1737 | 会计资金管理 (kuàijì zījīn guǎnlǐ) – Accounting fund management – Quản lý quỹ kế toán |
1738 | 税务政策调整 (shuìwù zhèngcè tiáozhěng) – Adjustment of tax policies – Điều chỉnh chính sách thuế |
1739 | 财务审计报告 (cáiwù shěnchá bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
1740 | 税务报告披露 (shuìwù bàogào pīlù) – Disclosure of tax reports – Công bố báo cáo thuế |
1741 | 会计计划编制 (kuàijì jìhuà biānzhì) – Preparation of accounting plans – Soạn thảo kế hoạch kế toán |
1742 | 税务审计发现 (shuìwù shěnchá fāxiàn) – Findings from tax audit – Phát hiện trong kiểm toán thuế |
1743 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Preparation of financial budget – Soạn thảo ngân sách tài chính |
1744 | 会计期末结算 (kuàijì qīmò jiésuàn) – Year-end accounting settlement – Thanh toán cuối năm kế toán |
1745 | 税务政策变化 (shuìwù zhèngcè biànhuà) – Changes in tax policies – Thay đổi chính sách thuế |
1746 | 会计审计计划 (kuàijì shěnchá jìhuà) – Accounting audit plan – Kế hoạch kiểm toán kế toán |
1747 | 税务合规报告 (shuìwù hégé bàogào) – Tax compliance report – Báo cáo tuân thủ thuế |
1748 | 会计账务处理流程 (kuàijì zhàngwù chǔlǐ liúchéng) – Accounting transaction processing flow – Quy trình xử lý giao dịch kế toán |
1749 | 税务评估报告 (shuìwù pínggū bàogào) – Tax assessment report – Báo cáo đánh giá thuế |
1750 | 财务数据备份 (cáiwù shùjù bèifèn) – Financial data backup – Sao lưu dữ liệu tài chính |
1751 | 会计软件系统 (kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng) – Accounting software system – Hệ thống phần mềm kế toán |
1752 | 税务合规风险 (shuìwù hégé fēngxiǎn) – Tax compliance risk – Rủi ro tuân thủ thuế |
1753 | 财务报告分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial report analysis tools – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
1754 | 会计预算编制 (kuàijì yùsuàn biānzhì) – Preparation of accounting budget – Soạn thảo ngân sách kế toán |
1755 | 税务申报程序 (shuìwù shēnbào chéngxù) – Tax filing procedures – Quy trình khai thuế |
1756 | 财务核算模式 (cáiwù hésuàn móshì) – Financial accounting model – Mô hình hạch toán tài chính |
1757 | 会计结算审计 (kuàijì jiésuàn shěnchá) – Accounting settlement audit – Kiểm toán thanh toán kế toán |
1758 | 税务报告分析 (shuìwù bàogào fēnxī) – Analysis of tax reports – Phân tích báo cáo thuế |
1759 | 财务审计标准 (cáiwù shěnchá biāozhǔn) – Financial audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
1760 | 会计准则更新 (kuàijì zhǔnzé gēngxīn) – Accounting standards update – Cập nhật chuẩn mực kế toán |
1761 | 税务报告审核 (shuìwù bàogào shěnhé) – Tax report review – Xem xét báo cáo thuế |
1762 | 财务审核流程 (cáiwù shěnhé liúchéng) – Financial review process – Quy trình kiểm tra tài chính |
1763 | 税务征收程序 (shuìwù zhēngshōu chéngxù) – Tax collection procedures – Quy trình thu thuế |
1764 | 财务报表审计程序 (cáiwù bàobiǎo shěnchá chéngxù) – Financial statement audit procedure – Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính |
1765 | 会计期初余额 (kuàijì qīchū yú’é) – Opening balance – Số dư đầu kỳ kế toán |
1766 | 税务登记管理 (shuìwù dēngjì guǎnlǐ) – Tax registration management – Quản lý đăng ký thuế |
1767 | 财务报告披露标准 (cáiwù bàobiǎo pīlù biāozhǔn) – Financial reporting disclosure standards – Tiêu chuẩn công bố báo cáo tài chính |
1768 | 会计数据审核 (kuàijì shùjù shěnhé) – Accounting data review – Xem xét dữ liệu kế toán |
1769 | 税务稽查计划 (shuìwù jīchá jìhuà) – Tax inspection plan – Kế hoạch thanh tra thuế |
1770 | 会计报告编制流程 (kuàijì bàogào biānzhì liúchéng) – Accounting report preparation process – Quy trình soạn thảo báo cáo kế toán |
1771 | 税务审计报告 (shuìwù shěnchá bàogào) – Tax audit report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1772 | 财务报表准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Preparation of financial statements – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
1773 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Consolidated accounting statements – Báo cáo kế toán hợp nhất |
1774 | 财务运营分析 (cáiwù yùnxíng fēnxī) – Financial performance analysis – Phân tích hiệu suất tài chính |
1775 | 税务合规体系 (shuìwù hégé tǐxì) – Tax compliance system – Hệ thống tuân thủ thuế |
1776 | 税务违法行为 (shuìwù wéifǎ xíngwéi) – Tax violations – Hành vi vi phạm thuế |
1777 | 财务数据采集 (cáiwù shùjù cǎijí) – Financial data collection – Thu thập dữ liệu tài chính |
1778 | 会计报表编制指南 (kuàijì bàobiǎo biānzhì zhǐnán) – Accounting report preparation guidelines – Hướng dẫn soạn thảo báo cáo kế toán |
1779 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Accounting voucher verification – Kiểm tra chứng từ kế toán |
1780 | 税务审计风险 (shuìwù shěnchá fēngxiǎn) – Tax audit risk – Rủi ro kiểm toán thuế |
1781 | 财务核算准则 (cáiwù hésuàn zhǔnzé) – Financial accounting standards – Chuẩn mực hạch toán tài chính |
1782 | 财务报告审计 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1783 | 税务处罚政策 (shuìwù chǔfá zhèngcè) – Tax penalty policies – Chính sách xử phạt thuế |
1784 | 财务报告合规性 (cáiwù bàobiǎo hégéxìng) – Compliance of financial reports – Tính tuân thủ của báo cáo tài chính |
1785 | 财务透明度要求 (cáiwù tòumíng dù yāoqiú) – Financial transparency requirements – Yêu cầu tính minh bạch tài chính |
1786 | 会计业务流程 (kuàijì yèwù liúchéng) – Accounting business processes – Quy trình công việc kế toán |
1787 | 税务评估机制 (shuìwù pínggū jīzhì) – Tax assessment mechanism – Cơ chế đánh giá thuế |
1788 | 会计报告审核 (kuàijì bàobiǎo shěnhé) – Accounting report review – Xem xét báo cáo kế toán |
1789 | 会计审计报告 (kuàijì shěnchá bàogào) – Accounting audit report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
1790 | 税务处理方案 (shuìwù chǔlǐ fāng’àn) – Tax treatment plan – Kế hoạch xử lý thuế |
1791 | 税务相关法规 (shuìwù xiāngguān fǎguī) – Tax-related regulations – Quy định liên quan đến thuế |
1792 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of financial statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1793 | 会计审计标准 (kuàijì shěnchá biāozhǔn) – Accounting audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
1794 | 税务稽查报告 (shuìwù jīchá bàogào) – Tax inspection report – Báo cáo thanh tra thuế |
1795 | 财务报告透明度 (cáiwù bàobiǎo tòumíng dù) – Transparency of financial reports – Tính minh bạch của báo cáo tài chính |
1796 | 会计报表汇总 (kuàijì bàobiǎo huìzǒng) – Accounting report summary – Tóm tắt báo cáo kế toán |
1797 | 税务账户管理 (shuìwù zhànghù guǎnlǐ) – Tax account management – Quản lý tài khoản thuế |
1798 | 财务管理计划 (cáiwù guǎnlǐ jìhuà) – Financial management plan – Kế hoạch quản lý tài chính |
1799 | 会计合并调整 (kuàijì hébìng tiáozhěng) – Accounting consolidation adjustments – Điều chỉnh hợp nhất kế toán |
1800 | 税务审计程序 (shuìwù shěnchá chéngxù) – Tax audit procedure – Quy trình kiểm toán thuế |
1801 | 会计估值模型 (kuàijì gūzhí móxíng) – Accounting valuation model – Mô hình định giá kế toán |
1802 | 税务申报合规性 (shuìwù shēnbào hégéxìng) – Tax filing compliance – Tính tuân thủ khai thuế |
1803 | 财务报告编制要求 (cáiwù bàobiǎo biānzhì yāoqiú) – Financial report preparation requirements – Yêu cầu soạn thảo báo cáo tài chính |
1804 | 会计期末结账 (kuàijì qīmò jiézhàng) – Year-end accounting closing – Kết toán cuối năm kế toán |
1805 | 税务咨询报告 (shuìwù zīxún bàogào) – Tax consulting report – Báo cáo tư vấn thuế |
1806 | 财务风险管理系统 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Financial risk management system – Hệ thống quản lý rủi ro tài chính |
1807 | 会计报表审计工作 (kuàijì bàobiǎo shěnchá gōngzuò) – Accounting report audit work – Công việc kiểm toán báo cáo kế toán |
1808 | 税务政策解读 (shuìwù zhèngcè jiědú) – Interpretation of tax policies – Giải thích chính sách thuế |
1809 | 财务审计程序 (cáiwù shěnchá chéngxù) – Financial audit procedure – Quy trình kiểm toán tài chính |
1810 | 税务归档 (shuìwù guīdǎng) – Tax filing archives – Lưu trữ hồ sơ thuế |
1811 | 财务估值报告 (cáiwù gūzhí bàogào) – Financial valuation report – Báo cáo định giá tài chính |
1812 | 财务内部审计 (cáiwù nèibù shěnchá) – Internal financial audit – Kiểm toán tài chính nội bộ |
1813 | 会计核算制度 (kuàijì hésuàn zhìdù) – Accounting accounting system – Hệ thống hạch toán kế toán |
1814 | 税务策略 (shuìwù cèlüè) – Tax strategy – Chiến lược thuế |
1815 | 会计资料管理 (kuàijì zīliào guǎnlǐ) – Accounting data management – Quản lý dữ liệu kế toán |
1816 | 税务申报系统 (shuìwù shēnbào xìtǒng) – Tax filing system – Hệ thống khai thuế |
1817 | 会计账务管理 (kuàijì zhàngwù guǎnlǐ) – Accounting account management – Quản lý tài khoản kế toán |
1818 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Budget preparation – Soạn thảo ngân sách |
1819 | 会计期末报告 (kuàijì qīmò bàogào) – Year-end accounting report – Báo cáo kế toán cuối năm |
1820 | 财务核对 (cáiwù héduì) – Financial reconciliation – Hòa giải tài chính |
1821 | 会计报告验证 (kuàijì bàobiǎo yànzhèng) – Accounting report verification – Xác minh báo cáo kế toán |
1822 | 税务申报义务 (shuìwù shēnbào yìwù) – Tax filing obligations – Nghĩa vụ khai thuế |
1823 | 财务审计合规 (cáiwù shěnchá hégé) – Financial audit compliance – Tuân thủ kiểm toán tài chính |
1824 | 会计合并报表编制 (kuàijì hébìng bàobiǎo biānzhì) – Consolidated accounting statement preparation – Soạn thảo báo cáo kế toán hợp nhất |
1825 | 税务核查报告 (shuìwù héchá bàogào) – Tax verification report – Báo cáo xác minh thuế |
1826 | 财务报告审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial report review – Xem xét báo cáo tài chính |
1827 | 会计审计过程 (kuàijì shěnchá guòchéng) – Accounting audit process – Quy trình kiểm toán kế toán |
1828 | 财务合规检查 (cáiwù hégé jiǎnchá) – Financial compliance check – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
1829 | 会计人员培训 (kuàijì rényuán péixùn) – Accounting personnel training – Đào tạo nhân viên kế toán |
1830 | 税务专员 (shuìwù zhuānyuán) – Tax officer – Nhân viên thuế |
1831 | 财务审计报告审查 (cáiwù shěnchá bàogào shěnchá) – Review of financial audit report – Xem xét báo cáo kiểm toán tài chính |
1832 | 会计核算记录 (kuàijì hésuàn jìlù) – Accounting record – Hồ sơ hạch toán kế toán |
1833 | 税务核实 (shuìwù héshí) – Tax verification – Xác thực thuế |
1834 | 会计凭证编制 (kuàijì píngzhèng biānzhì) – Accounting voucher preparation – Soạn thảo chứng từ kế toán |
1835 | 财务核算报告 (cáiwù hésuàn bàogào) – Accounting report – Báo cáo hạch toán tài chính |
1836 | 会计账簿记录 (kuàijì zhàngbù jìlù) – Accounting ledger entries – Mục ghi sổ kế toán |
1837 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Consolidation of accounting statements – Hợp nhất báo cáo kế toán |
1838 | 税务预算 (shuìwù yùsuàn) – Tax budget – Ngân sách thuế |
1839 | 财务审计控制 (cáiwù shěnchá kòngzhì) – Financial audit control – Kiểm soát kiểm toán tài chính |
1840 | 会计系统软件 (kuàijì xìtǒng ruǎnjiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán |
1841 | 税务支出管理 (shuìwù zhīchū guǎnlǐ) – Tax expenditure management – Quản lý chi tiêu thuế |
1842 | 财务报告审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial report audit – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1843 | 会计合规要求 (kuàijì hégé yāoqiú) – Accounting compliance requirements – Yêu cầu tuân thủ kế toán |
1844 | 税务账单 (shuìwù zhàngdān) – Tax invoice – Hóa đơn thuế |
1845 | 会计年度报告 (kuàijì niándù bàogào) – Annual accounting report – Báo cáo kế toán năm |
1846 | 税务申报时间表 (shuìwù shēnbào shíjiān biǎo) – Tax filing schedule – Lịch trình khai thuế |
1847 | 会计业绩评估 (kuàijì yèjī pínggū) – Accounting performance evaluation – Đánh giá hiệu suất kế toán |
1848 | 财务管理策略 (cáiwù guǎnlǐ cèlüè) – Financial management strategy – Chiến lược quản lý tài chính |
1849 | 会计审计方法 (kuàijì shěnchá fāngfǎ) – Accounting audit method – Phương pháp kiểm toán kế toán |
1850 | 税务预算编制 (shuìwù yùsuàn biānzhì) – Tax budget preparation – Soạn thảo ngân sách thuế |
1851 | 财务审计质量 (cáiwù shěnchá zhìliàng) – Financial audit quality – Chất lượng kiểm toán tài chính |
1852 | 会计文件存档 (kuàijì wénjiàn cún dǎng) – Accounting document archiving – Lưu trữ tài liệu kế toán |
1853 | 税务信息核查 (shuìwù xìnxī héchá) – Tax information verification – Xác minh thông tin thuế |
1854 | 会计预算编制 (kuàijì yùsuàn biānzhì) – Accounting budget preparation – Soạn thảo ngân sách kế toán |
1855 | 税务事务处理 (shuìwù shìwù chǔlǐ) – Tax matters handling – Xử lý các vấn đề thuế |
1856 | 财务部门报告 (cáiwù bùmén bàogào) – Financial department report – Báo cáo phòng tài chính |
1857 | 税务核算报告 (shuìwù hésuàn bàogào) – Tax accounting report – Báo cáo hạch toán thuế |
1858 | 会计帐簿管理 (kuàijì zhàngbù guǎnlǐ) – Accounting ledger management – Quản lý sổ kế toán |
1859 | 税务问题咨询 (shuìwù wèntí zīxún) – Tax issue consultation – Tư vấn vấn đề thuế |
1860 | 财务预算审核 (cáiwù yùsuàn shěnhé) – Budget review – Xem xét ngân sách |
1861 | 税务审计管理 (shuìwù shěnchá guǎnlǐ) – Tax audit management – Quản lý kiểm toán thuế |
1862 | 财务分析报告编制 (cáiwù fēnxī bàogào biānzhì) – Financial analysis report preparation – Soạn thảo báo cáo phân tích tài chính |
1863 | 会计稽查 (kuàijì jīchá) – Accounting inspection – Kiểm tra kế toán |
1864 | 财务系统审计 (cáiwù xìtǒng shěnchá) – Financial system audit – Kiểm toán hệ thống tài chính |
1865 | 会计账务调整 (kuàijì zhàngwù tiáozhěng) – Accounting account adjustments – Điều chỉnh tài khoản kế toán |
1866 | 税务处理流程 (shuìwù chǔlǐ liúchéng) – Tax processing procedure – Quy trình xử lý thuế |
1867 | 财务报告审计 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial report audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1868 | 税务申报周期 (shuìwù shēnbào zhōuqī) – Tax filing period – Chu kỳ khai thuế |
1869 | 会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting file management – Quản lý hồ sơ kế toán |
1870 | 财务报告合规性 (cáiwù bàobiǎo hégéxìng) – Financial report compliance – Tính tuân thủ báo cáo tài chính |
1871 | 会计决策分析 (kuàijì juécè fēnxī) – Accounting decision analysis – Phân tích quyết định kế toán |
1872 | 财务审计制度 (cáiwù shěnchá zhìdù) – Financial audit system – Hệ thống kiểm toán tài chính |
1873 | 会计评估模型 (kuàijì pínggū móxíng) – Accounting evaluation model – Mô hình đánh giá kế toán |
1874 | 税务审计要求 (shuìwù shěnchá yāoqiú) – Tax audit requirements – Yêu cầu kiểm toán thuế |
1875 | 财务管理政策 (cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Financial management policy – Chính sách quản lý tài chính |
1876 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch lập thuế |
1877 | 税务调整策略 (shuìwù tiáozhěng cèlüè) – Tax adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh thuế |
1878 | 财务报表编制流程 (cáiwù bàobiǎo biānzhì liúchéng) – Financial report preparation process – Quy trình soạn thảo báo cáo tài chính |
1879 | 会计投资评估 (kuàijì tóuzī pínggū) – Accounting investment evaluation – Đánh giá đầu tư kế toán |
1880 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách |
1881 | 税务合规检查 (shuìwù hégé jiǎnchá) – Tax compliance check – Kiểm tra tuân thủ thuế |
1882 | 会计核算系统 (kuàijì hésuàn xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống hạch toán |
1883 | 税务申报程序 (shuìwù shēnbào chéngxù) – Tax filing procedure – Quy trình khai thuế |
1884 | 会计职能 (kuàijì zhínéng) – Accounting functions – Chức năng kế toán |
1885 | 税务清算 (shuìwù qīngsuàn) – Tax settlement – Thanh toán thuế |
1886 | 会计负债管理 (kuàijì fùzhài guǎnlǐ) – Accounting liability management – Quản lý nợ trong kế toán |
1887 | 税务豁免 (shuìwù huòmiǎn) – Tax exemption – Miễn thuế |
1888 | 财务控制措施 (cáiwù kòngzhì cuòshī) – Financial control measures – Biện pháp kiểm soát tài chính |
1889 | 会计信息处理 (kuàijì xìnxī chǔlǐ) – Accounting information processing – Xử lý thông tin kế toán |
1890 | 会计风险管理 (kuàijì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Accounting risk management – Quản lý rủi ro kế toán |
1891 | 会计师资格证 (kuàijì shī zīgé zhèng) – Certified public accountant certificate – Chứng chỉ kế toán viên |
1892 | 财务会计系统 (cáiwù kuàijì xìtǒng) – Financial accounting system – Hệ thống kế toán tài chính |
1893 | 税务管理软件 (shuìwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Tax management software – Phần mềm quản lý thuế |
1894 | 财务管理程序 (cáiwù guǎnlǐ chéngxù) – Financial management procedures – Quy trình quản lý tài chính |
1895 | 会计成本核算 (kuàijì chéngběn hésuàn) – Accounting cost accounting – Hạch toán chi phí kế toán |
1896 | 财务数据安全 (cáiwù shùjù ānquán) – Financial data security – An ninh dữ liệu tài chính |
1897 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Accounting profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ kế toán |
1898 | 税务预警系统 (shuìwù yùjǐng xìtǒng) – Tax warning system – Hệ thống cảnh báo thuế |
1899 | 会计负债清单 (kuàijì fùzhài qīngdān) – Accounting liability list – Danh sách nợ kế toán |
1900 | 税务纳税义务 (shuìwù nàshuì yìwù) – Tax obligation – Nghĩa vụ thuế |
1901 | 财务系统维护 (cáiwù xìtǒng wéihù) – Financial system maintenance – Bảo trì hệ thống tài chính |
1902 | 会计审核程序 (kuàijì shěnhé chéngxù) – Accounting review procedures – Quy trình kiểm tra kế toán |
1903 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting accounting method – Phương pháp hạch toán kế toán |
1904 | 税务审计计划 (shuìwù shěnchá jìhuà) – Tax audit plan – Kế hoạch kiểm toán thuế |
1905 | 会计记录保持 (kuàijì jìlù bǎochí) – Accounting record keeping – Lưu giữ hồ sơ kế toán |
1906 | 税务申报合规 (shuìwù shēnbào hégé) – Tax filing compliance – Tuân thủ khai thuế |
1907 | 财务数据验证 (cáiwù shùjù yànzhèng) – Financial data verification – Xác minh dữ liệu tài chính |
1908 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial position statement – Bảng tình hình tài chính |
1909 | 会计税务咨询 (kuàijì shuìwù zīxún) – Accounting tax consultation – Tư vấn kế toán thuế |
1910 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách |
1911 | 会计税务筹划 (kuàijì shuìwù chóuhuà) – Accounting tax planning – Lập kế hoạch thuế kế toán |
1912 | 财务分析报告模板 (cáiwù fēnxī bàogào móbǎn) – Financial analysis report template – Mẫu báo cáo phân tích tài chính |
1913 | 会计软件实施 (kuàijì ruǎnjiàn shíshī) – Accounting software implementation – Triển khai phần mềm kế toán |
1914 | 财务核算准则 (cáiwù hésuàn zhǔnzé) – Financial accounting standards – Tiêu chuẩn hạch toán tài chính |
1915 | 财务报告格式 (cáiwù bàobiǎo géshì) – Financial report format – Định dạng báo cáo tài chính |
1916 | 财务核查 (cáiwù héchá) – Financial audit – Kiểm tra tài chính |
1917 | 税务延迟 (shuìwù yánchí) – Tax delay – Hoãn thuế |
1918 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial analyst – Chuyên gia phân tích tài chính |
1919 | 会计帐务处理 (kuàijì zhàngwù chǔlǐ) – Accounting transaction processing – Xử lý giao dịch kế toán |
1920 | 会计准则变化 (kuàijì zhǔnzé biànhuà) – Changes in accounting standards – Thay đổi trong các tiêu chuẩn kế toán |
1921 | 税务支出 (shuìwù zhīchū) – Tax expenditure – Chi phí thuế |
1922 | 财务报告透明度 (cáiwù bàobiǎo tòumíng dù) – Financial report transparency – Độ minh bạch của báo cáo tài chính |
1923 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách |
1924 | 会计审计程序 (kuàijì shěnchá chéngxù) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán |
1925 | 税务回避 (shuìwù huíbì) – Tax avoidance – Tránh thuế |
1926 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax declaration form – Mẫu khai thuế |
1927 | 税务分类 (shuìwù fēnlèi) – Tax classification – Phân loại thuế |
1928 | 财务数据审查 (cáiwù shùjù shěnchá) – Financial data review – Xem xét dữ liệu tài chính |
1929 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting report preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán |
1930 | 财务结构分析 (cáiwù jiégòu fēnxī) – Financial structure analysis – Phân tích cấu trúc tài chính |
1931 | 税务合规评估 (shuìwù hégé pínggū) – Tax compliance evaluation – Đánh giá tuân thủ thuế |
1932 | 财务数据监控 (cáiwù shùjù jiānkòng) – Financial data monitoring – Giám sát dữ liệu tài chính |
1933 | 会计管理报告 (kuàijì guǎnlǐ bàogào) – Accounting management report – Báo cáo quản lý kế toán |
1934 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting ledger – Sổ cái kế toán |
1935 | 财务责任报告 (cáiwù zérèn bàogào) – Financial responsibility report – Báo cáo trách nhiệm tài chính |
1936 | 会计调账 (kuàijì tiáo zhàng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán |
1937 | 财务审计机构 (cáiwù shěnchá jīgòu) – Financial audit institution – Tổ chức kiểm toán tài chính |
1938 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế |
1939 | 财务合规报告 (cáiwù hégé bàogào) – Financial compliance report – Báo cáo tuân thủ tài chính |
1940 | 会计责任归属 (kuàijì zérèn guīshǔ) – Accounting responsibility allocation – Phân bổ trách nhiệm kế toán |
1941 | 财务报告周期 (cáiwù bàobiǎo zhōuqī) – Financial report cycle – Chu kỳ báo cáo tài chính |
1942 | 税务审查程序 (shuìwù shěnchá chéngxù) – Tax audit procedure – Quy trình kiểm tra thuế |
1943 | 财务资金管理 (cáiwù zījīn guǎnlǐ) – Financial fund management – Quản lý quỹ tài chính |
1944 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Budget preparation – Lập ngân sách |
1945 | 会计分类账 (kuàijì fēnlèi zhàng) – Accounting classification ledger – Sổ phân loại kế toán |
1946 | 税务调查报告 (shuìwù diàochá bàogào) – Tax investigation report – Báo cáo điều tra thuế |
1947 | 财务成本分析 (cáiwù chéngběn fēnxī) – Financial cost analysis – Phân tích chi phí tài chính |
1948 | 会计记录保持 (kuàijì jìlù bǎochí) – Accounting record retention – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
1949 | 税务评估报告 (shuìwù pínggū bàogào) – Tax evaluation report – Báo cáo đánh giá thuế |
1950 | 财务审计证书 (cáiwù shěnchá zhèngshū) – Financial audit certificate – Chứng chỉ kiểm toán tài chính |
1951 | 会计凭证生成 (kuàijì píngzhèng shēngchéng) – Accounting voucher generation – Tạo chứng từ kế toán |
1952 | 税务预审 (shuìwù yùshěn) – Tax pre-audit – Kiểm tra thuế trước |
1953 | 财务报表整理 (cáiwù bàobiǎo zhěnglǐ) – Financial statement organization – Sắp xếp báo cáo tài chính |
1954 | 税务准备金 (shuìwù zhǔnbèi jīn) – Tax reserve – Quỹ dự phòng thuế |
1955 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
1956 | 会计资料审查 (kuàijì zīliào shěnchá) – Accounting document review – Xem xét tài liệu kế toán |
1957 | 税务赔偿 (shuìwù péicháng) – Tax compensation – Bồi thường thuế |
1958 | 财务资产管理 (cáiwù zīchǎn guǎnlǐ) – Financial asset management – Quản lý tài sản tài chính |
1959 | 会计目标设定 (kuàijì mùbiāo shèdìng) – Accounting goal setting – Đặt mục tiêu kế toán |
1960 | 会计制度建设 (kuàijì zhìdù jiànshè) – Accounting system development – Xây dựng hệ thống kế toán |
1961 | 税务法律遵守 (shuìwù fǎlǜ zūnshǒu) – Tax law compliance – Tuân thủ pháp luật thuế |
1962 | 会计审核 (kuàijì shěn hé) – Accounting review – Kiểm tra kế toán |
1963 | 财务债务管理 (cáiwù zhàiwù guǎnlǐ) – Financial debt management – Quản lý nợ tài chính |
1964 | 税务管理计划 (shuìwù guǎnlǐ jìhuà) – Tax management plan – Kế hoạch quản lý thuế |
1965 | 财务报表验证 (cáiwù bàobiǎo yànzhèng) – Financial statement verification – Xác minh báo cáo tài chính |
1966 | 财务分析方法 (cáiwù fēnxī fāngfǎ) – Financial analysis method – Phương pháp phân tích tài chính |
1967 | 税务合规审查 (shuìwù hégé shěnchá) – Tax compliance review – Kiểm tra tuân thủ thuế |
1968 | 财务风险预测 (cáiwù fēngxiǎn yùcè) – Financial risk forecasting – Dự báo rủi ro tài chính |
1969 | 会计责任报告 (kuàijì zérèn bàogào) – Accounting responsibility report – Báo cáo trách nhiệm kế toán |
1970 | 税务准备工作 (shuìwù zhǔnbèi gōngzuò) – Tax preparation work – Công việc chuẩn bị thuế |
1971 | 会计年度审计 (kuàijì niándù shěnchá) – Annual accounting audit – Kiểm toán kế toán hàng năm |
1972 | 财务合并报告 (cáiwù hébìng bàogào) – Financial consolidation report – Báo cáo hợp nhất tài chính |
1973 | 税务管理方案 (shuìwù guǎnlǐ fāng’àn) – Tax management plan – Kế hoạch quản lý thuế |
1974 | 会计分配方法 (kuàijì fēnpèi fāngfǎ) – Accounting allocation method – Phương pháp phân bổ kế toán |
1975 | 会计计提 (kuàijì jìtí) – Accounting accrual – Dự phòng kế toán |
1976 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax consultation – Tư vấn thuế |
1977 | 会计部门审计 (kuàijì bùmén shěnchá) – Departmental accounting audit – Kiểm toán kế toán phòng ban |
1978 | 会计责任划分 (kuàijì zérèn huàfēn) – Accounting responsibility division – Phân chia trách nhiệm kế toán |
1979 | 财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial supervision – Giám sát tài chính |
1980 | 会计报表调整 (kuàijì bàobiǎo tiáozhěng) – Accounting statement adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
1981 | 税务审计周期 (shuìwù shěnchá zhōuqī) – Tax audit cycle – Chu kỳ kiểm tra thuế |
1982 | 税务税基 (shuìwù shuì jī) – Tax base – Cơ sở thuế |
1983 | 会计报表标准 (kuàijì bàobiǎo biāozhǔn) – Accounting report standards – Tiêu chuẩn báo cáo kế toán |
1984 | 财务监管制度 (cáiwù jiānguǎn zhìdù) – Financial regulatory system – Hệ thống quy chế giám sát tài chính |
1985 | 会计费用 (kuàijì fèiyòng) – Accounting expenses – Chi phí kế toán |
1986 | 会计成本核算 (kuàijì chéngběn hésuàn) – Accounting cost calculation – Tính toán chi phí kế toán |
1987 | 税务负担转移 (shuìwù fùdān zhuǎnyí) – Tax burden shifting – Chuyển giao gánh nặng thuế |
1988 | 财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial statement disclosure – Công khai báo cáo tài chính |
1989 | 会计审计师 (kuàijì shěnchá shī) – Accounting auditor – Kiểm toán viên kế toán |
1990 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính |
1991 | 会计支出 (kuàijì zhīchū) – Accounting expenditure – Chi tiêu kế toán |
1992 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax declaration form – Mẫu tờ khai thuế |
1993 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Accounting report consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1994 | 税务审计委员会 (shuìwù shěnchá wěiyuánhuì) – Tax audit committee – Ủy ban kiểm toán thuế |
1995 | 财务风险控制策略 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì cèlüè) – Financial risk control strategy – Chiến lược kiểm soát rủi ro tài chính |
1996 | 会计报告审核程序 (kuàijì bàobiǎo shěnhé chéngxù) – Accounting report review process – Quy trình xem xét báo cáo kế toán |
1997 | 税务申报要求 (shuìwù shēnbào yāoqiú) – Tax filing requirements – Yêu cầu nộp tờ khai thuế |
1998 | 会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Accounting report audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1999 | 会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting liabilities – Nợ phải trả trong kế toán |
2000 | 财务偿付能力 (cáiwù chángfù nénglì) – Financial solvency – Khả năng thanh toán tài chính |
2001 | 税务节税 (shuìwù jiéshuì) – Tax saving – Tiết kiệm thuế |
2002 | 财务报告披露要求 (cáiwù bàobiǎo pīlù yāoqiú) – Financial reporting disclosure requirements – Yêu cầu công khai báo cáo tài chính |
2003 | 税务审计风险 (shuìwù shěnchá fēngxiǎn) – Tax audit risk – Rủi ro kiểm tra thuế |
2004 | 财务净值 (cáiwù jìngzhí) – Financial net worth – Giá trị tài chính ròng |
2005 | 会计审计程序 (kuàijì shěnchá chéngxù) – Accounting audit procedures – Quy trình kiểm toán kế toán |
2006 | 税务合规计划 (shuìwù hégé jìhuà) – Tax compliance plan – Kế hoạch tuân thủ thuế |
2007 | 会计核算周期 (kuàijì hésuàn zhōuqī) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán |
2008 | 税务行政处罚 (shuìwù xíngzhèng chǔfá) – Tax administrative penalty – Xử phạt hành chính thuế |
2009 | 财务分析报告编制 (cáiwù fēnxī bàogào biānzhì) – Financial analysis report preparation – Lập báo cáo phân tích tài chính |
2010 | 会计现金流量表 (kuàijì xiànjīn liúliàng biǎo) – Accounting cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán |
2011 | 财务合规性 (cáiwù hégéxìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
2012 | 会计预测 (kuàijì yùcè) – Accounting forecast – Dự báo kế toán |
2013 | 会计总账 (kuàijì zǒngzhàng) – Accounting general ledger – Sổ cái kế toán |
2014 | 财务报告制度 (cáiwù bàobiǎo zhìdù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính |
2015 | 会计应付账款 (kuàijì yìngfù zhàngkuǎn) – Accounting accounts payable – Các khoản phải trả trong kế toán |
2016 | 税务负担计算 (shuìwù fùdān jìsuàn) – Tax burden calculation – Tính toán gánh nặng thuế |
2017 | 财务预算审批 (cáiwù yùsuàn shěnpī) – Budget approval – Phê duyệt ngân sách |
2018 | 会计应收账款 (kuàijì yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounting accounts receivable – Các khoản phải thu trong kế toán |
2019 | 财务分析报告编写 (cáiwù fēnxī bàogào biānxiě) – Financial analysis report writing – Viết báo cáo phân tích tài chính |
2020 | 财务资本结构 (cáiwù zīběn jiégòu) – Financial capital structure – Cơ cấu vốn tài chính |
2021 | 会计税务 (kuàijì shuìwù) – Accounting tax – Thuế kế toán |
2022 | 税务申报义务 (shuìwù shēnbào yìwù) – Tax filing obligation – Nghĩa vụ nộp thuế |
2023 | 财务交易 (cáiwù jiāoyì) – Financial transaction – Giao dịch tài chính |
2024 | 税务审计流程 (shuìwù shěnchá liúchéng) – Tax audit process – Quy trình kiểm tra thuế |
2025 | 会计内部控制 (kuàijì nèibù kòngzhì) – Accounting internal control – Kiểm soát nội bộ kế toán |
2026 | 财务风险管理计划 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà) – Financial risk management plan – Kế hoạch quản lý rủi ro tài chính |
2027 | 会计总账账户 (kuàijì zǒngzhàng zhànghù) – Accounting general ledger account – Tài khoản sổ cái kế toán |
2028 | 财务报告调整 (cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial report adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
2029 | 会计结算账户 (kuàijì jiésuàn zhànghù) – Accounting settlement account – Tài khoản thanh toán kế toán |
2030 | 财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial processing – Xử lý tài chính |
2031 | 会计资产负债表审计 (kuàijì zīchǎn fùzhài biǎo shěnchá) – Accounting balance sheet audit – Kiểm toán bảng cân đối kế toán |
2032 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting standards – Tiêu chuẩn kế toán |
2033 | 税务合规性审查 (shuìwù hégéxìng shěnchá) – Tax compliance review – Kiểm tra tính tuân thủ thuế |
2034 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting period – Chu kỳ kế toán |
2035 | 会计控制系统 (kuàijì kòngzhì xìtǒng) – Accounting control system – Hệ thống kiểm soát kế toán |
2036 | 财务预算计划 (cáiwù yùsuàn jìhuà) – Financial budget plan – Kế hoạch ngân sách tài chính |
2037 | 会计实务操作 (kuàijì shíwù cāozuò) – Accounting practical operations – Các hoạt động thực hành kế toán |
2038 | 财务运营分析 (cáiwù yùnxíng fēnxī) – Financial operations analysis – Phân tích hoạt động tài chính |
2039 | 会计核算程序 (kuàijì hésuàn chéngxù) – Accounting processing procedures – Quy trình xử lý kế toán |
2040 | 会计标准化 (kuàijì biāozhǔnhuà) – Accounting standardization – Chuẩn hóa kế toán |
2041 | 会计信用 (kuàijì xìnyòng) – Accounting credit – Tín dụng kế toán |
2042 | 财务盈利能力 (cáiwù yínglì nénglì) – Financial profitability – Khả năng sinh lợi tài chính |
2043 | 会计流程优化 (kuàijì liúchéng yōuhuà) – Accounting process optimization – Tối ưu hóa quy trình kế toán |
2044 | 税务审计合规 (shuìwù shěnchá hégé) – Tax audit compliance – Tuân thủ kiểm toán thuế |
2045 | 会计事务 (kuàijì shìwù) – Accounting affairs – Công việc kế toán |
2046 | 税务归档 (shuìwù guīdǎng) – Tax filing – Lưu trữ thuế |
2047 | 会计报表整理 (kuàijì bàobiǎo zhěnglǐ) – Accounting statement preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
2048 | 税务减税 (shuìwù jiǎnshuì) – Tax reduction – Giảm thuế |
2049 | 财务报表合规性 (cáiwù bàobiǎo hégéxìng) – Financial statement compliance – Tính tuân thủ của báo cáo tài chính |
2050 | 财务估算 (cáiwù gūsàn) – Financial estimation – Ước tính tài chính |
2051 | 会计管理软件 (kuàijì guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Accounting management software – Phần mềm quản lý kế toán |
2052 | 会计报表分析工具 (kuàijì bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Accounting statement analysis tools – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
2053 | 税务避税方案 (shuìwù bìshuì fāng’àn) – Tax avoidance plan – Kế hoạch tránh thuế |
2054 | 财务估值 (cáiwù gūzhí) – Financial valuation – Định giá tài chính |
2055 | 会计存货 (kuàijì cún huò) – Accounting inventory – Hàng tồn kho kế toán |
2056 | 财务资金调度 (cáiwù zījīn diàodù) – Financial fund management – Quản lý quỹ tài chính |
2057 | 会计信用风险 (kuàijì xìnyòng fēngxiǎn) – Accounting credit risk – Rủi ro tín dụng kế toán |
2058 | 税务合规审计报告 (shuìwù hégé shěnchá bàogào) – Tax compliance audit report – Báo cáo kiểm toán tuân thủ thuế |
2059 | 财务损益表 (cáiwù sǔn yì biǎo) – Financial income statement – Báo cáo thu nhập tài chính |
2060 | 会计成本分摊 (kuàijì chéngběn fēntān) – Accounting cost allocation – Phân bổ chi phí kế toán |
2061 | 财务报告披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial report disclosure – Công bố báo cáo tài chính |
2062 | 会计透明性 (kuàijì tòumíng xìng) – Accounting transparency – Tính minh bạch trong kế toán |
2063 | 税务核查 (shuìwù héchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
2064 | 财务计划执行 (cáiwù jìhuà zhíxíng) – Financial plan execution – Thực hiện kế hoạch tài chính |
2065 | 会计方法 (kuàijì fāngfǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán |
2066 | 财务报表审阅 (cáiwù bàobiǎo shěnyuè) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính |
2067 | 会计核算制度 (kuàijì hésuàn zhìdù) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
2068 | 财务会计政策 (cáiwù kuàijì zhèngcè) – Financial accounting policy – Chính sách kế toán tài chính |
2069 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán |
2070 | 会计审计 (kuàijì shěnchá) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán |
2071 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax investigation – Điều tra thuế |
2072 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Accounting consolidated statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2073 | 税务查询 (shuìwù cháxún) – Tax inquiry – Tra cứu thuế |
2074 | 财务报表审计证据 (cáiwù bàobiǎo shěnchá zhèngjù) – Financial statement audit evidence – Chứng cứ kiểm toán báo cáo tài chính |
2075 | 会计报表审计程序 (kuàijì bàobiǎo shěnchá chéngxù) – Accounting statement audit procedures – Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính |
2076 | 财务会计模型 (cáiwù kuàijì móxíng) – Financial accounting model – Mô hình kế toán tài chính |
2077 | 会计责任审查 (kuàijì zérèn shěnchá) – Accounting responsibility review – Kiểm tra trách nhiệm kế toán |
2078 | 税务核定 (shuìwù hédìng) – Tax assessment – Xác định thuế |
2079 | 财务操作流程 (cáiwù cāozuò liúchéng) – Financial operating procedures – Quy trình vận hành tài chính |
2080 | 会计财务系统 (kuàijì cáiwù xìtǒng) – Accounting and financial system – Hệ thống kế toán và tài chính |
2081 | 税务缴款 (shuìwù jiǎokuǎn) – Tax payment – Nộp thuế |
2082 | 会计透明度评估 (kuàijì tòumíngdù pínggū) – Accounting transparency evaluation – Đánh giá tính minh bạch trong kế toán |
2083 | 税务合规检查 (shuìwù hégé jiǎnchá) – Tax compliance inspection – Kiểm tra tuân thủ thuế |
2084 | 财务流程控制 (cáiwù liúchéng kòngzhì) – Financial process control – Kiểm soát quy trình tài chính |
2085 | 税务合规性 (shuìwù hégéxìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
2086 | 财务报告编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial report preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
2087 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting method of calculation – Phương pháp tính toán kế toán |
2088 | 会计管理 (kuàijì guǎnlǐ) – Accounting management – Quản lý kế toán |
2089 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial goal setting – Xác định mục tiêu tài chính |
2090 | 会计财务整合 (kuàijì cáiwù zhěnghé) – Accounting and financial integration – Sự tích hợp kế toán và tài chính |
2091 | 税务优化方案 (shuìwù yōuhuà fāng’àn) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu thuế |
2092 | 税务透明 (shuìwù tòumíng) – Tax transparency – Tính minh bạch thuế |
2093 | 财务健康检查 (cáiwù jiànkāng jiǎnchá) – Financial health check – Kiểm tra sức khỏe tài chính |
2094 | 会计分析工具 (kuàijì fēnxī gōngjù) – Accounting analysis tools – Công cụ phân tích kế toán |
2095 | 会计规范 (kuàijì guīfàn) – Accounting standards – Tiêu chuẩn kế toán |
2096 | 税务报告分析 (shuìwù bàogào fēnxī) – Tax report analysis – Phân tích báo cáo thuế |
2097 | 会计核算单元 (kuàijì hésuàn dānyuán) – Accounting unit – Đơn vị kế toán |
2098 | 税务优化策略 (shuìwù yōuhuà cèlüè) – Tax optimization strategy – Chiến lược tối ưu thuế |
2099 | 会计报表审计过程 (kuàijì bàobiǎo shěnchá guòchéng) – Accounting statement audit process – Quá trình kiểm toán báo cáo tài chính |
2100 | 会计审计报告内容 (kuàijì shěnchá bàogào nèiróng) – Accounting audit report contents – Nội dung báo cáo kiểm toán kế toán |
2101 | 税务检查结果 (shuìwù jiǎnchá jiéguǒ) – Tax audit results – Kết quả kiểm tra thuế |
2102 | 会计政策变化 (kuàijì zhèngcè biànhuà) – Accounting policy changes – Thay đổi chính sách kế toán |
2103 | 财务报告周期 (cáiwù bàobiǎo zhōuqī) – Financial report period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
2104 | 会计期末 (kuàijì qīmò) – Accounting period end – Kết thúc kỳ kế toán |
2105 | 会计误差调整 (kuàijì wùchā tiáozhěng) – Accounting error adjustment – Điều chỉnh lỗi kế toán |
2106 | 财务报告标准 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔn) – Financial report standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
2107 | 会计核算体系 (kuàijì hésuàn tǐxì) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
2108 | 税务审计合规性 (shuìwù shěnchá hégéxìng) – Tax audit compliance – Tuân thủ kiểm toán thuế |
2109 | 财务分析模型工具 (cáiwù fēnxī móxíng gōngjù) – Financial analysis model tool – Công cụ mô hình phân tích tài chính |
2110 | 会计审计程序 (kuàijì shěnchá chéngxù) – Accounting audit procedure – Quy trình kiểm toán kế toán |
2111 | 财务管理系统软件 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng ruǎnjiàn) – Financial management system software – Phần mềm hệ thống quản lý tài chính |
2112 | 会计报告准备 (kuàijì bàobiǎo zhǔnbèi) – Accounting report preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán |
2113 | 税务咨询服务费用 (shuìwù zīxún fúwù fèiyòng) – Tax consulting service fees – Phí dịch vụ tư vấn thuế |
2114 | 会计报表的准确性 (kuàijì bàobiǎo de zhǔnquèxìng) – Accuracy of accounting statements – Độ chính xác của báo cáo kế toán |
2115 | 财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Financial process optimization – Tối ưu hóa quy trình tài chính |
2116 | 会计事务处理 (kuàijì shìwù chǔlǐ) – Accounting transactions handling – Xử lý giao dịch kế toán |
2117 | 会计系统安全性 (kuàijì xìtǒng ānquánxìng) – Accounting system security – Tính bảo mật của hệ thống kế toán |
2118 | 税务合规政策 (shuìwù hégé zhèngcè) – Tax compliance policies – Chính sách tuân thủ thuế |
2119 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial information disclosure – Công khai thông tin tài chính |
2120 | 会计报表的透明度 (kuàijì bàobiǎo de tòumíngdù) – Transparency of accounting statements – Tính minh bạch của báo cáo kế toán |
2121 | 税务计算错误 (shuìwù jìsuàn cuòwù) – Tax calculation errors – Lỗi tính thuế |
2122 | 财务报表格式 (cáiwù bàobiǎo géshì) – Financial report format – Định dạng báo cáo tài chính |
2123 | 会计审计报告的审查 (kuàijì shěnchá bàogào de shěnchá) – Audit report review – Kiểm tra báo cáo kiểm toán |
2124 | 会计年报 (kuàijì niánbào) – Accounting annual report – Báo cáo tài chính hàng năm |
2125 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimation – Ước tính kế toán |
2126 | 财务报告解释 (cáiwù bàobiǎo jiěshì) – Financial report interpretation – Giải thích báo cáo tài chính |
2127 | 会计系统设计 (kuàijì xìtǒng shèjì) – Accounting system design – Thiết kế hệ thống kế toán |
2128 | 税务合规审核 (shuìwù hégé shěnhé) – Tax compliance audit – Kiểm toán tuân thủ thuế |
2129 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Financial budget execution – Thực hiện ngân sách tài chính |
2130 | 会计报告透明度 (kuàijì bàobiǎo tòumíngdù) – Transparency of accounting reports – Tính minh bạch của báo cáo kế toán |
2131 | 税务筹划建议 (shuìwù chóuhuà jiànyì) – Tax planning suggestions – Đề xuất lập kế hoạch thuế |
2132 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting methods – Phương pháp tính toán kế toán |
2133 | 财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Financial cycle – Chu kỳ tài chính |
2134 | 税务计算器 (shuìwù jìsuànqì) – Tax calculator – Máy tính thuế |
2135 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Chart of accounts setup – Cài đặt bảng tài khoản kế toán |
2136 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
2137 | 会计操作流程 (kuàijì cāozuò liúchéng) – Accounting operation process – Quy trình hoạt động kế toán |
2138 | 税务退款 (shuìwù tuìkuǎn) – Tax refund – Hoàn thuế |
2139 | 税务方案设计 (shuìwù fāng’àn shèjì) – Tax plan design – Thiết kế kế hoạch thuế |
2140 | 会计审计委员会 (kuàijì shěnchá wěiyuánhuì) – Accounting audit committee – Ủy ban kiểm toán kế toán |
2141 | 财务透明报告 (cáiwù tòumíng bàogào) – Financial transparency report – Báo cáo minh bạch tài chính |
2142 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting records – Hồ sơ kế toán |
2143 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax代理 – Đại lý thuế |
2144 | 会计凭证归档 (kuàijì píngzhèng guīdǎng) – Accounting voucher filing – Lưu trữ chứng từ kế toán |
2145 | 税务法律 (shuìwù fǎlǜ) – Tax law – Luật thuế |
2146 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Financial department – Phòng tài chính |
2147 | 税务分析 (shuìwù fēnxī) – Tax analysis – Phân tích thuế |
2148 | 财务审计方法 (cáiwù shěnchá fāngfǎ) – Financial audit methods – Phương pháp kiểm toán tài chính |
2149 | 财务决策支持系统 (cáiwù juécè zhīchí xìtǒng) – Financial decision support system – Hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
2150 | 会计基础理论 (kuàijì jīchǔ lǐlùn) – Basic accounting theory – Lý thuyết cơ bản về kế toán |
2151 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting principles – Chuẩn mực kế toán |
2152 | 财务报告披露 (cáiwù bàogào pīlù) – Disclosure of financial reports – Công bố báo cáo tài chính |
2153 | 会计账务审查 (kuàijì zhàngwù shěnchá) – Accounting account audit – Kiểm tra sổ sách kế toán |
2154 | 税务规划服务 (shuìwù guīhuà fúwù) – Tax planning services – Dịch vụ lập kế hoạch thuế |
2155 | 财务分析软件 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn) – Financial analysis software – Phần mềm phân tích tài chính |
2156 | 会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Accounting voucher entry – Nhập liệu chứng từ kế toán |
2157 | 财务政策制定 (cáiwù zhèngcè zhìdìng) – Formulation of financial policies – Xây dựng chính sách tài chính |
2158 | 会计规则 (kuàijì guīzé) – Accounting rules – Quy tắc kế toán |
2159 | 税务合规性 (shuìwù hégé xìng) – Tax compliance – Sự tuân thủ thuế |
2160 | 财务报告审阅 (cáiwù bàogào shěnyuè) – Financial report review – Xem xét báo cáo tài chính |
2161 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting error – Sai sót kế toán |
2162 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Phương án lập kế hoạch thuế |
2163 | 财务资源管理 (cáiwù zīyuán guǎnlǐ) – Financial resource management – Quản lý nguồn lực tài chính |
2164 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
2165 | 税务核算 (shuìwù hésuàn) – Tax accounting – Hạch toán thuế |
2166 | 财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Financial performance indicators – Chỉ số hiệu quả tài chính |
2167 | 会计职业证书 (kuàijì zhíyè zhèngshū) – Accounting professional certification – Chứng chỉ nghề kế toán |
2168 | 财务分析报告撰写 (cáiwù fēnxī bàogào zhuànxiě) – Writing financial analysis reports – Soạn thảo báo cáo phân tích tài chính |
2169 | 会计培训课程 (kuàijì péixùn kèchéng) – Accounting training course – Khóa học đào tạo kế toán |
2170 | 会计信息披露标准 (kuàijì xìnxī pīlù biāozhǔn) – Standards for disclosure of accounting information – Tiêu chuẩn công bố thông tin kế toán |
2171 | 财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính |
2172 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
2173 | 会计报告格式 (kuàijì bàogào géshì) – Accounting report format – Định dạng báo cáo kế toán |
2174 | 会计流程控制 (kuàijì liúchéng kòngzhì) – Accounting process control – Kiểm soát quy trình kế toán |
2175 | 财务资源规划 (cáiwù zīyuán guīhuà) – Financial resource planning – Lập kế hoạch nguồn lực tài chính |
2176 | 财务核对 (cáiwù héduì) – Financial verification – Xác minh tài chính |
2177 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement – Hoàn chi tài chính |
2178 | 会计职业发展 (kuàijì zhíyè fāzhǎn) – Accounting career development – Phát triển sự nghiệp kế toán |
2179 | 会计专业知识 (kuàijì zhuānyè zhīshi) – Professional accounting knowledge – Kiến thức chuyên môn kế toán |
2180 | 税务审计计划 (shuìwù shěnjì jìhuà) – Tax audit plan – Kế hoạch kiểm toán thuế |
2181 | 财务数据验证 (cáiwù shùjù yànzhèng) – Financial data validation – Xác minh dữ liệu tài chính |
2182 | 会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting treatment methods – Phương pháp xử lý kế toán |
2183 | 税务清算 (shuìwù qīngsuàn) – Tax liquidation – Thanh lý thuế |
2184 | 财务绩效改进 (cáiwù jìxiào gǎijìn) – Financial performance improvement – Cải thiện hiệu quả tài chính |
2185 | 会计合规 (kuàijì hégé) – Accounting compliance – Tuân thủ kế toán |
2186 | 税务政策变化 (shuìwù zhèngcè biànhuà) – Tax policy changes – Thay đổi chính sách thuế |
2187 | 财务报表核算 (cáiwù bàobiǎo hésuàn) – Financial statement accounting – Hạch toán báo cáo tài chính |
2188 | 会计专业认证 (kuàijì zhuānyè rènzhèng) – Professional accounting certification – Chứng nhận chuyên môn kế toán |
2189 | 税务激励措施 (shuìwù jīlì cuòshī) – Tax incentives – Các biện pháp khuyến khích thuế |
2190 | 财务管理理论 (cáiwù guǎnlǐ lǐlùn) – Financial management theory – Lý thuyết quản lý tài chính |
2191 | 税务核对 (shuìwù héduì) – Tax reconciliation – Đối chiếu thuế |
2192 | 会计数据录入 (kuàijì shùjù lùrù) – Accounting data entry – Nhập liệu kế toán |
2193 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax review – Kiểm tra thuế |
2194 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial report preparation – Lập báo cáo tài chính |
2195 | 会计信息共享 (kuàijì xìnxī gòngxiǎng) – Accounting information sharing – Chia sẻ thông tin kế toán |
2196 | 税务优惠申请 (shuìwù yōuhuì shēnqǐng) – Tax incentive application – Đơn xin ưu đãi thuế |
2197 | 财务计划实施 (cáiwù jìhuà shíshī) – Financial plan implementation – Thực hiện kế hoạch tài chính |
2198 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế |
2199 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ số tài chính |
2200 | 会计职业守则 (kuàijì zhíyè shǒuzé) – Accounting professional code – Quy tắc nghề nghiệp kế toán |
2201 | 税务报告审查 (shuìwù bàogào shěnchá) – Tax report review – Xem xét báo cáo thuế |
2202 | 财务可行性研究 (cáiwù kěxíng xìng yánjiū) – Financial feasibility study – Nghiên cứu tính khả thi tài chính |
2203 | 会计软件升级 (kuàijì ruǎnjiàn shēngjí) – Accounting software upgrade – Nâng cấp phần mềm kế toán |
2204 | 税务成本管理 (shuìwù chéngběn guǎnlǐ) – Tax cost management – Quản lý chi phí thuế |
2205 | 财务战略评估 (cáiwù zhànlüè pínggū) – Financial strategy evaluation – Đánh giá chiến lược tài chính |
2206 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwùsuǒ) – Accounting firm – Công ty dịch vụ kế toán |
2207 | 税务筹划优化 (shuìwù chóuhuà yōuhuà) – Tax planning optimization – Tối ưu hóa lập kế hoạch thuế |
2208 | 财务报表分析模型 (cáiwù bàobiǎo fēnxī móxíng) – Financial statement analysis model – Mô hình phân tích báo cáo tài chính |
2209 | 会计报表审阅 (kuàijì bàobiǎo shěnyuè) – Accounting statement review – Xem xét báo cáo kế toán |
2210 | 财务流动性管理 (cáiwù liúdòng xìng guǎnlǐ) – Financial liquidity management – Quản lý tính thanh khoản tài chính |
2211 | 会计记录保存 (kuàijì jìlù bǎocún) – Accounting record retention – Lưu giữ hồ sơ kế toán |
2212 | 税务计算方法 (shuìwù jìsuàn fāngfǎ) – Tax calculation methods – Phương pháp tính thuế |
2213 | 财务控制系统 (cáiwù kòngzhì xìtǒng) – Financial control system – Hệ thống kiểm soát tài chính |
2214 | 会计职业考试 (kuàijì zhíyè kǎoshì) – Accounting professional examination – Kỳ thi nghề nghiệp kế toán |
2215 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax declaration form – Tờ khai thuế |
2216 | 财务状况评估 (cáiwù zhuàngkuàng pínggū) – Financial condition evaluation – Đánh giá tình hình tài chính |
2217 | 会计数据处理 (kuàijì shùjù chǔlǐ) – Accounting data processing – Xử lý dữ liệu kế toán |
2218 | 税务法律法规 (shuìwù fǎlǜ fǎguī) – Tax laws and regulations – Luật và quy định về thuế |
2219 | 财务效率优化 (cáiwù xiàolǜ yōuhuà) – Financial efficiency optimization – Tối ưu hóa hiệu quả tài chính |
2220 | 会计事务管理 (kuàijì shìwù guǎnlǐ) – Accounting affairs management – Quản lý công việc kế toán |
2221 | 税务筹划咨询 (shuìwù chóuhuà zīxún) – Tax planning consultancy – Tư vấn lập kế hoạch thuế |
2222 | 财务比率计算 (cáiwù bǐlǜ jìsuàn) – Financial ratio calculation – Tính toán tỷ số tài chính |
2223 | 会计报告编制规则 (kuàijì bàogào biānzhì guīzé) – Rules for preparing accounting reports – Quy tắc lập báo cáo kế toán |
2224 | 税务计算程序 (shuìwù jìsuàn chéngxù) – Tax calculation procedure – Quy trình tính thuế |
2225 | 会计年度调整 (kuàijì niándù tiáozhěng) – Fiscal year adjustment – Điều chỉnh năm tài chính |
2226 | 税务报表分析 (shuìwù bàobiǎo fēnxī) – Tax statement analysis – Phân tích báo cáo thuế |
2227 | 财务政策优化 (cáiwù zhèngcè yōuhuà) – Financial policy optimization – Tối ưu hóa chính sách tài chính |
2228 | 税务信用评级 (shuìwù xìnyòng píngjí) – Tax credit rating – Xếp hạng tín nhiệm thuế |
2229 | 财务结算程序 (cáiwù jiésuàn chéngxù) – Financial settlement procedure – Quy trình thanh toán tài chính |
2230 | 税务咨询服务 (shuìwù zīxún fúwù) – Tax consultancy services – Dịch vụ tư vấn thuế |
2231 | 会计报销流程 (kuàijì bàoxiāo liúchéng) – Accounting reimbursement process – Quy trình hoàn chi kế toán |
2232 | 税务申报系统 (shuìwù shēnbào xìtǒng) – Tax filing system – Hệ thống nộp hồ sơ thuế |
2233 | 财务报表标准 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔn) – Financial statement standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
2234 | 会计从业资格 (kuàijì cóngyè zīgé) – Accounting practice qualification – Chứng chỉ hành nghề kế toán |
2235 | 税务补贴政策 (shuìwù bǔtiē zhèngcè) – Tax subsidy policy – Chính sách trợ cấp thuế |
2236 | 税务申报软件 (shuìwù shēnbào ruǎnjiàn) – Tax filing software – Phần mềm khai thuế |
2237 | 会计职业发展计划 (kuàijì zhíyè fāzhǎn jìhuà) – Accounting career development plan – Kế hoạch phát triển sự nghiệp kế toán |
2238 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính |
2239 | 会计凭证存档 (kuàijì píngzhèng cúndàng) – Accounting voucher archiving – Lưu trữ chứng từ kế toán |
2240 | 税务规划实施 (shuìwù guīhuà shíshī) – Tax planning implementation – Thực hiện kế hoạch thuế |
2241 | 会计报告审查 (kuàijì bàogào shěnchá) – Accounting report review – Kiểm tra báo cáo kế toán |
2242 | 税务负债计算 (shuìwù fùzhài jìsuàn) – Tax liability calculation – Tính toán nghĩa vụ thuế |
2243 | 财务政策更新 (cáiwù zhèngcè gēngxīn) – Financial policy update – Cập nhật chính sách tài chính |
2244 | 会计内部稽核 (kuàijì nèibù jīhé) – Internal accounting audit – Kiểm toán nội bộ kế toán |
2245 | 税务优惠政策 (shuìwù yōuhuì zhèngcè) – Tax incentive policies – Chính sách ưu đãi thuế |
2246 | 财务数据建模 (cáiwù shùjù jiànmó) – Financial data modeling – Lập mô hình dữ liệu tài chính |
2247 | 会计报告自动化 (kuàijì bàogào zìdònghuà) – Automated accounting reporting – Tự động hóa báo cáo kế toán |
2248 | 财务报表重组 (cáiwù bàobiǎo chóngzǔ) – Financial statement restructuring – Tái cấu trúc báo cáo tài chính |
2249 | 税务纠纷处理 (shuìwù jiūfēn chǔlǐ) – Tax dispute handling – Xử lý tranh chấp thuế |
2250 | 会计成本核算 (kuàijì chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí |
2251 | 会计账簿管理 (kuàijì zhàngbù guǎnlǐ) – Accounting ledger management – Quản lý sổ kế toán |
2252 | 会计准则解释 (kuàijì zhǔnzé jiěshì) – Interpretation of accounting standards – Giải thích chuẩn mực kế toán |
2253 | 税务合规审查 (shuìwù hégé shěnchá) – Tax compliance audit – Kiểm toán tuân thủ thuế |
2254 | 财务预测工具 (cáiwù yùcè gōngjù) – Financial forecasting tools – Công cụ dự báo tài chính |
2255 | 会计费用分配 (kuàijì fèiyòng fēnpèi) – Allocation of accounting expenses – Phân bổ chi phí kế toán |
2256 | 财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
2257 | 会计财务报告 (kuàijì cáiwù bàogào) – Accounting and financial report – Báo cáo kế toán và tài chính |
2258 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2259 | 税务合规咨询 (shuìwù hégé zīxún) – Tax compliance consultancy – Tư vấn tuân thủ thuế |
2260 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách tài chính |
2261 | 会计内部监督 (kuàijì nèibù jiāndū) – Internal accounting supervision – Giám sát nội bộ kế toán |
2262 | 财务计划制定 (cáiwù jìhuà zhìdìng) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
2263 | 会计职业认证 (kuàijì zhíyè rènzhèng) – Accounting professional certification – Chứng nhận nghề nghiệp kế toán |
2264 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax reduction and exemption policy – Chính sách giảm và miễn thuế |
2265 | 财务年度总结 (cáiwù niándù zǒngjié) – Financial annual summary – Tổng kết tài chính năm |
2266 | 会计制度设计 (kuàijì zhìdù shèjì) – Accounting system design – Thiết kế hệ thống kế toán |
2267 | 税务账簿记录 (shuìwù zhàngbù jìlù) – Tax ledger records – Ghi chép sổ sách thuế |
2268 | 财务投资分析 (cáiwù tóuzī fēnxī) – Financial investment analysis – Phân tích đầu tư tài chính |
2269 | 会计预算调整 (kuàijì yùsuàn tiáozhěng) – Accounting budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách kế toán |
2270 | 税务结算方案 (shuìwù jiésuàn fāng’àn) – Tax settlement plan – Kế hoạch quyết toán thuế |
2271 | 会计信息化管理 (kuàijì xìnxīhuà guǎnlǐ) – Accounting information management – Quản lý thông tin kế toán |
2272 | 会计账务核对 (kuàijì zhàngwù héduì) – Accounting reconciliation – Đối chiếu kế toán |
2273 | 税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax planning strategies – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
2274 | 财务项目评估 (cáiwù xiàngmù pínggū) – Financial project evaluation – Đánh giá dự án tài chính |
2275 | 会计利润计算 (kuàijì lìrùn jìsuàn) – Profit calculation – Tính toán lợi nhuận |
2276 | 税务缴纳记录 (shuìwù jiǎonà jìlù) – Tax payment records – Hồ sơ nộp thuế |
2277 | 税务政策更新 (shuìwù zhèngcè gēngxīn) – Tax policy update – Cập nhật chính sách thuế |
2278 | 财务负债清单 (cáiwù fùzhài qīngdān) – Financial liabilities list – Danh sách nợ phải trả tài chính |
2279 | 会计软件开发 (kuàijì ruǎnjiàn kāifā) – Accounting software development – Phát triển phần mềm kế toán |
2280 | 税务罚款计算 (shuìwù fákuǎn jìsuàn) – Tax penalty calculation – Tính toán tiền phạt thuế |
2281 | 财务信息安全 (cáiwù xìnxī ānquán) – Financial information security – Bảo mật thông tin tài chính |
2282 | 会计成本控制 (kuàijì chéngběn kòngzhì) – Cost control in accounting – Kiểm soát chi phí trong kế toán |
2283 | 税务筹划案例 (shuìwù chóuhuà ànlì) – Tax planning case studies – Các trường hợp lập kế hoạch thuế |
2284 | 财务绩效分析 (cáiwù jìxiào fēnxī) – Financial performance analysis – Phân tích hiệu suất tài chính |
2285 | 会计合并调整 (kuàijì hébìng tiáozhěng) – Consolidation adjustments – Điều chỉnh hợp nhất |
2286 | 税务登记程序 (shuìwù dēngjì chéngxù) – Tax registration procedure – Quy trình đăng ký thuế |
2287 | 财务费用分摊 (cáiwù fèiyòng fēntān) – Allocation of financial costs – Phân bổ chi phí tài chính |
2288 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Setting up accounting accounts – Thiết lập tài khoản kế toán |
2289 | 财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial statement integration – Hợp nhất báo cáo tài chính |
2290 | 会计职业道德守则 (kuàijì zhíyè dàodé shǒuzé) – Code of accounting ethics – Quy tắc đạo đức nghề nghiệp kế toán |
2291 | 税务申报表格 (shuìwù shēnbào biǎogé) – Tax declaration forms – Mẫu khai thuế |
2292 | 会计培训计划 (kuàijì péixùn jìhuà) – Accounting training program – Chương trình đào tạo kế toán |
2293 | 税务筹划咨询 (shuìwù chóuhuà zīxún) – Tax planning consultation – Tư vấn lập kế hoạch thuế |
Giới thiệu Trung tâm Tiếng Trung MasterEdu – Trung tâm Tiếng Trung hàng đầu Việt Nam
MasterEdu là một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng và chuyên sâu. Được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu về tiếng Trung, MasterEdu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master – luôn cam kết mang đến cho học viên những kiến thức vững chắc và kỹ năng giao tiếp tiếng Trung thành thạo. Với phương châm “Chất lượng hàng đầu, học viên là trung tâm”, chúng tôi đã xây dựng một hệ thống đào tạo chuyên biệt, đáp ứng nhu cầu học tập và phát triển nghề nghiệp của học viên ở mọi cấp độ.
Các khóa học tại MasterEdu
MasterEdu cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung, từ những lớp học cơ bản cho người mới bắt đầu, đến những khóa học chuyên sâu cho các doanh nghiệp và các ngành nghề đặc thù. Dưới đây là một số khóa học nổi bật:
Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp
Dành cho những người muốn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong đời sống hàng ngày. Khóa học này giúp học viên xây dựng vốn từ vựng phong phú và sử dụng ngữ pháp chuẩn xác để tự tin giao tiếp.
Khóa học Tiếng Trung HSK 9 cấp
Được thiết kế để giúp học viên chuẩn bị và đạt chứng chỉ HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) ở các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao. Khóa học bao gồm tất cả các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, giúp học viên phát triển toàn diện.
Khóa học Tiếng Trung HSKK (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp)
Dành cho những học viên muốn đạt chứng chỉ HSKK, chứng chỉ đánh giá khả năng nói tiếng Trung. Khóa học tập trung vào phát âm chuẩn, cải thiện kỹ năng giao tiếp và tự tin khi nói tiếng Trung trong các tình huống thực tế.
Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
Dành cho những người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, giúp học viên nắm vững các thuật ngữ và giao tiếp hiệu quả trong các tình huống thương mại, đàm phán, hợp tác.
Khóa học Tiếng Trung Công Xưởng
Dành cho nhân viên trong các nhà máy, công xưởng, học viên sẽ được học các từ vựng chuyên ngành về sản xuất, quản lý chất lượng và các công việc liên quan đến sản xuất.
Khóa học Tiếng Trung Kế Toán và Kiểm Toán
Các khóa học chuyên biệt dành cho những ai làm việc trong ngành kế toán, kiểm toán, giúp học viên sử dụng tiếng Trung để làm việc với các đối tác, khách hàng Trung Quốc trong lĩnh vực tài chính, kế toán.
Khóa học Tiếng Trung Văn Phòng và Công Sở
Dành cho nhân viên văn phòng, giúp họ sử dụng thành thạo tiếng Trung trong các công việc văn phòng, giao tiếp với đối tác và khách hàng Trung Quốc.
Khóa học Tiếng Trung Logistics và Xuất Nhập Khẩu
Khóa học này trang bị kiến thức về các thuật ngữ, giao tiếp trong ngành logistics, vận chuyển hàng hóa, xuất nhập khẩu, giúp học viên xử lý công việc với đối tác quốc tế.
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
Dành cho những người làm việc trong ngành dầu khí, cung cấp kiến thức về các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế.
Khóa học Tiếng Trung Online
Chúng tôi cũng cung cấp các khóa học tiếng Trung trực tuyến linh hoạt, giúp học viên học mọi lúc mọi nơi, tiết kiệm thời gian và chi phí học tập.
Khóa học Tiếng Trung Theo Chủ Đề
Các khóa học này được thiết kế theo nhu cầu riêng biệt của học viên, bao gồm các chủ đề như Tiếng Trung xuất nhập khẩu, Tiếng Trung order Taobao, Tiếng Trung đánh hàng Trung Quốc, v.v.
Phương pháp giảng dạy tại MasterEdu
Tại MasterEdu, chúng tôi áp dụng phương pháp giảng dạy hiệu quả và khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Các giảng viên của trung tâm đều là những chuyên gia trong lĩnh vực tiếng Trung, có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và am hiểu sâu về văn hóa Trung Quốc. Các bài học được thiết kế sinh động, gần gũi với thực tế và phù hợp với nhu cầu học tập của từng học viên.
Tại sao chọn MasterEdu?
Giảng viên giàu kinh nghiệm: Các giảng viên tại MasterEdu đều là những người có chuyên môn cao và kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập trung tâm.
Khóa học đa dạng và linh hoạt: Trung tâm cung cấp nhiều khóa học đáp ứng nhu cầu học tập của từng học viên, từ cơ bản đến nâng cao.
Học trực tuyến tiện lợi: Học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi thông qua các khóa học online, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
Chất lượng đảm bảo: Trung tâm cam kết chất lượng đào tạo với hệ thống giáo trình độc quyền, bài bản và thực tiễn.
MasterEdu – Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese Master luôn đồng hành cùng bạn trong hành trình học tiếng Trung, giúp bạn phát triển toàn diện các kỹ năng cần thiết để giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế. Đến với MasterEdu, bạn sẽ có cơ hội học hỏi từ các chuyên gia, tiếp cận với phương pháp giảng dạy hiện đại và học tập trong một môi trường chuyên nghiệp, thân thiện. Hãy để Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên của chúng tôi giúp bạn chinh phục tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả nhất.
Hệ Thống Trung Tâm Tiếng Trung Master ChineMaster – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Việt Nam
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng cao tại Việt Nam, Trung tâm Tiếng Trung Master Education Thầy Vũ tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín, được đánh giá là TOP 1 tại Việt Nam. Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và giáo trình độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, Master ChineMaster đã giúp hàng nghìn học viên đạt được các chứng chỉ HSK, HSKK và phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung thực tế, đáp ứng nhu cầu công việc và đời sống.
Phương Pháp Giảng Dạy Chuyên Nghiệp và Hiệu Quả
Trung tâm Tiếng Trung Master Education – Master ChineMaster Thầy Vũ là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với mục tiêu đào tạo học viên không chỉ giỏi tiếng Trung mà còn tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một hệ thống phương pháp giảng dạy đặc biệt. Trung tâm tập trung vào việc phát triển toàn diện 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, đồng thời chú trọng đến khả năng giao tiếp thực tế trong môi trường công sở và doanh nghiệp.
Bằng cách kết hợp lý thuyết với thực hành, phương pháp giảng dạy tại Master ChineMaster giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên, hiệu quả. Học viên sẽ được học từ những kiến thức cơ bản đến nâng cao, giúp họ tự tin giao tiếp trong các tình huống thực tế, phục vụ cho công việc và cuộc sống.
Giáo Trình Độc Quyền và Chuyên Sâu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Một trong những điểm nổi bật của Hệ Thống Trung Tâm Tiếng Trung Master ChineMaster là bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bộ giáo trình này được xây dựng với nội dung chuyên sâu, phù hợp với mọi đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu cho đến những học viên có trình độ nâng cao. Các bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển, Hán ngữ 9 quyển, HSK, và HSKK đều được thiết kế khoa học, giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung một cách hiệu quả và dễ dàng.
Ngoài ra, trung tâm còn cung cấp các giáo trình chuyên biệt cho các ngành nghề như kế toán, kiểm toán, thương mại, công xưởng, xuất nhập khẩu, và nhiều ngành nghề khác, giúp học viên phát triển các kỹ năng tiếng Trung phục vụ cho công việc và sự nghiệp.
Hệ thống Trung Tâm Tiếng Trung Master ChineMaster tự hào với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tâm huyết. Các giảng viên tại đây đều là những chuyên gia về tiếng Trung, đã có nhiều năm giảng dạy và có khả năng truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu và hiệu quả. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, giảng viên tại Master ChineMaster không chỉ giúp học viên hiểu bài mà còn giúp họ ứng dụng kiến thức vào công việc và cuộc sống.
Đặc biệt, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập trung tâm, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Ông đã có nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung, đồng thời biên soạn những bộ giáo trình uy tín, được áp dụng rộng rãi tại các trung tâm tiếng Trung trong và ngoài nước.
Các Khóa Học Tại Trung Tâm Tiếng Trung Master ChineMaster
Master ChineMaster cung cấp một loạt các khóa học chất lượng cao, từ các khóa học giao tiếp tiếng Trung cơ bản đến các khóa học chuyên sâu dành cho các ngành nghề đặc thù. Các khóa học được thiết kế đa dạng và linh hoạt, phù hợp với nhu cầu học tập của mọi đối tượng học viên.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên tự tin giao tiếp trong các tình huống hàng ngày và trong công việc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Dành cho những học viên muốn đạt chứng chỉ HSK, từ cấp 1 đến cấp 9.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Được thiết kế để giúp học viên đạt chứng chỉ HSKK, đánh giá khả năng nói tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung thương mại, công xưởng, kế toán, kiểm toán: Dành cho học viên trong các lĩnh vực chuyên ngành.
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu, logistics, dầu khí: Giúp học viên học các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành phục vụ công việc.
Khóa học tiếng Trung online: Học viên có thể học từ xa, linh hoạt về thời gian và địa điểm.
Hệ Thống Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín, Hàng Đầu
Với sự tận tâm và chuyên môn cao, Master ChineMaster đã và đang là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung tại Việt Nam. Các trung tâm thuộc hệ thống Tiếng Trung Master Education Thầy Vũ, bao gồm Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ, luôn nhận được sự tin tưởng và yêu mến từ học viên.
Với một môi trường học tập lý tưởng, giáo trình và phương pháp giảng dạy khoa học, học viên không chỉ nắm vững kiến thức mà còn có thể áp dụng vào công việc thực tế. Trung Tâm Tiếng Trung Master ChineMaster chính là lựa chọn lý tưởng để bạn phát triển khả năng tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Hệ Thống Trung Tâm Tiếng Trung Master ChineMaster không chỉ là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng mà còn là nơi giúp học viên phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế, tự tin trong công việc và đời sống. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy hiện đại, Master ChineMaster chắc chắn là sự lựa chọn hàng đầu tại Việt Nam cho những ai muốn học tiếng Trung một cách chuyên sâu và hiệu quả. Hãy đến với chúng tôi để khám phá cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp trong thế giới tiếng Trung!
Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster Chinese Master: Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Được Sáng Lập và Điều Hành Bởi Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ
Tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh hội nhập quốc tế và phát triển kinh tế toàn cầu. Để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung của học viên, Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster Chinese Master đã ra đời với mục tiêu trở thành nơi đào tạo tiếng Trung đỉnh cao tại Việt Nam. Trung tâm này được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và là tác giả của Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập, được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất tại Việt Nam.
Sáng Lập và Điều Hành Bởi Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster Chinese Master không chỉ là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung mà còn là nơi đào tạo ra những học viên xuất sắc, tự tin giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và điều hành trung tâm, là một tên tuổi lớn trong cộng đồng giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã sáng lập nên một hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp và hiệu quả. Ông là tác giả của bộ giáo trình Hán Ngữ Toàn Tập, một trong những bộ tài liệu học tiếng Trung nổi tiếng và được đánh giá cao, được áp dụng tại nhiều trung tâm tiếng Trung ở Việt Nam. Giáo trình này không chỉ cung cấp kiến thức nền tảng mà còn giúp học viên phát triển toàn diện 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, giúp họ giao tiếp thành thạo và ứng dụng tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Giáo Trình Độc Quyền và Cập Nhật Liên Tục
Một trong những điểm mạnh của Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster Chinese Master là bộ giáo trình độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này được áp dụng rộng rãi tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, được cập nhật và bổ sung kiến thức mới mỗi ngày, giúp học viên luôn tiếp cận với những kiến thức mới nhất về tiếng Trung.
Các giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được thiết kế một cách bài bản, dễ hiểu và có hệ thống, phù hợp với tất cả các đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu cho đến những học viên có trình độ nâng cao. Bộ giáo trình Hán Ngữ Toàn Tập, bao gồm 6 quyển và 9 quyển, cung cấp kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên phát triển toàn diện khả năng sử dụng tiếng Trung.
Bên cạnh đó, trung tâm còn cung cấp các bộ giáo trình HSK, HSKK, giúp học viên chuẩn bị và đạt chứng chỉ HSK, HSKK một cách hiệu quả và nhanh chóng. Với các bộ giáo trình này, học viên không chỉ học ngữ pháp, từ vựng mà còn rèn luyện các kỹ năng giao tiếp thực tế, phục vụ cho công việc và cuộc sống hàng ngày.
Một trong những lý do khiến Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster Chinese Master trở thành lựa chọn hàng đầu cho học viên là phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tại trung tâm luôn áp dụng phương pháp giảng dạy kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và ứng dụng kiến thức vào thực tế.
Trung tâm đặc biệt chú trọng đến việc phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế, đáp ứng nhu cầu công việc và các tình huống trong cuộc sống. Học viên sẽ được học và thực hành tiếng Trung thông qua các bài học giao tiếp, các tình huống thực tế, giúp họ tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là trong các ngành nghề như thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu, dầu khí, logistics, v.v.
Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster Chinese Master không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy kiến thức cơ bản, mà còn cung cấp các khóa học và tài liệu học tập liên tục được cập nhật để theo kịp xu hướng mới nhất của ngôn ngữ. Mỗi ngày, hệ thống giáo trình tại trung tâm đều được bổ sung và cập nhật nội dung, đảm bảo rằng học viên luôn học được kiến thức mới và chính xác.
Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh tiếng Trung không ngừng phát triển và thay đổi theo thời gian, đồng thời ngày càng có nhiều yêu cầu cao từ thị trường lao động đối với những người sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Sự Khác Biệt Của Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster
Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster Chinese Master mang đến một môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả, với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn sâu rộng và phương pháp giảng dạy hiện đại. Trung tâm cung cấp một loạt các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên phát triển các kỹ năng cần thiết để sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với tâm huyết và sự tận tụy, đã sáng lập và xây dựng nên hệ thống trung tâm này, tạo ra một nền tảng học tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Các học viên khi đến với Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster Chinese Master không chỉ học tiếng Trung mà còn nhận được sự hướng dẫn, chia sẻ kinh nghiệm từ những giảng viên hàng đầu trong ngành.
Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster Chinese Master, với sự sáng lập và điều hành của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung một cách chuyên sâu và hiệu quả. Với bộ giáo trình độc quyền, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập chuyên nghiệp, trung tâm chắc chắn sẽ là bước đệm vững chắc giúp học viên chinh phục tiếng Trung và phát triển sự nghiệp. Hãy đến với chúng tôi để mở rộng cơ hội học tập và nghề nghiệp của bạn!
Đánh Giá Chất Lượng Đào Tạo Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại Dầu Khí và Tiếng Trung Kế Toán Uy Tín Quận Thanh Xuân tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu
Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, dưới sự giảng dạy trực tiếp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã trở thành một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, hệ thống giáo trình độc quyền và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trung tâm đã giúp hàng nghìn học viên chinh phục các khóa học tiếng Trung chất lượng cao, đặc biệt là các khóa học tiếng Trung Thương Mại Dầu Khí và Tiếng Trung Kế Toán, phục vụ cho nhu cầu nghề nghiệp và phát triển cá nhân.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại Dầu Khí
Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại Dầu Khí
Là một người làm việc trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy việc học tiếng Trung là vô cùng quan trọng, đặc biệt là trong giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi đã chọn khóa học Tiếng Trung Thương Mại Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu và thật sự không thất vọng. Từ những buổi học đầu tiên, tôi đã được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ truyền đạt những kiến thức vô cùng quý giá, không chỉ về ngữ pháp, từ vựng mà còn về các tình huống giao tiếp thực tế trong ngành dầu khí.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tiễn, những tình huống cụ thể mà tôi có thể gặp phải trong công việc hàng ngày. Các bài học được thiết kế dễ hiểu, khoa học và luôn cập nhật các kiến thức mới nhất về ngành dầu khí. Thầy Vũ không ngừng sáng tạo phương pháp giảng dạy, khiến mỗi buổi học đều trở nên thú vị và dễ tiếp thu. Học xong khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các cuộc họp hay thương thảo hợp đồng.
Tôi tin rằng, khóa học tiếng Trung Thương Mại Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang làm việc trong ngành dầu khí và có nhu cầu nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán
Trần Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
Với vai trò là nhân viên kế toán trong một công ty đa quốc gia, việc giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc là một yếu tố quan trọng giúp tôi phát triển sự nghiệp. Tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và quyết định lựa chọn Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, một quyết định hoàn toàn đúng đắn.
Khóa học Tiếng Trung Kế Toán tại trung tâm không chỉ cung cấp các từ vựng và ngữ pháp cơ bản mà còn trang bị cho tôi những kiến thức rất thực tế về các thuật ngữ tài chính, kế toán chuyên ngành bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến các tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay những gì học được vào công việc hàng ngày. Các buổi học rất sinh động, không hề nhàm chán. Tôi đã học được cách đọc và hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng thương mại, và giao tiếp một cách chuyên nghiệp với đối tác Trung Quốc.
Điều tôi ấn tượng nhất là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn dành sự quan tâm đặc biệt đến từng học viên, giải đáp mọi thắc mắc và luôn tạo không khí học tập cởi mở, dễ tiếp thu. Thực sự, khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mới.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại
Phạm Hương Giang – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
Khi tôi bắt đầu tìm hiểu về khóa học tiếng Trung, tôi đã rất phân vân giữa các trung tâm khác nhau. Tuy nhiên, khi biết đến Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi đã quyết định lựa chọn khóa học Tiếng Trung Thương Mại tại đây và không hề hối hận. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên tuyệt vời, với cách giảng dạy dễ hiểu và cực kỳ sinh động. Trong khóa học này, tôi được học các thuật ngữ tiếng Trung trong kinh doanh, thương mại, từ vựng về hợp đồng, giao dịch, thương thảo và đàm phán.
Một trong những điểm tôi thích nhất ở khóa học này là tính thực tế của các bài học. Thầy luôn mang đến những tình huống giao tiếp thực tế trong công việc, giúp tôi học cách ứng xử phù hợp trong môi trường kinh doanh. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi gặp gỡ đối tác Trung Quốc, tôi có thể hiểu và thảo luận các hợp đồng, điều kiện thương mại mà không gặp phải bất kỳ trở ngại ngôn ngữ nào.
Tại Sao Khóa Học Tiếng Trung Quận Thanh Xuân Tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Lại Được Đánh Giá Cao?
Không chỉ là một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu còn đặc biệt nổi bật nhờ phương pháp giảng dạy hiệu quả và đội ngũ giảng viên tận tâm. Khóa học tiếng Trung tại đây không chỉ dạy ngôn ngữ, mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực như Thương Mại Dầu Khí, Kế Toán, giúp học viên áp dụng ngay vào công việc thực tế.
Những khóa học như Khóa học tiếng Trung Thương Mại Dầu Khí và Khóa học tiếng Trung Kế Toán tại trung tâm đã giúp hàng nghìn học viên tại Quận Thanh Xuân và các khu vực lân cận nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng tại Quận Thanh Xuân, đừng bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm giảng dạy tuyệt vời tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Hãy đến và cảm nhận sự khác biệt ngay hôm nay!
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Kinh Doanh
Lê Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Kinh Doanh
Với mục tiêu cải thiện kỹ năng tiếng Trung để phục vụ cho công việc kinh doanh quốc tế, tôi đã đăng ký khóa học Tiếng Trung Kinh Doanh tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Đây là một quyết định hoàn toàn đúng đắn. Từ khi bắt đầu khóa học, tôi đã được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn một cách chi tiết, giúp tôi không chỉ hiểu sâu về ngữ pháp và từ vựng tiếng Trung, mà còn làm quen với các thuật ngữ đặc thù trong lĩnh vực kinh doanh, marketing, và đàm phán.
Khóa học không chỉ dừng lại ở việc học từ vựng và ngữ pháp, mà còn cung cấp các kỹ năng giao tiếp thực tế, đặc biệt là khi trao đổi với đối tác Trung Quốc về các vấn đề kinh doanh. Cách tiếp cận bài học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất sinh động và gần gũi, giúp tôi dễ dàng nắm bắt và áp dụng ngay vào công việc thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các cuộc họp và thương thảo hợp đồng với đối tác. Đây là một khóa học vô cùng bổ ích, đặc biệt cho những ai đang làm trong ngành kinh doanh hoặc muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Kế Toán
Vũ Thu Hà – Khóa học Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Kế Toán
Là một nhân viên kế toán tại một công ty đa quốc gia, tôi nhận thấy việc học tiếng Trung là vô cùng quan trọng, vì công ty tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu và nhận được lời giới thiệu từ đồng nghiệp, tôi đã đăng ký khóa học Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Kế Toán tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Và tôi không thể nào hài lòng hơn với quyết định của mình.
Khóa học cung cấp cho tôi tất cả những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, từ cách sử dụng thuật ngữ tài chính, kiểm toán, báo cáo tài chính đến các giao dịch, hợp đồng kinh tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ truyền đạt các kiến thức cơ bản mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về cách áp dụng những kiến thức đó vào công việc thực tế. Các bài giảng đều được xây dựng khoa học và dễ hiểu, với các ví dụ thực tế trong ngành kế toán.
Ngoài ra, tôi rất ấn tượng với phong cách giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy rất nhiệt tình, luôn tạo ra không khí học tập cởi mở và khuyến khích học viên trao đổi, thảo luận. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi trao đổi với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính và kế toán mà trước đây tôi cảm thấy khá khó khăn.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
Nguyễn Thu Hương – Khóa học Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
Khi tôi bắt đầu tìm hiểu về khóa học tiếng Trung cho nghề nghiệp, tôi không ngừng tìm kiếm một nơi có thể giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung một cách thực tế, phù hợp với lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Sau khi tìm hiểu và tham gia vào Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi hoàn toàn bị thuyết phục.
Khóa học Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp tại đây không chỉ giúp tôi nắm vững các từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn hướng dẫn tôi cách sử dụng chúng trong các tình huống cụ thể tại doanh nghiệp. Các tình huống mà Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ mang lại đều là những trường hợp thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào thực tế. Điều tôi ấn tượng nhất là cách Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ làm cho các kiến thức khô khan trở nên sinh động và dễ tiếp thu, tạo ra không khí học tập vô cùng hứng thú và hiệu quả.
Khóa học cũng rất thực tế khi được kết hợp với các bài tập thực hành, giúp tôi rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường công sở. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc, đặc biệt trong các tình huống đàm phán hợp đồng và xử lý các vấn đề tài chính, kế toán doanh nghiệp.
Tại Sao Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Tại Quận Thanh Xuân Là Lựa Chọn Hàng Đầu?
Chất lượng giảng dạy tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu không chỉ được thể hiện qua đội ngũ giảng viên tận tâm, mà còn bởi phương pháp giảng dạy hiệu quả, đặc biệt là chương trình học được thiết kế chuyên biệt, phù hợp với nhu cầu của từng ngành nghề. Các khóa học tại đây, như Tiếng Trung Thương Mại Dầu Khí, Tiếng Trung Kế Toán, Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp, đều cung cấp cho học viên kiến thức chuyên sâu, giúp họ nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.
Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên có thể yên tâm rằng họ sẽ được tiếp cận với những kiến thức chất lượng và sát với thực tế. Bên cạnh đó, sự quan tâm và tận tâm của thầy trong mỗi bài giảng sẽ giúp học viên dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào công việc thực tế.
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu và uy tín tại Quận Thanh Xuân, Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu chính là lựa chọn hoàn hảo. Khóa học không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp mà còn mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới trong lĩnh vực của bạn.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại Dầu Khí
Phạm Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại Dầu Khí
Khi quyết định học tiếng Trung để phục vụ cho công việc trong ngành dầu khí, tôi tìm kiếm một khóa học chuyên sâu và thực tiễn, phù hợp với yêu cầu công việc. Sau khi tham khảo và đăng ký khóa học Tiếng Trung Thương Mại Dầu Khí tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi cảm thấy đây chính là lựa chọn đúng đắn.
Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ tiếng Trung trong ngành dầu khí mà còn giúp tôi hiểu rõ cách thức giao tiếp, đàm phán trong môi trường thương mại quốc tế. Với các bài học được thiết kế chuyên sâu, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành như “khoan dầu,” “khí thiên nhiên,” “đầu tư dự án” và rất nhiều thuật ngữ quan trọng khác. Các bài học thực tế và tình huống giao tiếp trong ngành dầu khí được áp dụng trong khóa học đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức chuyên môn mà còn mang đến một phương pháp học hiệu quả, dễ hiểu. Các bài giảng của thầy luôn sinh động, không chỉ về mặt lý thuyết mà còn thông qua các tình huống thực tế mà chúng tôi sẽ gặp phải trong công việc. Điều này khiến tôi cảm thấy việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và hiệu quả hơn trong các cuộc họp, thương thảo hợp đồng với đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán Công Ty
Trần Thị Minh – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán Công Ty
Là một nhân viên kế toán tại một công ty đa quốc gia, tôi nhận thấy việc học tiếng Trung là một yếu tố quan trọng trong công việc hàng ngày, đặc biệt khi làm việc với các đối tác từ Trung Quốc. Sau khi tham khảo và lựa chọn Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi đã đăng ký khóa học Tiếng Trung Kế Toán Công Ty và không thất vọng.
Khóa học mang lại cho tôi không chỉ kiến thức về tiếng Trung cơ bản mà còn đào sâu vào các thuật ngữ kế toán, tài chính, báo cáo tài chính và các giao dịch kinh tế giữa các công ty Trung Quốc và Việt Nam. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn chi tiết các tình huống giao tiếp thực tế trong công việc, như cách trình bày báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, đàm phán về các vấn đề tài chính và kế toán, và các tình huống xử lý các vấn đề trong hợp đồng.
Điều đặc biệt ấn tượng là phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, luôn cập nhật các tình huống thực tế và làm cho mỗi bài học trở nên sống động, dễ hiểu và rất gần gũi với công việc hàng ngày của chúng tôi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính và kế toán. Chắc chắn rằng khóa học tại đây sẽ là nền tảng vững chắc giúp tôi phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán quốc tế.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Quản Trị Kinh Doanh
Nguyễn Quang Huy – Khóa học Tiếng Trung Quản Trị Kinh Doanh
Tôi là một giám đốc kinh doanh của một công ty xuất nhập khẩu, và tôi cần một khóa học tiếng Trung chuyên sâu để có thể đàm phán với đối tác Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu nhiều trung tâm, tôi quyết định chọn Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Sau khi kết thúc khóa học Tiếng Trung Quản Trị Kinh Doanh, tôi cảm thấy đây là lựa chọn tuyệt vời.
Khóa học cung cấp một lượng kiến thức phong phú về ngữ pháp, từ vựng cũng như các thuật ngữ kinh doanh trong tiếng Trung. Các bài học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn trang bị cho tôi những kỹ năng cần thiết để xử lý các tình huống trong đàm phán, ký kết hợp đồng hay xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác với đối tác Trung Quốc. Các ví dụ thực tế mà Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đưa ra trong bài giảng giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay vào công việc hàng ngày.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và chi tiết, luôn dành thời gian giải đáp thắc mắc và hướng dẫn học viên sử dụng tiếng Trung trong công việc một cách thực tế nhất. Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc, cũng như mở rộng cơ hội kinh doanh cho công ty. Nếu bạn là người làm trong lĩnh vực kinh doanh và muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung, tôi chắc chắn rằng Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn.
Tại Sao Chọn Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu?
Với phương pháp giảng dạy bài bản và chuyên nghiệp, Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân là địa chỉ uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Các khóa học tại đây, như Tiếng Trung Kinh Doanh, Tiếng Trung Kế Toán và các khóa học chuyên ngành khác, được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.
Khóa học tại đây không chỉ giúp học viên trang bị kiến thức chuyên môn mà còn giúp họ cải thiện khả năng giao tiếp thực tế, phục vụ cho công việc và cuộc sống. Bằng phương pháp học hiện đại và các bài giảng sinh động, các học viên có thể tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc thực tế. Hệ thống trung tâm và giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ giúp bạn có nền tảng vững chắc để phát triển sự nghiệp và giao tiếp thành thạo với đối tác quốc tế.
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng tại Quận Thanh Xuân, Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu chính là lựa chọn không thể bỏ qua.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu
Lê Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu
Là một nhân viên phụ trách mảng xuất nhập khẩu tại công ty, tôi nhận thấy việc học tiếng Trung là một yếu tố cực kỳ quan trọng để phát triển công việc của mình, nhất là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu và tham khảo, tôi đã quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, và tôi thực sự không thất vọng.
Khóa học này đã giúp tôi làm quen với rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu, giúp tôi có thể hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo khi giao dịch, đàm phán hợp đồng, hoặc khi giải quyết các thủ tục hải quan, thanh toán quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài giảng rất thực tế, gần gũi với công việc của chúng tôi. Các tình huống giao tiếp thực tế trong công việc được thầy đưa vào bài giảng giúp tôi rất nhiều trong việc xử lý các tình huống khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Ngoài việc học các từ vựng chuyên ngành, tôi còn học được cách tạo dựng mối quan hệ kinh doanh, cách ứng xử trong các cuộc đàm phán và xây dựng chiến lược kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất sinh động và dễ tiếp thu, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc. Tôi cảm thấy khóa học này không chỉ mang lại giá trị học thuật mà còn thực sự có ích trong việc phát triển sự nghiệp.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí
Trương Hoàng Nam – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
Là một kỹ sư dầu khí, tôi đã làm việc với nhiều đối tác Trung Quốc trong suốt sự nghiệp của mình, nhưng tôi luôn cảm thấy cần phải nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung để xử lý công việc tốt hơn. Khi tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín, tôi đã chọn Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, và tôi hoàn toàn hài lòng với quyết định này.
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại đây đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí, từ việc tìm hiểu về các mỏ dầu, khí thiên nhiên cho đến các quy trình kỹ thuật liên quan đến khoan và khai thác dầu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết về các tình huống giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế, giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp hoặc thảo luận kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc.
Điều tôi ấn tượng nhất là cách Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sử dụng các tình huống thực tế để giải thích bài học, không chỉ giúp tôi học từ vựng, mà còn giúp tôi hiểu được bối cảnh và ứng dụng của các thuật ngữ trong công việc. Học viên không chỉ học từ vựng mà còn được thực hành giao tiếp, cải thiện khả năng nghe và nói trong môi trường công việc cụ thể. Sau khóa học, tôi có thể tự tin tham gia các cuộc họp kỹ thuật và đàm phán với các đối tác Trung Quốc mà không gặp phải khó khăn lớn.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán Dầu Khí
Nguyễn Minh Hùng – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán Dầu Khí
Là một kế toán viên làm việc trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy rằng việc thông thạo tiếng Trung là một yêu cầu thiết yếu để giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Kế Toán Dầu Khí tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là sự lựa chọn tuyệt vời cho tôi. Sau khi tham gia khóa học này, tôi không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung mà còn học được rất nhiều thuật ngữ kế toán trong ngành dầu khí.
Khóa học này đặc biệt hữu ích khi giúp tôi làm quen với các thuật ngữ kế toán liên quan đến các giao dịch dầu khí, từ việc ghi chép chi tiết hóa đơn, báo cáo tài chính, cho đến việc tính toán các chi phí khai thác và đầu tư. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao dịch tài chính và kế toán trong ngành dầu khí, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc.
Phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất hiệu quả và dễ hiểu, không chỉ dạy tôi ngữ pháp và từ vựng, mà còn cung cấp cho tôi những kiến thức thực tế có thể áp dụng ngay trong công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đồng thời hiểu rõ hơn về cách thức làm việc và các vấn đề tài chính trong ngành dầu khí.
Tại Sao Nên Chọn Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu?
Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân là địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – tác giả của những bộ giáo trình tiếng Trung độc quyền, trung tâm cam kết mang lại cho học viên một nền tảng vững chắc về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên ngành.
Các khóa học tại trung tâm đều được thiết kế bài bản, phù hợp với nhu cầu của từng học viên. Học viên sẽ không chỉ học tiếng Trung cơ bản mà còn được tiếp cận với các thuật ngữ chuyên ngành như kế toán, xuất nhập khẩu, dầu khí, giúp họ tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong môi trường quốc tế.
Với phương pháp giảng dạy hiện đại, sinh động và dễ tiếp thu, Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình để phục vụ công việc và cuộc sống.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán Doanh Nghiệp và Thuế
Vũ Anh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán Doanh Nghiệp và Thuế
Là một chuyên viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu lớn, tôi đã quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Kế Toán Doanh Nghiệp và Thuế tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để cải thiện khả năng giao tiếp của mình trong công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khá lúng túng khi phải đối mặt với các hợp đồng, báo cáo tài chính và các quy trình thuế liên quan đến các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học với nội dung rất thực tế và gần gũi, giúp tôi làm quen với các thuật ngữ kế toán, thuế, và các khái niệm tài chính chuyên sâu mà tôi phải đối mặt hàng ngày trong công việc. Các bài giảng đều được áp dụng vào những tình huống thực tế, giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn biết cách xử lý các vấn đề phát sinh trong công việc, từ việc tính toán thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, cho đến cách lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung.
Điều tôi đặc biệt ấn tượng là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình giải thích chi tiết các tình huống mà chúng tôi có thể gặp phải trong môi trường làm việc quốc tế, giúp tôi hình dung rõ ràng hơn về các vấn đề tài chính trong giao dịch với đối tác Trung Quốc. Sau khi kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các giao dịch tài chính, thuế vụ một cách suôn sẻ.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Quản Lý Tài Chính và Đầu Tư
Nguyễn Thị Bích Hạnh – Khóa học Tiếng Trung Quản Lý Tài Chính và Đầu Tư
Tôi là một chuyên gia tài chính tại một ngân hàng lớn và công việc của tôi đụng phải nhiều tài liệu và hợp đồng đầu tư từ các đối tác Trung Quốc. Do đó, việc thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực tài chính và đầu tư là rất quan trọng đối với tôi. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Quản Lý Tài Chính và Đầu Tư tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi cảm thấy mình đã trang bị đủ kiến thức và kỹ năng để xử lý công việc tốt hơn.
Khóa học này đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực tài chính, quản lý đầu tư, và các loại hợp đồng tài chính quan trọng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy từ vựng mà còn cung cấp các ví dụ thực tế về cách thức giao dịch tài chính, cách xây dựng chiến lược đầu tư, và cách phân tích báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Các bài học cũng được thiết kế rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi không chỉ hiểu rõ từ vựng mà còn có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày.
Khóa học không chỉ giúp tôi giao tiếp tự tin hơn với các đối tác Trung Quốc mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về các quy trình đầu tư quốc tế, đồng thời cải thiện khả năng đọc và dịch tài liệu tài chính một cách chính xác. Sau khi kết thúc khóa học, tôi đã có thể đàm phán các hợp đồng tài chính và thực hiện các giao dịch với các đối tác Trung Quốc một cách thành thạo và chuyên nghiệp hơn.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Cho Doanh Nghiệp Xây Dựng
Lý Thị Mai Anh – Khóa học Tiếng Trung Cho Doanh Nghiệp Xây Dựng
Với vai trò là một trưởng phòng kinh doanh trong công ty xây dựng, tôi thường xuyên phải giao dịch và trao đổi công việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung Cho Doanh Nghiệp Xây Dựng tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu và thật sự rất hài lòng với những gì mình đã học được.
Khóa học này đã cung cấp cho tôi một kiến thức vững chắc về các thuật ngữ xây dựng, các quy trình đấu thầu, hợp đồng và các văn bản kỹ thuật liên quan đến ngành xây dựng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi làm quen với các tình huống thực tế trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, từ việc thương thảo hợp đồng đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc xây dựng.
Ngoài ra, tôi cũng được học cách sử dụng tiếng Trung trong môi trường công việc, cách giải thích các vấn đề kỹ thuật và làm việc với các nhóm kỹ thuật Trung Quốc. Phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ tiếp thu và thực tiễn, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và không còn gặp khó khăn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Vì Sao Nên Chọn Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu?
Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là các khóa học liên quan đến các ngành nghề chuyên môn như kế toán, xuất nhập khẩu, dầu khí, xây dựng, và tài chính. Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tác giả của những bộ giáo trình tiếng Trung độc quyền, trung tâm cam kết mang lại cho học viên một môi trường học tập hiệu quả và thực tiễn.
Khóa học tại trung tâm được thiết kế dựa trên nhu cầu thực tế của học viên, với các tình huống giao tiếp trong công việc và các thuật ngữ chuyên ngành được cập nhật thường xuyên. Học viên không chỉ học tiếng Trung cơ bản mà còn nắm vững những kiến thức quan trọng trong lĩnh vực của mình, giúp họ tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong môi trường quốc tế.
Với phương pháp giảng dạy bài bản, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và giáo trình độc quyền, Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn lý tưởng để nâng cao trình độ tiếng Trung cho những ai mong muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu và Thương Mại Quốc Tế
Nguyễn Hữu Minh – Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu và Thương Mại Quốc Tế
Là một người làm trong ngành xuất nhập khẩu, tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu và Thương Mại Quốc Tế tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu với mục tiêu cải thiện kỹ năng giao tiếp và hiểu rõ hơn về các quy trình thương mại quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc. Trước khi học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc xử lý các hợp đồng thương mại, hợp đồng vận chuyển và các văn bản hải quan liên quan đến đối tác Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể hiểu và sử dụng các thuật ngữ tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu một cách tự tin. Các bài học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và thực tế, giúp tôi có thể áp dụng ngay những kiến thức đã học vào công việc hàng ngày. Các tình huống thực tế được đưa vào khóa học, từ việc thương thảo hợp đồng, giao nhận hàng hóa, đến việc giải quyết các vấn đề hải quan, đều được giảng dạy chi tiết và cụ thể.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng đọc hiểu các tài liệu tiếng Trung liên quan đến xuất nhập khẩu, mà còn giúp tôi cải thiện kỹ năng đàm phán và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp hơn. Giờ đây, tôi có thể tự tin trao đổi công việc, đàm phán hợp đồng và giải quyết các vấn đề trong công việc mà không gặp khó khăn lớn.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Quản Trị Dự Án và Xây Dựng Công Trình
Trần Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Quản Trị Dự Án và Xây Dựng Công Trình
Với một công ty xây dựng lớn chuyên thi công các công trình quốc tế, tôi nhận thấy việc giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc là yếu tố rất quan trọng trong công việc của mình. Vì vậy, tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung Quản Trị Dự Án và Xây Dựng Công Trình tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực xây dựng.
Khóa học này đã thực sự giúp tôi nắm vững các thuật ngữ liên quan đến xây dựng, quản lý dự án và các quy trình thi công trong ngành. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết và thực tế, giúp tôi làm quen với các tài liệu kỹ thuật, hợp đồng xây dựng, và giao tiếp trong môi trường công trường với các đối tác Trung Quốc. Nội dung bài học rất dễ tiếp cận và luôn được áp dụng vào những tình huống cụ thể mà tôi có thể gặp phải trong công việc hàng ngày.
Ngoài ra, khóa học còn giúp tôi rèn luyện các kỹ năng mềm như thuyết trình, thương thảo hợp đồng và giải quyết các tranh chấp trong quá trình thi công. Bằng cách sử dụng tiếng Trung thành thạo, tôi đã có thể giao tiếp và hợp tác với các đội ngũ kỹ thuật Trung Quốc, đảm bảo tiến độ thi công của các dự án mà công ty tôi đang thực hiện.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Quản Lý Chuỗi Cung Ứng và Sản Xuất
Lê Thị Thanh Mai – Khóa học Tiếng Trung Quản Lý Chuỗi Cung Ứng và Sản Xuất
Là giám đốc chuỗi cung ứng tại một công ty sản xuất lớn, tôi đã quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Quản Lý Chuỗi Cung Ứng và Sản Xuất tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để cải thiện khả năng giao tiếp với các đối tác, nhà cung cấp và nhà máy Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các hợp đồng cung ứng và quản lý kho vận quốc tế.
Khóa học đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng chương trình học rất chi tiết, với những tình huống thực tế trong ngành sản xuất và chuỗi cung ứng. Các thuật ngữ chuyên ngành như quản lý tồn kho, hợp đồng sản xuất, vận chuyển hàng hóa, và quản lý chất lượng sản phẩm được giảng dạy rất dễ hiểu và thực tế. Tôi đã học được cách sử dụng tiếng Trung để đàm phán và ký kết hợp đồng với các nhà cung cấp và đối tác Trung Quốc một cách suôn sẻ và hiệu quả hơn.
Bên cạnh đó, khóa học còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng thuyết trình, thương thảo hợp đồng, và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình sản xuất và giao hàng. Giờ đây, tôi có thể tự tin giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc, xử lý các tình huống một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Lý Do Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Là Lựa Chọn Số Một
Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên sâu với nhiều lĩnh vực khác nhau như xuất nhập khẩu, xây dựng, kế toán, tài chính, và quản lý chuỗi cung ứng. Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức chuyên môn và kỹ năng giao tiếp trong môi trường quốc tế.
Với phương pháp giảng dạy hiệu quả, khóa học tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu giúp học viên nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, từ đó tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Các khóa học không chỉ giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp mà còn giúp họ nâng cao trình độ chuyên môn và đáp ứng yêu cầu công việc một cách tốt nhất.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân với các khóa học chất lượng cao, Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu chính là lựa chọn lý tưởng giúp bạn phát triển sự nghiệp và nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Kinh Doanh Quốc Tế và Thương Mại Điện Tử
Phạm Thanh Hương – Khóa học Tiếng Trung Kinh Doanh Quốc Tế và Thương Mại Điện Tử
Với mong muốn mở rộng và phát triển hoạt động kinh doanh quốc tế của công ty mình, tôi đã quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Kinh Doanh Quốc Tế và Thương Mại Điện Tử tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Trước khi học, tôi nhận thấy mình thiếu tự tin trong việc giao tiếp và xử lý các giao dịch thương mại trực tuyến với các đối tác Trung Quốc.
Tôi thực sự ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người đã giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng đọc hiểu tiếng Trung mà còn nâng cao khả năng giao tiếp trực tuyến trong bối cảnh thương mại điện tử. Khóa học cung cấp một cái nhìn toàn diện về các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc như Taobao, Tmall và Alibaba, cũng như cách thức đàm phán và ký kết hợp đồng điện tử với các đối tác Trung Quốc.
Điều tôi ấn tượng nhất trong khóa học là cách Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ xây dựng các tình huống thực tế mà chúng tôi có thể gặp phải trong công việc, như việc đàm phán giá cả, kiểm tra chất lượng sản phẩm và thanh toán qua các nền tảng trực tuyến. Tôi đã học được cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành như hợp đồng mua bán quốc tế, quản lý đơn hàng, và các quy trình vận chuyển, giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc qua các nền tảng thương mại điện tử.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn giúp tôi xây dựng chiến lược kinh doanh trực tuyến hiệu quả. Tôi cảm thấy rất tự tin khi xử lý các giao dịch thương mại điện tử với các đối tác Trung Quốc và áp dụng các kiến thức học được vào công việc hàng ngày.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Tài Chính và Ngân Hàng
Lê Quang Hiệp – Khóa học Tiếng Trung Tài Chính và Ngân Hàng
Là một nhân viên ngân hàng, tôi nhận thấy rằng khả năng giao tiếp và đọc hiểu tiếng Trung là rất quan trọng trong công việc của mình, đặc biệt khi ngân hàng tôi có các giao dịch với đối tác Trung Quốc. Vì vậy, tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung Tài Chính và Ngân Hàng tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu rõ các thuật ngữ tài chính và ngân hàng tiếng Trung, từ các khái niệm cơ bản đến các tình huống phức tạp liên quan đến tín dụng, hợp đồng vay mượn và các quy trình thanh toán quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng các bài học rất chi tiết và gần gũi với thực tế công việc của tôi, từ đó giúp tôi áp dụng ngay vào công việc hàng ngày.
Ngoài việc học các thuật ngữ chuyên ngành, tôi còn được học cách sử dụng tiếng Trung để đàm phán các hợp đồng tài chính, thực hiện các giao dịch chuyển tiền và xử lý các vấn đề liên quan đến tài khoản và thanh toán quốc tế. Các tình huống thực tế trong khóa học rất phong phú và dễ áp dụng, giúp tôi làm việc hiệu quả hơn và tự tin hơn khi giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp và xử lý công việc của mình được nâng cao rõ rệt. Tôi có thể dễ dàng đọc hiểu các tài liệu tài chính bằng tiếng Trung và thực hiện các giao dịch tài chính mà không gặp phải khó khăn.
Đánh Giá Học Viên Khóa Học Tiếng Trung Marketing và Quảng Cáo Quốc Tế
Nguyễn Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung Marketing và Quảng Cáo Quốc Tế
Với vai trò là trưởng phòng marketing tại một công ty quảng cáo quốc tế, tôi cần phải giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc trong các chiến dịch quảng cáo và marketing. Để nâng cao khả năng làm việc với đối tác, tôi đã quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Marketing và Quảng Cáo Quốc Tế tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ marketing, quảng cáo và PR trong tiếng Trung, đồng thời cung cấp các kỹ năng cần thiết để triển khai các chiến dịch marketing quốc tế. Tôi đã học được cách viết và chỉnh sửa các chiến lược marketing, kế hoạch quảng cáo, cũng như cách thức xây dựng các chiến dịch truyền thông hiệu quả tại Trung Quốc.
Điều tôi đánh giá cao nhất ở khóa học này là các bài học rất gần gũi và thực tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã đưa ra nhiều ví dụ cụ thể và tình huống thực tế về cách đàm phán hợp đồng quảng cáo, thương thảo các chiến lược marketing và phối hợp giữa các bên liên quan trong chiến dịch quảng cáo quốc tế. Nhờ vậy, tôi đã tự tin hơn trong việc giao tiếp và phối hợp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học cũng cung cấp những kiến thức quý giá về các nền tảng truyền thông và quảng cáo nổi bật tại Trung Quốc, từ đó giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc quảng cáo của mình. Giờ đây, tôi có thể tự tin hơn khi triển khai các chiến dịch quảng cáo với các đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về thị trường này.
Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu chính là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung để phục vụ cho công việc chuyên môn, từ kinh doanh quốc tế, tài chính, ngân hàng, cho đến marketing và quảng cáo. Với sự giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng khóa học và hiệu quả học tập.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.