Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngày với các tài liệu và bài giảng học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người chuyên viết sách học tiếng Trung Quốc mỗi ngày và biên soạn các video bài giảng học tiếng Trung online miễn phí trên kênh YOUTUBE học tiếng Trung online free của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giải pháp nâng cấp cáp quang
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cá mập lại ngứa răng cắn cáp quang
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cáp quang ngoài khơi lại bị đứt
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề khắc phục sự cố cá mập cắn cáp quang
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề lịch sửa cáp quang do cá mập cắn
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đường truyền mạng bị chậm do cá mập
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 我想买一双鞋。 | Tôi muốn mua một đôi giầy. | Wǒ xiǎng mǎi yì shuāng xié. |
2 | 我想买运动鞋。 | Tôi muốn mua giầy thể thao. | Wǒ xiǎng mǎi yùndòng xié. |
3 | 我想买皮鞋。 | Tôi muốn mua giầy da. | Wǒ xiǎng mǎi píxié. |
4 | 我要买凉鞋。 | Tôi muốn mua dép xăng-đan. | Wǒ yào mǎi liángxié. |
5 | 我要买拖鞋。 | Tôi muốn mua dép lê. | Wǒ yào mǎi tuōxié. |
6 | 你知道在哪儿卖吗? | Bạn biết ở đâu có bán không? | Nǐ zhīdào zài nǎr mài ma? |
7 | 你到鞋店去看看吧。 | Bạn đến cửa hàng giầy dép xem đi. | Nǐ dào xié diàn qù kànkan ba. |
8 | 这双皮鞋蛮漂亮的。 | Đôi giầy da này đẹp quá. | Zhè shuāng píxié mán piàoliang de. |
9 | 我要试试这双鞋。 | Tôi muốn thử chút đôi giầy này. | Wǒ yào shìshi zhè shuāng xié. |
10 | 这双鞋太紧了。 | Đôi giầy này chật quá. | Zhè shuāng xié tài jǐn le. |
11 | 这双鞋太宽了。 | Đôi giầy này rộng quá. | Zhè shuāng xié tài kuān le. |
12 | 这双鞋我穿不合适。 | Đôi giầy này tôi đi không vừa. | Zhè shuāng xié wǒ chuān bù héshì. |
13 | 这双鞋颜色不好看。 | Đôi giầy này mầu sắc không đẹp. | Zhè shuāng xié yánsè bù hǎokàn. |
14 | 这双鞋颜色太鲜艳 了。 | Đôi giầy này mầu sắc sặc sỡ quá. | Zhè shuāng xié yánsè tài xiānyàn le. |
15 | 我觉得这双鞋颜色太深了。 | Tôi thấy đôi giầy này mầu sắc đậm quá. | Wǒ juéde zhè shuāng xié yánsè tài shēn le. |
16 | 你给我看看哪双鞋好看? | Bạn xem cho tôi đôi nào đẹp? | Nǐ gěi wǒ kànkan nǎ shuāng xié hǎokàn? |
17 | 鞋太多了,我不会应该选哪双。 | Nhiều giầy dép quá, tôi không biết nên chọn đôi nào. | Xié tài duō le, wǒ bú huì yīnggāi xuǎn nǎ shuāng. |
18 | 你帮我选一双吧。 | Bạn giúp tôi chọn một đôi đi. | Nǐ bāng wǒ xuǎn yì shuāng ba. |
19 | 我觉得这双鞋跟你最合适。 | Tôi thấy đôi giầy này hợp với bạn nhất. | Wǒ juéde zhè shuāng xié gēn nǐ zuì héshì. |
20 | 我要买便宜一点儿的。 | Tôi muốn mua chiếc rẻ một chút. | Wǒ yào mǎi piányì yì diǎnr de. |
21 | 我们到那边去看看袜子吧。 | Chúng ta đến đó xem chút tất đi. | Wǒmen dào nà biān qù kànkan wàzi ba. |
22 | 这种袜子很好看。 | Loại tất này rất đẹp. | Zhè zhǒng wàzi hěn hǎokàn. |
23 | 这种袜子又凉爽又透气。 | Loại tất này vừa mát mẻ vừa thoáng khí. | Zhè zhǒng wàzi yòu liángshuǎng yòu tòuqì. |
24 | 袜口也不往下滑。 | Cổ tất cũng không bị trôi xuống dưới. | Wà kǒu yě bù wǎng xià huá. |
25 | 我们这里有女人丝袜。 | Ở đây chúng tôi có quần tất phụ nữ. | Wǒmen zhè li yǒu nǚrén sīwà. |
26 | 我们商店有棉线袜子。 | Cửa hàng chúng tôi có tất cotton. | Wǒmen shāngdiàn yǒu miánxiàn wàzi. |
27 | 我喜欢穿黑丝袜。 | Tôi thích mặc quần tất đen. | Wǒ xǐhuān chuān hēi sīwà. |
28 | 我喜欢穿这双鞋子。 | Tôi thích đi đôi giầy này. | Wǒ xǐhuān chuān zhè shuāng xiézi. |
29 | 我觉得这种鞋子好配衣服。 | Tôi thấy loại giầy này rất dễ phối quần áo. | Wǒ juéde zhè zhǒng xiézi hǎo pèi yīfu. |
30 | 我要买这双鞋子。 | Tôi muốn mua đôi giầy này. | Wǒ yào mǎi zhè shuāng xiézi. |
31 | 你要买多大号的鞋子? | Bạn muốn mua giầy cỡ bao nhiêu? | Nǐ yào mǎi duō dà hào de xiézi? |
32 | 我要买43号的鞋子。 | Tôi muốn mua giầy cỡ 43. | Wǒ yào mǎi 43 hào de xiézi. |
33 | 我要去剪头发。 | Tôi muốn đi cắt tóc. | Wǒ yào qù jiǎn tóufà. |
34 | 我头发太长了。 | Tóc của tôi dài quá rồi. | Wǒ tóufà tài cháng le. |
35 | 我想换个发型。 | Tôi muốn đổi kiểu tóc mới. | Wǒ xiǎng huàn ge fàxíng. |
36 | 我觉得你的这种发型太土了。 | Tôi thấy kiểu tóc này của bạn quê quá. | Wǒ juéde nǐ de zhè zhǒng fàxíng tài tǔ le. |
37 | 这种发型已经不时髦了。 | Kiểu tóc này đã không còn mốt nữa rồi. | Zhè zhǒng fàxíng yǐjīng bù shímáo le. |
38 | 我要去烫头发。 | Tôi muốn đi uốn tóc. | Wǒ yào qù tàng tóufà. |
39 | 我要去拉直头发。 | Tôi muốn đi ép thẳng tóc. | Wǒ yào qù lā zhí tóufà. |
40 | 你给我设计新发型吧。 | Bạn thiết kế cho tôi kiểu tóc mới đi. | Nǐ gěi wǒ shèjì xīn fàxíng ba. |
41 | 我要去染头发。 | Tôi muốn đi nhuộm tóc. | Wǒ yào qù rǎn tóufà. |
42 | 你帮我选颜色吧。 | Bạn giúp tôi chọn mầu sắc đi. | Nǐ bāng wǒ xuǎn yánsè ba. |
43 | 师傅,你干这行有多长时间了? | Sư phụ ơi, bác làm nghề này bao lâu rồi? | Shīfu, nǐ gàn zhè háng yǒu duō cháng shíjiān le? |
44 | 我十八岁就开始学理发了。 | Từ lúc 18 tuổi tôi đã bắt đầu học cắt tóc rồi. | Wǒ shíbā suì jiù kāishǐ xué lǐfà le. |
45 | 这行我已经干了三十多年了。 | Nghề này tôi đã làm hơn 30 năm nay rồi. | Zhè háng wǒ yǐjīng gàn le sānshí duō nián le. |
46 | 你的头发行了。 | Tóc của bạn được rồi đó. | Nǐ de tóufà xíng le. |
47 | 你看看满意吗? | Bạn xem có hài lòng không? | Nǐ kàn kàn mǎnyì ma? |
48 | 我相信你的手艺。 | Tôi tin tưởng vào tay nghề của bạn. | Wǒ xiāngxìn nǐ de shǒuyì. |
49 | 我觉得这个发型很漂亮。 | Tôi thấy kiểu tóc này rất đẹp. | Wǒ juéde zhège fàxíng hěn piàoliang. |
50 | 你的手艺很好。 | Tay nghề của bạn rất tốt. | Nǐ de shǒuyì hěn hǎo. |
51 | 以后我会再来。 | Sau này tôi sẽ lại tới. | Yǐhòu wǒ huì zàilái. |
52 | 我要去洗头发。 | Tôi muốn đi gội đầu. | Wǒ yào qù xǐ tóufa. |
53 | 你用什么洗发水? | Bạn dùng dầu gội đầu gì? | Nǐ yòng shénme xǐ fà shuǐ? |
54 | 哪种都可以。 | Loại nào cũng được. | Nǎ zhǒng dōu kěyǐ. |
55 | 你还要洗脸吗? | Bạn còn muốn rửa mặt không? | Nǐ hái yào xǐliǎn ma? |
56 | 不用了,谢谢。 | Không cần đâu, cảm ơn. | Bú yòng le, xièxie. |
57 | 我要去做美容。 | Tôi muốn đi chăm sóc da. | Wǒ yào qù zuò měiróng. |
58 | 这里有什么美容项目? | Ở đây có những loại chăm sóc da nào? | Zhè li yǒu shénme měiróng xiàngmù? |
59 | 有全套皮肤护理。 | Có nguyên bộ chăm sóc da. | Yǒu quántào pífū hùlǐ. |
60 | 你觉得用哪一种护肤好? | Bạn thấy dùng loại chăm sóc da nào tốt? | Nǐ juéde yòng nǎ yì zhǒng hùfū hǎo? |
61 | 还要看你的皮肤适合哪种。 | Còn phải xem da bạn hợp với loại nào? | Hái yào kàn nǐ de pífū shìhé nǎ zhǒng. |
62 | 那用水果护肤吧。 | Vậy thì dùng hoa quả chăm sóc da đi. | Nà yòng shuǐguǒ hùfū ba. |
63 | 用自然的护肤方法会好些。 | Dùng cách chăm sóc da tự nhiên sẽ tốt hơn. | Yòng zìrán de hùfū fāngfǎ huì hǎo xiē. |
64 | 你给我做面膜吧。 | Bạn đắp mặt nạ cho tôi nhé. | Nǐ gěi wǒ zuò miànmó ba. |
65 | 然后按摩脸。 | Sau đó massage mặt. | Ránhòu ànmó liǎn. |
66 | 这样可以让皮肤减少皱纹。 | Như vậy có thể làm giảm bớt nếp nhăn. | Zhèyàng kěyǐ ràng pífū jiǎnshǎo zhòuwén. |
67 | 你的皮肤容易过敏吗? | Da của bạn có dễ bị mẫn cảm không? | Nǐ de pífū róngyì guòmǐn ma? |
68 | 我的皮肤很健康。 | Da của tôi rất khỏe. | Wǒ de pífū hěn jiànkāng. |
69 | 我的皮肤不容易过敏。 | Da của tôi không dễ bị dị ứng. | Wǒ de pífū bù róngyì guòmǐn. |
Vậy là vừa nãy chúng ta đã đi xong nội dung bài giảng số 59 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề rồi, hẹn gặp lại tất cả các bạn vào ngày kia nhé.