Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng & HOT nhất mỗi ngày. Khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập từ cơ bản đến nâng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề ngay trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí mới nhất
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí mới nhất HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí mới nhất HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí mới nhất HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí mới nhất HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí mới nhất HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí mới nhất HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bộ trưởng giao thông Việt Nam là ai
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giải quyết vấn đề giao thông Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn mặc cả hàng hóa Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề phương pháp đàm phán giá cả hàng hóa
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bỏ đại học về quê làm nông làm giàu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bỏ đại học về quê chăn lợn nuôi gà
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 阿武,昨天我遇见了阿娟。 | Vũ à, hôm qua tôi có gặp bạn Quyên. | Āwǔ, zuótiān wǒ yùjiàn le ā juān. |
2 | 她让我告诉你。 | Cô ta bảo tôi nói với bạn. | Tā ràng wǒ gàosu nǐ. |
3 | 告诉什么? | Nói cái gì? | Gàosu shénme? |
4 | 她约了几个好朋友。 | Cô ta đã hẹn với mấy người bạn thân. | Tā yuē le jǐ ge hǎo péngyou. |
5 | 她请他们去他家聚会。 | Cô ta mời họ đến nhà cô ta tụ tập. | Tā qǐng tāmen qù tā jiā jùhuì. |
6 | 她也请你去她家玩儿。 | Cô ta cũng mời bạn đến nhà cô ta chơi. | Tā yě qǐng nǐ qù tā jiā wánr. |
7 | 你有时间去吗? | Bạn có thời gian đi không? | Nǐ yǒu shíjiān qù ma? |
8 | 当然有啊。 | Tất nhiên là có chứ. | Dāngrán yǒu a. |
9 | 那太好了。 | Vậy thì tốt quá rồi. | Nà tài hǎo le. |
10 | 咱们也很久没见面了。 | Chúng ta cũng lâu rồi không gặp nhau. | Zánmen yě hěn jiǔ méi jiànmiàn le. |
11 | 我也很想见见老朋友。 | Tôi cũng rất muốn gặp gỡ bạn cũ. | Wǒ yě hěn xiǎng jiànjian lǎo péngyou. |
12 | 我想看看他们怎么样了。 | Tôi muốn xem xem họ thế nào rồi. | Wǒ xiǎng kànkan tāmen zěnme yàng le. |
13 | 我想看看他们还好吗。 | Tôi muốn xem xem họ còn khỏe không. | Wǒ xiǎng kànkan tāmen hái hǎo ma. |
14 | 什么时候呢? | Lúc nào thế? | Shénme shíhou ne? |
15 | 星期六晚上七点半。 | Tối 7:30 Thứ Bẩy. | Xīngqī liù wǎnshang qī diǎn bàn. |
16 | 请你在那天准时到。。 | Hôm đó bạn vui lòng tới đúng giờ. | Qǐng nǐ zài nèitiān zhǔnshí dào.. |
17 | 你先来我家吧。 | Bạn đến nhà tôi trước nhé. | Nǐ xiān lái wǒjiā ba. |
18 | 咱们一块儿去吧。 | Chúng ta đi cùng nhau nhé. | Zánmen yí kuàir qù ba. |
19 | 那我们早点儿去吧。 | Vậy chúng ta đi sớm chút đi. | Nà wǒmen zǎo diǎnr qù ba. |
20 | 我怕来不及。 | Tôi sợ là không kịp. | Wǒ pà lái bù jí. |
21 | 你放心,我们一定来得及。 | Bạn yên tâm, chúng ta chắc chắn sẽ kịp. | Nǐ fàngxīn, wǒmen yí dìng lái de jí. |
22 | 从我家到她家用不到十分钟。 | Từ nhà tôi tới nhà cô ta chưa đến 10 phút. | Cóng wǒjiā dào tā jiā yòng bú dào shí fēnzhōng. |
23 | 那我们怎么去? | Vậy chúng ta đi như thế nào đây? | Nà wǒmen zěnme qù? |
24 | 你喜欢坐汽车还是坐地铁? | Bạn thích ngồi xe hay là ngồi tàu điện ngầm? | Nǐ xǐhuān zuò qìchē háishì zuò dìtiě? |
25 | 我喜欢坐地铁。 | Tôi thích ngồi tàu điện ngầm. | Wǒ xǐhuān zuò dìtiě. |
26 | 我觉得她家离这儿太近了,不用开车去。 | Tôi thấy nhà cô ta cách đây gần lắm, không cần lái xe đâu. | Wǒ juéde tā jiā lí zhèr tài jìn le, bú yòng kāichē qù. |
27 | 那我们走路吧。 | Vậy chúng ta đi bộ đi. | Nà wǒmen zǒulù ba. |
28 | 也可以啊。 | Cũng được thôi. | Yě kěyǐ a. |
29 | 我一定会准时到的。 | Tôi nhất định sẽ tới đúng giờ. | Wǒ yí dìng huì zhǔnshí dào de. |
30 | 那天你在我家门前等我吧。 | Hôm đó bạn đợi tôi trước cửa nhà tôi nhé. | Nèitiān nǐ zài wǒjiā mén qián děng wǒ ba. |
31 | 一言为定啊。 | Nói phải giữ lời đó. | Yì yán wéi dìng a. |
32 | 不见不散。 | Không gặp không về. | Bú jiàn bú sàn. |
33 | 我们快大学毕业了 | Chúng ta sắp tốt nghiệp đại học rồi. | Wǒmen kuài dàxué bìyè le |
34 | 我还有两个月就大学毕业了。 | Tôi còn hai tháng nữa là sẽ tốt nghiệp rồi. | wǒ hái yǒu liǎng ge yuè jiù dàxué bìyè le. |
35 | 一个月过得真快。 | Một tháng trôi qua nhanh thật. | Yí ge yuè guò de zhēn kuài. |
36 | 你有什么打算吗? | Bạn có dự định gì không? | Nǐ yǒu shénme dǎsuàn ma? |
37 | 我想大学毕业以后就出国留学。 | Tôi muốn ra Nước ngoài du học sau khi tốt nghiệp. | Wǒ xiǎng dàxué bìyè yǐhòu jiù chūguó liúxué. |
38 | 你打算去哪儿留学呢? | Bạn định đi đâu du học? | Nǐ dǎsuàn qù nǎr liúxué ne? |
39 | 我想去美国留学。 | Tôi muốn đi Mỹ du học. | Wǒ xiǎng qù měiguó liúxué. |
40 | 你喜欢学什么专业? | Bạn thích học chuyên ngành gì? | Nǐ xǐhuān xué shénme zhuānyè? |
41 | 我喜欢学英语和汉语。 | Tôi thích học Tiếng Anh và Tiếng Trung. | Wǒ xǐhuān xué yīngyǔ hé hànyǔ. |
42 | 学费怎么样? | Học phí thế nào? | Xuéfèi zěnme yàng? |
43 | 一年大概三千多美元。 | Một năm khoảng hơn 3000 USD. | Yì nián dàgài sānqiān duō měiyuán. |
44 | 我觉得也不是很贵。 | Tôi thấy cũng không đắt lắm. | Wǒ juéde yě bú shì hěn guì. |
45 | 包括住宿费了吗? | Đã bao gồm phí ở ký túc chưa? | Bāokuò zhùsù fèi le ma? |
46 | 还没包括住宿费。 | Vẫn chưa bao gồm phí ở ký túc. | Hái méi bāokuò zhùsù fèi. |
47 | 也还没有生活费。 | Cũng vẫn chưa bao gồm phí sinh hoạt. | Yě hái méiyǒu shēnghuó fèi. |
48 | 听说生活费在美国很贵。 | Nghe nói phí sinh hoạt ở Mỹ rất đắt. | Tīng shuō shēnghuó fèi zài měiguó hěn guì. |
49 | 你打算学多久? | Bạn định học bao lâu? | Nǐ dǎsuàn xué duō jiǔ? |
50 | 我打算学一年。 | Tôi định học một năm. | Wǒ dǎsuàn xué yì nián. |
51 | 我想学硕士。 | Tôi muốn học thạc sỹ. | Wǒ xiǎng xué shuòshì. |
52 | 学硕士要三年。 | Học thạc sỹ phải ba năm. | Xué shuòshì yào sān nián. |
53 | 硕士毕业后我打算学博士。 | Tốt nghiệp thạc sỹ xong tôi muốn học tiến sỹ. | Shuòshì bìyè hòu wǒ dǎsuàn xué bóshì. |
54 | 博士毕业后我打算学教授。 | Tốt nghiệp tiến sỹ xong tôi muốn học giáo sư. | Bóshì bìyè hòu wǒ dǎsuàn xué jiàoshòu. |
55 | 学博士也要三年。 | Học tiến sỹ cũng phải mất ba năm. | Xué bóshì yě yào sān nián. |
56 | 你真好学。 | Bạn thật là hiếu học. | Nǐ zhēn hàoxué. |
57 | 都是为了将来吧。 | Đều là vì tương lai thôi. | Dōu shì wèi le jiānglái ba. |
58 | 你的理想真远大。 | Lý tưởng của bạn thật là lớn lao. | Nǐ de lǐxiǎng zhēn yuǎndà. |
59 | 你一定会做得到。 | Nhất định bạn sẽ làm được. | Nǐ yí dìng huì zuò de dào. |
60 | 你一定能实现这个愿望。 | Nhất định bạn sẽ thực hiện được nguyện vọng này. | Nǐ yí dìng néng shíxiàn zhège yuànwàng. |
61 | 那你有什么愿望吗? | Vậy bạn có nguyện vọng gì không? | Nà nǐ yǒu shénme yuànwàng ma? |
62 | 我打算毕业后找工作。 | Tôi định tìm công việc sau khi tốt nghiệp. | Wǒ dǎsuàn bìyè hòu zhǎo gōngzuò. |
63 | 经历几年工作拿经验。 | Trải qua mấy naqwm làm việc để lấy kinh nghiệm. | Jīnglì jǐ nián gōngzuò ná jīngyàn. |
64 | 有经验了我想开一个公司。 | Có kinh nghiệm rồi tôi muốn mở công ty. | Yǒu jīngyàn le wǒ xiǎng kāi yí ge gōngsī. |
65 | 我想当老板,不想当职员。 | Tôi muốn làm ông chủ, không muốn làm nhân viên. | Wǒ xiǎng dāng lǎobǎn, bù xiǎng dāng zhíyuán. |
66 | 我不喜欢一辈子给老板打工。 | Tôi không thích cả đời đi làm thuê cho ông chủ. | Wǒ bù xǐhuān yí bèizi gěi lǎobǎn dǎgōng. |
67 | 我这样拼命工作也是为了美好的将来。 | Tôi làm việc liều mạng như vậy cũng là vì tương lai tốt đẹp. | Wǒ zhèyàng pīnmìng gōngzuò yěshì wèi le měihǎo de jiānglái. |
68 | 每个人都有自己的理想。 | Mỗi người đều có lý tưởng của mình. | Měi ge rén dōu yǒu zìjǐ de lǐxiǎng. |
69 | 我们要追求我们的理想。 | Chúng ta phải theo đuổi lý tưởng của chúng ta. | Wǒmen yào zhuīqiú wǒmen de lǐxiǎng. |
Vậy là cuối cùng chúng ta đã kết thúc xong bài giảng số 60 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề rồi, chào các bạn và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong chương trình ngày mai nhé.