Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất hay nhất phổ biến nhất hiện nay với các bài giảng và tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo các tình huống tiếng Trung giao tiếp thực tế hàng ngày của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nói tiếng Trung cơ bản
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nói tiếng Trung cơ bản HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nói tiếng Trung cơ bản HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nói tiếng Trung cơ bản HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nói tiếng Trung cơ bản HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nói tiếng Trung cơ bản HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nói tiếng Trung cơ bản HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giá tiền ảo Bitcoin tụt dốc thảm hại
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn cách mở xưởng đào Bitcoin
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề di dời trang trại đào Bitcoin sang Đức
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mỏ đào Bitcoin lớn nhất thế giới ở đâu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bộ vi xử lý mạnh nhất đào Bitcoin
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề dàn máy tính chuyên đào Bitcoin tốt nhất
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你来啦。 | Bạn đến rồi à. | Nǐ lái la. |
2 | 真抱歉。 | Thật ngại quá. | Zhēn bàoqiàn. |
3 | 路上堵车很厉害。 | Trên đường kẹt xe kinh quá. | Lùshang dǔchē hěn lìhài. |
4 | 路上车太多了,我没法开车。 | Trên đường xe đông quá, tôi không cách nào lái xe được. | Lùshang chē tài duō le, wǒ méi fǎ kāichē. |
5 | 我等你等了很久了。 | Tôi đã đợi bạn rất lâu rồi đó. | Wǒ děng nǐ děng le hěn jiǔ le. |
6 | 对不起,我来得太晚了。 | Xin lỗi, tôi tới muộn rồi. | Duìbùqǐ, wǒ lái de tài wǎn le. |
7 | 真抱歉,让你久等了。 | Thật xin lỗi, để bạn đợi lâu rồi. | Zhēn bàoqiàn, ràng nǐ jiǔ děng le. |
8 | 没关系。 | Không sao. | Méiguānxi. |
9 | 你能来就好了。 | Bạn đến được là tốt rồi. | Nǐ néng lái jiù hǎo le. |
10 | 只怕你不来。 | Chỉ sợ bạn không tới. | Zhǐ pà nǐ bù lái. |
11 | 你来就是给面子了。 | Bạn đến là đã nể mặt rồi. | Nǐ lái jiùshì gěi miànzi le. |
12 | 请你抽一根烟吧。 | Mời bạn hút một điếu thuốc. | Qǐng nǐ chōu yì gēn yān ba. |
13 | 我不抽烟。 | Tôi không hút thuốc. | Wǒ bù chōuyān. |
14 | 我早就戒烟了。 | Tôi đã sớm bỏ thuốc rồi. | Wǒ zǎo jiù jièyān le. |
15 | 我已经很久不抽烟了。 | Tôi đã không hút thuốc từ lâu rồi. | Wǒ yǐjīng hěnjiǔ bù chōuyān le. |
16 | 我刚戒烟几个月。 | Tôi vừa bỏ thuốc mấy tháng nay. | Wǒ gāng jièyān jǐ ge yuè. |
17 | 没事,再抽一根吧。 | Không sao, hút thêm một điếu đi. | Méishì, zài chōu yì gēn ba. |
18 | 我已经戒烟了就不再抽。 | Tôi đã cai thuốc là sẽ không hút lại. | Wǒ yǐjīng jièyān le jiù bú zài chōu. |
19 | 能戒烟真不简单。 | Bỏ được thuốc thật không đơn giản. | Néng jièyān zhēn bù jiǎndān. |
20 | 我也很想戒烟。 | Tôi cũng rất muốn hút thuốc. | Wǒ yě hěn xiǎng jièyān. |
21 | 我戒不了烟。 | Tôi không bỏ được thuốc. | Wǒ jiè bù liǎo yān. |
22 | 一看到烟我就想抽。 | Vừa mới nhìn thấy thuốc là tôi muốn hút. | Yí kàn dào yān wǒ jiù xiǎng chōu. |
23 | 你抽烟少点儿吧。 | Bạn bớt hút thuốc đi. | Nǐ chōuyān shǎo diǎnr ba. |
24 | 你先慢慢戒烟。 | Trước mắt bạn cai thuốc từ từ. | Nǐ xiān mànman jièyān. |
25 | 烟是很难戒的。 | Cai thuốc khó lắm. | Yān shì hěn nán jiè de. |
26 | 你应该买糖吃,听说糖吃多了可以戒烟。 | Bạn nên mua kẹo ăn, nghe nói ăn nhiều kẹo có thể cai thuốc. | Nǐ yīnggāi mǎi táng chī, tīng shuō táng chī duō le kěyǐ jièyān. |
27 | 你什么时候想抽烟就吃口香糖吧。 | Khi nào bạn muốn hút thuốc thì ăn kẹo cao su. | Nǐ shénme shíhou xiǎng chōuyān jiù chī kǒuxiāngtáng ba. |
28 | 你慢慢来,别急。 | Bạn từ từ thôi, đừng vội. | Nǐ mànman lái, bié jí. |
29 | 你就先喝点儿饮料吧。 | Bạn uống một chút đồ uống đã nhé. | Nǐ jiù xiān hē diǎnr yǐnliào ba. |
30 | 我们商店有茶、可口可乐、啤酒。 | Cửa hàng chúng tôi có trà, coca cola, bia. | Wǒmen shāngdiàn yǒu chá, kěkǒu kělè, píjiǔ. |
31 | 你想喝什么? | Bạn muốn uống gì? | Nǐ xiǎng hē shénme? |
32 | 你给我一杯可口可乐吧。 | Bạn cho tôi một cốc coca cola đi. | Nǐ gěi wǒ yì bēi kěkǒu kělè ba. |
33 | 你先去休息一下吧,然后再吃饭。 | Bạn đi nghỉ ngơi trước đi, sau đó ăn cơm. | Nǐ xiān qù xiūxi yí xià ba, ránhòu zài chīfàn. |
34 | 你别点那么多菜。 | Bạn đừng gọi nhiều món quá. | Nǐ bié diǎn nàme duō cài. |
35 | 随便吃点儿就行了。 | Ăn cái gì một chút là được rồi. | Suíbiàn chī diǎnr jiù xíng le. |
36 | 摆那么多菜很麻烦的。 | Bày nhiều món ắn thế phiền phức lắm. | Bǎi nàme duō cài hěn máfan de. |
37 | 辛苦你了。 | Bạn vất vả rồi. | Xīnkǔ nǐ le. |
38 | 那怎么行呢? | Vậy thế sao được? | Nà zěnme xíng ne? |
39 | 你很久才来我家做客。 | Rất lâu bạn mới đến nhà tôi làm khách. | Nǐ hěn jiǔ cái lái wǒjiā zuòkè. |
40 | 我们都是老朋友了。 | Chúng ta đều là bạn cũ cả. | Wǒmen dōu shì lǎo péngyou le. |
41 | 你不用这么客气。 | Bạn không cần phải khách sáo thế. | Nǐ bú yòng zhème kèqi. |
42 | 咱们平时很少见面。 | Bình thường chúng ta rất ít khi gặp mặt. | Zánmen píngshí hěn shǎo jiànmiàn. |
43 | 今天大家才有机会见面就多喝点儿吧。 | Hôm nay mọi người mới có cơ hội gặp mặt thì uống nhiều chút nhé. | Jīntiān dàjiā cái yǒu jīhuì jiànmiàn jiù duō hē diǎnr ba. |
44 | 那随便你吧。 | Vậy tùy bạn thôi. | Nà suíbiàn nǐ ba. |
45 | 你不用担心。 | Bạn không cần lo lắng. | Nǐ bú yòng dānxīn. |
46 | 让我随便就行了。 | Để tôi tự nhiên là được rồi. | Ràng wǒ suíbiàn jiù xíng le. |
47 | 你再喝一杯吧。 | Bạn uống thêm một cốc đi. | Nǐ zài hē yì bēi ba. |
48 | 行了,行了。 | Được rồi, được rồi. | Xíng le, xíng le. |
49 | 你不要这么客气。 | Bạn đừng khách sáo thế. | Nǐ bú yào zhème kèqi. |
50 | 咱们聊聊开心的事吧。 | Chúng ta buôn chuyện vui vẻ đi. | Zánmen liáoliao kāixīn de shì ba. |
Chúng ta vừa học xong bài giảng số 61 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề rồi đấy, bạn nào cần gì hỏi thêm thì đăng ký subscribe kênh youtube học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.