Chào các em học viên, hôm nay chúng ta làm tiếp bài kiểm tra số 4 của Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1 sau 20 buổi học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Các em vào link bên dưới download bài kiểm tra số 4 về làm trước sẵn ở nhà nhé, chúng ta sẽ có khoảng 15 phút chữa bài tập trên lớp.
Download bài kiểm tra số 4 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
>> Tải xuống
Em nào chưa kịp làm các bài kiểm tra số 1, bài kiểm tra số 2 và bài kiểm tra số 3 của Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1 thì vào link bên dưới download về làm luôn và ngay nhé.
Download bài kiểm tra số 1 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Bài Kiểm tra số 1 Lớp Tiếng Trung Giao tiếp 1
Download bài kiểm tra số 2 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Bài Kiểm tra số 2 Lớp Tiếng Trung Giao tiếp 1
Download bài kiểm tra số 3 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Bài kiểm tra số 3 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Sau 20 buổi học của Khóa học Tiếng Trung giao tiếp 1, chúng ta đã học xong bài số 20 quyển 2 trong Bộ Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới.
Download Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới Quyển 1 PDF
>> Tải xuống
Download Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới Quyển 2 PDF
>> Tải xuống
Download CD MP3 Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới Quyển 1
>> Tải xuống
Download CD MP3 Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới Quyển 2
>> Tải xuống
100 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Thông dụng hàng ngày Phần 4
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
201 | Cô ta là thư ký của tôi, cô ta là người nước Mỹ. | 她是我的秘书,她是美国人。 | Tā shì wǒ de mìshū, tā shì měiguó rén. |
202 | Chào mừng các bạn tới nhà tôi. | 欢迎你们来我家。 | Huānyíng nǐmen lái wǒjiā. |
203 | Hai bọn họ đều là lưu học sinh nước Mỹ. | 他们俩都是美国留学生。 | Tāmen liǎ dōu shì měiguó liúxuéshēng. |
204 | Các bạn học Tiếng Trung ở đâu? | 你们在哪儿学习汉语? | Nǐmen zài nǎr xuéxí hànyǔ? |
205 | Chúng tôi học Tiếng Trung ở trường Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh. | 我们在北京语言大学学习汉语。 | Wǒmen zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí hànyǔ. |
206 | Cô giáo của các bạn thế nào? | 你们的老师怎么样? | Nǐmen de lǎoshī zěnme yàng? |
207 | Bạn cảm thấy học Tiếng Trung khó không? | 你觉得学汉语难吗? | Nǐ juédé xué hànyǔ nán ma? |
208 | Tôi cảm thấy ngữ pháp rất khó, nghe và nói cũng tương đối dễ, nhưng mà đọc và viết rất khó. | 我觉得语法很难,听和说也比较容易,但是读和写很难。 | Wǒ juédé yǔfǎ hěn nán, tīng hé shuō yě bǐjiào róngyì, dànshì dú hé xiě hěn nán. |
209 | Tôi giới thiệu cho các bạn một chút, vị này là học sinh mới của chúng ta, cũng là bạn cùng phòng của tôi. | 我给你们介绍一下儿,这位是我们的新同学,也是我的舍友。 | Wǒ gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒmen de xīn tóngxué, yěshì wǒ de shèyǒu. |
210 | Các bạn học Tiếng Trung ở lớp nào? | 你们在哪个班学习汉语? | Nǐmen zài Nǎ ge bān xuéxí hànyǔ? |
211 | Chúng tôi học Tiếng Trung ở lớp 999. | 我们在九九九班学习汉语。 | Wǒmen zài jiǔjiǔjiǔ bān xuéxí hànyǔ. |
212 | Giáo viên của các bạn là ai? | 你们的老师是谁? | Nǐmen de lǎoshī shì shuí? |
213 | Giáo viên của chúng tôi là người nước Anh. | 我们的老师是英国人。 | Wǒmen de lǎoshī shì yīngguó rén. |
214 | Bạn có vali không? | 你有箱子吗? | Nǐ yǒu xiāngzi ma? |
215 | Tôi không có vali. | 我没有箱子。 | Wǒ méiyǒu xiāngzi. |
216 | Bạn có mấy chiếc vali? | 你有几个箱子? | Nǐ yǒu jǐ ge xiāngzi? |
217 | Tôi có 2 chiếc vali. | 我有两个箱子。 | Wǒ yǒu liǎng ge xiāngzi. |
218 | Vali của bạn mầu gì? | 你的箱子是什么颜色的? | Nǐ de xiāngzi shì shénme yánsè de? |
219 | Vali của tôi màu đen, vali của tôi ở đàng kia kìa. | 我的箱子是黑色的,我的箱子在那儿呢。 | Wǒ de xiāngzi shì hēisè de, wǒ de xiāngzi zài nàr ne. |
220 | Vali của bạn nặng không? | 你的箱子重吗? | Nǐ de xiāngzi zhòng ma? |
221 | Vali của tôi không nặng lắm, rất nhẹ. | 我的箱子不太重,很轻的。 | Wǒ de xiāngzi bú tài zhòng, hěn qīng de. |
222 | Xin hỏi, đây là cái gì? | 请问,这是什么? | Qǐngwèn, zhè shì shénme? |
223 | Đây là thuốc bắc, đây là thuốc tây. | 这是中药,这是西药。 | Zhè shì zhōngyào, zhè shì xīyào. |
224 | Bạn muốn uống thuốc gì? | 你要吃什么药? | Nǐ yào chī shénme yào? |
225 | Tôi muốn uống thuốc bắc và thuốc tây. | 我要吃中药和西药。 | Wǒ yào chī zhōngyào hé xīyào. |
226 | Những cái này là cái gì? | 这些是什么? | zhè xiē shì shénme? |
227 | Những cái này là đồ dùng hàng ngày, quần áo, ô che mưa và nước hoa. | 这些是日用品、衣服、雨伞和香水。 | zhè xiē shì rìyòngpǐn, yīfu, yǔsǎn hé xiāngshuǐ. |
228 | Chiếc vali của tôi rất nặng. Chiếc của bạn nặng hay không nặng? | 我的箱子很重。你的箱子重不重? | Wǒ de xiāngzi hěn zhòng. Nǐ de xiāngzi zhòng bú zhòng? |
229 | Cái mầu đen này rất nặng, cái màu đỏ kia tương đối nhẹ. | 这个黑色的很重,那个红色的比较轻。 | zhè ge hēisè de hěn zhòng, nàgè hóngsè de bǐjiào qīng. |
230 | Vali của bạn là chiếc mới hay là chiếc cũ? | 你的箱子是新的还是旧的? | Nǐ de xiāngzi shì xīn de háishì jiù de? |
231 | Vali của tôi là chiếc mới, của bạn là chiếc cũ. | 我的箱子是新的,你的是旧的。 | Wǒ de xiāngzi shì xīn de, nǐ de shì jiù de. |
232 | Thưa ông, những cái mầu trắng này là đồ gì vậy? | 先生,这些白色的是什么东西? | Xiānsheng, zhè xiē báisè de shì shénme dōngxi? |
233 | Những cái mầu trắng này là thuốc tây. | 这些白色的是西药。 | zhè xiē báisè de shì xīyào. |
234 | Thuốc này rất đắt tiền đó, ông muốn uống chút không? | 这种药很贵的。你要吃点儿吗? | Zhè zhǒng yào hěn guì de. Nǐ yào chī diǎnr ma? |
235 | Lâu ngày không gặp bạn, dạo này bạn thế nào? | 好久不见你了。你最近怎么样? | Hǎojiǔ bùjiàn nǐ le. Nǐ zuìjìn zěnmeyàng? |
236 | Tôi rất khỏe, cảm ơn. Dạo này công việc bạn bận hay không bận? | 我很好,谢谢。最近你的工作忙不忙? | Wǒ hěn hǎo, xièxiè. Zuìjìn nǐ de gōngzuò máng bù máng? |
237 | Bạn muốn uống chút gì không? | 你要喝点儿什么吗? | Nǐ yào hē diǎnr shénme ma? |
238 | Bạn muốn uống trà hay là café? | 你要喝咖啡还是喝茶? | Nǐ yào hē kāfēi háishì hē chá? |
239 | Tôi muốn uống chút trà nóng. | 我要喝点儿热茶。 | Wǒ yào hē diǎnr rè chá. |
240 | Xe của bạn mầu gì? | 你的车是什么颜色的? | Nǐ de chē shì shénme yánsè de? |
241 | Xe của tôi mầu đen. | 我的车是黑色的。 | Wǒ de chē shì hēisè de. |
242 | Xe của bạn mới hay cũ? | 你的车是新的还是旧的? | Nǐ de chē shì xīn de háishì jiù de? |
243 | Xe của tôi là chiếc mới. | 我的车是新的。 | Wǒ de chē shì xīn de. |
244 | Chiếc xe mầu đen kia là của bạn phải không? | 那辆黑色的是你的车吗? | Nà liàng hēisè de shì nǐ de chē ma? |
245 | Tôi là giám đốc của công ty này, cô ta là thư ký của tôi. | 我是这个公司的经理,她是我的秘书。 | Wǒ shì zhè ge gōngsī de jīnglǐ, tā shì wǒ de mìshū. |
246 | Tôi có hai chiếc xe máy, 3 chiếc oto và một chiếc xe đạp. | 我有两辆摩托车,三辆汽车和一辆自行车。 | Wǒ yǒu liǎng liàng mótuōchē, sān liàng qìchē hé yī liàng zìxíngchē. |
247 | Bạn biết xe đạp của tôi ở đâu không? | 你知道我的自行车在哪儿吗? | Nǐ zhīdào wǒ de zìxíngchē zài nǎr ma? |
248 | Đây là ảnh của cả gia đình tôi. | 这是我全家的照片。 | Zhè shì wǒ quánjiā de zhàopiàn. |
249 | Bạn có chị gái không? | 你有姐姐吗? | Nǐ yǒu jiějie ma? |
250 | Tôi không có chị gái, tôi chỉ có một em gái. | 我没有姐姐,我只有一个妹妹。 | Wǒ méiyǒu jiějie, wǒ zhǐyǒu yí ge mèimei. |
251 | Mẹ tôi là bác sỹ, em gái tôi là y tá, bố tôi là giám đốc, tôi là học sinh. | 我的妈妈是大夫,我的妹妹是护士,我的爸爸是经理,我是学生。 | Wǒ de māma shì dàifu, wǒ de mèimei shì hùshi, wǒ de bàba shì jīnglǐ, wǒ shì xuéshēng. |
252 | Công ty các bạn là công ty gì? | 你们的是一家什么公司? | Nǐmen de shì yì jiā shénme gōngsī? |
253 | Công ty chúng tôi là công ty thương mại quốc tế. | 我们的公司是外贸公司。 | Wǒmen de gōngsī shì wàimào gōngsī. |
254 | Công ty các bạn có bao nhiêu nhân viên? | 你们的公司有大概多少个职员? | Nǐmen de gōngsī yǒu dàgài duōshǎo ge zhíyuán? |
255 | Công ty chúng tôi có khoảng 150 nhân viên. | 我们的公司有大概一百五十个职员。 | Wǒmen de gōngsī yǒu dàgài yì bǎi wǔshí ge zhíyuán. |
256 | Bạn là nhân viên của cô ta phải không? | 你是她的职员吗? | Nǐ shì tā de zhíyuán ma? |
257 | Cô ta là thư ký của bạn phải không? | 她是你的秘书吗? | Tā shì nǐ de mìshū ma? |
258 | Anh trai bạn đã kết hôn chưa? | 你的哥哥结婚了吗? | Nǐ de gēge jiéhūn le ma? |
259 | Nhà bạn có mấy nhóc rồi? | 你家有几个孩子了? | Nǐ jiā yǒu jǐ ge háizi le? |
260 | Nhà tôi có hai đứa, đứa lớn là con gái, đứa thứ hai là con trai. | 我家有两个孩子,老大是女的,老二是男的。 | Wǒjiā yǒu liǎng ge háizi, lǎodà shì nǚ de, lǎo èr shì nán de. |
261 | Anh trai bạn là nhân viên ngân hàng phải không? | 你的哥哥是银行职员吗? | Nǐ de gēge shì yínháng zhíyuán ma? |
262 | Anh trai tôi không phải là nhân viên ngân hàng, chị gái tôi là nhân viên ngân hàng. | 我的哥哥不是银行职员,我的姐姐是银行职员。 | Wǒ de gēge bú shì yínháng zhíyuán, wǒ de jiějie shì yínháng zhíyuán. |
263 | Em gái bạn là giáo viên hay là y tá? | 你的妹妹是老师还是护士? | Nǐ de mèimei shì lǎoshī háishì hùshi? |
264 | Em gái tôi là y tá. | 我的妹妹是护士。 | Wǒ de mèimei shì hùshi. |
265 | Em gái bạn làm việc ở đâu? | 你的妹妹在哪儿工作? | Nǐ de mèimei zài nǎr gōngzuò? |
266 | Em gái tôi làm việc ở bệnh viện, chị gái tôi làm việc ở ngân hàng. | 我的妹妹在医院工作,我的姐姐在银行工作。 | Wǒ de mèimei zài yīyuàn gōngzuò, wǒ de jiějie zài yínháng gōngzuò. |
267 | Bạn muốn uống chút café không? | 你要喝点儿咖啡吗? | Nǐ yào hē diǎnr kāfēi ma? |
268 | Cảm ơn, cho tôi một tách café nhé. | 谢谢,给我来一杯咖啡吧。 | Xièxie, gěi wǒ lái yì bēi kāfēi ba. |
269 | Tối nay chúng ta đi xem phim hay là đi mua đồ? | 今天晚上我们去看电影还是买东西? | Jīntiān wǎnshang wǒmen qù kàn diànyǐng háishì mǎi dōngxī? |
270 | Tôi nay tôi muốn đi siêu thị mua sắm. | 今天晚上我要去超市买东西。 | Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù chāoshì mǎi dōngxī. |
271 | Bạn thích ăn đào hay là dâu tây? | 你喜欢吃桃还是草莓? | Nǐ xǐhuān chī táo háishì cǎoméi? |
272 | Tôi đều thích ăn cả hai. | 两个我都喜欢吃。 | Liǎng ge wǒ dōu xǐhuān chī. |
273 | Đây là sách Tiếng Trung mà tôi rất thích xem. | 这是我很喜欢看的中文书。 | Zhè shì wǒ hěn xǐhuan kàn de zhōngwén shū. |
274 | Bạn đang học trường Đại học gì? | 你在读什么大学? | Nǐ zàidú shénme dàxué? |
275 | Tôi đang học trường Đại học Bắc Kinh. | 我在读北京大学。 | Wǒ zài dú běijīng dàxué. |
276 | Bây giờ mấy giờ rồi? | 现在几点了? | Xiànzài jǐ diǎn le? |
277 | Bây giờ là 7:30. | 现在是七点半。 | Xiànzài shì qī diǎn bàn. |
278 | Mấy giờ bạn vào học? | 你几点上课? | Nǐ jǐ diǎn shàngkè? |
279 | Sáng 8 giờ tôi vào học. | 上午八点我上课。 | Shàngwǔ bā diǎn wǒ shàngkè. |
280 | Mấy giờ bạn có tiết học? | 你几点有课? | Nǐ jǐ diǎn yǒu kè? |
281 | Tối 6:30 tôi có tiết học. | 晚上六点半我有课。 | Wǎnshang liù diǎn bàn wǒ yǒu kè. |
282 | Khi nào chúng ta đi siêu thị mua quần áo. | 我们什么时候去超市买衣服。 | Wǒmen shénme shíhou qù chāoshì mǎi yīfu. |
283 | Chiều nay chúng ta đến đó mua ít đồ. | 今天下午我们去那儿买一些东西。 | Jīntiān xiàwǔ wǒmen qù nàr mǎi yìxiē dōngxī. |
284 | Bây giờ là 8 giờ kém 5 phút. | 现在是八点差五分。 | Xiànzài shì bā diǎn chà wǔ fēn. |
285 | Xin hỏi, đến ngân hàng đi như thế nào? | 请问,去银行怎么走? | Qǐngwèn, qù yínháng zěnme zǒu? |
286 | Bạn đi thẳng một mạch đến ngã tư thứ nhất thì rẽ phải, đi bộ khoảng 5 phút sẽ tới, ngân hàng ở phía bên trái bạn. | 你一直往前走,到第一个红绿灯就往右拐,走路大概五分钟就到,银行就在你的左边。 | Nǐ yìzhí wǎng qián zǒu, dào dì yí ge shízì lùkǒu jiù wǎng yòu guǎi, zǒulù dàgài wǔ fēnzhōng jiù dào, yínháng jiù zài nǐ de zuǒbiān. |
287 | Ngân hàng cách đây bao xa? | 银行离这儿有多远? | Yínháng lí zhèr yǒu duō yuǎn? |
288 | Khoảng 5 phút đi bộ. | 走路大概五分钟。 | Zǒulù dàgài wǔ fēnzhōng. |
289 | Xin hỏi, Tòa nhà Parkson ở chỗ nào? | 请问,百盛大楼在哪儿? | Qǐngwèn, bǎishèng dàlóu zài nǎr? |
290 | Bạn nhìn kìa, chính là tòa nhà phía trước bạn đó. | 你看,你前边的那个楼就是。 | Nǐ kàn, nǐ qiánbian de nàge lóu jiùshì. |
291 | Bạn biết từ đây đến bưu điện đi như thế nào không? | 你知道从这儿到邮局怎么走吗? | Nǐ zhīdào cóng zhèr dào yóujú zěnme zǒu ma? |
292 | Tôi không biết, bạn hỏi cô ta xem. | 我不知道,你问她吧。 | Wǒ bù zhīdào, nǐ wèn tā ba. |
293 | Rất đơn giản, bạn ngồi taxi khoảng 5 phút là tới. | 很简单的,你坐出租车大概五分钟就到。 | Hěn jiǎndān, nǐ zuò chūzū chē dàgài wǔ fēnzhōng jiù dào. |
294 | Xin hỏi, cô ta vẫn sống ở phòng 302 phải không? | 请问,她还住在三零二号房间吗? | Qǐngwèn, tā hái zhù zài sān líng èr hào fángjiān ma? |
295 | Cô ta không sống ở đây, cô ta dọn nhà rồi, dọn đến phòng 303 rồi. | 她不住在这儿,她搬家了,搬到三零三号房间去了。 | Tā bú zhù zài zhèr, tā bānjiā le, bān dào sān líng sān hào fángjiān qù le. |
296 | Tối nay tôi muốn đi xem phim, bạn đi với tôi nhé. | 今天晚上我要去看电影,你跟我去吧。 | Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù kàn diànyǐng, nǐ gēn wǒ qù ba. |
297 | Không được, tối nay tôi muốn đi xem phim với bạn gái tôi. | 不行,今天晚上我要跟我的女朋友去看电影了。 | Bùxíng, jīntiān wǎnshang wǒ yào gēn wǒ de nǚ péngyǒu qù kàn diànyǐng le. |
298 | Hôm nay tôi mời, bạn muốn ăn gì? | 今天我请客,你想吃什么? | Jīntiān wǒ qǐngkè, nǐ xiǎng chī shénme? |
299 | Chúng ta đến khách sạn ăn cơm đi. | 我们去酒店吃饭吧。 | Wǒmen qù jiǔdiàn chīfàn ba. |
300 | Bây giờ tôi đến thư viện, bạn đi cùng tôi đi. | 我现在去图书馆,你跟我一起去吧。 | Wǒ xiànzài qù túshū guǎn, nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ba. |