Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất của năm Mậu Tuất 2018 cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí cực kỳ nổi tiếng của thầy Vũ, ví dụ như chuyên đề tự học tiếng Trung online luyện dịch tiếng Trung Quốc, chuyên đề luyện nghe tiếng Trung giao tiếp online, luyện nghe và nói tiếng Trung Quốc online miễn phí vân vân.
Giáo trình tự học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thiết kế nội thất chung cư cao cấp
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thiết kế nội thất khách sạn 5 sao
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thiết kế nội thất phòng ngủ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thiết kế nội thất phòng họp
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tuyển nhân viên thiết kế nội thất
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề công ty thiết kế nội thất uy tín nhất
Tự học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
110 | Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu. | 我们要吃八个馒头。 | Wǒmen yào chī bā ge mántou. |
111 | Các bạn muốn uống gì? | 你们要喝什么? | Nǐmen yào hē shénme? |
112 | Chúng tôi muốn uống canh. | 我们要喝汤。 | Wǒmen yào hē tāng. |
113 | Các bạn muốn uống canh gì? | 你们要喝什么汤? | Nǐmen yào hē shénme tāng? |
114 | Chúng tôi muốn uống canh trứng gà. | 我们要喝鸡蛋汤。 | Wǒmen yào hē jīdàn tāng. |
115 | Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà? | 你们要喝几碗鸡蛋汤? | Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng? |
116 | Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà. | 我们要喝一碗鸡蛋汤。 | Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng. |
117 | Các bạn uống rượu không? | 你们要喝酒吗? | Nǐmen yào hē jiǔ ma? |
118 | Chúng tôi không uống rượu. | 我们不喝酒。 | Wǒmen bù hējiǔ. |
119 | Chúng tôi muốn uống bia. | 我们要喝啤酒。 | Wǒmen yào hē píjiǔ. |
120 | Những cái này là gì? | 这些是什么? | zhè xiē shì shénme? |
121 | Những cái này là bánh bao, xùi cảo và mỳ sợi. | 这些是包子、饺子和面条。 | zhè xiē shì bāozi, jiǎozi hé miàntiáo. |
122 | Những cái kia là gì? | 那些是什么? | Nàxiē shì shénme? |
123 | Những cái kia là sách tiếng Anh của tôi. | 那些是我的英语书。 | Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ shū. |
124 | Bạn họ gì? | 你姓什么? | Nǐ xìng shénme? |
125 | Bạn tên là gì? | 你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzì? |
126 | Bạn là người nước nào? | 你是哪国人? | Nǐ shì nǎ guó rén? |
127 | Tôi là người Việt Nam. | 我是越南人。 | Wǒ shì yuènán rén. |
128 | Cô ta là người nước nào? | 她是哪国人? | Tā shì nǎ guórén? |
129 | Cô ta là người nước Mỹ. | 她是美国人。 | Tā shì měiguó rén. |
130 | Các bạn đều là lưu học sinh phải không? | 你们都是留学生吗? | Nǐmen dōu shì liúxuéshēng ma? |
Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
你家是住在附近吗?
Nǐ jiā shì zhù zài fùjìn ma?
Nhà anh ở gần đây đúng không?
是的,我家住的是高层公寓。
Shì de, wǒ jiāzhù de shì gāocéng gōngyù.
Vâng, nhà tôi sống ở chung cư cao tầng.
是的,我家住的是高层公寓。
Shì de, wǒ jiā zhù de shì gāo céng gōngyù.
Vâng, nhà tôi sống ở chung cư cao tầng.
你一个人住吗?
Anh sống một mình à?
Nǐ yí gè rén zhù ma?
不是,还有爸爸,妈妈和哥哥。
Không ạ, còn có bố, mẹ, và anh trai.
Bú shì de, háiyǒu bàba, māma hé gēge.
Vậy là xong, lớp chúng ta hôm nay đã học xong toàn bộ nội dung bài giảng số 39 rồi đấy, tiếp theo là thời khắc nói lời chào tạm biệt để chia tay cho buổi học tới chúng ta sẽ gặp lại vào năm Mậu Tuất 2018 nhé.