Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất hàng ngày, phổ biến nhất thế kỷ 21 chính là các bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người đã sáng lập ra trung tâm tiếng Trung ChineMaster lừng danh tại Việt Nam. Tự học tiếng Trung online free chuyên đề hội thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề & đàm thoại tiếng Trung giao tiếp cấp tốc theo chủ đề của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ giúp bạn nhanh chóng nắm bắt được toàn bộ kiến thức tiếng Trung cơ bản chỉ trong thời gian siêu ngắn.
Giáo trình tự học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề du lịch Trung Quốc giá rẻ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề công ty du lịch Trung Quốc tại Hà Nội
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhân viên hướng dẫn du lịch Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tìm khách sạn tại Trung Quốc Nam Ninh
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đặt phòng khách sạn online Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đặt vé máy bay đi Trung Quốc giá rẻ
Tự học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
131 | Chúng tôi đều là lưu học sinh Việt Nam. | 我们都是越南留学生。 | Wǒmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. |
132 | Các bạn học cái gì? | 你们学习什么? | Nǐmen xuéxí shénme? |
133 | Chúng tôi đều học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung TiengTrungNet. | 我们都在TiengTrungNet汉语中心学习汉语。 | Wǒmen dōu zài TiengTrungNet.com hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ. |
134 | Tiếng Trung khó không? | 汉语难吗? | Hànyǔ nán ma? |
135 | Tiếng Trung không khó lắm. | 汉语不太难。 | Hànyǔ bú tài nán. |
136 | Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm. | 汉字很难,发音不太难。 | Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán. |
137 | Bố tôi muốn mua ba cân quýt. | 我爸爸要买三斤橘子。 | Wǒ bàba yào mǎi sān jīn júzi. |
138 | Tổng cộng hết 250 tệ. | 一共二百五十块钱。 | Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián. |
139 | Hôm nay chúng tôi đều rất mệt. | 今天我们都很累。 | Jīntiān wǒmen dōu hěn lèi. |
140 | Chúng tôi đều rất vui. | 我们都很高兴。 | Wǒmen dōu hěn gāoxìng. |
141 | Ngày mai chúng tôi đến văn phòng làm việc của bạn. | 明天我们去你的办公室。 | Míngtiān wǒmen qù nǐ de bàngōngshì. |
142 | Trường học của bạn ở Việt Nam phải không? | 你的学校在越南吗? | Nǐ de xuéxiào zài yuènán ma? |
143 | Trường học tôi ở đàng kia. | 我的学校在那儿。 | Wǒ de xuéxiào zài nàr. |
144 | Cô giáo của bạn là giáo viên Tiếng Trung phải không? | 你的女老师是汉语老师吗? | Nǐ de nǚ lǎoshī shì hànyǔ lǎoshī ma? |
145 | Cô giáo của tôi là giáo viên Tiếng Anh. | 我的女老师是英语老师。 | Wǒ de nǚ lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. |
146 | Bạn biết cô giáo bạn sống ở đâu không? | 你知道你的女老师住在哪儿吗? | Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr ma? |
147 | Tôi không biết cô giáo tôi sống ở đâu? | 我不知道我的女老师住在哪儿。 | Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr. |
148 | Cô giáo bạn sống ở tòa nhà này phải không? | 你的女老师住在这个楼吗? | Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài zhè ge lóu ma? |
149 | Cô giáo tôi sống ở tòa nhà kia. | 我的女老师住在那个楼。 | Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nàge lóu. |
150 | Số phòng của cô giáo bạn là bao nhiêu? | 你的女老师的房间号是多少? | Nǐ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì duōshǎo? |
151 | Số phòng của cô giáo tôi là 999. | 我的女老师的房间号是九九九。 | Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ. |
152 | Bạn biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không? | 你知道你的女老师的手机号是多少吗? | Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo ma? |
153 | Tôi không biết số di động của cô giáo tôi là bao nhiêu | 我不知道我的女老师的手机号是多少。 | Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo. |
154 | Cô giáo của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? | 你的女老师今年多大了? | Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà le? |
155 | Năm nay cô giáo tôi 20 tuổi rồi. | 我的女老师今年二十岁了。 | Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí suì le. |
156 | Văn phòng của cô giáo bạn ở đâu? | 你的女老师的办公室在哪儿? | Nǐ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr? |
Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
你爸妈是干什么的?
Bố mẹ anh làm nghề gì?
Nǐ de bàmā shì gàn shénme de?
我爸做生意,我妈在一所中学当英语老师。
Bố tôi làm kinh doanh, mẹ tôi làm giáo viên tiếng anh tại một trường trung học.
Wǒ bà zuò shēngyi, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī.
你爸做什么生意?
Bố anh kinh doanh gì?
Nǐ bà zuò shénme shēngyi?
他做房地产的,每天都东奔西跑,很辛苦。
Ông ấy làm về bất động sản, hàng ngày chạy ngược chạy xuôi, rất vất vả.
Tā zuò fángdìchǎn de, měitān dōu dōng bēn xī pǎo, hěn xìnkǔ.
未来你想干嘛?
Tương lai anh muốn làm gì?
Wèi lái nǐ xiǎng gàn mǎ?
我想成为一名医生,给大家治病。
Tôi muốn trở thành một vị bác sĩ, chữa bệnh.cho mọi người.
Wǒ xiǎng chéng wéi yì míng yīshēng, gěi dà jiā zhì bìng.
很好。你的哥哥还读书吗?
Rất tốt. Anh trai vẫn còn đi học à?
Hěn hǎo. nǐ de gēge hái dúshū ma?
Oke xong rồi các bạn ơi, chúng ta vừa kết thúc xong toàn bộ thành công tốt đẹp bài học số 40 của ngày hôm nay rồi đấy, tiếp theo là phần chào tạm biệt chia tay tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.