Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ – giảng viên tiếng Trung chuyên ngành khai thác dầu khí, thầy Vũ tốt nghiệp trường Đại học dầu khí Bắc Kinh Trung Quốc năm 2011, học vị thạc sỹ, cử nhân kỹ sư khai thác dầu khí. Hiện nay thầy Vũ đang công tác tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập thầy Vũ
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập thầy Vũ HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập thầy Vũ HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập thầy Vũ HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập thầy Vũ HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập thầy Vũ HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập thầy Vũ HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nguồn năng lượng dầu mỏ cạn kiệt
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nguồn năng lượng mặt trời vĩnh cửu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tìm nguồn năng lượng mới thay dầu mỏ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề ô tô chạy điện năng đang là xu thế mới
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề ô tô điện Trung Quốc tràn ngập thế giới
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hãng xe điện Trung Quốc vào Việt Nam
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 喂,是武老师吗? | Alo, có phải là Thầy Vũ không? | Wéi, shì wǔ lǎoshī ma? |
2 | 是,我是武老师。 | Phải, tôi là Thầy Vũ. | Shì, wǒ shì wǔ lǎoshī. |
3 | 我要找武老师谈话。 | Tôi muốn tìm Thầy Vũ nói chuyện. | Wǒ yào zhǎo wǔ lǎoshī tánhuà. |
4 | 我听不清楚。 | Tôi nghe không rõ. | Wǒ tīng bù qīngchu. |
5 | 请慢点儿说。 | Vui lòng nói chậm một chút. | Qǐng màn diǎnr shuō. |
6 | 对不起,我打错了。 | Xin lỗi, bạn gọi nhầm rồi. | Duìbùqǐ, wǒ dǎ cuò le. |
7 | 我想打到越南。 | Tôi muốn gọi sang Việt Nam. | Wǒ xiǎng dǎ dào yuènán. |
8 | 我想打长途电话。 | Tôi muốn gọi điện thoại đường dài. | Wǒ xiǎng dǎ chángtú diànhuà. |
9 | 我要打国际电话。 | Tôi muốn gọi điện thoại quốc tế. | Wǒ yào dǎ guójì diànhuà. |
10 | 打到哪儿? | Gọi đi đâu? | Dǎ dào nǎr? |
11 | 这儿能打国际电话吗? | Ở đây có gọi được điện thoại Quốc tế không? | Zhèr néng dǎ guójì diànhuà ma? |
12 | 我要在哪儿付款? | Tôi phải trả tiền ở đâu? | Wǒ yào zài nǎr fùkuǎn? |
13 | 电话正被占线。 | Điện thoại đang bận. | Diànhuà zhèng bèi zhànxiàn. |
14 | 如果她不在,你有什么要交代吗? | Nếu không gặp được cô ta, bạn có muốn nhắn gì không? | Rúguǒ tā bú zài, nǐ yǒu shénme yào jiāodài ma? |
15 | 她回来的时候,叫她给我打电话。 | Khi nào cô ta về, bảo cô ta gọi điện cho tôi. | Tā huílai de shíhou, jiào tā gěi wǒ dǎ diànhuà. |
16 | 我的手机号是090.468.4983 | Số di động của tôi là 090.468.4983 | Wǒ de shǒujī hào shì 090.468.4983 |
17 | 我想开一个定期账户。 | Tôi muốn mở một tài khoản cố định. | Wǒ xiǎng kāi yí ge dìngqī zhànghù. |
18 | 给我存一万美元到我的账户。 | Vui lòng cho tôi gửi 10,000 USD vào tài khoản của tôi. | Gěi wǒ cún yí wàn měiyuán dào wǒ de zhànghu. |
19 | 存多久? | Gửi trong bao lâu? | Cún duōjiǔ? |
20 | 一年的利率多少? | Lãi suất một năm là bao nhiêu tiền? | Yì nián de lìlǜ duōshǎo? |
21 | 一年百分之八点二。 | Lãi suất một năm là 8.2%. | Yì nián bǎi fēn zhī bā diǎn èr. |
22 | 我要寄十万美元到这个账户。 | Tôi muốn gửi 100,000 USD vào tài khoản này. | Wǒ yào jì shí wàn měiyuán dào zhège zhànghu. |
23 | 请你填写这张表。 | Vui lòng điền vào giấy này. | Qǐng nǐ tiánxiě zhè zhāng biǎo. |
24 | 我要取钱。 | Tôi muốn rút tiền. | Wǒ yào qǔ qián. |
25 | 今天汇率是多少? | Hôm nay tỷ giá là bao nhiêu? | Jīntiān huìlǜ shì duōshǎo? |
26 | 请你帮我换成美元。 | Vui lòng đổi sang USD giúp tôi. | Qǐng nǐ bāng wǒ huàn chéng měiyuán. |
27 | 请送我去医院。 | Vui lòng đưa tôi đến bệnh viện. | Qǐng sòng wǒ qù yīyuàn. |
28 | 请帮我叫医生。 | Vui lòng gọi bác sỹ giúp tôi. | Qǐng bāng wǒ jiào yīshēng. |
29 | 我觉得不舒服。 | Tôi cảm thấy không thoải mái. | Wǒ juéde bù shūfu. |
30 | 我有点儿不舒服。 | Tôi cảm thấy hơi khó chịu một chút. | Wǒ yǒu diǎnr bu shūfu. |
31 | 你怎么了? | Bạn làm sao thế? | Nǐ zěnme le? |
32 | 我发烧、头疼。 | Tôi bị sốt, đau đầu. | Wǒ fāshāo, tóuténg. |
33 | 你量一下体温吧。 | Bạn đo nhiệt độ cơ thể chút đi. | Nǐ liáng yí xià tǐwēn ba. |
34 | 三十八度,你咳嗽吗? | 38 độ, bạn có ho không? | Sānshíbā dù, nǐ késòu ma? |
35 | 有点儿咳嗽。 | Hơi ho một chút. | Yǒudiǎnr késòu. |
36 | 医生,我得了什么病? | Bác sỹ ơi, tôi bị bệnh gì? | Yīshēng, wǒ dé le shénme bìng? |
37 | 你感冒了。 | Bạn cảm cúm rồi. | Nǐ gǎnmào le. |
38 | 不要紧吧? | Không nghiêm trọng chứ? | Bú yàojǐn ba? |
39 | 不要紧,我给你开一点儿药。 | Không sao, tôi kê cho bạn ít thuốc là được. | Bú yàojǐn, wǒ gěi nǐ kāi yì diǎnr yào. |
40 | 吃了药,休息休息就好了。 | Uống xong thuốc, nghỉ ngơi chút là được. | Chī le yào, xiūxi xiūxi jiù hǎo le. |
41 | 那还要打针吗? | Vậy có cần tiêm không? | Nà hái yào dǎzhēn ma? |
42 | 如果不好的话就要打针。 | Nếu không khỏe thì phải tiêm. | Rúguǒ bù hǎo de huà jiù yào dǎzhēn. |
43 | 过了三天还没好,你就再来打针吧。 | Sau ba ngày mà vẫn chưa khỏi thì lại tới tiêm. | Guò le sān tiān hái méi hǎo, nǐ jiù zàilái dǎzhēn ba. |
44 | 我的病不严重。 | Bệnh của tôi không nghiêm trọng. | Wǒ de bìng bù yánzhòng. |
45 | 只有一点儿发烧。 | Chỉ sốt chút xíu thôi. | Zhǐyǒu yì diǎnr fāshāo. |
46 | 有点儿头疼。 | Đầu hơi đau một chút. | Yǒu diǎnr tóuténg. |
47 | 呼吸很困难。 | Rất khó thở. | Hūxī hěn kùnnán. |
48 | 我感到很恶心。 | Tôi cảm thấy rất buồn nôn. | Wǒ gǎndào hěn ěxīn. |
49 | 我觉得有点儿头晕。 | Tôi cảm thấy hơi choáng váng. | Wǒ juéde yǒu diǎnr tóuyūn. |
50 | 我的消化不好。 | Tiêu hóa của tôi không tốt. | Wǒ de xiāohuà bù hǎo. |
51 | 她拉肚子了。 | Cô ta bị đi ngoài rồi. | Tā lā dùzi le. |
52 | 她生病了。 | Cô ta bị ốm rồi. | Tā shēngbìng le. |
53 | 我有点儿咳嗽。 | Tôi hơi ho một chút. | Wǒ yǒu diǎnr késòu. |
54 | 她流鼻涕了。 | Cô ta chảy nước mũi rồi. | Tā liú bítì le. |
55 | 我肚子疼。 | Tôi đau bụng. | Wǒ dùzi téng. |
56 | 我没力气了。 | Tôi không còn sức lực nữa rồi. | Wǒ méi lìqì le. |
57 | 她的病有什么严重吗? | Bệnh của cô ta có gì nghiêm trọng không? | Tā de bìng yǒu shénme yánzhòng ma? |
58 | 你要住院了。 | Bạn phải nhập viện rồi. | Nǐ yào zhùyuàn le. |
59 | 你要去检查身体。 | Bạn phải đi kiểm tra sức khỏe. | Nǐ yào qù jiǎnchá shēntǐ. |
60 | 我要吃多久的药? | Tôi phải uống thuốc trong bao lâu? | Wǒ yào chī duōjiǔ de yào? |
61 | 这是你的药方。 | Đây là đơn thuốc của bạn. | Zhè shì nǐ de yàofāng. |
62 | 每天在饭后吃两次。 | Hàng ngày uống hai lần sau bữa ăn. | Měitiān zài fàn hòu chī liǎng cì. |
63 | 吃一些药就会好的。 | Uống một ít thuốc là sẽ đỡ thôi. | Chī yì xiē yào jiù huì hǎo de. |
64 | 你好点儿了吗? | Bạn đã đỡ hơn chút chưa? | Nǐ hǎo diǎnr le ma? |
65 | 看样子,你好多了。 | Xem ra bạn đã đỡ hơn nhiều rồi. | Kàn yàngzi, nǐ hǎo duō le. |
66 | 我觉得一天比一天好。 | Tôi cảm thấy ngày một khỏe hơn. | Wǒ juéde yì tiān bǐ yì tiān hǎo. |
67 | 谢谢你们来看我。 | Cảm ơn bạn đã tới thăm tôi. | Xièxie nǐmen lái kàn wǒ. |
68 | 你好好休息吧。 | Bạn cố gắng nghỉ ngơi nhé. | Nǐ hǎohao xiūxi ba. |
69 | 下次我再来看你。 | Lần tới tôi lại tới thăm bạn. | Xià cì wǒ zàilái kàn nǐ. |
Oke rồi, chúng ta đã đi xong nội dung bài giảng hôm nay với chuyên đề là luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề, hẹn gặp lại các bạn vào năm mới nhé.