Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 127

0
1982
Trung tâm Tiếng Trung Hà Nội và TP HCM - Chuyên Tiếng Trung Giao tiếp - Học Tiếng Trung TP HCM và Hà Nội - Luyện thi HSK Online, tự học tiếng trung hsk luyện tập ngữ pháp tiếng Trung hsk, tổng hợp ngữ pháp tiếng trung toàn tập, download ngữ pháp tiếng trung cơ bản, ngữ pháp tiếng trung hiện đại, cấu trúc câu tiếng trung
Trung tâm Tiếng Trung Hà Nội và TP HCM - Chuyên Tiếng Trung Giao tiếp - Học Tiếng Trung TP HCM và Hà Nội - Luyện thi HSK Online, tự học tiếng trung hsk luyện tập ngữ pháp tiếng Trung hsk, tổng hợp ngữ pháp tiếng trung toàn tập, download ngữ pháp tiếng trung cơ bản, ngữ pháp tiếng trung hiện đại, cấu trúc câu tiếng trung
5/5 - (1 bình chọn)

HI các em học viên Khóa học Tiếng Trung giao tiếp cấp tốc, trong bài học hôm trước lớp mình đã học xong một chủ đề Tiếng Trung giao tiếp rất thông dụng là Thầy Nguyễn Minh Vũ đi mua sắm làm quà tặng cho bạn bè ở Việt Nam.

Em nào quên bài cũ thì vào link bên dưới nhanh chóng xem lại nội dung bài cũ nhé, bài số 126 Học Tiếng Trung mỗi ngày.

Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 126

Bạn nào không ở Hà Nội và đang ở trong TP HCM hoặc Sài Gòn thì vào link bên dưới học Tiếng Trung giao tiếp tại Sài Gòn và Thành phố Hồ Chí Minh nhé.

Học Tiếng Trung TP HCM

Trong bài học ngày hôm nay lớp mình sẽ học sang bài mới với chủ đề Tiếng Trung giao tiếp là Thầy Nguyễn Minh Vũ đi mua đồ Gia dụng tại Siêu thị. Nội dung bài học hôm nay rất quan trọng liên quan đến các đồ dùng nội thất trong phòng, các em share về tường Facebook học dần nhé.

Cách phát âm Tiếng Trung bao gồm Thanh mẫu và Vận mẫu các em vào xem chi tiết Video hướng dẫn cách tự học phát âm Tiếng Trung Phổ thông.

Học phát âm Tiếng Trung

Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Học Tiếng Trung giao tiếp thông dụng cùng Thầy Nguyễn Minh Vũ

阮明武老师刚买了在河内中心的一座别墅,就是一座在河内大歌剧院的旁边,这个歌剧院非常有名,说到大歌剧院越南人就想到河内中心了。

阮明武老师:真奇怪,我把所有的大家具店都逛遍了也没买到我喜欢的家具。

刘亦菲:你要买什么家具呢?

阮明武老师:我要买毯子、有电暖气的桌子,在越南很多家庭冬天都用这种桌子。

刘亦菲:哦,你说的是日本的被炉啊,那没什么可奇怪的,这种桌子是日本特有的,在越南超市里边根本没卖的。

阮明武老师:是吗?我正需要买这种桌子,因为我爸爸有严重的关节炎,一到冬天就离不了这种桌子。

刘亦菲:如果非要不可的话,除非你订做,或者你去日本旅行一趟,然后顺便去日本的家具超市里边找找,肯定有的。

阮明武老师:嗐,那一会儿回家我就上网订一张去日本的机票了,一边旅行一边购购物。

Dịch Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày Thầy Nguyễn Minh Vũ

Thầy Nguyễn Minh Vũ vừa mua một ngôi biệt thự ở Trung tâm Hà Nội, chính là ngôi biệt thự ở bên cạnh Nhà hát lớn, nhà hát lớn này cực kỳ nổi tiếng, nói đến Nhà hát lớn là người Việt Nam sẽ nghĩ ngay đến trung tâm Hà Nội luôn.

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Kỳ lạ thật, anh đã đi hết các cửa hàng nội thất lớn rồi mà cũng không mua được đồ nội thất anh thích.

Lưu Diệc Phi: Anh muốn mua đồ nội thất gì?

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Anh muốn mua cái thảm, cái bàn có lò sưởi, ở Việt Nam các gia đình đều dùng chiếc bàn loại này.

Lưu Diệc Phi: Oh, cái bàn mà anh nói là chiếc bàn sưởi Kotatsu Nhật Bản mà, cái đó thì không có gì là kỳ lạ cả, loại bàn này chỉ có Nhật Bản mới có bán, ở các siêu thị Việt Nam cơ bản là đều không có bán chiếc bàn loại đó đâu.

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Thế à? Anh đang cần mua loại bàn này, bởi vì bố anh bị viêm khớp nặng nên là cứ đến mùa đông thì không thể rời được chiếc bàn loại này.

Lưu Diệc Phi: Nếu cần như vậy thì trừ phi anh đặt hàng gia công, hoặc anh đi Nhật Bản du lịch một chuyến, sau đó tiện thể vào bên trong các siêu thị nội thất của Nhật Bản tìm chút, chắc chắn là có chiếc bàn mà anh cần.

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Haizz, vậy lát nữa về nhà anh sẽ lên mạng đặt một chiếc vé máy bay đi Nhật Bản vậy, vừa đi du lịch vừa đi mua sắm hàng hóa.

Trung tâm học Tiếng Trung TP HCM – Địa chỉ học Tiếng Trung TP HCM và Hà Nội – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com

Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER – Học Tiếng Trung TP HCM uy tín và chất lượng

Học Tiếng Trung TP HCM cùng Thầy Nguyễn Minh Vũ

Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī gāng mǎi le zài hénèi zhōngxīn de yí zuò biéshù, jiùshì yí zuò zài hénèi dà gē jùyuàn de pángbiān, zhège gē jùyuàn fēicháng yǒumíng, shuō dào dà gē jùyuàn yuènán rén jiù xiǎngdào hénèi zhōngxīn le.

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Zhēn qíguài, wǒ bǎ suǒyǒu de dà jiājù diàn dōu guàng biàn le yě méi mǎi dào wǒ xǐhuān de jiājù.

Liúyìfēi: Nǐ yào mǎi shénme jiājù ne?

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ yào mǎi tǎnzi, yǒu diàn nuǎnqì de zhuōzi, zài yuènán hěn duō jiātíng dōngtiān dōu yòng zhè zhǒng zhuōzi.

Liúyìfēi: Ò, nǐ shuō de shì rìběn de bèilú a, nà méi shénme kě qíguài de, zhè zhǒng zhuōzi shì rìběn tèyǒu de, zài yuènán chāoshì lǐbiān gēnběn méi mài de.

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Shì ma? Wǒ zhèng xū yāo mǎi zhè zhǒng zhuōzi, yīnwèi wǒ bàba yǒu yánzhòng de guānjié yán, yí dào dōngtiān jiù lì bù liǎo zhè zhǒng zhuōzi.

Liúyìfēi: Rúguǒ fēi yào bù kě de huà, chúfēi nǐ dìngzuò, huòzhě nǐ qù rìběn lǚxíng yí tàng, ránhòu shùnbiàn qù rìběn de jiājù chāoshì lǐbiān zhǎo zhǎo, kěndìng yǒu de.

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hài, nà yí huìr huí jiā wǒ jiù shàngwǎng dìng yì zhāng qù rìběn de jīpiào le, yì biān lǚxíng yì biān gòu gòuwù.