Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 10 CHINEMASTER

0
2951
5/5 - (3 bình chọn)

Lớp học Tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội

Hi các em học viên, hôm nay chúng ta lại tái ngộ trong video bài giảng học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu dành cho người mới bắt đầu học Tiếng Trung giao tiếp.

Đây là Video Thầy Vũ biên soạn riêng dành tặng các bạn học viên Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER, tất nhiên là hoàn toàn miễn phí. Thầy Vũ chỉ hy vọng các em có thể học Tiếng Trung giao tiếp cấp tốc trong thời gian ngắn nhất để phục vụ cho công việc làm ăn của các bạn học viên.

Em nào chưa xem các video bài giảng số 1 đến bài giảng số 9 thì nên xem qua trước đã nhé, sau khi các em đã xem xong rồi thì chúng ta sẽ cùng tiến hành vào vấn đề chính luôn.

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 1

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 2

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 3

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 4

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 5

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 6

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 7

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 8

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 9

Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội

  1. 你是哪国人?
    Nǐ shì nǎ guórén?
    Bạn là người Nước nào?
  2. 我是越南人,你呢?
    Wǒ shì yuènán rén, nǐ ne?
    Tôi là người Việt Nam, thế còn bạn?
  3. 我不是越南人,我是韩国人。
    Wǒ bú shì yuènán rén, wǒ shì hánguórén.
    Tôi không phải là người Việt Nam, tôi là người Hàn Quốc.
  4. 她是哪国人呀?
    Tā shì nǎ guó rén ya?
    Cô ta là người Nước nào thế?
  5. 她是日本人。
    Tā shì rìběn rén.
    Cô ta là người Nhật Bản.
  6. 她很漂亮,我觉得她很像越南人。
    Tā hěn piàoliang, wǒ juéde tā hěn xiàng yuènán rén.
    Cô ta rất dễ thương, tôi thấy cô ta rất giống người Việt Nam.
  7. 我觉得也是,不过她会说越南语呢。
    Wǒ juéde yě shì, bú guò tā huì shuō yuènán yǔ ne.
    Tôi cũng thấy vậy, có điều là cô ta biết nói Tiếng Việt đấy.
  8. 是吗?那我就过去跟她聊一会儿了。
    Shì ma? Nà wǒ jiù guòqù gēn tā liáo yí huìr le.
    Thế ah? Vậy tôi qua đó tán chuyện với cô ý đây.
  9. 你的朋友也是日本人吗?
    Nǐ de péngyou yě shì rìběn rén ma?
    Bạn của bạn cũng là người Nhật Bản ah?
  10. 我朋友也是日本人,我们都是日本人。
    Wǒ péngyou yě shì rìběn rén, wǒmen dōu shì rìběn rén.
    Bạn của tôi cũng là người Nhật Bản, chúng tôi đều là người Nhật Bản.
  11. 你呢?你是英国人吧?
    Nǐ ne? Nǐ shì yīngguó rén ba?
    Thế còn bạn? Bạn là người Nước Anh nhỉ?
  12. 不是,我是美国人。
    Bú shì, wǒ shì měiguó rén.
    Không phải, tôi là người Nước Mỹ.

Chúng ta đã học xong một vài câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày trong công việc cũng như trong cuộc sống, và quan trọng là các em phải chủ động ứng dụng luôn tức thì những kiến thức Tiếng Trung cơ bản vừa học ở trên lớp xong vào trong giao tiếp Tiếng Trung thực tế. Chỉ có như vậy thì các em mới tiến bộ nhanh được, còn không thì trình độ Tiếng Trung của các em mãi mãi chỉ dậm chân tại chỗ.

Các em hãy bay cao và vươn xa ra ngoài để tiếp nhận những kiến thức Tiếng Trung giao tiếp thực tế chỉ có trong đời sống thực tế hàng ngày.

HÃY CHỦ ĐỘNG ỨNG DỤNG NHỮNG CÂU TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY VÀO TRONG CUỘC SỐNG THỰC TẾ LÀ MỘT TRONG NHỮNG BÍ QUYẾT TỰ HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ NHANH CỦA THẦY NGUYỄN MINH VŨ

Tự học Tiếng Trung cơ bản

Nội dung bài học Tiếng Trung giao tiếp của chúng ta đến đây là kết thúc, chào các em và hẹn gặp lại các em trong video bài giảng tiếp theo.