Lớp học Tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội
Hi các em học viên, trong bài giảng học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản hôm nay chúng ta sẽ học sang một chủ đề mới là Tôi muốn đổi tiền, 我要换钱, Wǒ yào huàn qián.
Đây là chủ đề Tiếng Trung giao tiếp cực kỳ thông dụng trong công việc hàng ngày, các em cần nắm thật chắc toàn bộ những mẫu câu cơ bản giao tiếp Tiếng Trung bên dưới, để sau này các em có thể tự bật ra được ngay những câu Tiếng Trung giao tiếp rất tự nhiên mà không cần trải qua quá trình suy nghĩ trật tự ngữ pháp Tiếng Trung như thế nào sao cho đúng. Học Tiếng Trung giao tiếp phải như vậy thì mới gọi là hiệu quả.
Trước khi học sang bài số 9, các em vào link bên dưới xem kỹ lại những kiến thức Tiếng Trung chúng ta đã học từ bài giảng số 1 đến bài giảng số 8.
Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 1
Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 2
Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 3
Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 4
Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 5
Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 6
Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 7
Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội Bài 8
Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội
- 你要去哪里呀?
Nǐ yào qù nǎlǐ ya?
Bạn muốn đi đâu thế? - 我要去银行。
Wǒ yào qù yínháng.
Tôi muốn đến ngân hàng. - 你去银行干什么?
Nǐ qù yínháng gàn shénme?
Bạn đến ngân hàng làm gì? - 我要去银行换钱。
Wǒ yào qù yínháng huànqián.
Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền. - 你跟我去银行换钱吗?
Nǐ gēn wǒ qù yínháng huànqián ma?
Bạn đi với tôi đến ngân hàng đổi tiền không? - 我不去,我现在要去超市买点儿东西。
Wǒ bú qù, wǒ xiànzài yào qù chāoshì mǎi diǎnr dōngxi.
Tôi không đi, bây giờ tôi phải đi siêu thị mua ít đồ. - 那我一个人去银行了。
Nà wǒ yí ge rén qù yínháng le.
Vậy tôi một mình đến ngân hàng vậy. - 明天你还去银行吗?
Míngtiān nǐ hái qù yínháng ma?
Ngày mai bạn còn đến ngân hàng không? - 你有什么事吗?
Nǐ yǒu shénme shì ma?
Bạn có việc gì ah? - 明天我也要去银行换钱和取钱。
Míngtiān wǒ yě yào qù yínháng huànqián hé qǔ qián.
Ngày mai tôi cũng muốn đến ngân hàng đổi tiền và rút tiền. - 明天我还不知道忙不忙呢。
Míngtiān wǒ hái bù zhīdào máng bù máng ne.
Ngày mai tôi còn không biết có bận hay không nữa. - 到时候我再告诉你吧。
Dào shíhou wǒ zài gàosu nǐ ba.
Đến lúc đó tôi sẽ nói bạn sau nhé. - 好的,再见!
Hǎo de, zàijiàn!
Oke, tạm biệt! - 你要换什么钱?
Nǐ yào huàn shénme qián?
Bạn muốn đổi tiền gì? - 我要换越盾?
Wǒ yào huàn yuèdùn?
Tôi muốn đổi VND. - 你要换多少越盾?
Nǐ yào huàn duōshǎo yuèdùn?
Bạn muốn đổi bao nhiêu VND? - 我要换一千亿越盾。
Wǒ yào huàn yì qiān yì yuè dùn.
Tôi muốn đổi 100 Tỷ VND. - 你稍等一下儿。
Nǐ shāo děng yí xiàr.
Bạn đợi lát. - 这是你的钱,请数数。
Zhè shì nǐ de qián, qǐng shǔ shǔ.
Đây là tiền của bạn, vui lòng đếm đi ạ. - 对了,谢谢。
Duì le, xièxie.
Đúng rồi, cảm ơn. - 你还要换美元吗?
Nǐ hái yào huàn měiyuán ma?
Bạn còn muốn đổi USD không? - 要,我要换八千美元。
Yào, wǒ yào huàn bāqiān měiyuán.
Có, tôi muốn đổi 8000 USD. - 好的,你稍等。
Hǎo de, nǐ shāo děng.
Oke, bạn đợi chút. - 这是你的八千美元,请再数数钱。
Zhè shì nǐ de bāqiān měiyuán, qǐng zài shǔ shǔ qián.
Đây là 8000 USD của bạn, vui lòng đếm lại tiền ạ. - 好了,对了,谢谢你!
Hǎo le, duì le, xièxie nǐ!
Được rồi, đúng rồi, cảm ơn bạn!
Trên đây là những mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày khi các em muốn đến ngân hàng làm thủ tục đổi tiền, các em hãy học thật kỹ và chắc những mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung đó, và hãy ứng dụng luôn và ngay vào trong Tiếng Trung giao tiếp thực tế ngay khi có thể.
Nội dung bài học Tiếng Trung giao tiếp của chúng ta đến đây là kết thúc, chào các em và hẹn gặp lại các em trong video bài giảng tiếp theo.