Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản học tiếng Trung Quốc cơ bản

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo khóa học tiếng Trung online miễn phí thầy Nguyễn Minh Vũ

0
1786
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí cùng thầy Nguyễn Minh Vũ theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình hán ngữ boya toàn tập 9 quyển, bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng nhất

  • Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc
  • Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc Quảng Châu
  • Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề buôn bán quần áo Trung Quốc
  • Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đánh hàng Quảng Châu
  • Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề phụ kiện điện tử
  • Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề phụ kiện ô tô
  • Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề linh kiện máy móc
  • Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề máy sản xuất công nghiệp
  • Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thiết bị di động
  • Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề điện thoại di động

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề thông dụng nhất

616Phía trước tôi là cô giáo Tiếng Trung.我的前边是汉语老师。Wǒ de qiánbiān shì hànyǔ lǎoshī.
617Trường học cách nhà tôi 3 km.学校离我家三公里。Xuéxiào lí wǒjiā sān gōnglǐ.
618Trong trường Đại học các bạn có ngân hàng không?你们大学里边有银行吗?Nǐmen dàxué lǐbiān yǒu yínháng ma?
619Trong trường học chúng tôi có một ngân hàng.我们大学里边有一个银行。Wǒmen dàxué lǐbiān yǒu yí ge yínháng.
620Phía trước trường học của bạn là nơi gì?你的学校前边是什么地方?Nǐ de xuéxiào qiánbiān shì shénme dìfang?
621Phía trước trường học của tôi là bưu điện.我的学校前边是邮局。Wǒ de xuéxiào qiánbiān shì yóujú.
622Xin hỏi, trong cái túi này có đồ đạc gì?请问,这个包里有什么东西?Qǐngwèn, zhè ge bāo lǐ yǒu shénme dōngxi?
623Trong túi này có một số đồ dùng hàng ngày và nước hoa.这个包里有一些日用品和香水。Zhè ge bāo lǐ yǒu yì xiē rìyòng pǐn hé xiāngshuǐ.
624Xin hỏi, đến bưu điện đi như thế nào?请问,去邮局怎么走?Qǐngwèn, qù yóujú zěnme zǒu?
625Xin hỏi, trường Đại học Bắc Kinh bao xa?请问,北京大学有多远?Qǐngwèn, běijīng dàxué yǒu duō yuǎn?
626Khoảng 300 m.大概三百米。Dàgài sānbǎi mǐ.
627Đi thẳng một mạch từ đây tới đen xanh đỏ thứ nhất thì rẽ trái.从这儿一直往前走,到第一个红绿灯就往左拐。Cóng zhèr yì zhí wǎng qián zǒu, dào dì yí ge hónglǜ dēng jiù wǎng zuǒ guǎi.
628Trường Đại học của chúng tôi ở ngay bên cạnh công viên.我们的大学就在公园旁边。Wǒmen de dàxué jiù zài gōngyuán pángbiān.
629Tôi đi từ nhà đến công viên, cô ta đi về công ty.我从家去公园,她往公司去。Wǒ cóng jiā qù gōngyuán, tā wǎng gōngsī qù.
630Phía trước trường học là siêu tị, công viên và hiệu sách, còn có một khách sạn.学校前边有超市、公园和书店,还有一个酒店。Xuéxiào qiánbiān yǒu chāoshì, gōngyuán hé shūdiàn, hái yǒu yí ge jiǔdiàn.
631Tôi đi Việt Nam trước, sau đó từ Việt Nam đi Bắc Kinh.我先去越南,然后从越南去北京。Wǒ xiān qù yuènán, ránhòu cóng yuènán qù běijīng.
632Tôi thường gọi điện thoại cho cô ta, không thường viết thư.我常常给她打电话,不常写信。Wǒ cháng cháng gěi tā dǎ diànhuà, bù cháng xiě xìn.
633Ngày mai là Chủ Nhật, tôi đi cùng cô ta đến trung tâm mua sắm mua đồ.明天是星期日,我跟她一起去购物中心买东西。Míngtiān shì xīngqī rì, wǒ gēn tā yì qǐ qù gòuwù zhōngxīn mǎi dōngxi.
634Ví tiền của tôi là chiếc màu đen, trong ví tiền của tôi có một chiếc thẻ ngân hàng, trong thẻ ngân hàng có một triệu USD.我的钱包是黑色的,我的钱包里有一张银行卡,银行卡里有一百万美元。Wǒ de qiánbāo shì hēisè de, wǒ de qiánbāo lǐ yǒu yì zhāng yínháng kǎ, yínháng kǎ lǐ yǒu yì bǎi wàn měiyuán.
635Xin hỏi, Đại học Bắc Kinh ở đâu?请问,北京大学在哪儿?Qǐngwèn, běijīng dàxué zài nǎr?
636Đại học Bắc Kinh ở giữa ngân hàng và bưu điện.北京大学在银行和邮局中间。Běijīng dàxué zài yínháng hé yóujú zhōngjiān.
637Thứ bẩy, tôi một mình đi chơi Bắc Kinh.星期六,我一个人去北京玩儿。Xīngqī liù, wǒ yí ge rén qù běijīng wánr.
638Lúc muốn về trường học thì đã rất muộn rồi.要回学校的时候,已经很晚了。Yào huí xuéxiào de shíhòu, yǐjīng hěn wǎn le.
639Tôi bị lạc đường rồi, không biết trạm xe buýt ở đâu.我迷路了,不知道公共汽车站在哪儿。Wǒ mílù le, bù zhīdào gōnggòng qìchē zhàn zài nǎr.

Tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.