Nhiều nền văn hóa đã tạo ra được những dụng cụ có thể bay trong không khí, từ những vật đầu tiên được ném đi bằng sức lực như hòn đá, cái mác, tới những dụng cụ tinh vi phức tạp về hình dáng khí động học như boomerang (vũ khí của thổ dân Australia), đèn trời Khổng Minh bay bằng khí nóng, hoặc diều.
Kỷ nguyên hàng không hiện đại được đánh dấu bắt đầu khi người đầu tiên đã bay lên không trung bằng một khí cầu khí nóng vào ngày 21 tháng 11 năm 1783, do anh em nhà Montgolfier thiết kế
Kể từ đó các chuyến bay bằng khí cầu ngày càng tăng kể cả về số lượng chuyến bay và khoảng cách bay trong suốt thế kỷ 19, và vẫn tiếp tục cho đến hiện tại.
Trải qua lịch sử hàng trăm năm phát triển, hàng không thế giới có rất nhiều điều bất ngờ thú vị.
Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
1121 | Bạn nhìn thấy cô giáo Tiếng Trung của tôi không | 你看见我的汉语老师了吗? | Nǐ kànjiàn wǒ de hànyǔ lǎoshī le ma? |
1122 | Câu này bạn làm đúng không? | 这道题你做对了没有? | Zhè dào tí nǐ zuò duì le méiyǒu? |
1123 | Tôi làm đúng rồi. | 我做对了。 | Wǒ zuò duì le. |
1124 | Chữ Hán này tôi viết đúng chưa? | 这个汉子我写对了没有? | Zhè ge hànzi wǒ xiě duì le méiyǒu? |
1125 | Chữ Hán này bạn viết đúng rồi. | 这个汉子你写对了。 | Zhè ge hànzi nǐ xiě duì le. |
1126 | Những câu này tôi dịch đúng chưa? | 这些句子我翻译对了没有? | Zhè xiē jùzi wǒ fānyì duì le méiyǒu? |
1127 | Những câu này bạn dịch đúng rồi. | 这些句子你翻译对了。 | Zhè xiē jùzi nǐ fānyì duì le. |
1128 | Những lời của cô giáo bạn nghe hiểu không? | 老师的话你听懂了没有? | Lǎoshī de huà nǐ tīng dǒng le méiyǒu? |
1129 | Những lời của cô giáo tôi nghe hiểu rồi. | 老师的话我听懂了。 | Lǎoshī de huà wǒ tīng dǒng le. |
1130 | Ngữ pháp của bài ngày hôm nay bạn nghe hiểu không? | 今天的课的语法你听懂了没有? | Jīntiān de kè de yǔfǎ nǐ tīng dǒng le méiyǒu? |
1131 | Ngữ pháp của bài ngày hôm nay tôi nghe hiểu rồi. | 今天的课的语法我听懂了。 | Jīntiān de kè de yǔfǎ wǒ tīng dǒng le. |
1132 | Bài khóa này bạn đọc thành thạo chưa? | 这篇课文你念熟了吗? | Zhè piān kèwén nǐ niàn shú le ma? |
1133 | Bài khóa này tôi đọc thành thạo rồi. | 这篇课文我念熟了。 | Zhè piān kèwén wǒ niàn shú le. |
1134 | Bài tập ngày hôm nay tôi vẫn chưa làm xong nè. | 今天的作业我还没做完呢。 | Jīntiān de zuòyè wǒ hái méi zuò wán ne. |
1135 | Những quần áo này bạn đã giặt xong chưa? | 这些衣服你洗完了没有? | Zhè xiē yīfu nǐ xǐ wán le méiyǒu? |
1136 | Những quần áo này tôi vẫn chưa giặt xong mà. | 这些衣服我还没洗完呢。 | Zhè xiē yīfu wǒ hái méi xǐ wán ne. |
1137 | Từ mới của ngày mai bạn đã chuẩn bị trước chưa? | 明天的生词你预习好了吗? | Míngtiān de shēngcí nǐ yùxí hǎo le ma? |
1138 | Bật máy tính lên đi. | 打开电脑吧。 | Dǎkāi diànnǎo ba. |
1139 | Tắt máy tính đi. | 关上电脑吧。 | Guān shàng diànnǎo ba. |
1140 | Bật đèn lên đi. | 打开灯吧。 | Dǎkāi dēng ba. |
1141 | Mở cửa sổ ra đi. | 打开窗户吧。 | Dǎkāi chuānghu ba. |
1142 | Gập sách lại đi. | 合上书吧。 | Hé shàng shū ba. |
1143 | Mở sách ra đi. | 打开书吧。 | Dǎkāi shū ba. |
1144 | Mấy câu này tương đối khó, mặc dù tôi làm xong hết rồi, nhưng không biết làm đúng hay không. | 这几道题比较难,虽然我做完了,但是不知道做对没做对。 | Zhè jǐ dào tí bǐjiào nán, suīrán wǒ zuò wán le, dànshì bù zhīdào zuò duì méi zuò duì. |
1145 | Bên ngoài gió rất to, đóng cửa sổ lại đi. | 外边风很大,关上窗户吧。 | Wàibiān fēng hěn dà, guān shàng chuānghu ba. |
1146 | Bật máy tính lên, xem chút đĩa bạn mới mua đi. | 打开电脑,看看你新买的光盘吧。 | Dǎ kāi diànnǎo, kànkan nǐ xīn mǎi de guāngpán ba. |
1147 | Xin lỗi, tôi nhìn nhầm thời gian rồi, nên đến muộn. | 对不起,我看错时间了,所以来晚了。 | Duìbùqǐ, wǒ kàn cuò shíjiān le, suǒyǐ lái wǎn le. |
1148 | Lần này tôi thi không tốt, bởi vì trước kỳ thi tôi bị ốm. | 这次我没考好,因为考试前我生病了。 | Zhè cì wǒ méi kǎo hǎo, yīnwèi kǎoshì qián wǒ shēngbìng le. |
1149 | Bạn nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu. | 你说得太快,我没听懂。 | Nǐ shuō de tài kuài, wǒ méi tīng dǒng. |
1150 | Nếu không chuẩn bị trước thì lúc vào học sẽ rất khó nghe hiểu nội dung cô giáo giảng. | 要是不预习,上课的时候,就很难听懂老师讲得内容。 | Yàoshi bú yùxí, shàngkè de shíhou, jiù hěn nán tīng dǒng lǎoshī jiǎng de nèiróng. |
Trong một chuyến bay để tránh ngộ độc thực phẩm có thể ảnh hưởng đến cả chuyến bay, các phi công và người phụ lái phải ăn những thực đơn khác nhau.
Hãng hàng không lâu đời nhất thế giới ở Hà Lan được thành lập vào năm 1919. Trung bình hành khách ngồi trên một chuyến bay kéo dài 3 tiếng sẽ bị mất đi 1,5 lít nước.
Có con số thú vị là chỉ mới có 5% dân số thế giới từng ngồi máy bay. Trung bình, tại bất kì thời điểm nào cũng có khoảng 3 triệu người đang bay trên không trung.
Có thể thấy ngành hàng không là một ngành rất đặc biệt và có nhiều điều lý thú đáng để tìm hiểu.
Các trường Đại học hàng không dân dụng của Trung Quốc là một trong những trường đào tạo hàng không lớn nhất thế giới, và Đại học Công nghệ Hàng không Lan Châu đã nhận được một số giải thưởng quốc tế nổi bật.
Các trường học Trung Quốc duy trì mối quan hệ với các nhà sản xuất máy bay, giúp cho học sinh được trải nghiệm thực tế. Được theo học ở một trường hàng không ở Trung Quốc là một may mắn và vinh dự lớn.
Dưới đây là một số ví dụ hội thoại giao tiếp về chủ đề “Không tiễn bạn ra sân bay được”
1. 我已经称重我的行李了。
Wǒ yǐjīng chēng zhòng wǒ de xínglǐle.
Tôi đã cân hành lý của tôi rồi.
2. 我可以在哪里询问班机的消息?
Wǒ kěyǐ zài nǎlǐ xúnwèn bānjī de xiāoxi?
Tôi có thể hỏi thông tin chuyến bay ở đâu?
3. 不好意思,麻烦您把手提袋放在凳子下面。
Bù hǎoyìsi, máfan nín bǎ shǒutí dài fàng zài dèngzǐ xiàmiàn.
Xin lỗi, ngài vui lòng để túi xách ở dưới ghế ngồi.
4. 请把手机关掉。
Qǐng bǎ shǒujī guān diào.
Vui lòng tắt điện thoại di động.
5. 请把护照和机票给我。
Qǐng bǎ hùzhào hé jīpiào gěi wǒ.
Xin đưa hộ chiếu và vé máy bay cho tôi.
6. . 买一张票。
Mǎi yì zhāng piào.
Tôi mua một tấm vé.
7. 就停在门口吧。
Jiù tíng zài ménkǒu ba.
Hãy dừng ở trước cửa nhé.
Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 21
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 22
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 23
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 24
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 25
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 26
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 27
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 28
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 29
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 30
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 31
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 32
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 33
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 34
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 35
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 36
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 37
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 38
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 39
- Khóa học tiếng Trung online cơ bản giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa audio Bài 40
Trên đây là một số ví dụ về chủ đề giao tiếp “Không tiễn bạn ra sân bay được” hi vọng sẽ giúp bạn học tiếng Hán tốt hơn.