Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 7
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 8
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính IOS
- Kênh YouTube Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
- Video Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
- Giáo trình Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cơ bản
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính toàn tập
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Kênh YouTube Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 9 Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính với chủ đề là 制订出行计划 (Lên kế hoạch cho chuyến du lịch ) phần 3. Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Chúng ta cùng xem Hội thoại khi chọn địa điểm nhé:
A::哎,他们准备在中国待多久?/ À, họ định ở lại Trung Quốc bao lâu?
B: 15天左右。/ Khoảng 15 ngày.
A: :你想让他们在北京玩几天?/ Bạn muốn họ ở lại Bắc Kinh bao nhiêu ngày ?
B:我想想……长城,颐和园,故宫,天坛,还有哪儿?/ Để mình xem … Vạn Lý Trường Thành, Di Hòa Viên, Tử Cấm Thành, Thiên Đàn và nơi nào nữa nhỉ?
A :这几个地方起码就得三天。/ Mất ít nhất ba ngày để tham quan hết những nơi đó.
B: 我想给他们安排北京五天,外地十天。你看怎样?/Mình nghĩ sẽ để họ ở Bắc
Kinh năm ngày và mười ngày đi các thành phố khác. Bạn thây sao ?
A: 差不多。至少是这样,你还得带他们去逛逛,去后海的胡同看看,再吃点小吃什么的。/ Nghe cũng được đấy. Ít nhất bạn phải dẫn họ đi tản bộ ở phố Vương Phủ Tĩnh để nhìn quanh các ngõ hẻm Hải Hậu và dùng thử chút ít thức ăn nhẹ và đặc sản nơi này.
Video Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
A: 外地去哪儿好昵?/ Họ nên đi đâu bên ngoài thành phố?
B:西安的兵马俑一定得看,苏州的园林,杭州的西湖,还有桂林的漓江,云南的昆明。/ Phải đi tham quan Chiến Binh đất nung ở Tây An, cũng nên xem qua các khu vườn ở Tô Châu, Tây Hồ ở Hàng Châu, Sông Ly ở Quế Lâm và thành phố Côn Minh ở Vân Nam.
A: 哇,真的要走不少地方呢。十天恐怕不够。/ Woa, chắc chắn có nhiều nơi để đi. Mình e mười ngày không đủ rồi.
B: 安排得紧凑一点没问题。对了,你想怎么游?是参加旅游团还是自助游?/ Nếu biết cách sắp xếp thì cũng đủ mà. À, mà bạn muốn đi du lịch thế nào, đi cùng đoàn du lịch hay tự túc?
A :我喜欢自助游,你参加旅游团太受限制,可是,自助游订票是个麻烦事儿。/Mình thích tự túc, vì đi với đoàn du lịch thấy gò bó lắm. Dù việc đặt vé có thể phiền phức lắm !
B: 干脆,你找一家旅行社帮你订票不就得了宿和参观景点你自己解决。/ À, Tốt hơn hết bạn nên yêu cầu công ty du lịch đặt vé cho bạn trong khi bạn lo việc ăn ở và đi tham quan.
A: 好主意。我现在就找旅行社. /Ý kiến hay đấy! giờ mình phải tìm một công ty du lịch.
B: 对,报纸上都有旅行社的联系电话。/ Đúng vậy, trong báo sẽ có số điện thoại liên lạc với các công ty du lịch.
- Chúng mình cùng ghi chép lại một số từ mới quan trọng nhé:
1 | 旅游团 | Lǚyóu tuán | đoàn du lịch |
2 | 自助游 | zìzhù yóu | du lịch tự túc |
3 | 旅行社 | lǚxíngshè | công ty du lịch |
4 | 解决 | jiějué | giải quyết |
5 | 联系 | liánxì | liên hệ |
6 | 麻烦 | máfan | rắc rối, phiền phức |
7 | 胡同 | hútòng | ngõ hẻm |
8 | 兵马俑 | bīngmǎyǒng | binh mã đất nung |
9 | 园林 | yuánlín | vườn cây |
10 | 安排血 | ānpái xuè | sắp xếp |
11 | 住宿 . | zhùsù . | sự ăn ở |
12 | 干脆 | gāncuì | đơn giản, không rắc rối |
13 | 参观 | Cānguān | viếng thăm, tham quan |
14 | 紧凑 | jǐncòu | chắc nịch |
15 | 订票 | dìng piào | đặt vé |
16 | 限制 | xiànzhì | giới hạn, gò bó |
17 | 准备 | zhǔnbèi | chuẩn bị |
18 | 小吃 | xiǎochī | thức ăn nhẹ, bữa ăn qua loa |
19 | 恐怕 | kǒngpà | e rằng |
20 | 玩儿 | wánr | chơi |
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cơ bản
Sau đây chúng ta luyện tập nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản mỗi ngày cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ theo bộ giáo trình học tiếng Trung Quốc chuyên biệt chỉ duy nhất có tại Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày ChineMaster.
- 就算你有很多钱 jiù suàn nǐ yǒu hěn duō qián
- 今天可以算是不太冷 jīntiān kěyǐ suàn shì bú tài lěng
- 她的身体算还好 tā de shēntǐ suàn hái hǎo
- 就算你是富翁,但是你不能买时间 jiù suàn nǐ shì fùwēng, dànshì nǐ bù néng mǎi shíjiān
- 原来 yuánlái
- 原来她有很多钱 yuánlái tā yǒu hěn duō qián
- 原来她不会说汉语 yuánlái tā bú huì shuō hànyǔ
- 这几天来她不上班,原来她生病了 zhè jǐ tiān lái tā bú shàngbān, yuánlái tā shēngbìng le
- 以为 yǐwéi
- 我还以为是她打电话,原来是你 wǒ hái yǐwéi shì tā dǎ diànhuà, yuánlái shì nǐ
- 你别装不懂 nǐ bié zhuāng bù dǒng
- 样子 yàngzi
- 她常常装开心的样子 tā cháng cháng zhuāng kāixīn de yàngzi
- 你可以装笑吗?nǐ kěyǐ zhuāng xiào ma
- 她的笑容不是装的 tā de xiàoróng bú shì zhuāng de
- 对 … 来说
- 对我来说 duì wǒ lái shuō
- 对老师老师 duì lǎoshī lái shuō
- 对工作来说 duì gōngzuò lái shuō
- 对爱情来说 duì àiqíng lái shuō你坚持吗?nǐ jiānchí ma
- 你能坚持吗?nǐ néng jiānchí ma
- 因为 yīnwèi
- 所以 suǒyǐ
- 我哥哥大学一毕业就参加工作去了 wǒ gēge yí dàxué bìyè jiù cānjiā gōngzuò qù le
- 因为她今天晚上要去跳舞,所以打扮得很漂亮 yīnwèi tā jīntiān wǎnshang yào qù tiàowǔ, suǒyǐ dǎbàn de hěn piàoliang
- 因为身体不好,所以不能去上课 yīnwèi shēntǐ bù hǎo, suǒyǐ bù néng qù shàngkè
- 她住在学校里,你要是找她,就到她家去找吧 tā zhù zài xuéxiào lǐ, nǐ yàoshi zhǎo tā, jiù dào tā jiā qù zhǎo ba
- 虽然她对中国画很感兴趣,但是画得不太好 suīrán tā duì zhōngguó huà hěn gǎnxìngqù, dànshì huà de bú tài hǎo
- 虽然我觉得汉语很难,但是很有意思 suīrán wǒ juéde hànyǔ hěn nán, dànshì hěn yǒu yìsi
- 虽然她的身体不太好,但是她每天都锻炼身体 suīrán tā de shēntǐ bú tài hǎo, dànshì tā měitiān dōu duànliàn shēntǐ
- 从 … 来看
- 从我的经验来看,我看她是好人 cóng wǒ de jīngyàn lái kàn, wǒ kàn tā shì hǎo rén
- 从她的学习成绩来看,她很努力 cóng tā de xuéxí chéngjì lái kàn, tā hěn nǔlì
- 从现在情况来看,她不是我要的人 cóng xiànzài qíngkuàng lái kàn, tā bú shì wǒ yào de rén
- 每当 měi dāng … 都 dōu
- 每当我想起她,我都不能工作 měi dāng wǒ xiǎng qǐ tā, wǒ dōu bù néng gōngzuò
- 每当我遇到这个情况,我都不知道怎么办 měi dāng wǒ yùdào zhège qíngkuàng, wǒ dōu bù zhīdào zěnme bàn
- 每当她的生日,我都送给她很多钱 měi dāng tā de shēngrì, wǒ dōu sòng gěi tā hěn duō qián
- 虽然她感冒了,但是还来上课 suīrán tā gǎnmào le, dànshì hái lái shàngkè
- 只要好好学习才能会说汉语 zhǐyào hǎohāo xuéxí cái néng huì shuō hànyǔ
- 要是你想去,就给我打电话 yàoshì nǐ xiǎng qù, jiù gěi wǒ dǎ diànhuà
- 紧握 jǐnwò
- 车闸 chē zhá
- 推 tuī
- 岗亭 gǎngtíng
- 罚款 fá kuǎn
- 礼貌 lǐmào
- 工具箱 gōngjù xiāng
- 钳子 qiánzi qiánzi
- 修理 xiūlǐ
- 因为我要学汉语,所以我去中国留学 yīnwèi wǒ yào xué hànyǔ, suǒyǐ wǒ qù zhōngguó liúxué
- 晚 wǎn
- 今天她来得很晚 jīntiān tā lái de hěn wǎn
- 毛衣 máoyī
- 裤子 kùzi
- 一条裤子 yì tiáo kùzi
- 你是谁?nǐ shì shuí
- 你叫什么名字?nǐ jiào shénme míngzi
- 这是什么?zhè shì shénme
- 这是什么书?zhè shì shénme shū
- 这是汉语书 zhè shì hànyǔ shū
- 这是谁的书?zhè shì shuí de shū
- 这是我的书 zhè shì wǒ de shū
- 这是我的汉语书 zhè shì wǒ de hànyǔ shū
- 这是我朋友的汉语书zhè shì wǒ péngyou de hànyǔ shū
- 这是谁的杂志?zhè shì shuí de zázhì
- 你是哪国人?nǐ shì nǎ guó rén
- 我是越南人 wǒ shì yuènán rén
- 她是中国人 tā shì zhōngguó rén
- 你要吃饭吗?nǐ yào chīfàn ma
- 你要去哪儿吃饭?nǐ yào qù nǎr chīfàn
- 我要回家吃饭 wǒ yào huí jiā chīfàn
- 你要喝什么?nǐ yào hē shénme
- 你要喝啤酒吗?nǐ yào hē píjiǔ ma
- 你喝酒吧 nǐ hē jiǔ ba
- 这些是什么?zhè xiē shì shénme
- 今天中午你忙吗?jīntiān zhōngwǔ nǐ máng ma
- 今天中午你去吃饭吧 jīntiān zhōngwǔ nǐ qù chīfàn ba
- 鸡蛋 jīdàn
- 馒头 mántou
- 包子 bāozi
- 面条 miàntiáo
- 鸡蛋汤 jīdàn tāng
- 这件事以后再说吧 zhè jiàn shì yǐhòu zàishuō ba
- 今天的工作再说吧 jīntiān de gōngzuò zài shuō ba
- 再说吧 zàishuō ba
- 今年她三十岁了,其实她还很年轻 jīnnián tā sānshí suì le, qíshì tā hái hěn niánqīng
- 的确 dí què = 真的 zhēn de
- 我的确很想学汉语 wǒ dí què hěn xiǎng xué hànyǔ
- 我的确不能再喝了 wǒ díquè bù néng zài hē le
- 我的确不知道 wǒ díquè bù zhīdào
- 用得着 yòng de zháo
- 这本书你还用得着吗?zhè běn shū nǐ hái yòng de zháo ma
- 我们还用得着这个人吗?wǒmen hái yòng de zháo zhège rén ma
- 用不着 yòng bù zháo
- 这本书我用不着了 zhè běn shū wǒ yòng bù zháo le
- 你用不着的东西就给我吧 nǐ yòng bù zháo de dōngxi jiù gěi wǒ ba
- 你用不着的东西就卖了吧 nǐ yòng bù zháo de dōngxi jiù mài le ba
- 你要买几个?nǐ yào mǎi jǐ ge
- 我要买两个 wǒ yào mǎi liǎng ge
- 你要买什么?nǐ yào mǎi shénme
- 你要买水果吗?nǐ yào mǎi shuǐguǒ ma
- 你要买什么水果?nǐ yào mǎi shénme shuǐguǒ
- 你要买苹果吗?nǐ yào mǎi píngguǒ ma
- 你要买几斤苹果?nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ
- 我要买两斤苹果 wǒ yào mǎi liǎng jīn píngguǒ
- 公斤 gōngjīn
- 苹果太贵了 píngguǒ tài guì le
- 三块钱吧 sān kuài qián ba
- 一斤苹果多少钱?yì jīn píngguǒ duōshǎo qián
- 你吃饭了吗?nǐ chī fàn le ma
- 你吃饭了没有?nǐ chīfàn le méiyǒu
- … 了吗? = … 了没有?
- S + V1 + 了 + O1 + 就 + V2 + O2
- 明天我吃了饭就给你打电话 míngtiān wǒ chī le fàn jiù gěi nǐ dǎ diànhuà
- 明天我下了班就去接你 míngtiān wǒ xià le bān jiù qù jiē nǐ
- 明天我下了班就回家 míngtiān wǒ xià le bān jiù huí jiā
- S + V1 + 了 + O1 + 就 + V2 + O2 +了
- 昨天我吃了饭就睡觉了zuótiān wǒ chī le fàn jiù shuìjiào le
- 昨天我下了班就去喝啤酒了 zuótiān wǒ xià le bān jiù qù hē píjiǔ le
- 昨天我吃了饭就去玩了 zuótiān wǒ chī le fàn jiù qù wán le
- 嗓子 sǎngzi
- 你的嗓子疼吗?nǐ de sǎngzi téng ma
- 出汗 chū hàn
- 她出了很多汗 tā chū le hěn duō hàn
- 租 zū
- 你要租什么?nǐ yào zū shénme
- 你要租房间吗?nǐ yào zū fángjiān ma
- 你要租职员吗?nǐ yào zū zhíyuán ma
- 房子 fángzi
- 一套房子 yí tào fángzi
- 我要买一套房子 wǒ yào mǎi yí tào fángzi
- 你要在哪儿买房子?nǐ yào zài nǎr mǎi fángzi
- 我喜欢在河内中心买房子 wǒ xǐhuān zài hénèi zhōngxīn mǎi fángzi
- 满意 mǎnyì
- 你觉得满意吗?nǐ juéde mǎnyì ma
- 我觉得很满意 wǒ juéde hěn mǎnyì
Nội dung bài giảng hướng dẫn gõ tiếng Trung trên máy tính bài số 9 của chúng ta đến đây là tạm dừng, hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.