Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Online miễn phí
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính chi tiết nhất
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cơ bản
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính toàn tập
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 7
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 8
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Macbook
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính như thế nào
- Video Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
YouTube Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 10 Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính với chủ đề là 制订出行计划 (Lên kế hoạch cho chuyến du lịch ) phần 4. Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
- Chúng mình cùng xem cách chọn lộ trình và phương tiện đi lại
A:这儿有一家旅行社,我现在就给他们打电话。/ Đây là một công ty du lịch, mình sẽ gọi cho họ ngay bây giờ.
B: 先别急,你的路线,方式还有时间都还没定呢。怎么打呀?/ Khoan đã! Bạn vẫn chưa quyết định lộ trình, phương tiện đi lại và thậm chí cả thời gian mà. Sao có thể gọi được?
A: 噢,对了,我把这茬儿给忘了。 / Ừ há, mình quên mất.
B :你想怎么去?是坐火车还是飞机?/ Bạn muốn đi bằng cách nào? Tàu hỏa hay máy bay?
A :我想去的时候坐火车,回来坐飞机/ Khi đi thì bằng tàu hỏa, còn về thì bằng máy bay.
B :嗯,这样既经济又实惠。/ Ừm, như vậy sẽ thực tế và tiết kiệm hơn.
A :那我应该选择什么路线呢?你有地图吗?/ Tôi nên đi lộ trình nào đây? Bạn có bản đồ không?
B :有,在这儿。我看看。先去西安,然后去苏州和杭州,再去桂林,最后到昆明。/ Có đây này. Để mình xem … đầu tiên đến Tây An sau đó đến Tô Châu và Hàn Châu, sau đó đến Quế Lâm và cuối cùng là Côn Minh.
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cơ bản
A : 不错,我看挺好。/ Không tệ. Mình nghĩ như vậy cũng tốt đó.
B : 如今的火车多是夕发朝至,你可以晚上上火车,第二天一早就到了。连旅馆的钱都省了。/ Dạo này tàu hỏa thường khởi hành vào lúc chập tối và đến nơi vào rạng sáng. Bạn có thể lên tàu vào buổi tối và đến đó vào sáng hôm sau. Như vậy, bạn còn có thể tiết kiệm tiền ở khách sạn.
A : 真的,这个建议不错,能省不少呢。/ Ồ vâng, nghe tuyệt đấy! Tiết kiệm rất nhiều.
B: 下一步就是把时间定下来,然后给旅行社打电话订票就成了。/ Bước tiếp theo là phải lên lịch, sau đó gọi cho công ty du lịch để đặt vé.
A : 太感谢你了,我这趟没白来。/Cảm ơn bạn rất nhiều, thật đáng để đến đây mà!
B : 小意思,别客气。/ Không có chi đâu.
- Tiếp theo chúng ta cùng ghi chép một số từ mới nhé :
1 | 火车 | Huǒchē | tàu hỏa |
2 | 飞机 | fēijī | máy bay |
3 | 经济实惠 | jīngjì shíhuì | thực tế và tiết kiệm |
4 | 夕发朝至 | xī fā cháo zhì | khởi hành vào chập tối và đến nơi vào rạng sáng |
5 | 路线 | lùxiàn | lộ trình |
6 | 地图 | dìtú | bản đồ |
7 | 方式 | fāngshì | cách thức |
8 | 茬儿 | chár | một điều gì đó vừa nói hoặc được đề cập |
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Video Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
Các bạn học viên khóa học tiếng Trung online miễn phí ChineMaster xem chi tiết nội dung bài giảng giáo trình học tiếng Trung Quốc mỗi ngày được trích dẫn từ nguồn bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đề học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.
- 你有什么吗?nǐ yǒu shénme shì ma
- 你找我有什么事吗?nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì ma
- 我找你有点事 wǒ zhǎo nǐ yǒu diǎn shì
- V:完 wán,懂 dǒng,见 jiàn,开 kāi,上 shàng,到 dào,给 gěi,成 chéng
- 你说完了吗?nǐ shuō wán le ma
- 你做完了吗?nǐ zuò wán le ma
- 你看完了吗?nǐ kàn wán le ma
- 你做完作业了吗?nǐ zuò wán zuòyè le ma
- 我做完作业了 wǒ zuò wán zuòyè le
- 你听懂吗?nǐ tīng dǒng ma
- 你看懂吗?nǐ kàn dǒng ma
- 你读懂吗?nǐ dú dǒng ma
- 我听不懂 wǒ tīng bù dǒng
- 我看不懂 wǒ kàn bù dǒng
- 我读不懂 wǒ dú bù dǒng
- 你看见谁吗?nǐ kàn jiàn shuí ma
- 昨天你在银行看见谁?zuótiān nǐ zài yínháng kànjiàn shuí
- 昨天我在邮局看见你 zuótiān wǒ zài yóujú kànjiàn nǐ
- 听见 tīngjiàn
- 我听不见你说什么 wǒ tīng bú jiàn nǐ shuō shénme
- 我没听见她说什么 wǒ méi tīngjiàn tā shuō shénme
- 我没听懂她讲什么 wǒ méi tīng dǒng tā jiǎng shénme
- 我没看见你 wǒ méi kànjiàn nǐ
- 你打开书吧 nǐ dǎ kāi shū ba
- 你开开书吧 nǐ kāi kāi shū ba
- 你打开门吧 nǐ dǎkāi mén ba
- 你开开门吧 nǐ kāi kāi mén ba
- 你打开电视吧 nǐ dǎkāi diànshì
- 你开开电视吧 nǐ kāikāi diànshì ba
- 你穿上毛衣吧 nǐ chuān shàng máoyī ba
- 你穿上裤子吧 nǐ chuān shàng kùzi ba
- 考上 kǎo shàng
- 她考上大学吗?tā kǎo shàng dàxué ma
- 她考不上大学 tā kǎo bú shàng dàxué
- 她没考上大学 tā méi kǎo shàng dàxué
- 你买到票吗?nǐ mǎi dào piào ma
- 我买不到票 wǒ mǎi bú dào piào
- 我没买到票 wǒ méi mǎi dào piào
- 你做到这个工作吗?nǐ zuò dào zhège gōngzuò ma
- 你打给我吧 nǐ dǎ gěi wǒ ba
- 你说给我吧 nǐ shuō gěi wǒ ba
- 生活 shēnghuó
- 我的生活还很好 wǒ de shēnghuó hái hěn hǎo
- 差不多 chà bù duō
- 习惯 xíguàn
- 你习惯这里的生活了吗?nǐ xíguàn zhèlǐ de shēnghuó le ma
- 气候 qìhòu
- 你习惯河内气候吗?nǐ xíguàn hénèi qìhòu ma
- 干燥 gānzào
- 河内冬天干燥吗?hénèi dōngtiān gānzào ma
- 干净 gānjìng
- 菜 cài
- 油腻 yóunì
- 你喜欢吃油腻菜吗?nǐ xǐhuān chī yóunì cài ma
- 牛奶niú nǎi
- 不过 bú guò
- 课间 kèjiān
- 一块蛋糕 yí kuài dàngāo
- 点心 diǎnxīn
- 从来 cónglái
- 从来没有 cónglái méiyǒu
- 我从没爱过你 wǒ cóng méi ài guò nǐ
- 午觉 wǔjiào
- 游泳 yóuyǒng
- 功课 gōngkè
- 记住 jì zhù
- 一般 yì bān
- 感谢 gǎnxiè
- 父母 fùmǔ
- 机会 jīhuì
- 原来 yuánlái
- 延长 yáncháng
- 练 liàn
- 气功 qìgōng
- 不一定 bù yí dìng
- 钟头 zhōngtóu
- 效果 xiàoguǒ
- 挺 tǐng
- 好处 hǎochù
- 慢性病 mànxìng bìng
- 高血压 gāoxuèyā
- 失眠 shīmián
- 必须 bìxū
- 你必须要回家 nǐ bìxū yào huí jiā
- 打鱼 dǎ yú
- 晒 shài
- 晒衣服 shài yīfu
- 书店 shūdiàn
- 年 nián
- 今年你做什么工作?jīnnián nǐ zuò shénme gōngzuò
- 明年 míngnián
- 明年你要换新工作吗?míngnián nǐ yào huàn xīn gōngzuò ma
- 后年 hòu nián
- 去年 qù nián
- 去年我在这个公司工作 qù nián wǒ zài zhège gōngsī gōngzuò
- 毕业 bìyè
- 什么时候你毕业?shénme shíhou nǐ bìyè
- 你在什么大学毕业?nǐ zài shénme dàxué bìyè
- 多大了?duō dà le
- 今年你多大了?jīnnián nǐ duō dà le
- 今年我三十岁了 jīnnián wǒ sān shí suì le
- 岁 suì
- 属 shǔ
- 你属什么?nǐ shǔ shénme
- 我属蛇
- 狗 gǒu
- 月 yuè
- 号 hào
- 今天几月几号?jīntiān jǐ yuè jǐ hào
- 生日 shēngrì
- 你的生日是几月几号?nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào
- 正好 zhèng hǎo
- 明天正好是我的生日?míngtiān zhènghǎo shì wǒ de shēngrì
- 打算 dǎsuàn
- 你有什么打算吗?nǐ yǒu shénme dǎsuàn ma
- 明天你打算做什么?míngtiān nǐ dǎsuàn zuò shénme
- 过 guò
- 新年 xīn nián
- 过新年 guò xīnnián
- 过生日 guò shēngrì
- 准备 zhǔnbèi
- 我准备好了 wǒ zhǔnbèi hǎo le
- 举行 jǔxíng
- 你要在哪里举行生日?nǐ yào zài nǎlǐ jǔxíng shēngrì
- 晚会 wǎnhuì
- 宴会 yànhuì
- 生日晚会 shēngrì wǎnhuì
- 你的生日晚会是几点?nǐ de shēngrì wǎnhuì shì jǐ diǎn
- 参加 cānjiā
- 有谁参加你的生日晚会吗?yǒu shuí cānjiā nǐ de shēngrì wǎnhuì ma
- 时间 shíjiān
- 什么时候你有时间?shénme shíhou nǐ yǒu shíjiān
- 我没有时间 wǒ méiyǒu shíjiān
- 点钟 diǎnzhōng
- 今天晚上七点钟是我的生日晚会 jīntiān wǎnshang qī diǎn zhōng shì wǒ de shēngrì
- 忙 máng
- 很 hěn
- 汉语 hànyǔ
- 难 nán
- 汉语很难 hànyǔ hěn nán
- 汉语不太难 hànyǔ bú tài nán
- 你爸爸妈妈好吗?nǐ bàba māma hǎo ma
- 我爸爸妈妈很好 wǒ bàba māma hěn hǎo
- 他 tā
- 他忙吗?tā máng ma
- 她忙吗?tā máng ma
- 男 nán
- 哥哥 gēge
- 弟弟 dìdi
- 妹妹 mèimei
- 学 xué
- 我学汉语 wǒ xué hànyǔ
- 我学英语 wǒ xué yīngyǔ
- 对 duì
- 对吗?duì ma
- 不对 bú duì
- 明天 míngtiān
- 明天你忙吗?míngtiān nǐ máng ma
- 明天我不太忙 míngtiān wǒ bú tài máng
- 明天我很忙 míngtiān wǒ hěn máng
- 明天我不忙 míngtiān wǒ bù máng
- 见 jiàn
- 明天见 míngtiān jiàn
- 去 qù + V
- 我去学汉语wǒ qù xué hànyǔ
- 邮局 yóujú
- 我去邮局 wǒ qù yóujú
- 寄信 jìxìn
- 我去邮局寄信 wǒ qù yóujú jìxìn
- 银行 yínháng
- 我去银行 wǒ qù yínháng
- 取钱 qǔ qián
- 我去银行取钱 wǒ qù yínháng qǔ qián
- 一 yī
- 二 èr
- 三 sān
- 四 sì
- 五 wǔ
- 六 liù
- 七 qī
- 八 bā
- 九 jiǔ
- 十 shí
- 十二 shí èr
- 十四 shí sì
- 二十四 èr shí sì
- 三十六 sān shí liù
- 四十九 sì shí jiǔ
- 七十二 qī shí èr
- 八十一 bā shí yī
- 今天 jīntiān
- 今天你忙吗?jīntiān nǐ máng ma
- 今天我很忙 jīntiān wǒ hěn máng
- 今天我不太忙 jīntiān wǒ bú tài máng
- 昨天 zuótiān
- 昨天我很忙 zuótiān wǒ hěn máng
- 星期 xīngqī
- 今天星期三 jīntiān xīngqī sān
- 几 jǐ
- 今天星期几?jīntiān xīngqī jǐ
- 明天星期几?míngtiān xīngqī jǐ
- 明天星期四 míngtiān xīngqī sì
- 星期天你忙吗?xīngqī tiān nǐ máng ma
- 哪儿 nǎr NAER
- 昨天你去哪儿?zuótiān nǐ qù nǎr
- 今天你去哪儿取钱?jīntiān nǐ qù nǎr qǔ qián
- 给 gěi
- 你给她多少钱?nǐ gěi tā duō shǎo qián
- 我给她很多钱 wǒ gěi tā hěn duō qián
- 草莓 cǎoméi
- 葡萄 pútao
- 芒果 máng guǒ
- 石榴 shí liú
- 李子 lǐ zi
- 猕猴桃 mí hóu táo
- 龙眼 lóng yǎn
- 番石榴 fān shíliú
- 学生 xuéshēng
- 你是学生吗?nǐ shì xuéshēng ma
- 留学生 liú xuéshēng
- 我是留学生 wǒ shì liúxuéshēng
- 越南留学生 yuènán liúxuéshēng
- 同学 tóngxué
- 她是我的同学 tā shì wǒ de tóngxué
- 我们 wǒmen
- 我们是留学生 wǒmen shì liúxué shēng
- 他们 tāmen
- 他们是谁?tāmen shì shuí
- 你们 nǐmen
- 你们要什么?nǐmen yào shénme
- Danh tu chi nguoi + 们 men
Lớp học tiếng Trung online miễn phí chất lượng cao Nghe Nói Đọc Viết Gõ tiếng Trung Quốc liên tục được truyền hình trực tiếp trên Kênh YouTube Học tiếng Trung online và Kênh YouTube Khóa học tiếng Trung online của Trung tâm tiếng Trung ĐÔNG HỌC VIÊN NHẤT NƯỚC ChineMaster.
Các bạn có thể tham khảo thêm các giáo trình giảng dạy tiếng Trung online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên Trang WEB Học tiếng Trung online miễn phí của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín nhất Hà Nội.
Lớp học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc, tự học tiếng Trung giao tiếp online, tài liệu học tiếng Trung miễn phí và rất nhiều giáo trình luyện nghe tiếng Trung, luyện nói tiếng Trung, học nói tiếng Trung cấp tốc cơ bản đến nâng cao của Thầy Vũ có rất nhiều trên Website Học tiếng Trung Quốc miễn phí Thầy Vũ.
Hướng dẫn gõ tiếng Trung trên máy tính bài giảng số 10 của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đến đây là tạm dừng, hẹn gặp lại các bạn học viên ChineMaster vào ngày mai.