Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Macbook
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win XP
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 7
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 8
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cơ bản
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính toàn tập
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính chi tiết nhất
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính qua Video
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Kênh YouTube Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 11 Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính với chủ đề là 制订出行计划 (Lên kế hoạch cho chuyến du lịch ) phần 5. Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Trước tiên chúng ta cùng xem một số Từ ngữ liên quan đến bài học trước nhé:
你打算怎么走?
Nǐ dǎsuàn zěnme zǒu?/ Bạn định đi đâu?
我想坐船去。
Wǒ xiǎng zuò chuán qù./ Tôi muốn đi bằng thuyền.
他想多玩儿几天。
Tā xiǎng duō wán er jǐ tiān./ Anh ấy muốn dành thêm vài ngày để vui cơi cho thỏa thích.
坐火车太累了。
Zuò huǒchē tài lèile./ Đi tàu hỏa rất mệt đấy.
干吗不坐飞机呢?
Gànma bù zuò fēijī ne?/ Sao không đi máy bay đi?
飞机比火车快。
Fēijī bǐ huǒchē kuài./ Đi máy bay nhanh hơn đi tàu.
他在盘算怎么走更便宜。
Tā zài pánsuàn zěnme zǒu gèng piányí./ Anh ấy đang nghĩ xem cách nào đi rẻ hơn.
还没想好呢。
Hái méi xiǎng hǎo ne./ Tôi vẫn chưa quyết định.
Video Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
Tiếp theo chúng mình cùng ghi chép một số ngữ pháp quan trọng nhé:
- Cách dùng 稀客
- Từ này có nghĩa là “khách hiếm”, một người không ghé thăm thường xuyên chỉ sự xuất hiện ít thường xuyên. Ví dụ:
VD1:A:老王,哎呀,稀客,稀客。今天怎么来了? (Ông Vương, Ồ, khách hiếm đây! Cơn gió nào đưa Ông đến đây vậy?)
B : 我来开会。( Tôi đến đây để họp)
VD2: .老王,来,你是稀客,请坐这儿。( Ông Vương, Mời vào. Anh đúng là khách quý. Xin mời ngồi ở đây.)
2. Cách dùng “……来着”
- Ở đây “lái zhe” là trợ động từ , chỉ một sự việc nào đó đã xảy ra thường được dùng cuối câu. Nó thường được dùng trong ngôn ngữ nói. Ví Dụ:
你叫什么名字来着?我一下想不起来了。(Thế bạn tên gì? tôi không nhớ được.)
这件衣服你去年还穿过来着“怎么,不记得了?(Năm ngoái bạn đã mặc đồ này, bạn có nhớ không?)
3. Cách dùng 书呆子
- Từ này chỉ một người biết cách học nhưng không biết cách ấp dụng kiến thức thực tiễn. Nó cũng được nói là “shū chī“
他这人就是个书呆子,别的什么都不会。( Anh ta đúng là con mọt sách, anh ta không biết làm gì khác.)
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính qua video
Tiếp theo là chương trình luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày theo bộ giáo trình học tiếng Trung Quốc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ Chủ biên và Biên soạn.
- 你顺便给我换钱吧 nǐ shùnbiàn gěi wǒ huàn qián ba
- 青年报 qīngnián bào
- 拿 ná
- 你给我拿那本书吧 nǐ gěi wǒ ná nà běn shū ba
- 报纸 bàozhǐ
- 你要买什么报纸?nǐ yào mǎi shénme bàozhǐ
- 你不用买了 nǐ bú yòng mǎi le
- 你喜欢用什么手机?nǐ xǐhuān yòng shénme shǒujī
- 旅行 lǚxíng
- 你喜欢去哪儿旅行?nǐ xǐhuān qù nǎr lǚxíng
- 代表 dàibiǎo
- 我是公司的代表 wǒ shì gōngsī de dàibiǎo
- 代表团 dàibiǎo tuán
- So + 多
- 三十多 sān shí duō
- 二十多 èr shí duō
- 一百多 yì bǎi duō
- 我的公司有二十多个职员 wǒ de gōngsī yǒu èr shí duō ge zhíyuán
- 参观 cānguān
- 明天有一个代表团去参观我们的公司 míngtiān yǒu yí ge dàibiǎotuán qù cānguān wǒmen de gōngsī
- 你要当秘书吗?nǐ yào dāng mìshū ma
- 你给我当翻译吧 nǐ gěi wǒ dāng fānyì ba
- 飞机 fēijī
- 火车 huǒchē
- 你要坐飞机还是火车?nǐ yào zuò fēijī háishì huǒchē
- 回来 huílai
- 什么时候你回来?shénme shíhou nǐ huílai
- 你帮我办一个事吧 nǐ bāng wǒ bàn yí ge shì ba
- 浇花 jiāohuā
- 问题 wèntí
- 你的问题是什么?nǐ de wèntí shì shénme
- 你们有什么问题吗?nǐmen yǒu shénme wèntí ma
- 没问题méi wèntí
- 羽绒服 yǔ róng fú
- 我要买一件羽绒服 wǒ yào mǎi yí jiàn yǔ róngfú
- 你要买毛衣吗?nǐ yào mǎi máoyī ma
- 裤子 kùzi
- 一条裤子 yì tiáo kùzi
- 你要买几条裤子?nǐ yào mǎi jǐ tiáo kùzi
- 牛仔裤 niú zǎi kù
- 你喜欢买什么牛仔裤?nǐ xǐhuān mǎi shénme niúzǎikù
- 短裤 duǎnkù
- 又 + adj +又 + adj
- 便宜 piányì
- 这条牛仔裤很便宜 zhè tiáo niúzǎi kù hěn piányì
- 这条牛仔裤又好又便宜 zhè tiáo niúzǎikù yòu hǎo yòu piányì
- 长 cháng
- 这条裤子很长 zhè tiáo kùzi hěn cháng
- 一点 yì diǎn
- 你要喝一点什么?nǐ yào hē yì diǎn shénme
- 短 duǎn
- 深颜色 shēn yánsè
- 你喜欢深颜色吗?nǐ xǐhuān shēn yánsè ma
- 小伙子 xiǎo huǒzi
- 座位 zuòwèi
- 椅子 yǐzi
- 正好在离她不远的地方有一个长椅子
- 忙 máng
- 很 hěn
- 我很忙 wǒ hěn máng
- 你忙吗?nǐ máng ma
- 汉语 hànyǔ
- 难 nán
- 汉语很难 hànyǔ hěn nán
- 太 tài
- 汉语太难 hànyǔ tài nán
- 爸爸 bàba
- 妈妈 māma
- 她 tā
- 他 tā
- 他忙吗?tā máng ma
- 哥哥 gēge
- 弟弟 dìdi
- 妹妹 mèimei
- 学 xué
- S + V + O
- 我学汉语
- 不 bù + V
- 不 bù + adj
- 不好 bù hǎo
- 不大 bú dà
- 你学汉语吗?nǐ xué hànyǔ ma
- 我不学汉语 wǒ bù xué hànyǔ
- 英语 yīngyǔ
- 你学英语吗?nǐ xué yīngyǔ ma
- 我不学英语 wǒ bù xué yīngyǔ
- 对 duì
- 对吗?duì ma
- 不对 bú duì
- 明天 míngtiān
- 明天你忙吗?míngtiān nǐ máng ma
- 明天我很忙 míngtiān wǒ hěn máng
- 见 jiàn
- 明天见 míngtiān jiàn
- 去 qù + V
- 我去学汉语 wǒ qù xué hànyǔ
- 我去学英语 wǒ qù xué yīngyǔ
- 邮局 yóujú
- 明天我去邮局 míngtiān wǒ qù yóujú
- 寄信 jìxìn
- 我去邮局寄信 wǒ qù yóujú jìxìn
- 银行 yínháng
- 明天你去银行吗?míngtiān nǐ qù yínháng ma
- 明天我不去银行 míngtiān wǒ bú qù yínháng
- 取钱 qǔ qián
- 我去银行取钱 wǒ qù yínháng qǔ qián
- 一 yī
- 二 èr
- 三 sān
- 四 sì
- 五 wǔ
- 六 liù
- 七 qī
- 八 bā
- 九 jiǔ
- 十 shí
- 过去 guò qù
- 这时 zhè shí
- 老人lǎo rén
- 向 xiàng + noi chon, dia diem + 去/走
- 声 shēng
- 一下子 yí xiàzi
- Adj + 地 + V
- 干 gān
- 一 + V1,就 + V2
- 你必须跟我去旅行 nǐ bìxū gēn wǒ qù lǚxíng
- 订 dìng
- 机票 jīpiào
- 订机票 dìng jīpiào
- 你给我订机票吧 nǐ gěi wǒ dìng jīpiào ba
- 下个月我就跟你去旅行xià ge yuè wǒ jiù gēn nǐ qù lǚxíng
- 好久我们不见面了 hǎojiǔ wǒmen bú jiànmiàn le
- 空 kòng
- 明天你有空吗?míngtiān nǐ yǒu kòng ma
- 明天几点你有空?míngtiān jǐ diǎn nǐ yǒu kòng
- 明天晚上七点我有空 míngtiān wǎnshang qī diǎn wǒ yǒu kòng
- 那明天晚上七点我们见面吧 nà míngtiān wǎnshang qī diǎn wǒmen jiànmiàn ba
- 中午
- 今天中午我很忙 jīntiān zhōngwǔ wǒ hěn máng
- 今天中午我吃饭 jīntiān zhōngwǔ wǒ chīfàn
- 你要喝什么?nǐ yào hē shénme
- 米 mǐ
- 你要去哪儿吃饭?nǐ yào qù nǎr chīfàn
- 鸡蛋 jīdàn
- 你要吃几个鸡蛋?nǐ yào chī jǐ ge jīdàn
- 中午 zhōngwǔ
- 吃 chī
- 饭 fàn
- 你要吃饭吗?nǐ yào chīfàn ma
- 你要去哪儿吃饭?nǐ yào qù nǎr chīfàn
- 食堂 shítáng
- 我去食堂吃饭 wǒ qù shítáng chīfàn
- 馒头 mántou
- 你要吃馒头吗?nǐ yào chī mántou ma
- 一碗米饭 yì wǎn mǐfàn
- 鸡蛋 jīdàn
- 你要吃鸡蛋吗?nǐ yào chī jīdàn ma
- 汤 tāng
- 鸡蛋汤 jīdàn tāng
- 一碗鸡蛋汤 yì wǎn jīdàntāng
- 啤酒 píjiǔ
- 你要喝啤酒吗?nǐ yào hē píjiǔ ma
- 酒 jiǔ
- 我不喝酒 wǒ bù hē jiǔ
- 这些 zhè xiē
- 这些是什么?zhè xiē shì shénme
- 那些 nà xiē
- 那些人是谁?nà xiē rén shì shuí
- 饺子 jiǎozi
- 包子 bāozi
- 面条 miàntiáo
- 买 mǎi
- 你要买什么?nǐ yào mǎi shénme
- 我要买水果 wǒ yào mǎi shuǐguǒ
- 这是什么水果?zhè shì shénme shuǐguǒ
- 苹果 píngguǒ
- 我要买苹果 wǒ yào mǎi píngguǒ
- 你要买什么苹果?nǐ yào mǎi shénme píngguǒ
- 1斤 jīn = 0.5 kg
- 我要买一斤苹果 wǒ yào mǎi yì jīn píngguǒ
- 你要买几斤苹果?nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ
- 公斤 gōngjīn
- 太 tài + adj + 了 le
- 太好了 tài hǎo le
- 贵 guì
- 苹果太贵了 píngguǒ tài guì le
- 吧 ba
- 你吃饭吧 nǐ chīfàn ba
- 你喝啤酒吧 nǐ hē píjiǔ ba
- 你喝汤吧 nǐ hē tāng ba
- 多少 duōshǎo
- 多少钱?duōshǎo qián
- 一斤苹果多少钱?yì jīn píngguǒ duōshǎo qián
- 多 duō
- 很多苹果 hěn duō píngguǒ
- 少 shǎo
- S + 很少 + V + O
- 我很少喝啤酒 wǒ hěn shǎo hē píjiǔ
- 我很少吃米饭 wǒ hěn shǎo chī mǐfàn
- 我要吃苹果 wǒ yào chī píngguǒ
- 块 kuài
- 元 yuán
- 苹果三块一斤 píngguǒ sān kuài yì jīn
- 角 jiǎo
- 毛 máo
- 1 元 = 10 毛
- 分 fēn
- 3块5毛
- 还 hái
- 你还要买什么?nǐ hái yào mǎi shénme
- 别的 biéde
- 我要买别的 wǒ yào mǎi biéde
- 橘子 júzi
- 我要买橘子 wǒ yào mǎi júzi
- 一斤橘子多少钱?yì jīn júzi duōshǎo qián
- 一斤橘子2块5毛 yì jīn júzi 2 kuài wǔ máo
- 一共 yí gòng
- 一共多少钱?yí gong duō shǎo qián
- 怎么 zěnme + V
- 怎么学?zěnme xué
- 英语怎么学?yīngyǔ zěnme xué
- 找 zhǎo
- 你要找谁?nǐ yào zhǎo shuí
- 我找你2块钱 wǒ zhǎo nǐ 2 kuài qián
- 两 liǎng + luong tu + N
- 两个人 liǎng ge rén
- 卖 mài
- 你卖什么?nǐ mài shénme
- 我卖水果 wǒ mài shuǐguǒ
- 难道 nán dào
- 我们在哪儿见面?wǒmen zài nǎr jiànmiàn
- 老地方 lǎo dìfāng
- 还在老地方吧 hái zài lǎo dìfāng ba
- 我要去图书馆借书wǒ yào qù túshūguǎn jiè shū
- 你已经复习生词了吗?nǐ yǐjīng fùxí shēngcí le ma
- 你已经预习课文了吗?nǐ yǐjīng le yùxí kèwén le ma
- 我在做饭呢 wǒ zài zuòfàn ne
- 菜场 cài chǎng
- 你去菜场给我买一些鸡蛋吧 nǐ qù càichǎng gěi wǒ mǎi yì xiē jīdàn ba
- 你去书店给我买一些汉语书吧 nǐ qù shūdiàn gěi wǒ mǎi yì xiē hànyǔ shū ba
- 昨天晚上你给我打电话有什么事吗?zuótiān wǎnshang nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà yǒu shénme shì ma
- 我常骑摩托车去工作 wǒ cháng qí mótuōchē qù gōngzuò
- 在河内我很少骑自行车 zài hénèi wǒ hěn shǎo qí zìxíngchē
- 今天我们有四门课 jīntiān wǒmen yǒu sì mén kè
- 谁教你口语?shuí jiāo nǐ kǒu yǔ
- 她教我口语和听力 tā jiāo wǒ kǒuyǔ hé tīnglì
- 今天你们有体育课吗?jīntiān nǐmen yǒu tǐyù kè ma
- 今天我们没有体育课 jīntiān wǒmen méiyǒu tǐyù kè
- 现在我在很忙 xiànzài wǒ zài hěn máng
- 一会你再给我打电话吧 yí huì nǐ zài gěi wǒ dǎ diànhuà ba
- 你喜欢坐飞机去旅行还是坐汽车去旅行?
- 浅颜色 qiǎn yánsè
- 你喜欢浅颜色吗?nǐ xǐhuān qiǎn yánsè ma
- 试一下 shì yí xià
- 你要试一下吗?nǐ yào shì yí xià ma
- 你要试一下这条裤子吗?nǐ yào shì yí xià zhè tiáo kùzi ma
- 可以 kěyǐ
- 我可以试一下这件毛衣吗?wǒ kěyǐ shì yí xià zhè jiàn máoyī ma
Xong rồi các bạn ơi, chúng ta đã học xong nội dung bài giảng số 11 chuyên đề hướng dẫn gõ tiếng Trung trên máy tính của Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung Thầy Nguyễn Minh Vũ.