Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Online miễn phí
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cho người mới bắt đầu
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 7
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 8
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính IOS
- Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính toàn tập
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Video Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 6 Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính với chủ đề là 难道会有人说喜欢战争吗 (Chẳng lẽ lại có người nói thích chiến tranh sao) phần 3. Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
- Câu phản vấn
- Câu phản vấn là một kiểu câu nhấn mạnh thường gặp nhất trong tiếng Trung đặc biệt hay gặp trong khẩu ngữ. Dùng ngữ khí phản vấn để nhấn mạnh sự khẳng định hoặc phủ định đổi với một sự thật hoặc lý lẽ rõ ràng. Câu phản vấn thường mang sắc thái bất mãn hoặc hoài nghi.
- Câu phản vấn dùng câu có dạng phủ định để nhấn mạnh khẳng định, dùng câu có dạng khẳng định để nhấn mạnh phủ định. Câu phản vấn thường không cần trả lời. Các dạng câu phản vấn thường gặp có mấy loại sau:
a. “不是 … … 吗?”
- Kiểu câu “不是……叫吗?nhấn mạnh sự khẳng định. Ví dụ:
你不是要去看电影吗?怎么还不去?(强调你应该)
她不是请假了吗?怎么又来上课了?(强调她已经请假了。不用来上课吗?)
b. Kiểu cấu “没 … …吗?nhấn mạnh sự khẳng định. Ví dụ:
你没听天气预报吗?今天有雨。(强调“你应该听过天气预)
你没看出来吗?他对这件事有意见。(强调“你应该看出难道)
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính qua Youtube
c. Kiểu câu “难道…(吗)?nhấn mạnh sự phủ định, hoặc nhấn mạnh ngữ khí nghi vấn. Từ để hỏi “” thường có thể tỉnh lược. Ví dụ:
他难道能看见一千里以外的东西吗?(强调“他不能” nhấn mạnh “anh ấy không thể”)
难道他会飞到天上去?(强调“他不会飞到天上去” nhấn mạnh “anh ấy không bay được lên trời”)
d. Kiểu câu “难道+否定(吗)?” nhấn mạnh sự khẳng định. Từ để hỏi “吗” thường có thể tỉnh lược. Ví dụ:
我放在桌子上了, 难道你没看见?( nhấn mạnh “chắc là anh ấy đã trông thấy”)
难道你不怕死?( nhấn mạnh “đương nhiên là anh sợ chết”)
e. Kiểu câu “还……?” nhấn mạnh ngữ khí phản vấn.
- “还+肯定” mang ý “不应该 … …”。Ví dụ:
这还用问。?(强调“不用问了。nhấn mạnh “không cần hỏi nữa”)
他眼睛不好还开车!(强调“不应该开车” nhấn mạnh “ không nên lái xe”)
- “还 + 否定” nhấn mạnh “应该 … …”Ví dụ:
这么好的条件,你还不满意?(强调“应该满意)
要迟到了,还不快点儿走!(强调“应该快点儿走”!)
f. Câu trần thuật thường cũng có thể biến thành câu phản vấn. Ví dụ:
他受伤了,你没看见?(强调“你应该看见了”)
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cơ bản
Tiếp theo là chương trình luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản mỗi ngày theo bộ giáo trình học tiếng Trung Quốc chuyên biệt được Chủ biên & Biên soạn & Thiết kế giáo án giảng dạy tiếng Trung giao tiếp bởi Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung Thầy Nguyễn Minh Vũ.
- 你学几个月汉语?nǐ xué jǐ ge yuè hànyǔ
- 我学两个月汉语 wǒ xué liǎng ge yuè hànyǔ
- 号 hào
- 今天几号?jīntiān jǐ hào
- 今天几月几号?jīntiān jǐ yuè jǐ hào
- 生日 shēngrì
- 你的生日几月几号?nǐ de shēngrì jǐ yuè jǐ hào
- 打算 dǎsuàn
- 你打算做什么?nǐ dǎsuàn zuò shénme
- 过 guò
- 过生日 guò shēngrì
- 准备 zhǔnbèi
- 你准备怎么样了?nǐ zhǔnbèi zěnmeyàng le
- 举行 jǔxíng
- 举行生日 jǔxíng shēngrì
- 什么时候你举行生日?shénme shíhou nǐ jǔxíng shēngrì
- 晚会 wǎnhuì
- 生日晚会 shēngrì wǎnhuì
- 参加 cānjiā
- 你参加我的生日晚会吗?nǐ cānjiā wǒ de shēngrì wǎnhuì ma
- 时间 shíjiān
- 今天晚上你有时间吗?jīntiān wǎnshang nǐ yǒu shíjiān ma
- 点钟 diǎnzhōng
- 晚上七点钟 wǎnshang qī diǎn zhōng
- 就 jiù
- 今天晚上我就去你家jīntiān wǎnshang wǒ jiù qù nǐ jiā
- 一定 yí dìng
- 我一定参加 wǒ yí dìng cānjiā
- 祝贺 zhù hè
- 快乐 kuàilè
- 祝你生日快乐 zhù nǐ shēngrì kuàilè
- 你预习课文了吗?nǐ yùxí kèwén le ma
- 生词 shēngcí
- 今天你学多少生词?jīntiān nǐ xué duōshǎo shēngcí
- 或者 huòzhě
- 我喜欢喝咖啡或者茶 wǒ xǐhuān hē kāfēi huòzhě chá
- 练习 liànxí
- 你常常练习说汉语吗?nǐ cháng cháng liànxí shuō hànyǔ ma
- 聊天 liáotiān
- 你喜欢跟谁聊天?nǐ xǐhuān gēn shuí liáotiān
- 收发 shōufā
- 收 shōu
- 发 fā
- 伊妹儿 yī mèir
- 你给我发伊妹儿吧 nǐ gěi wǒ fā yī mèir ba
- 电影 diànyǐng
- 你喜欢看电影吗?nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma
- 电视剧 diànshìjù
- 你常常看电视剧吗?nǐ cháng cháng kàn diànshìjù ma
- 电视 diànshì
- 你常看电视吗?
- 休息 xiūxi
- 东西南北 dōng xī nán běi
- 东边 dōngbiān
- 西边 xībiān
- 南边 nánbiān
- 北边 běibiān
- 前边 qiánbiān
- 后边 hòubiān
- 左边 zuǒbiān
- 右边 yòubiān
- 里边 lǐbiān
- 外边 wàibiān
- 上班 shàngbiān
- 下边 xiàbiān
- 离 lí
- 远 yuǎn
- 近 jìn
- 超市离这儿近吗?chāoshì lí zhèr jìn ma
- 超市离这儿不太远 chāoshì lí zhèr bú tài yuǎn
- 地方 dìfāng
- 你要去什么地方?nǐ yào qù shénme dìfāng
- 足球 zúqiú
- 你常看足球吗?nǐ cháng kàn zúqiú ma
- 足球场 zúqiú chǎng
- 劳驾 láojià
- 打听 dǎ tīng
- 博物馆 bó wù guǎn
- 和平 hépíng
- 广场 guǎngchǎng
- 中间 zhōngjiān
- A和B中间
- 我的公司在银行和邮局中间 wǒ de gōngsī zài yínháng hé yóujú zhōngjiān
- 从 cóng
- 到 dào
- 从家到学校远吗?cóng jiā dào xuéxiào yuǎn ma
- 米 mǐ
- 我的公司离这儿大概五百米 wǒ de gōngsī lí zhèr dàgài wǔ bǎi mǐ
- 一直 yì zhí + V
- 我一直工作到晚上 wǒ yì zhí gōngzuò dào wǎnshang
- 红绿灯 hóng lǜ dēng
- 往 wǎng
- 往哪儿走?
- 往公司去/走
- 往左拐 wǎng zuǒ guǎi
- 往右拐 wǎng yòu guǎi
- 拐 guǎi
- 拐右边 guǎi yòubiān
- 拐左边 guǎi zuǒbiān
- 马路 mǎ lù
- 大路 dà lù
- 路 lù
- 你要走什么路?nǐ yào zǒu shénme lù
- 一座楼 yí zuò lóu
- 你要休息一下吗?nǐ yào xiūxi yí xià ma
- 宿舍 sùshè
- 你要住在宿舍吗?nǐ yào zhù zài sùshè ma
- 公园 gōngyuán
- 你去公园玩吗?nǐ qù gōngyuán wán ma
- 超市 chāoshì
- 你去超市吗?nǐ qù chāoshì ma
- 你去超市买什么?nǐ qù chāoshì mǎi shénme
- 东西 dōngxi
- 这是什么东西?zhè shì shénme dōngxi
- 真的 zhēn de
- 我不相信你 wǒ bù xiāngxìn nǐ
- 你要买的书是什么书?nǐ yào mǎi de shū shì shénme shū
- 我要买的书是中文杂志 wǒ yào mǎi de shū shì zhōngwén zázhì
- 汉语是我很喜欢学的语言 hànyǔ shì wǒ hěn xǐhuān xué de yǔyán
- 英文和中文我都喜欢学 yīngwén hé zhōngwén wǒ dōu xǐhuān xué
- 我买的手机就是苹果手机 wǒ mǎi de shǒujī jiùshì píngguǒ shǒujī
- 满足 mǎnzú
- 要求 yāoqiú
- 来中国以前我学了一年汉语 lái zhōngguó yǐqián wǒ xué le yì nián hànyǔ
- 以后你要做什么工作?yǐhòu nǐ yào zuò shénme gōngzuò
- 以后我要当汉语翻译 yǐhòu wǒ yào dāng hànyǔ fānyì
- 这不是我喜欢的工作 zhè bú shì wǒ xǐhuān de gōngzuò
- 以后我要当老板 yǐhòu wǒ yào dāng lǎobǎn
- 以前我是她的职员 yǐ qián wǒ shì tā de zhíyuán
- 现在她是我的职员 xiànzài tā shì wǒ de zhíyuán
- 以前我没考上大学 yǐqián wǒ méi kǎo shàng dàxué
- 以前我学得很差 yǐ qián wǒ xué de hěn chà
- 你喜欢看足球吗?nǐ xǐhuān kàn zúqiú ma
- 你会唱歌吗?nǐ huì chàng gē
- 我不会唱歌所以我不喜欢唱歌 wǒ bú huì chànggē suǒyǐ wǒ bù xǐhuān chànggē
- 为什么你喜欢黄色?wèi shénme nǐ xǐhuān huángsè
Oke rồi, nội dung bài giảng số 6 hôm nay với chuyên đề hướng dẫn gõ tiếng Trung trên máy tính của chúng ta đến đây là tạm dừng, hẹn gặp lại các bạn học viên ChineMaster vào ngày mai nhé.