Học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội tiếng Trung giao tiếp
Học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội cùng các bạn học viên trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Học tiếng Trung online miễn phí ChineMaster xin chào các bạn học viên online.
Nội dung bài giảng học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ các bạn xem chi tiết bên dưới.
Hôm nay chúng ta cùng bắt đầu bài học 8 giáo trình Đàm thoại tiếng Trung.
Chủ đề bài học hôm nay là : 我要去换钱 (Tôi phải đi đổi tiền)
第十四课 (bài 14)
我要去换钱 (Wǒ yào qù huàn qián Tôi phải đi đổi tiền)
一,句子 (mẫu câu)
85 我没钱了。(wǒ méi qián le. tôi hết tiền rồi)
86 听说,饭店里可以换钱 (Tīng shuō, fàndiàn lǐ kěyǐ huànqián nghe nói trong khách sạn có thể đổi tiền)
87 这儿能换钱?( Zhèr néng huànqián? ở đây có thể đổi tiền không?)
88 您带的什么钱? ( Nín dài de shénme qián? tiền mà chị mang theo là tiền gì?)
89 请您写一下儿钱数。(Qǐng nín xiě yīxiàr qián shù. xin chị viết số tiền ra)
90 请数-数。( Qǐng shù-shù. mời ông đếm lại)
91 时间不早了 (Shíjiān bù zǎo le thời gian không còn sớm nữa)
92 我们快走吧! (wǒmen kuàizǒu ba! chúng ta đi nhanh thôi)
二,会话 (hội thoại)
玛丽:钱都花了,我没钱了,我要去换钱。(Qián dōu huā le, wǒ méi qiánle ,wǒ yào qù . (Tiêu hết tiền mất rồi. Tôi hết tiền rồi, tớ phải đi đổi tiền đây)
大卫:听说,饭店里可以换钱。(Tīng shuō, fàndiàn lǐ kěyǐ huànqián. nghe nói trong khách sạn có thể đổi tiền)
玛丽:我们去问问吧 (Wǒmen qù wèn wèn ba Chúng ta đi hỏi xem thế nào đi)
玛丽:请问,这儿能不能换钱?(Qǐngwèn, zhèr néng bùnéng huànqián? Xin hỏi, ở đây có thể đổi tiền không?)
营业员:能,您带的什么钱?(Néng, nín dài de shénme qián? Có thể đổi, chị mang theo tiền gì ạ?)
玛丽:美元。( Měiyuán. USD)
营业员:换多少?(Huàn duōshǎo? Đổi bao nhiêu ạ)
玛丽:五百美元。(Wǔbǎi měiyuán.(500USD.)
营业员:请您写一下儿钱数。(Qǐng nín xiě yīxiàr qián shù. mời chị viết số tiền đổi ạ)
再写一下儿名字。(Zài xiě yīxiàr míngzì. (viết tên nữa ạ)
玛丽:这样写,对不对?(Zhèyàng xiě, duì bú duì? (viết như này dúng không?
营业员:对,给您钱,请数一数 ( Duì, gěi nín qián, qǐng shǔ yī shǔ (đúng rồi ạ. Mời chị đếm lại tiền ạ)
玛丽:谢谢!( Xièxiè! cảm ơn)
大卫:时间不早了我们快走吧! (Shíjiān bù zǎole wǒmen kuàizǒu ba! (không còn sớm nữa. Chúng ta mau đi thôi)
các bạn vừa học xong mẫu câu và hội thoại của bài học hôm nay
Tiếp theo mời các bạn cùng học tiếng Trung online miễn phí đến với nội dung ngữ pháp bài học số 14 giáo trình Đàm thoại tiếng Hoa
- Câu kiêm ngữ
câu kiêm ngữ là câu có 2 động từ, tân ngữ của động từ 1 cũng là chủ ngữ của động từ 2.
Động từ 1 thường mang ý nghĩa cầu khiến như: 请 (mời), 让(để , bảo), 叫 (gọi)
ví dụ: 您写一下儿名字 - trợ từ ngữ khí
khi muốn diễn đạt sự việc đã xảy ra rồi, ta đặt cuối câu.
cấu trúc như sau
(+): chỉ ngữ +động từ +了
(-): chủ ngữ + 没有+ động từ
(?): chủ ngữ + động từ +了没有?
Ví dụ:
你吃饭了没有?
我吃饭了.
我没有吃饭.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm video bài giảng của Học tiếng Trung online miễn phí dưới đây:
Khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập
Khóa học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội Skype học tiếng Trung giao tiếp online
Khóa học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội tự học tiếng Trung Quốc
Vậy là hôm nay các bạn đã cùng Chinemaster đã kết thúc nội dung bài giảng số 8 trong cuốn giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa . Hẹn các bạn bài giảng tiếp theo cùng Học tiếng Trung online miễn phí.
Bài giảng học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội hôm nay của chúng ta đến đây là hết rồi, các bạn chú ý ôn tập lại các bài học tiếng Trung miễn phí hôm trước nhé.
Trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.