Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 8 chi tiết cùng Thầy Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi đến cho các bạn bài học Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 8 là một trong những nội dung bài giảng nằm trong chuyên đề Tài liệu Học tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày. Lý thuyết trong chuyên mục luyện dịch Trung Quốc bao gồm những kiến thức Tiếng Trung cần thiết để có thể dịch một đoạn văn Tiếng Trung có cấu trúc ngữ pháp phức tạp,các bạn nhớ đừng bỏ lỡ bất kĩ một bài giảng nào nhé
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn học tiếng Trung online uy tín
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung online mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao
Chuyên mục tài liệu dịch tiếng Trung Quốc
Các bạn xem chi tiết lịch khai giảng và thời khóa biểu chi tiết của lớp học giao tiếp tiếng Trung tại Hà Nội,các bạn xem chi tiết qua link sau nhé
Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 7
Những bạn có nhu cầu luyện thi HSK thì hãy lên diễn đàn luyện thi HSK để tải bộ đề luyện thi HSK online này về để làm dần nhé.
Truy cập diễn đàn luyện thi HSK online uy tín
Tài liệu giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 8
STT | Giáo trình chuẩn luyện dịch tiếng Trung uy tín Thầy Vũ | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc ChineMaster | Bạn thử tìm ra lỗi sai trong các câu tiếng Trung được dịch sang tiếng Việt bên dưới và đăng câu trả lời của bạn vào diễn đàn học tiếng Trung để Thầy Vũ chấm bài |
1 | 我的摩托车叫小偷偷走了 | wǒ de mó tuō chē jiào xiǎo tōu tōu zǒu le | Xe máy của tôi đã bị trộm bởi những tên trộm |
2 | 落汤鸡 | luò tāng jī | ngâm qua |
3 | 似的 | sì de | Đúng |
4 | 我的手机跟她一样 | wǒ de shǒu jī gēn tā yī yàng | Điện thoại di động của tôi cũng giống như của cô ấy |
5 | 我的手机跟她似的 | wǒ de shǒu jī gēn tā sì de | Điện thoại di động của tôi giống cô ấy |
6 | 我被雨水淋湿了 | wǒ bèi yǔ shuǐ lín shī le | Tôi bị ướt mưa |
7 | 我能看透她的心 | wǒ néng kàn tòu tā de xīn | Tôi có thể nhìn thấu trái tim cô ấy |
8 | 首都 | shǒu dōu | thủ đô |
9 | 剧场 | jù chǎng | rạp hát |
10 | 司机 | sī jī | người lái xe |
11 | 机场 | jī chǎng | sân bay |
12 | 可气 | kě qì | Keqi |
13 | 算命 | suàn mìng | bói |
14 | 运气 | yùn qì | may mắn |
15 | 你的运气怎么样? | nǐ de yùn qì zěn me yàng ? | May mắn của bạn là gì? |
16 | 我的手机被摔坏了 | wǒ de shǒu jī bèi shuāi huài le | Điện thoại di động của tôi đã bị hỏng |
17 | 她很懒 | tā hěn lǎn | Cô ấy lười biếng |
18 | 后来 | hòu lái | một lát sau |
19 | 后来你要干什么? | hòu lái nǐ yào gàn shénme ? | Sau này bạn định làm gì? |
20 | 看法 | kàn fǎ | lượt xem |
21 | 你的看法是什么? | nǐ de kàn fǎ shì shénme ? | Ý kiến của bạn là gì? |
22 | 幸亏 | xìng kuī | May thay |
23 | 幸亏你还记得我 | xìng kuī nǐ hái jì dé wǒ | Cảm ơn bạn đã nhớ đến tôi |
24 | 手表 | shǒu biǎo | Đồng hồ đeo tay |
25 | 一口气 | yī kǒu qì | Một hơi thở |
26 | 你在急什么? | nǐ zài jí shénme ? | Bạn đang vội gì? |
27 | 不得了 | bù dé le | rất |
28 | 今天我的工作忙得不得了 | jīn tiān wǒ de gōng zuò máng dé bù dé le | Tôi rất bận rộn với công việc của tôi hôm nay |
29 | 先来后到 | xiān lái hòu dào | đến trước, phục vụ trước |
30 | 稍等 | shāo děng | đợi một chút |
31 | 你稍等一下 | nǐ shāo děng yī xià | Chờ một chút |
32 | 好不容易 | hǎo bù róng yì | sau tất cả những rắc rối |
33 | 好容易 | hǎo róng yì | Thật dễ dàng |
34 | 好不容易我才有这个机会 | hǎo bù róng yì wǒ cái yǒu zhè gè jī huì | Thật không dễ dàng để tôi có được cơ hội này |
35 | 泡茶 | pào chá | Pha trà |
36 | 泡衣服 | pào yī fú | Ngâm quần áo |
37 | 叹气 | tàn qì | Thở dài |
38 | 漏水 | lòu shuǐ | rò rỉ nước |
39 | 气孔 | qì kǒng | lỗ khí |
40 | 慢腾腾 | màn téng téng | Chậm |
41 | 干活 | gàn huó | công việc |
42 | 你去干活吧 | nǐ qù gàn huó ba | Bạn đi làm |
43 | 难道 | nán dào | Bạn có không? |
44 | 难道你不喜欢我? | nán dào nǐ bù xǐ huān wǒ ? | Bạn không thích tôi? |
45 | 生气 | shēng qì | trở nên tức giận |
46 | 请问 | qǐng wèn | Xin lỗi? |
47 | 请问她是谁? | qǐng wèn tā shì shuí ? | Cô ấy là ai, làm ơn? |
48 | 什么 | shénme | gì |
49 | 你姓什么? | nǐ xìng shénme ? | Họ của bạn là gì? |
50 | 贵姓 | guì xìng | bạn tên là gì |
51 | 你贵姓? | nǐ guì xìng ? | Họ của bạn là gì? |
52 | 名字 | míng zì | Tên |
53 | 你叫什么名字? | nǐ jiào shénme míng zì ? | Bạn tên là gì? |
54 | 你是哪国人? | nǐ shì nǎ guó rén ? | Bạn đến từ đâu? |
55 | 越南 | yuè nán | Việt Nam? |
56 | 我是越南人 | wǒ shì yuè nán rén | Tôi là người Việt |
57 | 她是中国人 | tā shì zhōng guó rén | Cô ấy là người Trung Quốc |
58 | 德国 | dé guó | nước Đức |
59 | 俄国 | é guó | Nga |
60 | 法国 | fǎ guó | Pháp |
61 | 韩国 | hán guó | Hàn Quốc |
62 | 美国 | měi guó | HOA KỲ |
63 | 日本 | rì běn | Nhật Bản |
64 | 你爱她吗? | nǐ ài tā ma ? | Bạn có yêu cô ấy không? |
65 | 滑冰 | huá bīng | trượt băng |
66 | 滑雪 | huá xuě | trượt tuyết |
67 | 家乡 | jiā xiāng | quê nhà |
68 | 你的家乡在哪儿? | nǐ de jiā xiāng zài nǎr ? | Quê hương bạn ở đâu? |
69 | 有名 | yǒu míng | nổi danh |
70 | 她很有名 | tā hěn yǒu míng | Cô ấy nổi tiếng |
71 | 风景 | fēng jǐng | phong cảnh |
72 | 我家乡风景很漂亮 | wǒ jiā xiāng fēng jǐng hěn piāo liàng | Phong cảnh ở quê hương tôi rất đẹp |
73 | 你住在哪个区? | nǐ zhù zài nǎ gè qū ? | Bạn sống ở quận nào? |
74 | 旅游 | lǚ yóu | Du lịch? |
75 | 你跟旅游团去吧 | nǐ gēn lǚ yóu tuán qù ba | Bạn đi với nhóm du lịch |
76 | 尤其 | yóu qí | đặc biệt |
77 | 凉快 | liáng kuài | mát mẻ dễ chịu |
78 | 河内夏天凉快吗? | hé nèi xià tiān liáng kuài ma ? | Hà Nội mùa hè có mát không? |
79 | 避暑 | bì shǔ | đi nghỉ hè |
80 | 芽庄 | yá zhuāng | Yazhuang |
81 | 我想去芽庄避暑 | wǒ xiǎng qù yá zhuāng bì shǔ | Tôi muốn đến làng Ya để nghỉ hè |
82 | 人家 | rén jiā | gia đình |
83 | 经营 | jīng yíng | sự quản lý |
84 | 你的公司经营什么? | nǐ de gōng sī jīng yíng shénme ? | Công ty bạn làm gì? |
85 | 发财 | fā cái | Trở nên giàu |
86 | 树叶 | shù yè | Lá cây |
87 | 红叶 | hóng yè | mùa thu lá đỏ |
88 | 着急 | zhe jí | lo |
89 | 你着什么急? | nǐ zhe shénme jí ? | Bạn gấp gì? |
90 | 着呢 | zhe ne | Như thế nào về nó |
91 | 我在忙着呢 | wǒ zài máng zhe ne | Tôi đang bận |
92 | 手表 | shǒu biǎo | Đồng hồ đeo tay |
93 | 我的手表坏了 | wǒ de shǒu biǎo huài le | Đồng hồ của tôi bị hỏng |
94 | 电池 | diàn chí | Ắc quy |
95 | 迟到 | chí dào | muộn |
96 | 好事 | hǎo shì | việc làm tốt |
97 | 坏事 | huài shì | điều tồi tệ |
98 | 母亲 | mǔ qīn | mẹ |
99 | 父亲 | fù qīn | bố |
100 | 她着急地跟我说 | tā zhe jí dì gēn wǒ shuō | Cô ấy lo lắng nói với tôi |
101 | 结婚 | jié hūn | kết hôn |
102 | 离婚 | lí hūn | ly hôn |
103 | 未婚夫 | wèi hūn fū | hôn thê |
104 | 未婚妻 | wèi hūn qī | vợ chưa cưới |
105 | 将来 | jiāng lái | Tương lai |
106 | 将来你想做什么工作? | jiāng lái nǐ xiǎng zuò shénme gōng zuò ? | Bạn muốn làm gì trong tương lai? |
107 | 未来 | wèi lái | Tương lai |
108 | 这样 | zhè yàng | như là |
109 | 那样 | nà yàng | như thế |
110 | 英国 | yīng guó | nước Anh |
111 | 学习 | xué xí | học |
112 | 你学习汉语吗? | nǐ xué xí hàn yǔ ma ? | Bạn có học tiếng Trung không? |
113 | 汉字 | hàn zì | nhân vật Trung Quốc |
114 | 汉字难吗? | hàn zì nán ma ? | Chữ Hán có khó không? |
115 | 学习汉字难吗? | xué xí hàn zì nán ma ? | Học chữ Hán có khó không? |
116 | 发音 | fā yīn | cách phát âm |
117 | 你发音很好 | nǐ fā yīn hěn hǎo | Bạn có phát âm tốt |
118 | 学习发音汉语难吗? | xué xí fā yīn hàn yǔ nán ma ? | Học phát âm tiếng Trung có khó không? |
119 | 请问这是什么? | qǐng wèn zhè shì shénme ? | Cái gì thế này? |
120 | 发音汉语难吗? | fā yīn hàn yǔ nán ma ? | Phát âm tiếng Trung có khó không? |
121 | Dinh | Dinh | Dinh |
122 | 汉语书 | hàn yǔ shū | Sách tiếng trung |
123 | 英语书 | yīng yǔ shū | sách tiếng Anh |
124 | 什么书? | shénme shū ? | Sách gì? |
125 | 这是谁? | zhè shì shuí ? | Ai đây? |
126 | 我的书 | wǒ de shū | Cuốn sách của tôi |
127 | 谁的书 | shuí de shū | Sách của ai |
128 | 这是她的书 | zhè shì tā de shū | Đây là cuốn sách của cô ấy |
129 | 那是什么? | nà shì shénme ? | Cái gì vậy? |
130 | 那是我的汉语书 | nà shì wǒ de hàn yǔ shū | Đó là cuốn sách tiếng Trung của tôi |
131 | 杂志 | zá zhì | tạp chí |
132 | 这是什么杂志? | zhè shì shénme zá zhì ? | Tạp chí gì đây? |
133 | 中文 | zhōng wén | người Trung Quốc |
134 | 英文 | yīng wén | Tiếng Anh |
135 | 朋友 | péng yǒu | bạn bè |
136 | 女朋友 | nǚ péng yǒu | bạn gái |
137 | 她是我的女朋友 | tā shì wǒ de nǚ péng yǒu | Cô ấy là bạn gái của tôi |
138 | 中午 | zhōng wǔ | không bật |
139 | 今天 | jīn tiān | hôm nay |
140 | 今天中午 | jīn tiān zhōng wǔ | Hôm nay là trưa |
141 | 今天中午你去哪儿? | jīn tiān zhōng wǔ nǐ qù nǎr ? | Chiều nay bạn đi đâu? |
142 | 你吃什么? | nǐ chī shénme ? | Bạn có muốn dùng gì không? |
143 | 吃饭 | chī fàn | ăn tối |
144 | 你去哪儿吃饭? | nǐ qù nǎr chī fàn ? | Bạn định ăn ở đâu? |
145 | 食堂 | shí táng | nhà ăn |
146 | 你去食堂吃饭吗? | nǐ qù shí táng chī fàn ma ? | Bạn có đi đến căng tin để ăn tối? |
147 | 馒头 | mán tóu | Bánh hấp |
148 | 米饭 | mǐ fàn | Cơm trắng |
149 | 你吃什么米饭? | nǐ chī shénme mǐ fàn ? | Bạn có loại gạo nào? |
150 | 这是什么米? | zhè shì shénme mǐ ? | Đây là loại gạo gì? |
151 | 实盘 | shí pán | Đề nghị công ty |
152 | 还盘 | hái pán | Ưu đãi tại quầy |
153 | 你先发盘吧,还是你方先发盘,请你们还盘 | nǐ xiān fā pán ba ,hái shì nǐ fāng xiān fā pán ,qǐng nǐ men hái pán | Bạn muốn đưa ra đề nghị trước hay đề nghị đầu tiên của mình? Vui lòng đưa ra đề nghị ngược lại |
154 | 不能接受你方的还盘 | bù néng jiē shòu nǐ fāng de hái pán | Chúng tôi không thể chấp nhận đề nghị phản đối của bạn |
155 | 报价看来很不错,可是有些细节我方想提出和你方再商量一下 | bào jià kàn lái hěn bù cuò ,kě shì yǒu xiē xì jiē wǒ fāng xiǎng tí chū hé nǐ fāng zài shāng liàng yī xià | Giá có vẻ rất tốt, nhưng có một số chi tiết chúng tôi muốn trao đổi với bạn |
156 | 随行就市 | suí háng jiù shì | biến động phù hợp với điều kiện thị trường |
157 | 这是随行就市,按质量讨价吧 | zhè shì suí háng jiù shì ,àn zhì liàng tǎo jià ba | Cái này là chạy theo thị trường, mặc cả theo chất lượng |
158 | 熟悉 | shú xī | làm quen với |
159 | 调整 | diào zhěng | điều chỉnh |
160 | 您也熟悉市场的行情,这不是我方来决定的,当然是要根据世界行情来调整而发盘 | nín yě shú xī shì chǎng de háng qíng ,zhè bù shì wǒ fāng lái jué dìng de ,dāng rán shì yào gēn jù shì jiè háng qíng lái diào zhěng ér fā pán | Bạn cũng đã quen với thị trường. Không phải do chúng ta quyết định. Tất nhiên, bạn nên đưa ra lời đề nghị theo thị trường thế giới |
161 | 推销 | tuī xiāo | khuyến khích |
162 | 我方以这种价格买进,怕难以推销 | wǒ fāng yǐ zhè zhǒng jià gé mǎi jìn ,pà nán yǐ tuī xiāo | Tôi e rằng chúng tôi sẽ khó thúc đẩy bán hàng ở mức giá này |
Bai giảng hôm nay Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 8 đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã luôn chú ý theo dõi,chúc các bạn có một buổi học tiếng Trung online vui vẻ và hiệu quả nhé.