Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 8

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 8 chi tiết từ A đến Z

0
869
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 10
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 10
Đánh giá post

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 8 chi tiết cùng Thầy Vũ

Hôm nay mình sẽ gửi đến cho các bạn bài học Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 8 là một trong những nội dung bài giảng nằm trong chuyên đề Tài liệu Học tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày. Lý thuyết trong chuyên mục luyện dịch Trung Quốc bao gồm những kiến thức Tiếng Trung cần thiết để có thể dịch một đoạn văn Tiếng Trung có cấu trúc ngữ pháp phức tạp,các bạn nhớ đừng bỏ lỡ bất kĩ một bài giảng nào nhé

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Diễn đàn học tiếng Trung online uy tín

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung online mỗi ngày cùng Thầy Vũ

Chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao

Chuyên mục tài liệu dịch tiếng Trung Quốc

Các bạn xem chi tiết lịch khai giảng và thời khóa biểu chi tiết của lớp học giao tiếp tiếng Trung tại Hà Nội,các bạn xem chi tiết qua link sau nhé

Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội

Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 7

Những bạn có nhu cầu luyện thi HSK thì hãy lên diễn đàn luyện thi HSK để tải bộ đề luyện thi HSK online này về để làm dần nhé.

Truy cập diễn đàn luyện thi HSK online uy tín

Tài liệu giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 8

STTGiáo trình chuẩn luyện dịch tiếng Trung uy tín Thầy VũGiáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc ChineMasterBạn thử tìm ra lỗi sai trong các câu tiếng Trung được dịch sang tiếng Việt bên dưới và đăng câu trả lời của bạn vào diễn đàn học tiếng Trung để Thầy Vũ chấm bài
1我的摩托车叫小偷偷走了wǒ de mó tuō chē jiào xiǎo tōu tōu zǒu leXe máy của tôi đã bị trộm bởi những tên trộm
2落汤鸡luò tāng jīngâm qua
3似的sì deĐúng
4我的手机跟她一样wǒ de shǒu jī gēn tā yī yàngĐiện thoại di động của tôi cũng giống như của cô ấy
5我的手机跟她似的wǒ de shǒu jī gēn tā sì deĐiện thoại di động của tôi giống cô ấy
6我被雨水淋湿了wǒ bèi yǔ shuǐ lín shī leTôi bị ướt mưa
7我能看透她的心wǒ néng kàn tòu tā de xīnTôi có thể nhìn thấu trái tim cô ấy
8首都shǒu dōuthủ đô
9剧场jù chǎngrạp hát
10司机sī jīngười lái xe
11机场jī chǎngsân bay
12可气kě qìKeqi
13算命suàn mìngbói
14运气yùn qìmay mắn
15你的运气怎么样?nǐ de yùn qì zěn me yàng ?May mắn của bạn là gì?
16我的手机被摔坏了wǒ de shǒu jī bèi shuāi huài leĐiện thoại di động của tôi đã bị hỏng
17她很懒tā hěn lǎnCô ấy lười biếng
18后来hòu láimột lát sau
19后来你要干什么?hòu lái nǐ yào gàn shénme ?Sau này bạn định làm gì?
20看法kàn fǎlượt xem
21你的看法是什么?nǐ de kàn fǎ shì shénme ?Ý kiến ​​của bạn là gì?
22幸亏xìng kuīMay thay
23幸亏你还记得我xìng kuī nǐ hái jì dé wǒCảm ơn bạn đã nhớ đến tôi
24手表shǒu biǎoĐồng hồ đeo tay
25一口气yī kǒu qìMột hơi thở
26你在急什么?nǐ zài jí shénme ?Bạn đang vội gì?
27不得了bù dé lerất
28今天我的工作忙得不得了jīn tiān wǒ de gōng zuò máng dé bù dé leTôi rất bận rộn với công việc của tôi hôm nay
29先来后到xiān lái hòu dàođến trước, phục vụ trước
30稍等shāo děngđợi một chút
31你稍等一下nǐ shāo děng yī xiàChờ một chút
32好不容易hǎo bù róng yìsau tất cả những rắc rối
33好容易hǎo róng yìThật dễ dàng
34好不容易我才有这个机会hǎo bù róng yì wǒ cái yǒu zhè gè jī huìThật không dễ dàng để tôi có được cơ hội này
35泡茶pào cháPha trà
36泡衣服pào yī fúNgâm quần áo
37叹气tàn qìThở dài
38漏水lòu shuǐrò rỉ nước
39气孔qì kǒnglỗ khí
40慢腾腾màn téng téngChậm
41干活gàn huócông việc
42你去干活吧nǐ qù gàn huó baBạn đi làm
43难道nán dàoBạn có không?
44难道你不喜欢我?nán dào nǐ bù xǐ huān wǒ ?Bạn không thích tôi?
45生气shēng qìtrở nên tức giận
46请问qǐng wènXin lỗi?
47请问她是谁?qǐng wèn tā shì shuí ?Cô ấy là ai, làm ơn?
48什么shénme
49你姓什么?nǐ xìng shénme ?Họ của bạn là gì?
50贵姓guì xìngbạn tên là gì
51你贵姓?nǐ guì xìng ?Họ của bạn là gì?
52名字míng zìTên
53你叫什么名字?nǐ jiào shénme míng zì ?Bạn tên là gì?
54你是哪国人?nǐ shì nǎ guó rén ?Bạn đến từ đâu?
55越南yuè nánViệt Nam?
56我是越南人wǒ shì yuè nán rénTôi là người Việt
57她是中国人tā shì zhōng guó rénCô ấy là người Trung Quốc
58德国dé guónước Đức
59俄国é guóNga
60法国fǎ guóPháp
61韩国hán guóHàn Quốc
62美国měi guóHOA KỲ
63日本rì běnNhật Bản
64你爱她吗?nǐ ài tā ma ?Bạn có yêu cô ấy không?
65滑冰huá bīngtrượt băng
66滑雪huá xuětrượt tuyết
67家乡jiā xiāngquê nhà
68你的家乡在哪儿?nǐ de jiā xiāng zài nǎr ?Quê hương bạn ở đâu?
69有名yǒu míngnổi danh
70她很有名tā hěn yǒu míngCô ấy nổi tiếng
71风景fēng jǐngphong cảnh
72我家乡风景很漂亮wǒ jiā xiāng fēng jǐng hěn piāo liàngPhong cảnh ở quê hương tôi rất đẹp
73你住在哪个区?nǐ zhù zài nǎ gè qū ?Bạn sống ở quận nào?
74旅游lǚ yóuDu lịch?
75你跟旅游团去吧nǐ gēn lǚ yóu tuán qù baBạn đi với nhóm du lịch
76尤其yóu qíđặc biệt
77凉快liáng kuàimát mẻ dễ chịu
78河内夏天凉快吗?hé nèi xià tiān liáng kuài ma ?Hà Nội mùa hè có mát không?
79避暑bì shǔđi nghỉ hè
80芽庄yá zhuāngYazhuang
81我想去芽庄避暑wǒ xiǎng qù yá zhuāng bì shǔTôi muốn đến làng Ya để nghỉ hè
82人家rén jiāgia đình
83经营jīng yíngsự quản lý
84你的公司经营什么?nǐ de gōng sī jīng yíng shénme ?Công ty bạn làm gì?
85发财fā cáiTrở nên giàu
86树叶shù yèLá cây
87红叶hóng yèmùa thu lá đỏ
88着急zhe jílo
89你着什么急?nǐ zhe shénme jí ?Bạn gấp gì?
90着呢zhe neNhư thế nào về nó
91我在忙着呢wǒ zài máng zhe neTôi đang bận
92手表shǒu biǎoĐồng hồ đeo tay
93我的手表坏了wǒ de shǒu biǎo huài leĐồng hồ của tôi bị hỏng
94电池diàn chíẮc quy
95迟到chí dàomuộn
96好事hǎo shìviệc làm tốt
97坏事huài shìđiều tồi tệ
98母亲mǔ qīnmẹ
99父亲fù qīnbố
100她着急地跟我说tā zhe jí dì gēn wǒ shuōCô ấy lo lắng nói với tôi
101结婚jié hūnkết hôn
102离婚lí hūnly hôn
103未婚夫wèi hūn fūhôn thê
104未婚妻wèi hūn qīvợ chưa cưới
105将来jiāng láiTương lai
106将来你想做什么工作?jiāng lái nǐ xiǎng zuò shénme gōng zuò ?Bạn muốn làm gì trong tương lai?
107未来wèi láiTương lai
108这样zhè yàngnhư là
109那样nà yàngnhư thế
110英国yīng guónước Anh
111学习xué xíhọc
112你学习汉语吗?nǐ xué xí hàn yǔ ma ?Bạn có học tiếng Trung không?
113汉字hàn zìnhân vật Trung Quốc
114汉字难吗?hàn zì nán ma ?Chữ Hán có khó không?
115学习汉字难吗?xué xí hàn zì nán ma ?Học chữ Hán có khó không?
116发音fā yīncách phát âm
117你发音很好nǐ fā yīn hěn hǎoBạn có phát âm tốt
118学习发音汉语难吗?xué xí fā yīn hàn yǔ nán ma ?Học phát âm tiếng Trung có khó không?
119请问这是什么?qǐng wèn zhè shì shénme ?Cái gì thế này?
120发音汉语难吗?fā yīn hàn yǔ nán ma ?Phát âm tiếng Trung có khó không?
121DinhDinhDinh
122汉语书hàn yǔ shūSách tiếng trung
123英语书yīng yǔ shūsách tiếng Anh
124什么书?shénme shū ?Sách gì?
125这是谁?zhè shì shuí ?Ai đây?
126我的书wǒ de shūCuốn sách của tôi
127谁的书shuí de shūSách của ai
128这是她的书zhè shì tā de shūĐây là cuốn sách của cô ấy
129那是什么?nà shì shénme ?Cái gì vậy?
130那是我的汉语书nà shì wǒ de hàn yǔ shūĐó là cuốn sách tiếng Trung của tôi
131杂志zá zhìtạp chí
132这是什么杂志?zhè shì shénme zá zhì ?Tạp chí gì đây?
133中文zhōng wénngười Trung Quốc
134英文yīng wénTiếng Anh
135朋友péng yǒubạn bè
136女朋友nǚ péng yǒubạn gái
137她是我的女朋友tā shì wǒ de nǚ péng yǒuCô ấy là bạn gái của tôi
138中午zhōng wǔkhông bật
139今天jīn tiānhôm nay
140今天中午jīn tiān zhōng wǔHôm nay là trưa
141今天中午你去哪儿?jīn tiān zhōng wǔ nǐ qù nǎr ?Chiều nay bạn đi đâu?
142你吃什么?nǐ chī shénme ?Bạn có muốn dùng gì không?
143吃饭chī fànăn tối
144你去哪儿吃饭?nǐ qù nǎr chī fàn ?Bạn định ăn ở đâu?
145食堂shí tángnhà ăn
146你去食堂吃饭吗?nǐ qù shí táng chī fàn ma ?Bạn có đi đến căng tin để ăn tối?
147馒头mán tóuBánh hấp
148米饭mǐ fànCơm trắng
149你吃什么米饭?nǐ chī shénme mǐ fàn ?Bạn có loại gạo nào?
150这是什么米?zhè shì shénme mǐ ?Đây là loại gạo gì?
151实盘shí pánĐề nghị công ty
152还盘hái pánƯu đãi tại quầy
153你先发盘吧,还是你方先发盘,请你们还盘nǐ xiān fā pán ba ,hái shì nǐ fāng xiān fā pán ,qǐng nǐ men hái pánBạn muốn đưa ra đề nghị trước hay đề nghị đầu tiên của mình? Vui lòng đưa ra đề nghị ngược lại
154不能接受你方的还盘bù néng jiē shòu nǐ fāng de hái pánChúng tôi không thể chấp nhận đề nghị phản đối của bạn
155报价看来很不错,可是有些细节我方想提出和你方再商量一下bào jià kàn lái hěn bù cuò ,kě shì yǒu xiē xì jiē wǒ fāng xiǎng tí chū hé nǐ fāng zài shāng liàng yī xiàGiá có vẻ rất tốt, nhưng có một số chi tiết chúng tôi muốn trao đổi với bạn
156随行就市suí háng jiù shìbiến động phù hợp với điều kiện thị trường
157这是随行就市,按质量讨价吧zhè shì suí háng jiù shì ,àn zhì liàng tǎo jià baCái này là chạy theo thị trường, mặc cả theo chất lượng
158熟悉shú xīlàm quen với
159调整diào zhěngđiều chỉnh
160您也熟悉市场的行情,这不是我方来决定的,当然是要根据世界行情来调整而发盘nín yě shú xī shì chǎng de háng qíng ,zhè bù shì wǒ fāng lái jué dìng de ,dāng rán shì yào gēn jù shì jiè háng qíng lái diào zhěng ér fā pánBạn cũng đã quen với thị trường. Không phải do chúng ta quyết định. Tất nhiên, bạn nên đưa ra lời đề nghị theo thị trường thế giới
161推销tuī xiāokhuyến khích
162我方以这种价格买进,怕难以推销wǒ fāng yǐ zhè zhǒng jià gé mǎi jìn ,pà nán yǐ tuī xiāoTôi e rằng chúng tôi sẽ khó thúc đẩy bán hàng ở mức giá này

Bai giảng hôm nay Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 8 đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã luôn chú ý theo dõi,chúc các bạn có một buổi học tiếng Trung online vui vẻ và hiệu quả nhé.