Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất trong bộ bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Toàn bộ các video học tiếng Trung online miễn phí của thầy Vũ đều được phát hành độc quyền bởi trung tâm tiếng Trung ChineMaster lừng danh lẫy lừng nhất ở Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung Quốc HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung Quốc HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung Quốc HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung Quốc HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung Quốc HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung Quốc HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giá xăng dầu tiếp tục tăng ở Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Việt Nam có 23000 tiến sỹ giấy vụn
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Việt Nam có nhiều giáo sư nhất thế giới
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Việt Nam là Nước nghèo nhất thế giới
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Việt Nam là Nước khôn lỏi nhất thế giới
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Việt Nam là Nước tham nhũng nhất
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
51 | 她的手机号是多少? | Số di động của cô ta là bao nhiêu? | Tā de shǒujī hào shì duōshǎo? |
52 | 我的手机号是090.468.4983。 | Số di động của tôi là 090.468.4983. | Wǒ de shǒujī hào shì 090.468.4983. |
53 | 你家的门牌是几号? | Số nhà của bạn là bao nhiêu? | Nǐ jiā de ménpái shì jǐ hào? |
54 | 容易找吗? | Dễ tìm không? | Róngyì zhǎo ma? |
55 | 你的手机号是090.468.4983吗? | Số di động của bạn là 090.468.4983 phải không? | Nǐ de shǒujī hào shì 090.468.4983 ma? |
56 | 不是,我的手机号是090.468.4989。 | Không phải, số di động của tôi là 090.468.4989. | Bú shì, wǒ de shǒujī hào shì 090.468.4989. |
57 | 四十个房间都住满人了。 | 40 phòng đều đã có người ở hết rồi. | Sì shí ge fángjiān dōu zhù mǎn rén le. |
58 | 我们酒店的十个房间都已经有人订下了。 | 40 phòng của khách sạn chúng tôi đều đã có người đặt rồi. | Wǒmen jiǔdiàn de shí ge fángjiān dōu yǐjīng yǒurén dìng xià le. |
59 | 还有空房吗? | Còn phòng trống không? | Hái yǒu kōng fáng ma? |
60 | 没有了。 | Hết rồi. | Méiyǒu le. |
61 | 这个房间我们酒店留空给VIP顾客。 | Phòng này khách sạn chúng tôi để dành cho khách VIP. | Zhè ge fángjiān wǒmen jiǔdiàn liú kōng gěi VIP gùkè. |
62 | 这个演唱会有多少观众? | Buổi diễn ca nhạc này có bao nhiêu khán giả? | Zhège yǎnchàng huì yǒu duōshǎo guānzhòng? |
63 | 有差不多三千个观众。 | Có xấp xỉ 3000 khán giả. | Yǒu chà bù duō sān qiān ge guānzhòng. |
64 | 有多少人是贵宾? | Có bao nhiêu người là khách VIP? | Yǒu duōshǎo rén shì guìbīn? |
65 | 大概二十位贵宾。 | Khoảng 20 khách VIP. | Dàgài èr shí wèi guìbīn. |
66 | 有多少人要站着? | Có bao nhiêu người phải đứng? | Yǒu duōshǎo rén yào zhànzhe? |
67 | 差不多两千个人要站着。 | Xấp xỉ hơn 2,000 người phải đứng. | Chàbùduō liǎng qiān ge rén yào zhànzhe. |
Vậy là xong rồi, chúng ta vừa học xong toàn bộ nội dung bài giảng số 66 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản mỗi ngày rồi, hẹn gặp lại tất cả các bạn trong chương trình lần sau vào năm tới nhé.