Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất tất nhiên là phải có tính ứng dụng vào trong thực tế nhiều nhất thì những gì chúng ta được học ở trên lớp mới thật sự trở nên có giá trị sử dụng. Các bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đều rất chú trọng tới tính vận dụng vào trong công việc thực tế, chính vì vậy thầy Vũ liên tục biên soạn ra các bài giảng luyện nghe tiếng Trung giao tiếp theo những chủ đề thông dụng nhất và hay nhất trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster lừng danh nhất ở Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung online
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung online HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung online HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung online HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung online HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung online HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung online HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giá xăng dầu tiếp tục tăng ở Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Việt Nam có 23000 tiến sỹ giấy vụn
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Việt Nam có nhiều giáo sư nhất thế giới
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Việt Nam là Nước nghèo nhất thế giới
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Việt Nam là Nước khôn lỏi nhất thế giới
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Việt Nam là Nước tham nhũng nhất
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 只 | Con (vật) | zhī |
2 | 匹 | Con (ngựa) | pǐ |
3 | 条 | Con (cá) | tiáo |
4 | 件 | Chiếc (áo) | jiàn |
5 | 本 | Cuốn, quyển | běn |
6 | 线 | Tia, tuyến | xiàn |
7 | 尾 | Con (cá) | wěi |
8 | 个 | Cái, chiếc | ge |
9 | 枝 | Cành | zhī |
10 | 打 | Tá, lô | dǎ |
11 | 次 | Lần | cì |
12 | 间 | Gian | jiān |
13 | 栋 | Căn | dòng |
14 | 张 | Tờ | zhāng |
15 | 块 | Miếng | kuài |
16 | 块 | Đồng, tệ | kuài |
17 | 天 | Ngày | tiān |
18 | 瓶 | Chai, lọ, bình | píng |
19 | 位 | Vị (người) | wèi |
20 | 回 | Hồi, lần | huí |
21 | 遍 | Đợt, lần | biàn |
22 | 幅 | Bức | fú |
23 | 套 | Bộ | tào |
24 | 辆 | Chiếc (xe cộ) | liàng |
25 | 头 | Con (bò) | tóu |
26 | 条 | Sợi | tiáo |
27 | 包 | Gói | bāo |
28 | 盒 | Hộp | hé |
29 | 把 | Cái | bǎ |
30 | 罐 | Lon | guàn |
31 | 双 | Đôi | shuāng |
32 | 台 | Cái (máy) | tái |
33 | 部 | Bộ | bù |
34 | 束 | Bó | shù |
35 | 朵 | Đóa | duǒ |
36 | 串 | Xâu (chìa khóa) | chuàn |
37 | 公斤 | Kg | gōngjīn |
38 | 公里 | Km | gōnglǐ |
39 | 这是一幅画儿。 | Đây là một bức tranh. | zhè shì yì fú huàr. |
40 | 她带了两件衣服。 | Cô ta đem theo hai bộ quần áo. | Tā dài le liǎng jiàn yīfu. |
41 | 我洗了两套衣服。 | Tôi đã giặt hai bộ quần áo. | Wǒ xǐ le liǎng tào yīfu. |
42 | 我有两辆汽车。 | Tôi có hai chiếc ô tô. | Wǒ yǒu liǎng liàng qìchē. |
43 | 我朋友买了两斤苹果。 | Bạn tôi đã mua hai cân táo. | Wǒ péngyou mǎi le liǎng jīn píngguǒ. |
44 | 草原上有三头牛。 | Có ba con bò trên đồng cỏ. | Cǎoyuán shàng yǒusān tóu niú. |
45 | 一个月有四个星期。 | Một tháng có bốn tuần. | Yí ge yuè yǒu sì ge xīngqī. |
46 | 每个小时走十公里。 | Mỗi tiếng đi được 10km. | Měi ge xiǎoshí zǒu shí gōnglǐ. |
47 | 我住在这个房间已经三年了。 | Tôi sống ở phòng này đã ba năm rồi. | Wǒ zhù zài zhège fángjiān yǐjīng sān nián le. |
48 | 你要买什么? | Bạn muốn mua gì? | Nǐ yào mǎi shénme? |
49 | 你买什么了? | Bạn đã mua gì rồi? | Nǐ mǎi shénme le? |
50 | 我买了一件毛衣。你呢? | Tôi đã mua một chiếc áo len. Thế còn bạn? | Wǒ mǎi le yí jiàn máoyī. Nǐ ne? |
Vậy là xong xuôi rồi, chúng ta đã học xong bài giảng số 67 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc theo chủ đề, hẹn gặp lại tất cả các bạn vào tuần sau nhé.