Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6 chi tiết nhất cùng Thầy Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài đầu tiên của một chủ đề mới có tên Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6, đây là một trong những nội dung bài giảng nằm trong chuyên đề Tài liệu Học tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày. Lý thuyết trong chuyên mục luyện dịch Trung Quốc bao gồm những kiến thức Tiếng Trung cần thiết để có thể dịch một đoạn văn Tiếng Trung có cấu trúc ngữ pháp phức tạp, nhiều thành phần trong câu. Các bạn nhó lưu về và học dần nhé.
Các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé
Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn học tiếng Trung online
Còn những bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy truy cập vào link sau nhé
Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín
Bạn nào chưa học bài ngày hôm qua thì hãy truy cập vào link dưới đây để học lại nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 5
Dưới đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Hướng dẫn luyện dịch tiếng Trung online
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6 Thầy Vũ ChineMaster
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng cơ bản được trích dẫn từ nguồn giáo trình lớp biên phiên dịch tiếng Trung của Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch ra tiếng Việt bên dưới, chỗ nào sai thì các bạn hãy gửi đáp án vào trong diễn đàn luyện dịch tiếng Trung ChineMaster để Thầy Vũ chấm bài nhé |
1 | 我想考虑一下 | Wǒ xiǎng kǎolǜ yīxià | Tôi muốn nghĩ về nó |
2 | 今后 | jīnhòu | từ giờ trở đi |
3 | 我在考虑今后的事情 | wǒ zài kǎolǜ jīnhòu de shìqíng | Tôi đang nghĩ về tương lai |
4 | 改变 | gǎibiàn | thay đổi |
5 | 我想改变工作 | wǒ xiǎng gǎibiàn gōngzuò | Tôi muốn thay đổi công việc |
6 | 想法 | xiǎngfǎ | ý tưởng |
7 | 这是谁的想法 | zhè shì shéi de xiǎngfǎ | Đây là ý tưởng của ai |
8 | 临走的时候 | lín zǒu de shíhòu | Trước khi rời đi |
9 | 拼命 | pīnmìng | Tuyệt vọng |
10 | 她工作得很拼命 | tā gōngzuò dé hěn pīnmìng | Cô làm việc chăm chỉ |
11 | 她说得比我流利 | tā shuō dé bǐ wǒ liúlì | Cô ấy nói tốt hơn tôi |
12 | 她比我说得流利 | tā bǐ wǒ shuō dé liúlì | Cô ấy nói tốt hơn tôi |
13 | 她跑得比我快多了 | tā pǎo dé bǐ wǒ kuài duōle | Cô ấy chạy nhanh hơn tôi nhiều |
14 | 她比我跑得快多了 | tā bǐ wǒ pǎo dé kuài duōle | Cô ấy chạy nhanh hơn tôi nhiều |
15 | 她比我喜欢学汉语 | tā bǐ wǒ xǐhuān xué hànyǔ | Cô ấy thích học tiếng Trung hơn tôi |
16 | 她比我姐姐更漂亮 | tā bǐ wǒ jiějiě gèng piàoliang | Cô ấy đẹp hơn em gái tôi |
17 | 今天比昨天暖和 | jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo | Hôm nay ấm hơn hôm qua |
18 | 今天气温比昨天高三度 | jīntiānqìwēn bǐ zuótiān gāosān dù | Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua ba độ |
19 | 她来得比我早五分钟 | tā láidé bǐ wǒ zǎo wǔ fēnzhōng | Cô ấy đến sớm hơn tôi năm phút |
20 | 她比我来得早五分钟 | tā bǐ wǒ láidé zǎo wǔ fēnzhōng | Cô ấy đến sớm hơn tôi năm phút |
21 | 这首歌比那首歌好听 | zhè shǒu gē bǐ nà shǒu gē hǎotīng | Bài hát này hay hơn bài hát đó |
22 | 汽车比摩托车更快 | qìchē bǐ mótuō chē gèng kuài | Ô tô nhanh hơn xe máy |
23 | 汽车没有飞机快 | qìchē méiyǒu fēijī kuài | Ô tô không nhanh bằng máy bay |
24 | 她没有我学得好 | tā méiyǒu wǒ xué dé hǎo | Cô ấy không học tốt như tôi |
25 | 她做得比我好 | tā zuò dé bǐ wǒ hǎo | Cô ấy đã làm tốt hơn tôi |
26 | 她比我做得好 | tā bǐ wǒ zuò dé hǎo | Cô ấy đã làm tốt hơn tôi |
27 | 这条裤子比那条裤子贵 | zhè tiáo kùzi bǐ nà tiáo kù zǐ guì | Cái quần này đắt hơn cái quần kia |
28 | 这个房间比那个房间大 | zhège fángjiān bǐ nàgè fángjiān dà | Phòng này lớn hơn phòng đó |
29 | 我的手机比你的贵 | wǒ de shǒujī bǐ nǐ de guì | Điện thoại của tôi đắt hơn của bạn |
30 | 牛仔裤 | niúzǎikù | Quần jean |
31 | 我的牛仔裤比你便宜 | wǒ de niúzǎikù bǐ nǐ piányí | Quần jean của tôi rẻ hơn bạn |
32 | 今天她来得比我晚五分钟 | jīntiān tā láidé bǐ wǒ wǎn wǔ fēnzhōng | Hôm nay cô ấy đến muộn hơn tôi năm phút |
33 | 今天她比我来晚五分钟 | jīntiān tā bǐ wǒ lái wǎn wǔ fēnzhōng | Hôm nay cô ấy đến muộn hơn tôi năm phút |
34 | 我的时间比你多 | wǒ de shíjiān bǐ nǐ duō | Tôi có nhiều thời gian hơn bạn |
35 | 河内冬天跟你那儿一样冷吗? | hénèi dōngtiān gēn nǐ nà’er yīyàng lěng ma? | Hà Nội có lạnh như mùa đông của anh không? |
36 | 河内冬天没有你那儿冷 | Hénèi dōngtiān méiyǒu nǐ nà’er lěng | Hà Nội mùa đông không lạnh bằng em |
37 | 这个手机没有那个贵 | zhège shǒujī méiyǒu nàgè guì | Điện thoại này không đắt như vậy |
38 | 她高兴地对我说 | tā gāoxìng dì duì wǒ shuō | Cô ấy vui vẻ nói với tôi |
39 | 进门 | jìnmén | Mời vào |
40 | 你进房间吧 | nǐ jìn fángjiān ba | Bạn vào phòng |
41 | 看见 | kànjiàn | xem |
42 | 昨天我在银行里看见你 | zuótiān wǒ zài yínháng lǐ kànjiàn nǐ | Tôi đã thấy bạn trong ngân hàng ngày hôm qua |
43 | 接客 | jiēkè | Nhặt lên |
44 | 接电话 | jiē diànhuà | Trả lời điện thoại |
45 | 我去机场接朋友 | wǒ qù jīchǎng jiē péngyǒu | Tôi đến sân bay để đón bạn bè |
46 | 飞机 | fēijī | phi cơ |
47 | 坐飞机 | zuò fēijī | Bằng máy bay |
48 | 我要坐飞机去旅行 | wǒ yào zuò fēijī qù lǚxíng | Tôi muốn đi du lịch bằng máy bay |
49 | 我想送你回家 | wǒ xiǎng sòng nǐ huí jiā | Tôi muốn đưa bạn về nhà |
50 | 父母 | fùmǔ | cha mẹ |
51 | 航班 | hángbān | chuyến bay |
52 | 你的航班是什么? | nǐ de hángbān shì shénme? | Chuyến bay của bạn là gì? |
53 | 奇怪 | Qíguài | lạ lùng |
54 | 我觉得这个事很奇怪 | wǒ juédé zhège shì hěn qíguài | Tôi nghĩ điều này thật kỳ lạ |
55 | 都 | dōu | Tất cả |
56 | 现在都十点了 | xiànzài dōu shí diǎnle | Bây giờ là mười giờ |
57 | 我都吃饭了 | wǒ dū chīfànle | Tôi đã ăn |
58 | 查资料 | chá zīliào | nghiên cứu |
59 | 我看了很多次了 | wǒ kànle hěnduō cìle | Tôi đã xem nó nhiều lần |
60 | 晚点 | wǎndiǎn | muộn |
61 | 今天我晚点来 | jīntiān wǒ wǎndiǎn lái | Tôi sẽ đến muộn hôm nay |
62 | 日记 | rìjì | Nhật ký |
63 | 你写日记吗? | nǐ xiě rìjì ma? | Bạn có viết nhật ký không? |
64 | 晴天 | Qíngtiān | ngày nắng |
65 | 转款 | zhuǎn kuǎn | Chuyển tiền |
66 | 她给你转款了吗? | tā gěi nǐ zhuǎn kuǎnle ma? | Cô ấy đã chuyển tiền cho bạn? |
67 | 阴天 | Yīn tiān | Ngày nhiều mây |
68 | 明天晴天转阴天 | míngtiān qíngtiān zhuǎn yīn tiān | Ngày mai có nắng đến nhiều mây |
69 | 父亲 | fùqīn | bố |
70 | 她着急地工作 | tā zhāojí dì gōngzuò | Cô ấy làm việc vội vàng |
71 | 她考得没有你好 | tā kǎo dé méiyǒu nǐ hǎo | Cô ấy không tốt như bạn |
72 | 她说得没有你流利 | tā shuō dé méiyǒu nǐ liúlì | Cô ấy không trôi chảy như bạn |
73 | 她跟我一样喜欢去旅行 | tā gēn wǒ yīyàng xǐhuān qù lǚxíng | Cô ấy thích đi du lịch nhiều như tôi |
74 | 她唱得没有你好听 | tā chàng dé méiyǒu nǐ hǎotīng | Cô ấy hát hay hơn bạn |
75 | 她写得比我快 | tā xiě dé bǐ wǒ kuài | Cô ấy viết nhanh hơn tôi |
76 | 她学得比我好 | tā xué dé bǐ wǒ hǎo | Cô ấy học tốt hơn tôi |
77 | 河内冬天比胡志明市冷 | hénèi dōngtiān bǐ húzhìmíng shì lěng | Hà Nội lạnh hơn Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa đông |
78 | 这个星期比上个星期忙 | zhège xīngqí bǐ shàng gè xīngqí máng | Tuần này bận hơn tuần trước |
79 | 我买的书比你贵 | wǒ mǎi de shū bǐ nǐ guì | Cuốn sách tôi mua đắt hơn bạn |
80 | 她比我大两岁 | tā bǐ wǒ dà liǎng suì | Cô ấy hơn tôi hai tuổi |
81 | 她没有我高 | tā méiyǒu wǒ gāo | Cô ấy không cao bằng tôi |
82 | 她跟我一样喜欢喝咖啡 | tā gēn wǒ yīyàng xǐhuān hē kāfēi | Cô ấy thích cà phê như tôi |
83 | 我曾经爱她 | wǒ céngjīng ài tā | tôi đã từng yêu cô ấy |
84 | 我曾经去过很多地方 | wǒ céngjīng qùguò hěnduō dìfāng | Tôi đã đến nhiều nơi |
85 | 我终于考上大学了 | wǒ zhōngyú kǎo shàng dàxuéle | Cuối cùng tôi đã được nhận vào đại học |
86 | 我的问题终于解决了 | wǒ de wèntí zhōngyú jiějuéle | Vấn đề của tôi cuối cùng đã được giải quyết |
87 | 我们要坚持到底 | wǒmen yào jiānchí dàodǐ | Chúng ta phải bám vào nó |
88 | 这几天天气算比较凉快 | zhè jǐ tiān tiān qì suàn bǐjiào liángkuai | Thời tiết những ngày này tương đối mát mẻ |
89 | 我的工作还算比较好 | wǒ de gōngzuò hái suàn bǐjiào hǎo | Công việc của tôi khá tốt |
90 | 原来她家很穷 | yuánlái tā jiā hěn qióng | Vì vậy, gia đình cô ấy rất nghèo |
91 | 对我来说,这个工作不好 | duì wǒ lái shuō, zhège gōngzuò bù hǎo | Đối với tôi, công việc này không tốt |
92 | 提高 | tígāo | cải tiến |
93 | 你要提高什么? | nǐ yào tígāo shénme? | Bạn muốn cải thiện điều gì? |
94 | 贸易 | Màoyì | thương mại |
95 | 我做国际贸易 | wǒ zuò guójì màoyì | Tôi làm thương mại quốc tế |
96 | 愤怒 | fènnù | Sự phẫn nộ |
97 | 老板很愤怒 | lǎobǎn hěn fènnù | Sếp đang tức giận |
98 | 谁是你的头? | shéi shì nǐ de tóu? | Ai là người đứng đầu của bạn? |
99 | 她是我的头 | Tā shì wǒ de tóu | Cô ấy là đầu của tôi |
100 | 改天 | gǎitiān | Một ngày khác |
101 | 拍电影 | pāi diànyǐng | quay phim |
102 | 你在弄什么? | nǐ zài nòng shénme? | Bạn đang làm gì đấy? |
103 | 技巧 | Jìqiǎo | kỹ năng |
104 | 你有什么技巧吗? | nǐ yǒu shé me jìqiǎo ma? | Bạn có kỹ năng gì không? |
105 | 反问 | Fǎnwèn | Câu hỏi tu từ |
106 | 君子 | jūnzǐ | Quý ông |
107 | 报仇 | bàochóu | sự trả thù |
108 | 文件 | wénjiàn | tập tin |
109 | 熟练 | shúliàn | có tay nghề cao |
110 | 我很熟练这个工作 | wǒ hěn shúliàn zhège gōngzuò | Tôi rất giỏi trong công việc này |
111 | 操作 | cāozuò | điều hành |
112 | 程序 | chéngxù | chương trình |
113 | 操作程序 | cāozuò chéngxù | Thủ tục điều hành |
114 | 我很熟练操作程序 | wǒ hěn shúliàn cāozuò chéngxù | Tôi rất thành thạo trong các quy trình vận hành |
115 | 设计 | shèjì | thiết kế |
116 | 甚至 | shènzhì | cũng |
117 | 我甚至想不起来她是谁 | wǒ shènzhì xiǎng bù qǐlái tā shì shéi | Tôi thậm chí không thể nhớ cô ấy là ai |
118 | 设计 | shèjì | thiết kế |
119 | 你会设计什么? | nǐ huì shèjì shénme? | Bạn sẽ thiết kế những gì? |
120 | 你会设计程序吗? | Nǐ huì shèjì chéngxù ma? | Bạn có thể thiết kế một chương trình? |
121 | 修理 | Xiūlǐ | sửa |
122 | 你会修理摩托车吗? | nǐ huì xiūlǐ mótuō chē ma? | Bạn có thể sửa chữa xe máy? |
123 | 打印机 | Dǎyìnjī | máy in |
124 | 你公司有打印机吗? | nǐ gōngsī yǒu dǎyìnjī ma? | Công ty của bạn có máy in không? |
125 | 复印机 | Fùyìnjī | Máy photocopy |
126 | 毛病 | máobìng | Lỗi |
127 | 你有毛病吗? | nǐ yǒu máobìng ma? | Bạn bị ốm à? |
128 | 免费 | Miǎnfèi | miễn phí |
129 | 我很喜欢免费东西 | wǒ hěn xǐhuān miǎnfèi dōngxī | Tôi thích những thứ miễn phí |
130 | 这是免费的 | zhè shì miǎnfèi de | Nó miễn phí |
131 | 既好又便宜 | jì hǎo yòu piányí | Tốt và rẻ |
132 | 出气 | chūqì | Thông hơi |
133 | 我想哪里出气 | wǒ xiǎng nǎlǐ chūqì | Tôi muốn trút giận |
134 | 听从 | tīngcóng | tuân theo |
135 | 你要听从我 | nǐ yào tīngcóng wǒ | Bạn phải tuân theo tôi |
136 | 从此 | cóngcǐ | Kể từ đó |
137 | 从此她很听从我 | cóngcǐ tā hěn tīngcóng wǒ | Từ đó cô ấy rất nghe lời tôi |
138 | 刻苦 | kèkǔ | Công việc khó khăn |
139 | 她很刻苦学习 | tā hěn kèkǔ xuéxí | Cô ấy học rất chăm chỉ |
140 | 她被留班了 | tā bèi liú bānle | Cô ấy đã bị bỏ lại |
141 | 加班 | jiābān | Tăng ca |
142 | 今天晚上我要加班 | jīntiān wǎnshàng wǒ yào jiābān | Tôi phải làm thêm giờ tối nay |
143 | 开夜车 | kāiyèchē | Lái xe ban đêm |
144 | 我常常开夜车 | wǒ chángcháng kāiyèchē | Tôi thường lái xe vào ban đêm |
145 | 偶然 | ǒurán | tình cờ |
Bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.