Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6 chi tiết nhất từ A đến Z

0
711
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6
5/5 - (1 bình chọn)

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6 chi tiết nhất cùng Thầy Vũ

Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài đầu tiên của một chủ đề mới có tên Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6, đây là một trong những nội dung bài giảng nằm trong chuyên đề Tài liệu Học tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày. Lý thuyết trong chuyên mục luyện dịch Trung Quốc bao gồm những kiến thức Tiếng Trung cần thiết để có thể dịch một đoạn văn Tiếng Trung có cấu trúc ngữ pháp phức tạp, nhiều thành phần trong câu. Các bạn nhó lưu về và học dần nhé.

Các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé

Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Diễn đàn học tiếng Trung online

Còn những bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy truy cập vào link sau nhé

Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín

Bạn nào chưa học bài ngày hôm qua thì hãy truy cập vào link dưới đây để học lại nhé.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 5

Dưới đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé

Luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.

Hướng dẫn luyện dịch tiếng Trung online

Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6 Thầy Vũ ChineMaster

STTBài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng cơ bản được trích dẫn từ nguồn giáo trình lớp biên phiên dịch tiếng Trung của Thầy VũPhiên âm tiếng Trung bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụngHãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch ra tiếng Việt bên dưới, chỗ nào sai thì các bạn hãy gửi đáp án vào trong diễn đàn luyện dịch tiếng Trung ChineMaster để Thầy Vũ chấm bài nhé
1我想考虑一下Wǒ xiǎng kǎolǜ yīxiàTôi muốn nghĩ về nó
2今后jīnhòutừ giờ trở đi
3我在考虑今后的事情wǒ zài kǎolǜ jīnhòu de shìqíngTôi đang nghĩ về tương lai
4改变gǎibiànthay đổi
5我想改变工作wǒ xiǎng gǎibiàn gōngzuòTôi muốn thay đổi công việc
6想法xiǎngfǎý tưởng
7这是谁的想法zhè shì shéi de xiǎngfǎĐây là ý tưởng của ai
8临走的时候lín zǒu de shíhòuTrước khi rời đi
9拼命pīnmìngTuyệt vọng
10她工作得很拼命tā gōngzuò dé hěn pīnmìngCô làm việc chăm chỉ
11她说得比我流利tā shuō dé bǐ wǒ liúlìCô ấy nói tốt hơn tôi
12她比我说得流利tā bǐ wǒ shuō dé liúlìCô ấy nói tốt hơn tôi
13她跑得比我快多了tā pǎo dé bǐ wǒ kuài duōleCô ấy chạy nhanh hơn tôi nhiều
14她比我跑得快多了tā bǐ wǒ pǎo dé kuài duōleCô ấy chạy nhanh hơn tôi nhiều
15她比我喜欢学汉语tā bǐ wǒ xǐhuān xué hànyǔCô ấy thích học tiếng Trung hơn tôi
16她比我姐姐更漂亮tā bǐ wǒ jiějiě gèng piàoliangCô ấy đẹp hơn em gái tôi
17今天比昨天暖和jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuoHôm nay ấm hơn hôm qua
18今天气温比昨天高三度jīntiānqìwēn bǐ zuótiān gāosān dùNhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua ba độ
19她来得比我早五分钟tā láidé bǐ wǒ zǎo wǔ fēnzhōngCô ấy đến sớm hơn tôi năm phút
20她比我来得早五分钟tā bǐ wǒ láidé zǎo wǔ fēnzhōngCô ấy đến sớm hơn tôi năm phút
21这首歌比那首歌好听zhè shǒu gē bǐ nà shǒu gē hǎotīngBài hát này hay hơn bài hát đó
22汽车比摩托车更快qìchē bǐ mótuō chē gèng kuàiÔ tô nhanh hơn xe máy
23汽车没有飞机快qìchē méiyǒu fēijī kuàiÔ tô không nhanh bằng máy bay
24她没有我学得好tā méiyǒu wǒ xué dé hǎoCô ấy không học tốt như tôi
25她做得比我好tā zuò dé bǐ wǒ hǎoCô ấy đã làm tốt hơn tôi
26她比我做得好tā bǐ wǒ zuò dé hǎoCô ấy đã làm tốt hơn tôi
27这条裤子比那条裤子贵zhè tiáo kùzi bǐ nà tiáo kù zǐ guìCái quần này đắt hơn cái quần kia
28这个房间比那个房间大zhège fángjiān bǐ nàgè fángjiān dàPhòng này lớn hơn phòng đó
29我的手机比你的贵wǒ de shǒujī bǐ nǐ de guìĐiện thoại của tôi đắt hơn của bạn
30牛仔裤niúzǎikùQuần jean
31我的牛仔裤比你便宜wǒ de niúzǎikù bǐ nǐ piányíQuần jean của tôi rẻ hơn bạn
32今天她来得比我晚五分钟jīntiān tā láidé bǐ wǒ wǎn wǔ fēnzhōngHôm nay cô ấy đến muộn hơn tôi năm phút
33今天她比我来晚五分钟jīntiān tā bǐ wǒ lái wǎn wǔ fēnzhōngHôm nay cô ấy đến muộn hơn tôi năm phút
34我的时间比你多wǒ de shíjiān bǐ nǐ duōTôi có nhiều thời gian hơn bạn
35河内冬天跟你那儿一样冷吗?hénèi dōngtiān gēn nǐ nà’er yīyàng lěng ma?Hà Nội có lạnh như mùa đông của anh không?
36河内冬天没有你那儿冷Hénèi dōngtiān méiyǒu nǐ nà’er lěngHà Nội mùa đông không lạnh bằng em
37这个手机没有那个贵zhège shǒujī méiyǒu nàgè guìĐiện thoại này không đắt như vậy
38她高兴地对我说tā gāoxìng dì duì wǒ shuōCô ấy vui vẻ nói với tôi
39进门jìnménMời vào
40你进房间吧nǐ jìn fángjiān baBạn vào phòng
41看见kànjiànxem
42昨天我在银行里看见你zuótiān wǒ zài yínháng lǐ kànjiàn nǐTôi đã thấy bạn trong ngân hàng ngày hôm qua
43接客jiēkèNhặt lên
44接电话jiē diànhuàTrả lời điện thoại
45我去机场接朋友wǒ qù jīchǎng jiē péngyǒuTôi đến sân bay để đón bạn bè
46飞机fēijīphi cơ
47坐飞机zuò fēijīBằng máy bay
48我要坐飞机去旅行wǒ yào zuò fēijī qù lǚxíngTôi muốn đi du lịch bằng máy bay
49我想送你回家wǒ xiǎng sòng nǐ huí jiāTôi muốn đưa bạn về nhà
50父母fùmǔcha mẹ
51航班hángbānchuyến bay
52你的航班是什么?nǐ de hángbān shì shénme?Chuyến bay của bạn là gì?
53奇怪Qíguàilạ lùng
54我觉得这个事很奇怪wǒ juédé zhège shì hěn qíguàiTôi nghĩ điều này thật kỳ lạ
55dōuTất cả
56现在都十点了xiànzài dōu shí diǎnleBây giờ là mười giờ
57我都吃饭了wǒ dū chīfànleTôi đã ăn
58查资料chá zīliàonghiên cứu
59我看了很多次了wǒ kànle hěnduō cìleTôi đã xem nó nhiều lần
60晚点wǎndiǎnmuộn
61今天我晚点来jīntiān wǒ wǎndiǎn láiTôi sẽ đến muộn hôm nay
62日记rìjìNhật ký
63你写日记吗?nǐ xiě rìjì ma?Bạn có viết nhật ký không?
64晴天Qíngtiānngày nắng
65转款zhuǎn kuǎnChuyển tiền
66她给你转款了吗?tā gěi nǐ zhuǎn kuǎnle ma?Cô ấy đã chuyển tiền cho bạn?
67阴天Yīn tiānNgày nhiều mây
68明天晴天转阴天míngtiān qíngtiān zhuǎn yīn tiānNgày mai có nắng đến nhiều mây
69父亲fùqīnbố
70她着急地工作tā zhāojí dì gōngzuòCô ấy làm việc vội vàng
71她考得没有你好tā kǎo dé méiyǒu nǐ hǎoCô ấy không tốt như bạn
72她说得没有你流利tā shuō dé méiyǒu nǐ liúlìCô ấy không trôi chảy như bạn
73她跟我一样喜欢去旅行tā gēn wǒ yīyàng xǐhuān qù lǚxíngCô ấy thích đi du lịch nhiều như tôi
74她唱得没有你好听tā chàng dé méiyǒu nǐ hǎotīngCô ấy hát hay hơn bạn
75她写得比我快tā xiě dé bǐ wǒ kuàiCô ấy viết nhanh hơn tôi
76她学得比我好tā xué dé bǐ wǒ hǎoCô ấy học tốt hơn tôi
77河内冬天比胡志明市冷hénèi dōngtiān bǐ húzhìmíng shì lěngHà Nội lạnh hơn Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa đông
78这个星期比上个星期忙zhège xīngqí bǐ shàng gè xīngqí mángTuần này bận hơn tuần trước
79我买的书比你贵wǒ mǎi de shū bǐ nǐ guìCuốn sách tôi mua đắt hơn bạn
80她比我大两岁tā bǐ wǒ dà liǎng suìCô ấy hơn tôi hai tuổi
81她没有我高tā méiyǒu wǒ gāoCô ấy không cao bằng tôi
82她跟我一样喜欢喝咖啡tā gēn wǒ yīyàng xǐhuān hē kāfēiCô ấy thích cà phê như tôi
83我曾经爱她wǒ céngjīng ài tātôi đã từng yêu cô ấy
84我曾经去过很多地方wǒ céngjīng qùguò hěnduō dìfāngTôi đã đến nhiều nơi
85我终于考上大学了wǒ zhōngyú kǎo shàng dàxuéleCuối cùng tôi đã được nhận vào đại học
86我的问题终于解决了wǒ de wèntí zhōngyú jiějuéleVấn đề của tôi cuối cùng đã được giải quyết
87我们要坚持到底wǒmen yào jiānchí dàodǐChúng ta phải bám vào nó
88这几天天气算比较凉快zhè jǐ tiān tiān qì suàn bǐjiào liángkuaiThời tiết những ngày này tương đối mát mẻ
89我的工作还算比较好wǒ de gōngzuò hái suàn bǐjiào hǎoCông việc của tôi khá tốt
90原来她家很穷yuánlái tā jiā hěn qióngVì vậy, gia đình cô ấy rất nghèo
91对我来说,这个工作不好duì wǒ lái shuō, zhège gōngzuò bù hǎoĐối với tôi, công việc này không tốt
92提高tígāocải tiến
93你要提高什么?nǐ yào tígāo shénme?Bạn muốn cải thiện điều gì?
94贸易Màoyìthương mại
95我做国际贸易wǒ zuò guójì màoyìTôi làm thương mại quốc tế
96愤怒fènnùSự phẫn nộ
97老板很愤怒lǎobǎn hěn fènnùSếp đang tức giận
98谁是你的头?shéi shì nǐ de tóu?Ai là người đứng đầu của bạn?
99她是我的头Tā shì wǒ de tóuCô ấy là đầu của tôi
100改天gǎitiānMột ngày khác
101拍电影pāi diànyǐngquay phim
102你在弄什么?nǐ zài nòng shénme?Bạn đang làm gì đấy?
103技巧Jìqiǎokỹ năng
104你有什么技巧吗?nǐ yǒu shé me jìqiǎo ma?Bạn có kỹ năng gì không?
105反问FǎnwènCâu hỏi tu từ
106君子jūnzǐQuý ông
107报仇bàochóusự trả thù
108文件wénjiàntập tin
109熟练shúliàncó tay nghề cao
110我很熟练这个工作wǒ hěn shúliàn zhège gōngzuòTôi rất giỏi trong công việc này
111操作cāozuòđiều hành
112程序chéngxùchương trình
113操作程序cāozuò chéngxùThủ tục điều hành
114我很熟练操作程序wǒ hěn shúliàn cāozuò chéngxùTôi rất thành thạo trong các quy trình vận hành
115设计shèjìthiết kế
116甚至shènzhìcũng
117我甚至想不起来她是谁wǒ shènzhì xiǎng bù qǐlái tā shì shéiTôi thậm chí không thể nhớ cô ấy là ai
118设计shèjìthiết kế
119你会设计什么?nǐ huì shèjì shénme?Bạn sẽ thiết kế những gì?
120你会设计程序吗?Nǐ huì shèjì chéngxù ma?Bạn có thể thiết kế một chương trình?
121修理Xiūlǐsửa
122你会修理摩托车吗?nǐ huì xiūlǐ mótuō chē ma?Bạn có thể sửa chữa xe máy?
123打印机Dǎyìnjīmáy in
124你公司有打印机吗?nǐ gōngsī yǒu dǎyìnjī ma?Công ty của bạn có máy in không?
125复印机FùyìnjīMáy photocopy
126毛病máobìngLỗi
127你有毛病吗?nǐ yǒu máobìng ma?Bạn bị ốm à?
128免费Miǎnfèimiễn phí
129我很喜欢免费东西wǒ hěn xǐhuān miǎnfèi dōngxīTôi thích những thứ miễn phí
130这是免费的zhè shì miǎnfèi deNó miễn phí
131既好又便宜jì hǎo yòu piányíTốt và rẻ
132出气chūqìThông hơi
133我想哪里出气wǒ xiǎng nǎlǐ chūqìTôi muốn trút giận
134听从tīngcóngtuân theo
135你要听从我nǐ yào tīngcóng wǒBạn phải tuân theo tôi
136从此cóngcǐKể từ đó
137从此她很听从我cóngcǐ tā hěn tīngcóng wǒTừ đó cô ấy rất nghe lời tôi
138刻苦kèkǔCông việc khó khăn
139她很刻苦学习tā hěn kèkǔ xuéxíCô ấy học rất chăm chỉ
140她被留班了tā bèi liú bānleCô ấy đã bị bỏ lại
141加班jiābānTăng ca
142今天晚上我要加班jīntiān wǎnshàng wǒ yào jiābānTôi phải làm thêm giờ tối nay
143开夜车kāiyèchēLái xe ban đêm
144我常常开夜车wǒ chángcháng kāiyèchēTôi thường lái xe vào ban đêm
145偶然ǒurántình cờ

Bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.