Chi tiết Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 7
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 7 là phần bài giảng tiếp theo nằm trong bộ giáo án bài giảng Tài liệu học luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải mỗi ngày trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online. Bài giảng sẽ được cập nhật mới,liên tục và miễn phí hoàn toàn dành cho tất cả các học viên của Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster cũng như tất cả các bạn có niềm đam mê với ngôn ngữ Trung Quốc.
Sau đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Hướng dẫn luyện dịch tiếng Trung online
Các bạn xem lại bài học ngày hôm qua tại link sau nhé
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 6
Các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé
Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn học tiếng Trung online
Còn những bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy truy cập vào link sau nhé
Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé
Tổng hợp Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 7
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng cơ bản được trích dẫn từ nguồn giáo trình lớp biên phiên dịch tiếng Trung của Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch ra tiếng Việt bên dưới, chỗ nào sai thì các bạn hãy gửi đáp án vào trong diễn đàn luyện dịch tiếng Trung ChineMaster để Thầy Vũ chấm bài nhé |
1 | 昨天我偶然地遇到她 | Zuótiān wǒ ǒurán dì yù dào tā | Tôi gặp cô ấy tình cờ hôm qua |
2 | 这是很偶然的问题 | zhè shì hěn ǒurán de wèntí | Đây là một vấn đề rất tình cờ |
3 | 刮目相看 | guāmùxiāngkàn | nhìn bằng con mắt khác |
4 | 担当 | dāndāng | chịu đựng |
5 | 我要担当很多工作 | wǒ yào dāndāng hěnduō gōngzuò | Tôi có rất nhiều việc phải làm |
6 | 重任 | zhòngrèn | nhiệm vụ quan trọng |
7 | 我要担当这个重任 | wǒ yào dāndāng zhège zhòngrèn | Tôi sẽ nhận trách nhiệm này |
8 | 升值 | shēngzhí | sự đánh giá |
9 | 升职 | shēng zhí | được thăng chức |
10 | 她又升职了 | tā yòu shēng zhíle | Cô ấy lại được thăng chức |
11 | 什么时候有薪? | shénme shíhòu yǒu xīn? | Khi nào bạn được trả tiền? |
12 | 薪水 | Xīnshuǐ | tiền lương |
13 | 她的薪水很高 | tā de xīnshuǐ hěn gāo | Lương của cô ấy cao |
14 | 红人 | hóng rén | cảm giác |
15 | 她是我的红人 | tā shì wǒ de hóng rén | Cô ấy là niềm cảm hứng của tôi |
16 | 重视 | zhòngshì | tầm quan trọng |
17 | 她很重视我 | tā hěn zhòngshì wǒ | Cô ấy rất coi trọng tôi |
18 | 能力 | nénglì | có khả năng |
19 | 她很有能力 | tā hěn yǒu nénglì | Cô ấy rất có năng lực |
20 | 你有什么能力? | nǐ yǒu shé me nénglì? | Khả năng của bạn là gì? |
21 | 你的能力不足 | Nǐ de nénglì bùzú | Bạn không có đủ |
22 | 埋怨 | mányuàn | Đổ lỗi cho m á NYU à n |
23 | 她常埋怨我 | tā cháng mányuàn wǒ | Cô ấy luôn phàn nàn về tôi |
24 | 态度 | tàidù | Thái độ |
25 | 她的工作态度不好 | tā de gōngzuò tàidù bù hǎo | Cô ấy có thái độ làm việc không tốt |
26 | 她犯了很多错误 | tā fànle hěnduō cuòwù | Cô ấy đã mắc rất nhiều sai lầm |
27 | 我牛仔裤的颜色跟她一样 | wǒ niúzǎikù de yánsè gēn tā yīyàng | Quần jean của tôi cùng màu với cô ấy |
28 | 老板快回来了 | lǎobǎn kuài huíláile | Sếp sắp trở lại |
29 | 这里的风景没有河内漂亮 | zhèlǐ de fēngjǐng méiyǒu hénèi piàoliang | Cảnh ở đây không đâu đẹp bằng Hà Nội |
30 | 河内夏天比胡志明市凉快 | hénèi xiàtiān bǐ húzhìmíng shì liángkuai | Hà Nội mát hơn Hồ Chí Minh vào mùa hè |
31 | 我起得比她早 | wǒ qǐ dé bǐ tā zǎo | Tôi dậy sớm hơn cô ấy |
32 | 她没有我有名 | tā méiyǒu wǒ yǒumíng | Cô ấy không nổi tiếng như tôi |
33 | 她比我着急 | tā bǐ wǒ zhāojí | Cô ấy lo lắng hơn tôi |
34 | 她比我喜欢去旅行 | tā bǐ wǒ xǐhuān qù lǚxíng | Cô ấy thích đi du lịch hơn tôi |
35 | 她比我喜欢唱歌 | tā bǐ wǒ xǐhuān chànggē | Cô ấy thích hát hơn tôi |
36 | 她比我睡得晚 | tā bǐ wǒ shuì dé wǎn | Cô ấy đi ngủ muộn hơn tôi |
37 | 她比我回得早五分钟 | tā bǐ wǒ huí dé zǎo wǔ fēnzhōng | Cô ấy về sớm hơn tôi năm phút |
38 | 我家离得比她远 | wǒjiā lí dé bǐ tā yuǎn | Nhà tôi xa cô ấy hơn |
39 | 今天比昨天冷多了 | jīntiān bǐ zuótiān lěng duōle | Hôm nay lạnh hơn nhiều so với hôm qua |
40 | 今天比昨天热得多 | jīntiān bǐ zuótiān rè dé duō | Hôm nay nóng hơn nhiều so với hôm qua |
41 | 你塞进去吧 | nǐ sāi jìn qù ba | Bạn có thể nhét nó vào |
42 | 离别 | líbié | Chia ra |
43 | 临离别的时候 | lín líbié de shíhòu | Đã đến lúc rời đi |
44 | 她还望着看你 | tā hái wàngzhe kàn nǐ | Cô ấy vẫn nhìn bạn |
45 | 挥手 | huīshǒu | làn sóng |
46 | 她在挥着手 | tā zài huī zhuóshǒu | Cô ấy đã vẫy tay |
47 | 眼泪 | yǎnlèi | nước mắt |
48 | 她在流着眼泪 | tā zài liú zhuó yǎnlèi | Cô ấy đã rơi nước mắt |
49 | 恋恋不舍 | liànliànbùshě | và không thể chia tay |
50 | 临离别的时候,他们恋恋不舍 | lín líbié de shíhòu, tāmen liànliànbùshě | Họ lưu luyến chia tay |
51 | 嘱咐 | zhǔfù | Thưởng thức |
52 | 临我上飞机的时候,她嘱咐我常给她打电话 | lín wǒ shàng fēijī de shíhòu, tā zhǔfù wǒ cháng gěi tā dǎ diànhuà | Khi tôi lên máy bay, cô ấy bảo tôi thường xuyên gọi cho cô ấy |
53 | 她常嘱咐我准时上班 | tā cháng zhǔfù wǒ zhǔnshí shàngbān | Cô ấy thường bảo tôi đi làm đúng giờ |
54 | 放心 | fàngxīn | đừng lo lắng |
55 | 你就放心吧 | nǐ jiù fàngxīn ba | Bạn có thể yên tâm |
56 | 我觉得一点也不放心 | wǒ juédé yīdiǎn yě bù fàngxīn | Tôi không cảm thấy thoải mái chút nào |
57 | 表达 | biǎodá | biểu hiện |
58 | 你想表达什么? | nǐ xiǎng biǎodá shénme? | Ý nghĩa là gì? |
59 | 表达能力 | Biǎodá nénglì | Khả năng diễn đạt |
60 | 她的表达能力很好 | tā de biǎodá nénglì hěn hǎo | Cô ấy rất biểu cảm |
61 | 想念 | xiǎngniàn | nhớ nhung |
62 | 我很想念父母 | wǒ hěn xiǎngniàn fùmǔ | Tôi nhớ bố mẹ tôi rất nhiều |
63 | 我在想念她 | wǒ zài xiǎngniàn tā | tôi nhớ cô ấy |
64 | 分手 | fēnshǒu | chia tay |
65 | 你喜欢什么颜色? | nǐ xǐhuān shénme yánsè? | Bạn thích màu gì? |
66 | 蓝色 | Lán sè | màu xanh da trời |
67 | 我学汉语 | wǒ xué hànyǔ | Tôi học tiếng trung |
68 | 你学汉语吗? | nǐ xué hànyǔ ma? | Bạn có học tiếng Trung không? |
69 | 请问 | Qǐngwèn | Xin lỗi? |
70 | 贵姓 | guìxìng | bạn tên là gì |
71 | 名字 | míngzì | Tên |
72 | 你叫什么名字? | nǐ jiào shénme míngzì? | Bạn tên là gì? |
73 | 哪国人? | Nǎ guórén? | Nước nào? |
74 | 她是哪国人? | Tā shì nǎ guórén? | Cô ấy đến từ đất nước nào? |
75 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
76 | 德国 | déguó | nước Đức |
77 | 俄国 | éguó | Nga |
78 | 韩国 | hánguó | Hàn Quốc |
79 | 法国 | fàguó | Pháp |
80 | 日本 | rìběn | Nhật Bản |
81 | 英国 | yīngguó | nước Anh |
82 | 学习 | xuéxí | học |
83 | 汉字 | hànzì | nhân vật Trung Quốc |
84 | 发音 | fāyīn | cách phát âm |
85 | 请问你是谁? | qǐngwèn nǐ shì shéi? | ai đang gọi vậy? |
86 | 什么 | Shénme | gì, cái gì |
87 | 这是什么? | zhè shì shénme? | nó là gì? |
88 | 我的 | Wǒ de | của tôi |
89 | 我的书 | wǒ de shū | Cuốn sách của tôi |
90 | 汉语书 | hànyǔ shū | Sách tiếng trung |
91 | 我的汉语书 | wǒ de hànyǔ shū | Sách tiếng trung của tôi |
92 | 我的英语书 | wǒ de yīngyǔ shū | Sách tiếng anh của tôi |
93 | 这是谁的书? | zhè shì shéi de shū? | Cuốn sách này của ai? |
94 | 这是谁的汉语书? | Zhè shì shéi de hànyǔ shū? | Đây là cuốn sách tiếng Trung của ai? |
95 | 中文 | Zhōngwén | người Trung Quốc |
96 | 杂志 | zázhì | tạp chí |
97 | 这是什么杂志? | zhè shì shénme zázhì? | Tạp chí gì đây? |
98 | 英文 | Yīngwén | Tiếng Anh |
99 | 朋友 | péngyǒu | bạn bè |
100 | 这是我朋友的书 | zhè shì wǒ péngyǒu de shū | Đây là cuốn sách của bạn tôi |
101 | 那是我朋友的杂志 | nà shì wǒ péngyǒu de zázhì | Đó là tạp chí của bạn tôi |
102 | 中午 | zhōngwǔ | không bật |
103 | 今天中午 | jīntiān zhōngwǔ | Hôm nay là trưa |
104 | 包裹 | bāoguǒ | gói hàng |
105 | 顺便 | shùnbiàn | tình cờ |
106 | 青年 | qīngnián | thiếu niên |
107 | 青年报 | qīngnián bào | Thanh niên hàng ngày |
108 | 报纸 | bàozhǐ | báo chí |
109 | 杂志 | zázhì | tạp chí |
110 | 不用 | bùyòng | không cần |
111 | 你能做什么工作? | nǐ néng zuò shénme gōngzuò? | Bạn có thể làm gì? |
112 | 她病了 | Tā bìngle | Cô ấy bị ốm |
113 | 感冒 | gǎnmào | lạnh |
114 | 你感冒了吗? | nǐ gǎnmàole ma? | Bạn có bị cảm lạnh không? |
115 | 头疼 | Tóuténg | đau đầu |
116 | 我觉得很头疼 | wǒ juédé hěn tóuténg | Tôi cảm thấy đau đầu |
117 | 发烧 | fāshāo | sốt |
118 | 她又发烧了 | tā yòu fāshāole | Cô ấy lại bị sốt |
119 | 咳嗽 | késòu | ho |
120 | 昨天她咳嗽了很多 | zuótiān tā késòule hěnduō | Cô ấy đã ho nhiều vào ngày hôm qua |
121 | 前天 | qiántiān | Ngày hôm kia |
122 | 一场病 | yī chǎng bìng | Một căn bệnh |
123 | 足球 | zúqiú | Bóng đá |
124 | 你喜欢看足球吗? | nǐ xǐhuān kàn zúqiú ma? | Bạn có thích xem bóng đá không? |
125 | 比赛 | Bǐsài | trận đấu |
Trên đây là nội dung chi tiết bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 7,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé.