Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 5

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 5 chi tiết từ A đến Z

0
1635
bài tập luyện dịch tiếng trung phần 5
bài tập luyện dịch tiếng trung phần 5
5/5 - (1 bình chọn)

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 5 hay nhất cùng Thầy Vũ

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 5 là bài giảng về kiến thức dịch thuật tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online hằng ngày. Các bài giảng đều hoàn toàn miễn phí trên hệ thống Học tiếng Trung của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Hiện nay trung tâm đã mở rộng thêm chi nhánh tại TPHCM phục vụ cho các bạn ở phía Nam có nhu cầu học tiếng Trung Quốc. Các bạn nhớ chú ý theo dõi nha.

Các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé

Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Diễn đàn học tiếng Trung online

Còn những bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy truy cập vào link sau nhé

Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín

Tiếp theo là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé

Luyện dịch tiếng Trung Quốc

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng

Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 4

Phía dưới đây là nội dung chính của bài hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nha

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 5 mỗi ngày

STTBài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng cơ bản được trích dẫn từ nguồn giáo trình lớp biên phiên dịch tiếng Trung của Thầy VũPhiên âm tiếng Trung bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụngHãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch ra tiếng Việt bên dưới, chỗ nào sai thì các bạn hãy gửi đáp án vào trong diễn đàn luyện dịch tiếng Trung ChineMaster để Thầy Vũ chấm bài nhé
1她学习上有一点吃力Tā xuéxí shàng yǒu yīdiǎn chīlìCô ấy có một chút khó khăn trong việc học tập
2你要去不了就快点给她打个电话,免得她等你nǐ yào qù bùliǎo jiù kuài diǎn gěi tā dǎ gè diànhuà, miǎndé tā děng nǐNếu bạn không thể đi, hãy nhanh chóng gọi cho cô ấy, vì cô ấy sẽ đợi bạn
3不要以为你不懂的别人也不懂bùyào yǐwéi nǐ bù dǒng de biérén yě bù dǒngĐừng nghĩ rằng những người khác mà bạn không hiểu thì không hiểu
4我感到难过的时候,她总来安慰我wǒ gǎndào nánguò de shíhòu, tā zǒng lái ānwèi wǒKhi tôi buồn, cô ấy luôn đến an ủi tôi
5我真羡慕她,这么年轻就取得这么大的成就wǒ zhēn xiànmù tā, zhème niánqīng jiù qǔdé zhème dà de chéngjiùTôi thực sự ghen tị với cô ấy vì đã đạt được một thành tích tuyệt vời như vậy khi còn trẻ
6这场球他们队不太走运,有几个该进的球都没有踢进去zhè chǎng qiú tāmen duì bù tài zǒuyùn, yǒu jǐ gè gāi jìn de qiú dōu méiyǒu tī jìnqùĐội của họ đã thiếu may mắn với bàn thua này, và họ đã không ghi được một vài bàn thắng
7她的汉语说得很好,她很得意tā de hànyǔ shuō dé hěn hǎo, tā hěn déyìCô ấy nói tiếng Trung rất tốt, cô ấy rất tự hào
8我要赶快交作业,免得老师批评wǒ yào gǎnkuài jiāo zuòyè, miǎndé lǎoshī pīpíngTôi muốn nộp bài tập về nhà càng sớm càng tốt để tránh bị giáo viên phê bình
9悼念dàoniànThương tiếc
10纪念碑jìniànbēitượng đài
11纪念碑前的鲜花表示人们对烈士们的悼念jìniànbēi qián de xiānhuā biǎoshì rénmen duì lièshìmen de dàoniànNhững lẵng hoa trước tượng đài bày tỏ lòng chia buồn của mọi người đến các liệt sĩ
12尽管我很努力,但是考试成绩不太好jǐnguǎn wǒ hěn nǔlì, dànshì kǎoshì chéngjī bù tài hǎoDù rất chăm chỉ nhưng kết quả thi của em không được tốt lắm
13提醒tíxǐngnhắc lại
14你再提醒她,免得她忘了nǐ zài tíxǐng tā, miǎndé tā wàngleNhắc cô ấy một lần nữa, kẻo cô ấy quên
15我碰了她,连忙说对不起wǒ pèngle tā, liánmáng shuō duìbùqǐTôi chạm vào cô ấy và nhanh chóng nói xin lỗi
16漫天màntiānKhắp bầu trời
17抱怨bàoyuànthan phiền
18清晰qīngxīThông thoáng
19甜蜜tiánmìngọt
20她的话很甜蜜tā dehuà hěn tiánmìLời nói của cô ấy thật ngọt ngào
21感伤gǎnshāngTình cảm
22欣喜xīnxǐvui mừng
23沉默chénmòIm lặng
24魅力mèilìquyến rũ
25冒险màoxiǎncuộc phiêu lưu
26冲动chōngdòngthúc đẩy
27镇静zhènjìngĐiềm tĩnh
28胡思乱想húsīluànxiǎngcó một con ong trong nắp ca-pô của một người
29戒心jièxīnMệt mỏi
30信任xìnrènLòng tin
31怀疑huáiyínghi ngờ
32张望zhāngwàngNhìn xung quanh
33往年wǎngniántrong những năm trước
34树枝shùzhīChi nhánh
35衣领yī lǐngcổ áo
36命令mìnglìngchỉ huy
37意味yìwèinghĩa là
38房间里坐着很多人fángjiān lǐ zuòzhe hěnduō rénNhiều người đang ngồi trong phòng
39前边停着两辆车qiánbian tíng zháo liǎng liàng chēCó hai ô tô đậu phía trước
40她认真地听课tā rènzhēn dì tīngkèCô ấy lắng nghe cẩn thận
41她高兴地聊天tā gāoxìng de liáotiānCô ấy trò chuyện vui vẻ
42她热情地倒酒tā rèqíng de dào jiǔCô ấy rót rượu say đắm
43她努力地工作tā nǔlì dì gōngzuòCô làm việc chăm chỉ
44她愉快地说tā yúkuài dì shuōCô ấy vui vẻ nói
45她不停地照相tā bù tíng de zhàoxiàngCô ấy tiếp tục chụp ảnh
46桌子上在放着什么?zhuōzi shàng zài fàngzhe shénme?Cái gì trên bàn vậy?
47半天Bàntiānthời gian dài
48你买着机票了吗?nǐ mǎizhe jīpiàole ma?Bạn đã mua vé máy bay chưa?
49你要办签证吗?Nǐ yào bàn qiānzhèng ma?Bạn có cần visa không?
50手提包Shǒutí bāotúi xách tay
51交钱jiāo qiánTrả
52你好好工作吧nǐ hǎohǎo gōngzuò baBạn làm việc chăm chỉ
53大衣dàyīÁo choàng
54口袋kǒudàitúi
55丢三落四diūsānlàsìMất tất cả
56她丢了很多钱tā diūle hěnduō qiánCô ấy đã mất rất nhiều tiền
57发现fāxiànTìm thấy
58我发现到了wǒ fāxiàn dàoleTôi đã tìm thấy nó
59球迷qiúmíquạt
60可笑kěxiàonực cười
61程度chéngdùtrình độ
62你爱她到什么程度?nǐ ài tā dào shénme chéngdù?Bạn yêu cô ấy bao nhiêu?
63为了Wèileđể mà
64我努力地工作都是为了你wǒ nǔlì dì gōngzuò dōu shì wèile nǐTôi làm việc chăm chỉ cho bạn
65正常zhèngchángbình thường
66你觉得正常吗?nǐ juédé zhèngcháng ma?Bạn có thấy bình thường không?
67我还很正常Wǒ hái hěn zhèngchángTôi vẫn bình thường
68承认chéngrènsự công nhận
69我得承认她很漂亮wǒ dé chéngrèn tā hěn piàoliangTôi phải công nhận cô ấy đẹp
70发狂fākuángKhùng
71锦标赛jǐnbiāosàichức vô địch
72期间qíjiāngiai đoạn = Stage
73她很像你tā hěn xiàng nǐCô ấy trông giống bạn
74生病shēngbìngđau ốm
75白天báitiānngày
76白天我工作báitiān wǒ gōngzuòTôi làm việc vào ban ngày
77精神jīngshéntinh thần
78你没有工作精神nǐ méiyǒu gōngzuò jīngshénBạn không có tinh thần làm việc
79墙上在贴着什么?qiáng shàng zài tiēzhe shénme?Có gì bị mắc kẹt trên tường?
80通知TōngzhīĐể ý
81我有一个新通知wǒ yǒu yīgè xīn tōngzhīTôi có một thông báo mới
82暂停zàntínghết giờ
83我的商店暂停营业wǒ de shāngdiàn zàntíng yíngyèCửa hàng của tôi đã đóng cửa
84你说够了吗?nǐ shuō gòule ma?Bạn đã nói đủ chưa?
85我觉得还不够Wǒ juédé hái bùgòuTôi nghĩ nó không đủ
86suànTính toán
87你试算一下吧nǐ shì suàn yīxià baThử tính toán của bạn
88多的是duō de shìRất nhiều
89亲眼qīnyǎnCá nhân
90世界杯shìjièbēiCúp thế giới
91辞职cízhítừ chức
92最后zuìhòuCuối cùng
93佩服pèifúngưỡng mộ
94最好zuì hǎotốt nhất
95最好你给她打电话吧zuì hǎo nǐ gěi tā dǎ diànhuà baTốt nhất bạn nên gọi cho cô ấy
96有什么事你就联系我吧yǒu shé me shì nǐ jiù liánxì wǒ baVui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất cứ điều gì
97联系方式liánxì fāngshìThông tin liên lạc
98你在瞒什么?nǐ zài mán shénme?Mày đang giấu cái gì đấy?
99你别瞒我Nǐ bié mán wǒĐừng trốn tôi
100独生女dúshēngnǚCon gái duy nhất
101她是独生女tā shì dúshēngnǚCô ấy là con gái duy nhất
102多半duōbànphần lớn
103我想她多半是越南人wǒ xiǎng tā duōbàn shì yuènán rénTôi nghĩ cô ấy chủ yếu là người Việt Nam
104因此yīncǐvì thế
105因此我不想去留学yīncǐ wǒ bùxiǎng qù liúxuéVì vậy tôi không muốn đi du học
106果然guǒráncó thật không
107果然她是中国人guǒrán tā shì zhōngguó rénChắc chắn cô ấy là người Trung Quốc
108实话shíhuàsự thật
109你说实话吧nǐ shuō shíhuà baNói sự thật
110对于duìyúcho
111对于这个这个事你就放心吧duìyú zhège zhège shì nǐ jiù fàngxīn baĐừng lo lắng về điều này
112古老gǔlǎocổ xưa
113河内建筑很古老hénèi jiànzhú hěn gǔlǎoKiến trúc hà nội xưa lắm rồi
114我很喜欢学汉语,而汉语很难wǒ hěn xǐhuān xué hànyǔ, ér hànyǔ hěn nánTôi rất thích học tiếng Trung, nhưng tiếng Trung rất khó
115这件毛衣很便宜,而很好zhè jiàn máoyī hěn piányí, ér hěn hǎoÁo len này rất rẻ và rất tốt
116小鸟xiǎo niǎoCon chim nhỏ
117独立dúlìđộc lập
118没有什么比独立更可贵méiyǒu shé me bǐ dúlì gèng kěguìKhông có gì quý hơn độc lập
119自在zìzàiThoải mái
120自由自在zìyóu zìzàimiễn phí
121考虑kǎolǜxem xét
122你在考虑什么?nǐ zài kǎolǜ shénme?Bạn đang nghĩ gì đó?

Bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 5 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.