Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 5 hay nhất cùng Thầy Vũ
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 5 là bài giảng về kiến thức dịch thuật tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online hằng ngày. Các bài giảng đều hoàn toàn miễn phí trên hệ thống Học tiếng Trung của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Hiện nay trung tâm đã mở rộng thêm chi nhánh tại TPHCM phục vụ cho các bạn ở phía Nam có nhu cầu học tiếng Trung Quốc. Các bạn nhớ chú ý theo dõi nha.
Các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé
Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn học tiếng Trung online
Còn những bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy truy cập vào link sau nhé
Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín
Tiếp theo là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng
Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 4
Phía dưới đây là nội dung chính của bài hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nha
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 5 mỗi ngày
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng cơ bản được trích dẫn từ nguồn giáo trình lớp biên phiên dịch tiếng Trung của Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch ra tiếng Việt bên dưới, chỗ nào sai thì các bạn hãy gửi đáp án vào trong diễn đàn luyện dịch tiếng Trung ChineMaster để Thầy Vũ chấm bài nhé |
1 | 她学习上有一点吃力 | Tā xuéxí shàng yǒu yīdiǎn chīlì | Cô ấy có một chút khó khăn trong việc học tập |
2 | 你要去不了就快点给她打个电话,免得她等你 | nǐ yào qù bùliǎo jiù kuài diǎn gěi tā dǎ gè diànhuà, miǎndé tā děng nǐ | Nếu bạn không thể đi, hãy nhanh chóng gọi cho cô ấy, vì cô ấy sẽ đợi bạn |
3 | 不要以为你不懂的别人也不懂 | bùyào yǐwéi nǐ bù dǒng de biérén yě bù dǒng | Đừng nghĩ rằng những người khác mà bạn không hiểu thì không hiểu |
4 | 我感到难过的时候,她总来安慰我 | wǒ gǎndào nánguò de shíhòu, tā zǒng lái ānwèi wǒ | Khi tôi buồn, cô ấy luôn đến an ủi tôi |
5 | 我真羡慕她,这么年轻就取得这么大的成就 | wǒ zhēn xiànmù tā, zhème niánqīng jiù qǔdé zhème dà de chéngjiù | Tôi thực sự ghen tị với cô ấy vì đã đạt được một thành tích tuyệt vời như vậy khi còn trẻ |
6 | 这场球他们队不太走运,有几个该进的球都没有踢进去 | zhè chǎng qiú tāmen duì bù tài zǒuyùn, yǒu jǐ gè gāi jìn de qiú dōu méiyǒu tī jìnqù | Đội của họ đã thiếu may mắn với bàn thua này, và họ đã không ghi được một vài bàn thắng |
7 | 她的汉语说得很好,她很得意 | tā de hànyǔ shuō dé hěn hǎo, tā hěn déyì | Cô ấy nói tiếng Trung rất tốt, cô ấy rất tự hào |
8 | 我要赶快交作业,免得老师批评 | wǒ yào gǎnkuài jiāo zuòyè, miǎndé lǎoshī pīpíng | Tôi muốn nộp bài tập về nhà càng sớm càng tốt để tránh bị giáo viên phê bình |
9 | 悼念 | dàoniàn | Thương tiếc |
10 | 纪念碑 | jìniànbēi | tượng đài |
11 | 纪念碑前的鲜花表示人们对烈士们的悼念 | jìniànbēi qián de xiānhuā biǎoshì rénmen duì lièshìmen de dàoniàn | Những lẵng hoa trước tượng đài bày tỏ lòng chia buồn của mọi người đến các liệt sĩ |
12 | 尽管我很努力,但是考试成绩不太好 | jǐnguǎn wǒ hěn nǔlì, dànshì kǎoshì chéngjī bù tài hǎo | Dù rất chăm chỉ nhưng kết quả thi của em không được tốt lắm |
13 | 提醒 | tíxǐng | nhắc lại |
14 | 你再提醒她,免得她忘了 | nǐ zài tíxǐng tā, miǎndé tā wàngle | Nhắc cô ấy một lần nữa, kẻo cô ấy quên |
15 | 我碰了她,连忙说对不起 | wǒ pèngle tā, liánmáng shuō duìbùqǐ | Tôi chạm vào cô ấy và nhanh chóng nói xin lỗi |
16 | 漫天 | màntiān | Khắp bầu trời |
17 | 抱怨 | bàoyuàn | than phiền |
18 | 清晰 | qīngxī | Thông thoáng |
19 | 甜蜜 | tiánmì | ngọt |
20 | 她的话很甜蜜 | tā dehuà hěn tiánmì | Lời nói của cô ấy thật ngọt ngào |
21 | 感伤 | gǎnshāng | Tình cảm |
22 | 欣喜 | xīnxǐ | vui mừng |
23 | 沉默 | chénmò | Im lặng |
24 | 魅力 | mèilì | quyến rũ |
25 | 冒险 | màoxiǎn | cuộc phiêu lưu |
26 | 冲动 | chōngdòng | thúc đẩy |
27 | 镇静 | zhènjìng | Điềm tĩnh |
28 | 胡思乱想 | húsīluànxiǎng | có một con ong trong nắp ca-pô của một người |
29 | 戒心 | jièxīn | Mệt mỏi |
30 | 信任 | xìnrèn | Lòng tin |
31 | 怀疑 | huáiyí | nghi ngờ |
32 | 张望 | zhāngwàng | Nhìn xung quanh |
33 | 往年 | wǎngnián | trong những năm trước |
34 | 树枝 | shùzhī | Chi nhánh |
35 | 衣领 | yī lǐng | cổ áo |
36 | 命令 | mìnglìng | chỉ huy |
37 | 意味 | yìwèi | nghĩa là |
38 | 房间里坐着很多人 | fángjiān lǐ zuòzhe hěnduō rén | Nhiều người đang ngồi trong phòng |
39 | 前边停着两辆车 | qiánbian tíng zháo liǎng liàng chē | Có hai ô tô đậu phía trước |
40 | 她认真地听课 | tā rènzhēn dì tīngkè | Cô ấy lắng nghe cẩn thận |
41 | 她高兴地聊天 | tā gāoxìng de liáotiān | Cô ấy trò chuyện vui vẻ |
42 | 她热情地倒酒 | tā rèqíng de dào jiǔ | Cô ấy rót rượu say đắm |
43 | 她努力地工作 | tā nǔlì dì gōngzuò | Cô làm việc chăm chỉ |
44 | 她愉快地说 | tā yúkuài dì shuō | Cô ấy vui vẻ nói |
45 | 她不停地照相 | tā bù tíng de zhàoxiàng | Cô ấy tiếp tục chụp ảnh |
46 | 桌子上在放着什么? | zhuōzi shàng zài fàngzhe shénme? | Cái gì trên bàn vậy? |
47 | 半天 | Bàntiān | thời gian dài |
48 | 你买着机票了吗? | nǐ mǎizhe jīpiàole ma? | Bạn đã mua vé máy bay chưa? |
49 | 你要办签证吗? | Nǐ yào bàn qiānzhèng ma? | Bạn có cần visa không? |
50 | 手提包 | Shǒutí bāo | túi xách tay |
51 | 交钱 | jiāo qián | Trả |
52 | 你好好工作吧 | nǐ hǎohǎo gōngzuò ba | Bạn làm việc chăm chỉ |
53 | 大衣 | dàyī | Áo choàng |
54 | 口袋 | kǒudài | túi |
55 | 丢三落四 | diūsānlàsì | Mất tất cả |
56 | 她丢了很多钱 | tā diūle hěnduō qián | Cô ấy đã mất rất nhiều tiền |
57 | 发现 | fāxiàn | Tìm thấy |
58 | 我发现到了 | wǒ fāxiàn dàole | Tôi đã tìm thấy nó |
59 | 球迷 | qiúmí | quạt |
60 | 可笑 | kěxiào | nực cười |
61 | 程度 | chéngdù | trình độ |
62 | 你爱她到什么程度? | nǐ ài tā dào shénme chéngdù? | Bạn yêu cô ấy bao nhiêu? |
63 | 为了 | Wèile | để mà |
64 | 我努力地工作都是为了你 | wǒ nǔlì dì gōngzuò dōu shì wèile nǐ | Tôi làm việc chăm chỉ cho bạn |
65 | 正常 | zhèngcháng | bình thường |
66 | 你觉得正常吗? | nǐ juédé zhèngcháng ma? | Bạn có thấy bình thường không? |
67 | 我还很正常 | Wǒ hái hěn zhèngcháng | Tôi vẫn bình thường |
68 | 承认 | chéngrèn | sự công nhận |
69 | 我得承认她很漂亮 | wǒ dé chéngrèn tā hěn piàoliang | Tôi phải công nhận cô ấy đẹp |
70 | 发狂 | fākuáng | Khùng |
71 | 锦标赛 | jǐnbiāosài | chức vô địch |
72 | 期间 | qíjiān | giai đoạn = Stage |
73 | 她很像你 | tā hěn xiàng nǐ | Cô ấy trông giống bạn |
74 | 生病 | shēngbìng | đau ốm |
75 | 白天 | báitiān | ngày |
76 | 白天我工作 | báitiān wǒ gōngzuò | Tôi làm việc vào ban ngày |
77 | 精神 | jīngshén | tinh thần |
78 | 你没有工作精神 | nǐ méiyǒu gōngzuò jīngshén | Bạn không có tinh thần làm việc |
79 | 墙上在贴着什么? | qiáng shàng zài tiēzhe shénme? | Có gì bị mắc kẹt trên tường? |
80 | 通知 | Tōngzhī | Để ý |
81 | 我有一个新通知 | wǒ yǒu yīgè xīn tōngzhī | Tôi có một thông báo mới |
82 | 暂停 | zàntíng | hết giờ |
83 | 我的商店暂停营业 | wǒ de shāngdiàn zàntíng yíngyè | Cửa hàng của tôi đã đóng cửa |
84 | 你说够了吗? | nǐ shuō gòule ma? | Bạn đã nói đủ chưa? |
85 | 我觉得还不够 | Wǒ juédé hái bùgòu | Tôi nghĩ nó không đủ |
86 | 算 | suàn | Tính toán |
87 | 你试算一下吧 | nǐ shì suàn yīxià ba | Thử tính toán của bạn |
88 | 多的是 | duō de shì | Rất nhiều |
89 | 亲眼 | qīnyǎn | Cá nhân |
90 | 世界杯 | shìjièbēi | Cúp thế giới |
91 | 辞职 | cízhí | từ chức |
92 | 最后 | zuìhòu | Cuối cùng |
93 | 佩服 | pèifú | ngưỡng mộ |
94 | 最好 | zuì hǎo | tốt nhất |
95 | 最好你给她打电话吧 | zuì hǎo nǐ gěi tā dǎ diànhuà ba | Tốt nhất bạn nên gọi cho cô ấy |
96 | 有什么事你就联系我吧 | yǒu shé me shì nǐ jiù liánxì wǒ ba | Vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất cứ điều gì |
97 | 联系方式 | liánxì fāngshì | Thông tin liên lạc |
98 | 你在瞒什么? | nǐ zài mán shénme? | Mày đang giấu cái gì đấy? |
99 | 你别瞒我 | Nǐ bié mán wǒ | Đừng trốn tôi |
100 | 独生女 | dúshēngnǚ | Con gái duy nhất |
101 | 她是独生女 | tā shì dúshēngnǚ | Cô ấy là con gái duy nhất |
102 | 多半 | duōbàn | phần lớn |
103 | 我想她多半是越南人 | wǒ xiǎng tā duōbàn shì yuènán rén | Tôi nghĩ cô ấy chủ yếu là người Việt Nam |
104 | 因此 | yīncǐ | vì thế |
105 | 因此我不想去留学 | yīncǐ wǒ bùxiǎng qù liúxué | Vì vậy tôi không muốn đi du học |
106 | 果然 | guǒrán | có thật không |
107 | 果然她是中国人 | guǒrán tā shì zhōngguó rén | Chắc chắn cô ấy là người Trung Quốc |
108 | 实话 | shíhuà | sự thật |
109 | 你说实话吧 | nǐ shuō shíhuà ba | Nói sự thật |
110 | 对于 | duìyú | cho |
111 | 对于这个这个事你就放心吧 | duìyú zhège zhège shì nǐ jiù fàngxīn ba | Đừng lo lắng về điều này |
112 | 古老 | gǔlǎo | cổ xưa |
113 | 河内建筑很古老 | hénèi jiànzhú hěn gǔlǎo | Kiến trúc hà nội xưa lắm rồi |
114 | 我很喜欢学汉语,而汉语很难 | wǒ hěn xǐhuān xué hànyǔ, ér hànyǔ hěn nán | Tôi rất thích học tiếng Trung, nhưng tiếng Trung rất khó |
115 | 这件毛衣很便宜,而很好 | zhè jiàn máoyī hěn piányí, ér hěn hǎo | Áo len này rất rẻ và rất tốt |
116 | 小鸟 | xiǎo niǎo | Con chim nhỏ |
117 | 独立 | dúlì | độc lập |
118 | 没有什么比独立更可贵 | méiyǒu shé me bǐ dúlì gèng kěguì | Không có gì quý hơn độc lập |
119 | 自在 | zìzài | Thoải mái |
120 | 自由自在 | zìyóu zìzài | miễn phí |
121 | 考虑 | kǎolǜ | xem xét |
122 | 你在考虑什么? | nǐ zài kǎolǜ shénme? | Bạn đang nghĩ gì đó? |
Bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 5 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.