Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 4 cùng Thầy Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài đầu tiên của một chủ đề mới có tên Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 4, đây là một trong những nội dung bài giảng nằm trong chuyên đề Tài liệu Học tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày. Lý thuyết trong chuyên mục luyện dịch Trung Quốc bao gồm những kiến thức Tiếng Trung cần thiết để có thể dịch một đoạn văn Tiếng Trung có cấu trúc ngữ pháp phức tạp, nhiều thành phần trong câu.
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Tài liệu luyện dịch tiếng Trung online
Bạn nào chưa học bài ngày hôm qua thì hãy truy cập vào link dưới đây để học lại nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 3
Chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé
Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn học tiếng Trung online
Còn những bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy truy cập vào link sau nhé
Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi và lưu về học dần nhé.
Tổng hợp Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 4
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng cơ bản được trích dẫn từ nguồn giáo trình lớp biên phiên dịch tiếng Trung của Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch ra tiếng Việt bên dưới, chỗ nào sai thì các bạn hãy gửi đáp án vào trong diễn đàn luyện dịch tiếng Trung ChineMaster để Thầy Vũ chấm bài nhé |
1 | 你看到我的钱包吗? | Nǐ kàn dào wǒ de qiánbāo ma? | Bạn có thấy ví của tôi không? |
2 | 生活 | Shēnghuó | đời sống |
3 | 最近你的生活怎么样? | zuìjìn nǐ de shēnghuó zěnme yàng? | Cuộc sống của bạn gần đây thế nào? |
4 | 我还生活得很好 | Wǒ hái shēnghuó dé hěn hǎo | Tôi vẫn sống tốt |
5 | 差不多 | chàbùduō | hầu hết |
6 | 我的公司有差不多八个职员 | wǒ de gōngsī yǒu chā bù duō bā gè zhíyuán | Công ty của tôi có gần tám nhân viên |
7 | 习惯 | xíguàn | thói quen |
8 | 你的习惯很好 | nǐ de xíguàn hěn hǎo | Thói quen của bạn là tốt |
9 | 你习惯这里的生活了吗? | nǐ xíguàn zhèlǐ de shēnghuóle ma? | Bạn đã quen với cuộc sống ở đây? |
10 | 我习惯这里的生活了 | Wǒ xíguàn zhèlǐ de shēnghuóle | Tôi đã quen với cuộc sống ở đây |
11 | 越南气候怎么样? | yuènán qìhòu zěnme yàng? | Khí hậu Việt Nam như thế nào? |
12 | 我习惯了河内气候了 | Wǒ xíguànle hénèi qìhòule | Tôi đã quen với khí hậu Hà Nội |
13 | 我还没习惯 | wǒ hái méi xíguàn | tôi không quen với điều này |
14 | 河内冬天气候很干燥 | hénèi dōngtiān qìhòu hěn gānzào | Hà Nội có khí hậu rất khô vào mùa đông |
15 | 你喜欢吃什么菜? | nǐ xǐhuān chī shénme cài? | bạn thích ăn món gì |
16 | 点菜 | Diǎn cài | A la carte |
17 | 你点菜吧 | nǐ diǎn cài ba | Bạn đặt hàng |
18 | 你不能吃什么菜? | nǐ bùnéng chī shénme cài? | Những món ăn nào bạn không thể ăn? |
19 | 我觉得这个菜很油腻 | Wǒ juédé zhège cài hěn yóunì | Tôi nghĩ món này rất béo |
20 | 我喜欢的人 | wǒ xǐhuān de rén | người tôi thích |
21 | 我喜欢的人不是她 | wǒ xǐhuān de rén bùshì tā | Người tôi thích không phải là cô ấy |
22 | 我爱的人就是你 | wǒ ài de rén jiùshì nǐ | Người anh yêu là em |
23 | 你买的箱子是红的? | nǐ mǎi de xiāngzi shì hóng de? | Hộp bạn mua có màu đỏ? |
24 | 我买的箱子是黑的 | Wǒ mǎi de xiāngzi shì hēi de | Hộp tôi mua màu đen |
25 | 我买的书 | wǒ mǎi de shū | Cuốn sách tôi đã mua |
26 | 我买的书你喜欢吗? | wǒ mǎi de shū nǐ xǐhuān ma? | Bạn có thích cuốn sách tôi đã mua không? |
27 | 气候 | Qìhòu | khí hậu |
28 | 河内气候怎么样? | hénèi qìhòu zěnme yàng? | Khí hậu Hà Nội như thế nào? |
29 | 河内气候很热 | Hénèi qìhòu hěn rè | Hà Nội có khí hậu rất nóng |
30 | 干燥 | gānzào | khô |
31 | 河内气候很干燥 | hénèi qìhòu hěn gānzào | Hà Nội có khí hậu rất khô |
32 | 干净 | gānjìng | dọn dẹp |
33 | 你的房间很干净 | nǐ de fángjiān hěn gānjìng | Phòng của bạn rất sạch sẽ |
34 | 她的房间很脏 | tā de fángjiān hěn zàng | Phòng cô ấy bẩn |
35 | 你会做这个菜吗? | nǐ huì zuò zhège cài ma? | Bạn có thể nấu món này không? |
36 | 我不会做这个菜 | Wǒ bù huì zuò zhège cài | Tôi không biết nấu món này |
37 | 油腻 | yóunì | Bóng nhờn |
38 | 这个菜很油腻 | zhège cài hěn yóunì | Món này rất béo |
39 | 牛奶 | niúnǎi | Sữa |
40 | 你常喝牛奶吗? | nǐ cháng hē niúnǎi ma? | Bạn có thường xuyên uống sữa không? |
41 | 不过 | Bùguò | nhưng |
42 | 我很喜欢她,不过她不喜欢我 | wǒ hěn xǐhuān tā, bùguò tā bù xǐhuān wǒ | Tôi thích cô ấy rất nhiều, nhưng cô ấy không thích tôi |
43 | 课间 | kè jiān | Giữa các lớp học |
44 | 课间你常做什么? | kè jiān nǐ cháng zuò shénme? | Bạn thường làm gì trong giờ học? |
45 | 点心 | Diǎnxīn | tráng miệng |
46 | 几点你吃点心? | jǐ diǎn nǐ chī diǎnxīn? | Mấy giờ bạn ăn vặt? |
47 | 从来 | Cónglái | Không bao giờ |
48 | 从来我不抽烟 | cónglái wǒ bù chōuyān | Tôi không bao giờ hút thuốc |
49 | 午觉 | wǔjiào | Ngủ trưa |
50 | 你常睡午觉吗? | nǐ cháng shuì wǔjiào ma? | Bạn có thường ngủ trưa không? |
51 | 游泳 | Yóuyǒng | Bơi |
52 | 功课 | gōngkè | bài tập về nhà |
53 | 你常复习功课吗? | nǐ cháng fùxí gōngkè ma? | Bạn có thường xem lại bài tập về nhà không? |
54 | 记住 | Jì zhù | nhớ lại |
55 | 你记住了吗? | nǐ jì zhùle ma? | Bạn có nhớ? |
56 | 我记住了 | Wǒ jì zhùle | tôi nhớ |
57 | 你记下来吧 | nǐ jì xiàlái ba | Bạn viết nó ra |
58 | 一般 | yībān | chung |
59 | 一般你常做什么? | yībān nǐ cháng zuò shénme? | Bạn thường làm gì? |
60 | 感谢你 | Gǎnxiè nǐ | cảm ơn bạn |
61 | 父母 | fùmǔ | cha mẹ |
62 | 机会 | jīhuì | dịp tốt |
63 | 她有很多机会 | tā yǒu hěnduō jīhuì | Cô ấy có nhiều cơ hội |
64 | 我们有机会吗? | wǒmen yǒu jīhuì ma? | Chúng ta có cơ hội không? |
65 | 原来 | Yuánlái | nguyên |
66 | 原来是你 | yuánlái shì nǐ | Ồ là bạn |
67 | 延长 | yáncháng | mở rộng |
68 | 你别延长时间 | nǐ bié yáncháng shíjiān | Đừng kéo dài thời gian |
69 | 你常练说汉语吗? | nǐ cháng liàn shuō hànyǔ ma? | Bạn có thường xuyên luyện nói tiếng Trung không? |
70 | 气功 | Qìgōng | khí công |
71 | 不一定 | bù yīdìng | Không cần thiết |
72 | 她不一定来这里 | tā bù yīdìng lái zhèlǐ | Cô ấy không nhất thiết phải đến đây |
73 | 钟头 | zhōngtóu | giờ |
74 | 两个钟头 | liǎng gè zhōngtóu | Hai giờ |
75 | 效果 | xiàoguǒ | hiệu ứng |
76 | 我觉得很有效果 | wǒ juédé hěn yǒu xiàoguǒ | Tôi cảm thấy rất hiệu quả |
77 | 挺好的 | tǐng hǎo de | khá tốt |
78 | 好处 | hǎochù | lợi ích |
79 | 锻炼身体有很多好处 | duànliàn shēntǐ yǒu hěnduō hǎochù | Tập thể dục có nhiều lợi ích |
80 | 坏处 | huàichu | làm hại |
81 | 抽烟有很多坏处 | chōuyān yǒu hěnduō huàichu | Hút thuốc có nhiều bất lợi |
82 | 慢性病 | mànxìngbìng | mãn tính |
83 | 高血压 | gāo xiěyā | tăng huyết áp |
84 | 失眠 | shīmián | mất ngủ |
85 | 必须 | bìxū | phải |
86 | 今天晚上你必须回家 | jīntiān wǎnshàng nǐ bìxū huí jiā | Bạn phải về nhà tối nay |
87 | 打鱼 | dǎ yú | Cá |
88 | 晒衣服 | shài yīfú | Quần áo khô |
89 | 你看见我的手机吗? | nǐ kànjiàn wǒ de shǒujī ma? | Bạn có thấy điện thoại di động của tôi không? |
90 | 你听见她的话吗? | Nǐ tīngjiàn tā dehuà ma? | Bạn có nghe thấy cô ấy không? |
91 | 于是 | Yúshì | sau đó |
92 | 于是我们分手了 | yúshì wǒmen fēnshǒule | Vì vậy, chúng tôi đã chia tay |
93 | 门在开着呢 | mén zài kāi zhene | Cửa mở |
94 | 她站着讲课 | tā zhàn zhuó jiǎngkè | Cô ấy đứng và giảng bài |
95 | 她等着买票 | tā děngzhe mǎi piào | Cô ấy đang đợi để mua vé |
96 | 她坐着喝咖啡 | tā zuòzhe hē kāfēi | Cô ấy ngồi uống cà phê |
97 | 她笑着对我说 | tā xiàozhe duì wǒ shuō | Cô ấy cười và nói với tôi |
98 | 她躺着看书 | tā tǎngzhe kànshū | Cô ấy đang nói dối và đọc |
99 | 耳机 | ěrjī | tai nghe |
100 | 她戴着耳机听音乐 | tā dàizhe ěrjī tīng yīnyuè | Cô ấy đang nghe nhạc bằng tai nghe |
101 | 墙上挂着一张地图 | qiáng shàng guàzhe yī zhāng dìtú | Bản đồ treo trên tường |
102 | 桌子上放着很多书 | zhuōzi shàng fàngzhe hěnduō shū | Có rất nhiều sách trên bàn |
103 | 尽管她的身体不好,但是她还坚持去上班 | jǐnguǎn tā de shēntǐ bù hǎo, dànshì tā hái jiānchí qù shàngbān | Dù sức khỏe không tốt nhưng cô vẫn nhất quyết đi làm |
104 | 尽管她住在这里很长时间,但是她还不习惯这里的生说 | jǐnguǎn tā zhù zài zhèlǐ hěn cháng shíjiān, dànshì tā hái bù xíguàn zhèlǐ de shēng shuō | Dù đã sống ở đây lâu nhưng cô vẫn chưa quen với câu chuyện cuộc sống nơi đây |
105 | 学汉语说错是难免的 | xué hànyǔ shuō cuò shì nánmiǎn de | Không thể tránh khỏi những sai lầm khi học tiếng Trung |
106 | 恐怕 | kǒngpà | tôi e rằng |
107 | 恐怕你没有时间 | kǒngpà nǐ méiyǒu shíjiān | Tôi sợ bạn không có thời gian |
108 | 你带上雨伞吧,免得被雨淋湿 | nǐ dài shàng yǔsǎn ba, miǎndé bèi yǔ lín shī | Mang ô của bạn để tránh bị ướt do mưa |
109 | 免得你担心 | miǎndé nǐ dānxīn | Kẻo bạn lo lắng |
110 | 我以为是她,原来是你 | wǒ yǐwéi shì tā, yuánlái shì nǐ | Tôi nghĩ đó là cô ấy, đó là bạn |
111 | 我以为你去工作了 | wǒ yǐwéi nǐ qù gōngzuòle | Tôi nghĩ bạn đã đi làm |
112 | 你给我来两瓶啤酒吧 | nǐ gěi wǒ lái liǎng píng píjiǔ bā | Bạn có thể mang cho tôi hai cốc bia không |
113 | 让我来帮你吧 | ràng wǒ lái bāng nǐ ba | Hãy để tôi giúp bạn |
114 | 她是诚心诚意想帮助你,你不要辜负了她的好心 | tā shì chéngxīn chéngyì xiǎng bāngzhù nǐ, nǐ bùyào gūfùle tā de hǎoxīn | Cô ấy muốn giúp đỡ bạn một cách chân thành, vì vậy đừng để cô ấy phản bội |
115 | 刚到一个新环境,难免有点不习惯,过一段时间就好了 | gāng dào yīgè xīn huánjìng, nánmiǎn yǒudiǎn bù xíguàn,guò yīduàn shíjiān jiù hǎole | Mới sang môi trường mới nên không tránh khỏi đôi chút khó chịu. |
Vậy là bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 4 đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và ý nghĩa nhé.