Tổng hợp Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 3
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 3 là phần nội dung bài giảng tiếp theo nối tiếp bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung Bài 2 . Bài giảng nằm trong bộ giáo án Dịch thuật tiếng Trung Quốc của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Lý thuyết trong chuyên mục luyện dịch Trung Quốc bao gồm những kiến thức Tiếng Trung cần thiết để có thể dịch một đoạn văn Tiếng Trung có cấu trúc ngữ pháp phức tạp, nhiều thành phần trong câu. Các bạn nhó lưu về và học dần nhé.
Để rèn luyện kĩ năng dịch thuật tiếng Trung Quốc các bạn hãy đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng tại link sau nhé
Hướng dẫn luyện dịch tiếng Trung online
Bạn nào chưa học bài ngày hôm qua thì hãy truy cập vào link dưới đây để học lại nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 2
Các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé
Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn học tiếng Trung online
Còn những bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy truy cập vào link sau nhé
Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín
Tiếp theo là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Bài giảng luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Hãy cùng nhay đến với chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 3 cùng Thầy Vũ
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng cơ bản được trích dẫn từ nguồn giáo trình lớp biên phiên dịch tiếng Trung của Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch ra tiếng Việt bên dưới, chỗ nào sai thì các bạn hãy gửi đáp án vào trong diễn đàn luyện dịch tiếng Trung ChineMaster để Thầy Vũ chấm bài nhé |
1 | 现在情况怎么样了? | Xiànzài qíngkuàng zěnme yàngle? | Tình hình bây giờ thế nào? |
2 | 严重 | Yánzhòng | nghiêm trọng |
3 | 现在情况很严重 | xiànzài qíngkuàng hěn yánzhòng | Tình hình nghiêm trọng bây giờ |
4 | 现在情况很不好 | xiànzài qíngkuàng hěn bù hǎo | Tình hình bây giờ rất tệ |
5 | 你的情况怎么样? | nǐ de qíngkuàng zěnme yàng? | Tình hình của bạn thế nào? |
6 | 我不知道你的情况怎么样? | Wǒ bù zhīdào nǐ de qíngkuàng zěnme yàng? | Tôi không biết tình hình của bạn thế nào? |
7 | 才能 | Cáinéng | Có khả năng |
8 | 才华 | cáihuá | Năng lực |
9 | 解决 | jiějué | gỡ rối |
10 | 我不能帮你解决现在的情况 | wǒ bùnéng bāng nǐ jiějué xiànzài de qíngkuàng | Tôi không thể giúp bạn giải quyết tình huống hiện tại của bạn |
11 | 你的工作情况怎样? | nǐ de gōngzuò qíngkuàng zěnyàng? | Công việc của bạn thế nào? |
12 | 现在才八点 | Xiànzài cái bā diǎn | Mới tám giờ |
13 | 现在才八点半 | xiànzài cái bā diǎn bàn | Mới tám giờ rưỡi |
14 | 为什么现在你才来? | wèishéme xiànzài nǐ cái lái? | Tại sao bạn lại ở đây bây giờ? |
15 | 今天上午九点我才起床 | Jīntiān shàngwǔ jiǔ diǎn wǒ cái qǐchuáng | Tôi chỉ dậy lúc chín giờ sáng nay |
16 | 我才学一个月汉语 | wǒ cáixué yīgè yuè hànyǔ | Tôi chỉ học tiếng Trung trong một tháng |
17 | 今天早上六点我就起床了 | jīntiān zǎoshang liù diǎn wǒ jiù qǐchuángle | Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng nay |
18 | 一会她就来 | yī huǐ tā jiù lái | Cô ấy sẽ đến sớm |
19 | 我刚说她就懂了 | wǒ gāng shuō tā jiù dǒngle | Tôi chỉ nói rằng cô ấy hiểu |
20 | 今天又堵车了 | jīntiān yòu dǔchēle | Lại kẹt xe hôm nay |
21 | 堵车 | dǔchē | Giao thông tắc nghẽn |
22 | 今天堵车很厉害 | jīntiān dǔchē hěn lìhài | Hôm nay tắc đường rất tệ |
23 | 你在赶做什么呢? | nǐ zài gǎn zuò shénme ne? | Bạn đang làm gì đấy? |
24 | 赶回家 | Gǎn huí jiā | Vội về nhà |
25 | 我在赶吃饭 | wǒ zài gǎn chīfàn | Tôi đang vội ăn |
26 | 赶回家 | gǎn huí jiā | Vội về nhà |
27 | 要是 | yàoshi | nếu |
28 | 要是明天下雨,我就在家工作 | yàoshi míngtiān xià yǔ, wǒ jiù zàijiā gōngzuò | Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ làm việc ở nhà |
29 | 房租贵吗? | fángzū guì ma? | Giá thuê có đắt không? |
30 | 要是你不去工作,我就找别人 | Yàoshi nǐ bù qù gōngzuò, wǒ jiù zhǎo biérén | Nếu bạn không đi làm, tôi sẽ tìm người khác |
31 | 房租 | fángzū | thuê |
32 | 房租一个月多少钱? | fángzū yīgè yuè duōshǎo qián? | Giá thuê bao nhiêu một tháng? |
33 | 虽然 | Suīrán | Mặc du |
34 | 虽然下雨,但是我还去上班 | suīrán xià yǔ, dànshì wǒ hái qù shàngbān | Mặc dù trời mưa nhưng tôi vẫn đi làm |
35 | 真好 | zhēn hǎo | thật tuyệt |
36 | 一条裤子 | yītiáo kùzi | một chiếc quần |
37 | 你给我两条裤子吧 | nǐ gěi wǒ liǎng tiáo kùzi ba | Bạn cho tôi hai cái quần |
38 | 一条河 | yītiáo hé | một dòng sông |
39 | 交通 | jiāotōng | giao thông |
40 | 河内交通怎么样? | hénèi jiāotōng zěnme yàng? | Giao thông ở Hà Nội như thế nào? |
41 | 方便 | Fāngbiàn | Tiện |
42 | 河内交通方便吗? | hénèi jiāotōng fāngbiàn ma? | Hà Nội có tiện không? |
43 | 河内交通很方便 | Hénèi jiāotōng hěn fāngbiàn | Hà nội rất tiện |
44 | 车站 | chēzhàn | ga tàu |
45 | 车站离这里近吗? | chēzhàn lí zhèlǐ jìn ma? | Nhà ga có gần đây không? |
46 | 公共汽车 | Gōnggòng qìchē | xe buýt |
47 | 公共汽车站 | gōnggòng qìchē zhàn | điểm dừng xe buýt |
48 | 旁边 | pángbiān | kế bên |
49 | 银行旁边是超市 | yínháng pángbiān shì chāoshì | Cạnh ngân hàng là siêu thị |
50 | 银行旁边是超市吗? | yínháng pángbiān shì chāoshì ma? | Có siêu thị cạnh ngân hàng không? |
51 | 地铁 | Dìtiě | xe điện ngầm |
52 | 地铁站 | dìtiě zhàn | ga tàu điện ngầm |
53 | 地铁站离这里远吗? | dìtiě zhàn lí zhèlǐ yuǎn ma? | Ga tàu điện ngầm có xa đây không? |
54 | 附近 | Fùjìn | gần đây |
55 | 这里附近有银行吗? | zhèlǐ fùjìn yǒu yínháng ma? | Có ngân hàng nào gần đây không? |
56 | 体育馆 | Tǐyùguǎn | sân vận động |
57 | 我爱的人不是我的女朋友 | wǒ ài de rén bùshì wǒ de nǚ péngyǒu | Người tôi yêu không phải là bạn gái của tôi |
58 | 我买的摩托车很漂亮 | wǒ mǎi de mótuō chē hěn piàoliang | Xe máy tôi mua rất đẹp |
59 | 你买的书看完了吗? | nǐ mǎi de shū kàn wánliǎo ma? | Bạn đã đọc xong cuốn sách bạn mua chưa? |
60 | 回到了学校 | Huí dàole xuéxiào | Trở lại trường |
61 | 回到了宿舍 | huí dàole sùshè | Trở lại ký túc xá |
62 | 回到了家 | huí dàole jiā | Về nhà |
63 | 找到了人 | zhǎodàole rén | Tìm được ai đó |
64 | 关上门 | guānshàngmén | Đóng cửa |
65 | 关上电视 | guān shàng diànshì | Tắt TV đi |
66 | 开开门 | kāi kāimén | Mở cửa |
67 | 开开电视 | kāi kāi diànshì | Bật TV |
68 | 洗完了 | xǐ wánliǎo | rửa xong |
69 | 喝完了 | hē wánliǎo | Đã kết thúc |
70 | 读完了 | dú wánliǎo | Đã đọc xong |
71 | 看完了 | kàn wánliǎo | xem xong |
72 | 买到了 | mǎi dàole | đã mua |
73 | 听到了 | tīng dàole | đã nghe nó |
74 | 看见了 | kànjiànle | Cái cưa |
75 | 听见了 | tīngjiànle | tôi đã nghe |
76 | 看懂了 | kàn dǒngle | hiểu |
77 | 听懂了 | tīng dǒngle | hiểu |
78 | 做对了 | zuò duìle | Đã nhận nó đúng |
79 | 说对了 | shuō duìle | Đúng |
80 | 做错了题 | zuò cuòle tí | Câu hỏi sai |
81 | 写错了字 | xiě cuòle zì | Lỗi đánh máy |
82 | 看错了时间 | kàn cuòle shíjiān | Sai thời gian |
83 | 打错了电话 | dǎ cuòle diànhuà | Cuộc gọi sai |
84 | 看完了没有 | kàn wánliǎo méiyǒu | Bạn xem xong chưa |
85 | 说完了没有 | shuō wánliǎo méiyǒu | Đã kết thúc |
86 | 做对了没有 | zuò duìle méiyǒu | Đã làm đúng |
87 | 写错了没有 | xiě cuòle méiyǒu | Có sai không? |
88 | 没有看完 | méiyǒu kàn wán | Chưa xong |
89 | 没有做完 | méiyǒu zuò wán | Chưa xong |
90 | 没有做对 | méiyǒu zuò duì | Làm không đúng |
91 | 没有写错 | méiyǒu xiě cuò | Không sai |
Bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 3 hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã luôn chú ý theo dõi,các bạn nhớ lưu bài về học dần nhé.