Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 2 Thầy Vũ
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 2 là một trong những nội dung bài giảng nằm trong chuyên đề Tài liệu Học tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo để gửi đến tất cả các bạn học viên của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều những bài giảng mới hay và bổ ích,các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì một bài giảng hay nào nhé.
Những bạn nào chưa kịp học những bài giảng trước thì hãy truy cập vào chuyên mục Luyện dịch tiếng Trung để có thể xem lại những bài giảng cũ nhé.
Chuyên mục luyện dịch tiếng Trung Quốc
Các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé
Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn học tiếng Trung online
Còn những bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy truy cập vào link sau nhé
Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Các bạn xem chi tiết nội dung bài học ngày hôm qua tại link sau nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 1
Còn sau đây chúng ta sẽ bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 2 đầy đủ nhất
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng cơ bản được trích dẫn từ nguồn giáo trình lớp biên phiên dịch tiếng Trung của Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch ra tiếng Việt bên dưới, chỗ nào sai thì các bạn hãy gửi đáp án vào trong diễn đàn luyện dịch tiếng Trung ChineMaster để Thầy Vũ chấm bài nhé |
1 | 康复 | Kāngfù | Hồi phục |
2 | 祝你早日康复 | zhù nǐ zǎorì kāngfù | Chuc bạn sơm binh phục |
3 | 有的 | yǒu de | một số |
4 | 有的我很喜欢 | yǒu de wǒ hěn xǐhuān | Tôi thích một số |
5 | 周围 | zhōuwéi | xung quanh |
6 | 学校周围 | xuéxiào zhōuwéi | Xung quanh trường học |
7 | 我家周围 | wǒjiā zhōuwéi | Quanh nhà tôi |
8 | 我家周围有很多超市 | wǒjiā zhōuwéi yǒu hěnduō chāoshì | Có rất nhiều siêu thị xung quanh nhà tôi |
9 | 公司周围有很多银行 | gōngsī zhōuwéi yǒu hěnduō yínháng | Xung quanh công ty có nhiều ngân hàng |
10 | 周边 | zhōubiān | Bao quanh |
11 | 你家周边有银行吗? | nǐ jiā zhōubiān yǒu yínháng ma? | Có ngân hàng nào gần nhà bạn không? |
12 | 我家周边有很多超市 | Wǒjiā zhōubiān yǒu hěnduō chāoshì | Có rất nhiều siêu thị xung quanh nhà tôi |
13 | 环境 | huánjìng | vùng lân cận |
14 | 你家周围环境好吗? | nǐ jiā zhōuwéi huánjìng hǎo ma? | Môi trường xung quanh nhà bạn có tốt không? |
15 | 工作环境好吗? | Gōngzuò huánjìng hǎo ma? | Môi trường làm việc có tốt không? |
16 | 你的工作环境好吗? | Nǐ de gōngzuò huánjìng hǎo ma? | Môi trường làm việc của bạn có tốt không? |
17 | 生活环境 | Shēnghuó huánjìng | môi trường sống |
18 | 学习环境 | xuéxí huánjìng | môi trường học tập |
19 | 这里的学习环境很好 | zhèlǐ de xuéxí huánjìng hěn hǎo | Môi trường học tập ở đây rất tốt |
20 | 这里周围环境很好 | zhèlǐ zhōuwéi huánjìng hěn hǎo | Môi trường xung quanh rất tốt |
21 | 这里周围环境很乱 | zhèlǐ zhōuwéi huánjìng hěn luàn | Môi trường xung quanh lộn xộn |
22 | 你的房间太乱了 | nǐ de fángjiān tài luànle | Phòng của bạn quá lộn xộn |
23 | 你的厨房大吗? | nǐ de chúfáng dà ma? | Nhà bếp của bạn có lớn không? |
24 | 周围环境好吗? | Zhōuwéi huánjìng hǎo ma? | Môi trường xung quanh có tốt không? |
25 | 这里环境很乱 | Zhèlǐ huánjìng hěn luàn | Môi trường ở đây lộn xộn |
26 | 你别乱说 | nǐ bié luàn shuō | Đừng nói nhảm |
27 | 你别乱来 | nǐ bié luàn lái | Đừng lộn xộn |
28 | 你的房间很乱 | nǐ de fángjiān hěn luàn | Phòng của bạn bừa bộn |
29 | 厨房 | chúfáng | phòng bếp |
30 | 你家有厨房吗? | nǐ jiā yǒu chúfáng ma? | Nhà bạn có bếp không? |
31 | 你家有几个卧室? | Nǐ jiā yǒu jǐ gè wòshì? | Bạn có bao nhiêu phòng ngủ? |
32 | 你的客厅大吗? | Nǐ de kètīng dà ma? | Phòng khách của bạn có lớn không? |
33 | 你客厅面积大概多少? | Nǐ kètīng miànjī dàgài duōshǎo? | Diện tích gần đúng của phòng khách của bạn là bao nhiêu? |
34 | 平米 | Píngmǐ | Mét vuông |
35 | 我的客厅面积一百平米 | wǒ de kètīng miànjī yībǎi píngmǐ | Diện tích phòng khách của tôi là 100 mét vuông |
36 | 你家有几层? | nǐ jiā yǒu jǐ céng? | Nhà bạn có mấy tầng? |
37 | 这个楼有二十层 | Zhège lóu yǒu èrshí céng | Tòa nhà này có 20 tầng |
38 | 你要上去看房间吗? | nǐ yào shàngqù kàn fángjiān ma? | Bạn có lên để xem phòng không? |
39 | 今天阳光很好 | Jīntiān yángguāng hěn hǎo | Hôm nay năng |
40 | 还是我们学习汉语吧 | háishì wǒmen xuéxí hànyǔ ba | Cùng học tiếng trung |
41 | 还是我们回去吧 | háishì wǒmen huíqù ba | Hãy quay lại |
42 | 还是我们去看他们吧 | háishì wǒmen qù kàn tāmen ba | Hãy đi xem chúng |
43 | 这位是我的妻子 | zhè wèi shì wǒ de qīzi | Đây là vợ tôi |
44 | 我的妻子又漂亮又温柔 | wǒ de qīzi yòu piàoliang yòu wēnróu | Vợ tôi xinh đẹp dịu dàng |
45 | 卫生间 | wèishēngjiān | phòng tắm |
46 | 洗手间 | xǐshǒujiān | Phòng vệ sinh |
47 | 厕所 | cèsuǒ | Nhà vệ sinh |
48 | 你的卧室大吗? | nǐ de wòshì dà ma? | Phòng ngủ của bạn có lớn không? |
49 | 我家客厅很大 | Wǒjiā kètīng hěn dà | Phòng khách của tôi rất lớn |
50 | 她不把我放在眼里 | tā bù bǎ wǒ fàng zài yǎn lǐ | Cô ấy không nhìn tôi |
51 | 她成了公司的红人 | tā chéngle gōngsī de hóng rén | Cô trở thành người nổi tiếng trong công ty |
52 | 我要弄懂这个问题 | wǒ yào nòng dǒng zhège wèntí | Tôi muốn hiểu vấn đề này |
53 | 你弄清楚了吗? | nǐ nòng qīngchǔle ma? | Bạn đã tìm ra nó? |
54 | 她给我弄了几个中国菜 | Tā gěi wǒ nòngle jǐ gè zhōngguó cài | Cô ấy lấy cho tôi một ít đồ ăn Trung Quốc |
55 | 她弄坏了电脑 | tā nòng huàile diànnǎo | Cô ấy làm hỏng máy tính |
56 | 你在搞什么工作? | nǐ zài gǎo shénme gōngzuò? | Bạn đang làm gì đấy? |
57 | 这个问题你搞清楚了吗? | Zhège wèntí nǐ gǎo qīngchǔle ma? | Bạn đã hình dung ra vấn đề này chưa? |
58 | 这个问题不好搞 | Zhège wèntí bù hǎo gǎo | Vấn đề này không dễ |
59 | 她学得很好,甚至能听懂中国人说话 | tā xué dé hěn hǎo, shènzhì néng tīng dǒng zhōngguó rén shuōhuà | Cô ấy học tốt và thậm chí có thể hiểu tiếng Trung |
60 | 大学毕业以后,你想找什么工作? | dàxué bìyè yǐhòu, nǐ xiǎng zhǎo shénme gōngzuò? | Sau khi tốt nghiệp đại học, bạn muốn tìm công việc gì? |
61 | 后来她出国工作 | Hòulái tā chūguó gōngzuò | Sau đó cô ấy ra nước ngoài làm việc |
62 | 我很爱她,她却不爱我 | wǒ hěn ài tā, tā què bù ài wǒ | Tôi yêu cô ấy rất nhiều, nhưng cô ấy không yêu tôi |
63 | 虽然她一个人住,但是她却不感到寂寞 | suīrán tā yīgè rén zhù, dànshì tā què bù gǎndào jìmò | Dù sống một mình nhưng cô ấy không hề cảm thấy cô đơn |
64 | 外边很冷,房间里却很暖和 | wàibian hěn lěng, fángjiān lǐ què hěn nuǎnhuo | Ngoài trời lạnh nhưng trong phòng ấm |
65 | 你常看越南电影吗? | nǐ cháng kàn yuènán diànyǐng ma? | Bạn có hay xem phim Việt Nam không? |
66 | 我不常跟她聊天 | Wǒ bù cháng gēn tā liáotiān | Tôi không nói chuyện với cô ấy thường xuyên |
67 | 你常学生词吗? | nǐ cháng xuéshēngcí ma? | Bạn có thường học từ không? |
68 | 今天生词很多 | Jīntiān shēng cí hěnduō | Có rất nhiều từ mới hôm nay |
69 | 我很少在家看电视 | wǒ hěn shǎo zàijiā kàn diànshì | Tôi hiếm khi xem TV ở nhà |
70 | 这是很偶然的机会 | zhè shì hěn ǒurán de jīhuì | Đây là một cơ hội rất tốt |
71 | 昨天我偶然找到她的钱包 | zuótiān wǒ ǒurán zhǎodào tā de qiánbāo | Tôi tình cờ tìm thấy ví của cô ấy hôm qua |
72 | 昨天我偶然想她 | zuótiān wǒ ǒurán xiǎng tā | Tôi đã nhớ cô ấy một cách tình cờ hôm qua |
73 | 修理复印机 | xiūlǐ fùyìnjī | Sửa máy photocopy |
74 | 修理自行车 | xiūlǐ zìxíngchē | Sửa xe đạp |
75 | 刻苦学习 | kèkǔ xuéxí | học chăm chỉ |
76 | 刻苦研究 | kèkǔ yánjiū | Học chăm chỉ |
77 | 偶然遇到 | ǒurán yù dào | Cơ hội gặp gỡ |
78 | 偶然发现 | ǒurán fāxiàn | Vấp ngã |
79 | 能力不足 | nénglì bùzú | thiếu khả năng |
80 | 力量不足 | lìliàng bùzú | Thiếu sức mạnh |
81 | 埋怨领导 | mányuàn lǐngdǎo | Đổ lỗi cho người lãnh đạo |
82 | 埋怨别人 | mányuàn biérén | Đổ lỗi cho người khác |
83 | 辞职不干 | cízhí bù gān | Thoát |
84 | 免费学习 | miǎnfèi xuéxí | Học miễn phí |
85 | 卧室 | wòshì | phòng ngủ |
86 | 客厅 | kètīng | phòng khách |
87 | 面积 | miànjī | khu vực |
88 | 客厅面积大概多少? | kètīng miànjī dàgài duōshǎo? | Diện tích gần đúng của phòng khách là bao nhiêu? |
89 | 面积大概多少? | Miànjī dàgài duōshǎo? | Diện tích gần đúng là bao nhiêu? |
90 | 层 | Céng | Sàn nhà |
91 | 你住几层? | nǐ zhù jǐ céng? | Bạn sống ở bao nhiêu tầng? |
92 | 平方米 | Píngfāng mǐ | Mét vuông |
93 | 你的房间大概多少平方米? | nǐ de fángjiān dàgài duōshǎo píngfāng mǐ? | Phòng của bạn rộng bao nhiêu mét vuông? |
94 | 平米 | Píngmǐ | Mét vuông |
95 | 卧室面积大概多少平米? | wòshì miànjī dàgài duōshǎo píngmǐ? | Diện tích gần đúng của phòng ngủ là bao nhiêu? |
96 | 我们上去看她吧 | Wǒmen shàngqù kàn tā ba | Hãy đi lên và gặp cô ấy |
97 | 上去 | shàngqù | Đi lên |
98 | 你要上去吗? | nǐ yào shàngqù ma? | Bạn có đi lên không? |
99 | 阳光 | Yángguāng | ánh sáng mặt trời |
100 | 这里阳光很好 | zhèlǐ yángguāng hěn hǎo | Ở đây có nắng |
101 | 还是 | háishì | vẫn là |
102 | 我们还是租这个房间吧 | wǒmen háishì zū zhège fángjiān ba | Hãy thuê phòng này |
103 | 你想租几个小时? | nǐ xiǎng zū jǐ gè xiǎoshí? | Bạn muốn thuê bao nhiêu giờ? |
104 | 你想租这辆汽车几个小时? | Nǐ xiǎng zū zhè liàng qìchē jǐ gè xiǎoshí? | Bạn muốn thuê chiếc xe này trong bao nhiêu giờ? |
105 | 你想租几个房间? | Nǐ xiǎng zū jǐ gè fángjiān? | Bạn muốn thuê bao nhiêu phòng? |
106 | 你想租这个房间吗? | Nǐ xiǎng zū zhège fángjiān ma? | Bạn có muốn thuê phòng này không? |
107 | 这套多少钱? | Zhè tào duōshǎo qián? | Bộ này bao nhiêu? |
108 | 还是我们买这套房子吧 | Háishì wǒmen mǎi zhè tào fángzi ba | Hãy mua căn nhà này |
109 | 妻子 | qīzi | người vợ |
110 | 她是我的妻子 | tā shì wǒ de qīzi | Cô ấy là vợ tôi |
111 | 情况 | qíngkuàng | Đang xảy ra |
Vậy là bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 2 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé