Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 2

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 2 chi tiết từ A đến Z

0
2011
Bài tập luyện dịch tiếng Trung phần 2
Bài tập luyện dịch tiếng Trung phần 2
5/5 - (1 bình chọn)

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 2 Thầy Vũ

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 2 là một trong những nội dung bài giảng nằm trong chuyên đề Tài liệu Học tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo để gửi đến tất cả các bạn học viên của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều những bài giảng mới hay và bổ ích,các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì một bài giảng hay nào nhé.

Những bạn nào chưa kịp học những bài giảng trước thì hãy truy cập vào chuyên mục Luyện dịch tiếng Trung để có thể xem lại những bài giảng cũ nhé.

Chuyên mục luyện dịch tiếng Trung Quốc

Các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé

Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Diễn đàn học tiếng Trung online

Còn những bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy truy cập vào link sau nhé

Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.

Luyện dịch tiếng Trung online

Các bạn xem chi tiết nội dung bài học ngày hôm qua tại link sau nhé.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 1

Còn sau đây chúng ta sẽ bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 2 đầy đủ nhất

STTBài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng cơ bản được trích dẫn từ nguồn giáo trình lớp biên phiên dịch tiếng Trung của Thầy VũPhiên âm tiếng Trung bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụngHãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch ra tiếng Việt bên dưới, chỗ nào sai thì các bạn hãy gửi đáp án vào trong diễn đàn luyện dịch tiếng Trung ChineMaster để Thầy Vũ chấm bài nhé
1康复KāngfùHồi phục
2祝你早日康复zhù nǐ zǎorì kāngfùChuc bạn sơm binh phục
3有的yǒu demột số
4有的我很喜欢yǒu de wǒ hěn xǐhuānTôi thích một số
5周围zhōuwéixung quanh
6学校周围xuéxiào zhōuwéiXung quanh trường học
7我家周围wǒjiā zhōuwéiQuanh nhà tôi
8我家周围有很多超市wǒjiā zhōuwéi yǒu hěnduō chāoshìCó rất nhiều siêu thị xung quanh nhà tôi
9公司周围有很多银行gōngsī zhōuwéi yǒu hěnduō yínhángXung quanh công ty có nhiều ngân hàng
10周边zhōubiānBao quanh
11你家周边有银行吗?nǐ jiā zhōubiān yǒu yínháng ma?Có ngân hàng nào gần nhà bạn không?
12我家周边有很多超市Wǒjiā zhōubiān yǒu hěnduō chāoshìCó rất nhiều siêu thị xung quanh nhà tôi
13环境huánjìngvùng lân cận
14你家周围环境好吗?nǐ jiā zhōuwéi huánjìng hǎo ma?Môi trường xung quanh nhà bạn có tốt không?
15工作环境好吗?Gōngzuò huánjìng hǎo ma?Môi trường làm việc có tốt không?
16你的工作环境好吗?Nǐ de gōngzuò huánjìng hǎo ma?Môi trường làm việc của bạn có tốt không?
17生活环境Shēnghuó huánjìngmôi trường sống
18学习环境xuéxí huánjìngmôi trường học tập
19这里的学习环境很好zhèlǐ de xuéxí huánjìng hěn hǎoMôi trường học tập ở đây rất tốt
20这里周围环境很好zhèlǐ zhōuwéi huánjìng hěn hǎoMôi trường xung quanh rất tốt
21这里周围环境很乱zhèlǐ zhōuwéi huánjìng hěn luànMôi trường xung quanh lộn xộn
22你的房间太乱了nǐ de fángjiān tài luànlePhòng của bạn quá lộn xộn
23你的厨房大吗?nǐ de chúfáng dà ma?Nhà bếp của bạn có lớn không?
24周围环境好吗?Zhōuwéi huánjìng hǎo ma?Môi trường xung quanh có tốt không?
25这里环境很乱Zhèlǐ huánjìng hěn luànMôi trường ở đây lộn xộn
26你别乱说nǐ bié luàn shuōĐừng nói nhảm
27你别乱来nǐ bié luàn láiĐừng lộn xộn
28你的房间很乱nǐ de fángjiān hěn luànPhòng của bạn bừa bộn
29厨房chúfángphòng bếp
30你家有厨房吗?nǐ jiā yǒu chúfáng ma?Nhà bạn có bếp không?
31你家有几个卧室?Nǐ jiā yǒu jǐ gè wòshì?Bạn có bao nhiêu phòng ngủ?
32你的客厅大吗?Nǐ de kètīng dà ma?Phòng khách của bạn có lớn không?
33你客厅面积大概多少?Nǐ kètīng miànjī dàgài duōshǎo?Diện tích gần đúng của phòng khách của bạn là bao nhiêu?
34平米PíngmǐMét vuông
35我的客厅面积一百平米wǒ de kètīng miànjī yībǎi píngmǐDiện tích phòng khách của tôi là 100 mét vuông
36你家有几层?nǐ jiā yǒu jǐ céng?Nhà bạn có mấy tầng?
37这个楼有二十层Zhège lóu yǒu èrshí céngTòa nhà này có 20 tầng
38你要上去看房间吗?nǐ yào shàngqù kàn fángjiān ma?Bạn có lên để xem phòng không?
39今天阳光很好Jīntiān yángguāng hěn hǎoHôm nay năng
40还是我们学习汉语吧háishì wǒmen xuéxí hànyǔ baCùng học tiếng trung
41还是我们回去吧háishì wǒmen huíqù baHãy quay lại
42还是我们去看他们吧háishì wǒmen qù kàn tāmen baHãy đi xem chúng
43这位是我的妻子zhè wèi shì wǒ de qīziĐây là vợ tôi
44我的妻子又漂亮又温柔wǒ de qīzi yòu piàoliang yòu wēnróuVợ tôi xinh đẹp dịu dàng
45卫生间wèishēngjiānphòng tắm
46洗手间xǐshǒujiānPhòng vệ sinh
47厕所cèsuǒNhà vệ sinh
48你的卧室大吗?nǐ de wòshì dà ma?Phòng ngủ của bạn có lớn không?
49我家客厅很大Wǒjiā kètīng hěn dàPhòng khách của tôi rất lớn
50她不把我放在眼里tā bù bǎ wǒ fàng zài yǎn lǐCô ấy không nhìn tôi
51她成了公司的红人tā chéngle gōngsī de hóng rénCô trở thành người nổi tiếng trong công ty
52我要弄懂这个问题wǒ yào nòng dǒng zhège wèntíTôi muốn hiểu vấn đề này
53你弄清楚了吗?nǐ nòng qīngchǔle ma?Bạn đã tìm ra nó?
54她给我弄了几个中国菜Tā gěi wǒ nòngle jǐ gè zhōngguó càiCô ấy lấy cho tôi một ít đồ ăn Trung Quốc
55她弄坏了电脑tā nòng huàile diànnǎoCô ấy làm hỏng máy tính
56你在搞什么工作?nǐ zài gǎo shénme gōngzuò?Bạn đang làm gì đấy?
57这个问题你搞清楚了吗?Zhège wèntí nǐ gǎo qīngchǔle ma?Bạn đã hình dung ra vấn đề này chưa?
58这个问题不好搞Zhège wèntí bù hǎo gǎoVấn đề này không dễ
59她学得很好,甚至能听懂中国人说话tā xué dé hěn hǎo, shènzhì néng tīng dǒng zhōngguó rén shuōhuàCô ấy học tốt và thậm chí có thể hiểu tiếng Trung
60大学毕业以后,你想找什么工作?dàxué bìyè yǐhòu, nǐ xiǎng zhǎo shénme gōngzuò?Sau khi tốt nghiệp đại học, bạn muốn tìm công việc gì?
61后来她出国工作Hòulái tā chūguó gōngzuòSau đó cô ấy ra nước ngoài làm việc
62我很爱她,她却不爱我wǒ hěn ài tā, tā què bù ài wǒTôi yêu cô ấy rất nhiều, nhưng cô ấy không yêu tôi
63虽然她一个人住,但是她却不感到寂寞suīrán tā yīgè rén zhù, dànshì tā què bù gǎndào jìmòDù sống một mình nhưng cô ấy không hề cảm thấy cô đơn
64外边很冷,房间里却很暖和wàibian hěn lěng, fángjiān lǐ què hěn nuǎnhuoNgoài trời lạnh nhưng trong phòng ấm
65你常看越南电影吗?nǐ cháng kàn yuènán diànyǐng ma?Bạn có hay xem phim Việt Nam không?
66我不常跟她聊天Wǒ bù cháng gēn tā liáotiānTôi không nói chuyện với cô ấy thường xuyên
67你常学生词吗?nǐ cháng xuéshēngcí ma?Bạn có thường học từ không?
68今天生词很多Jīntiān shēng cí hěnduōCó rất nhiều từ mới hôm nay
69我很少在家看电视wǒ hěn shǎo zàijiā kàn diànshìTôi hiếm khi xem TV ở nhà
70这是很偶然的机会zhè shì hěn ǒurán de jīhuìĐây là một cơ hội rất tốt
71昨天我偶然找到她的钱包zuótiān wǒ ǒurán zhǎodào tā de qiánbāoTôi tình cờ tìm thấy ví của cô ấy hôm qua
72昨天我偶然想她zuótiān wǒ ǒurán xiǎng tāTôi đã nhớ cô ấy một cách tình cờ hôm qua
73修理复印机xiūlǐ fùyìnjīSửa máy photocopy
74修理自行车xiūlǐ zìxíngchēSửa xe đạp
75刻苦学习kèkǔ xuéxíhọc chăm chỉ
76刻苦研究kèkǔ yánjiūHọc chăm chỉ
77偶然遇到ǒurán yù dàoCơ hội gặp gỡ
78偶然发现ǒurán fāxiànVấp ngã
79能力不足nénglì bùzúthiếu khả năng
80力量不足lìliàng bùzúThiếu sức mạnh
81埋怨领导mányuàn lǐngdǎoĐổ lỗi cho người lãnh đạo
82埋怨别人mányuàn biérénĐổ lỗi cho người khác
83辞职不干cízhí bù gānThoát
84免费学习miǎnfèi xuéxíHọc miễn phí
85卧室wòshìphòng ngủ
86客厅kètīngphòng khách
87面积miànjīkhu vực
88客厅面积大概多少?kètīng miànjī dàgài duōshǎo?Diện tích gần đúng của phòng khách là bao nhiêu?
89面积大概多少?Miànjī dàgài duōshǎo?Diện tích gần đúng là bao nhiêu?
90CéngSàn nhà
91你住几层?nǐ zhù jǐ céng?Bạn sống ở bao nhiêu tầng?
92平方米Píngfāng mǐMét vuông
93你的房间大概多少平方米?nǐ de fángjiān dàgài duōshǎo píngfāng mǐ?Phòng của bạn rộng bao nhiêu mét vuông?
94平米PíngmǐMét vuông
95卧室面积大概多少平米?wòshì miànjī dàgài duōshǎo píngmǐ?Diện tích gần đúng của phòng ngủ là bao nhiêu?
96我们上去看她吧Wǒmen shàngqù kàn tā baHãy đi lên và gặp cô ấy
97上去shàngqùĐi lên
98你要上去吗?nǐ yào shàngqù ma?Bạn có đi lên không?
99阳光Yángguāngánh sáng mặt trời
100这里阳光很好zhèlǐ yángguāng hěn hǎoỞ đây có nắng
101还是háishìvẫn là
102我们还是租这个房间吧wǒmen háishì zū zhège fángjiān baHãy thuê phòng này
103你想租几个小时?nǐ xiǎng zū jǐ gè xiǎoshí?Bạn muốn thuê bao nhiêu giờ?
104你想租这辆汽车几个小时?Nǐ xiǎng zū zhè liàng qìchē jǐ gè xiǎoshí?Bạn muốn thuê chiếc xe này trong bao nhiêu giờ?
105你想租几个房间?Nǐ xiǎng zū jǐ gè fángjiān?Bạn muốn thuê bao nhiêu phòng?
106你想租这个房间吗?Nǐ xiǎng zū zhège fángjiān ma?Bạn có muốn thuê phòng này không?
107这套多少钱?Zhè tào duōshǎo qián?Bộ này bao nhiêu?
108还是我们买这套房子吧Háishì wǒmen mǎi zhè tào fángzi baHãy mua căn nhà này
109妻子qīzingười vợ
110她是我的妻子tā shì wǒ de qīziCô ấy là vợ tôi
111情况qíngkuàngĐang xảy ra

Vậy là bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 2 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé