Các nhà nghiên cứu cho rằng, các học giả Hy Lạp có “phong độ trí giả”. Tức là họ quan tâm đến quan hệ giữa con người và thiên nhiên, rất có tinh thần khoa học, còn các học giả Trung Quốc có “thánh nhân khí tướng”, nghĩa là họ quan tâm đến quan hệ giữa con người với con người, rất có tinh thần đạo đức.
Luyện nói tiếng Trung giao tiếp luyện nghe tiếng Trung cơ bản MP3
91 | Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. | 我找你五块钱。 | Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián. |
92 | Đây là cái gì? | 这是什么? | Zhè shì shénme? |
93 | Đây là sách. | 这是书。 | Zhè shì shū. |
94 | Đây là sách gì? | 这是什么书? | Zhè shì shénme shū? |
95 | Đây là sách tiếng Trung. | 这是汉语书。 | Zhè shì hànyǔ shū. |
96 | Đây là sách tiếng Trung của ai? | 这是谁的汉语书? | Zhè shì shuí de hànyǔ shū? |
97 | Đây là sách tiếng Trung của tôi. | 这是我的汉语书。 | Zhè shì wǒ de hànyǔ shū. |
98 | Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi. | 这是我的老师的汉语书。 | Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū. |
99 | Kia là cái gì? | 那是什么? | Nà shì shénme? |
100 | Kia là tạp chí. | 那是杂志。 | Nà shì zázhì. |
101 | Kia là tạp chí gì? | 那是什么杂志? | Nà shì shénme zázhì? |
102 | Kia là tạp chí tiếng Anh? | 那是英文杂志。 | Nà shì yīngwén zázhì. |
103 | Kia là tạp chí tiếng Anh của ai? | 那是谁的英文杂志? | Nà shì shuí de yīngwén zázhì? |
104 | Kia là tạp chí tiếng Anh của tôi. | 那是我的英文杂志。 | Nà shì wǒ de yīngwén zázhì. |
105 | Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi. | 那是我的老师的英文杂志。 | Nà shì wǒ de lǎoshī de yīngwén zázhì. |
106 | Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi. | 这是我的朋友的英语书。 | Zhè shì wǒ de péngyǒu de yīngyǔ shū. |
107 | Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm? | 今天中午你们要去哪儿吃饭? | Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn? |
108 | Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm. | 今天中午我要去食堂吃饭。 | Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfàn. |
109 | Các bạn muốn ăn gì? | 你们要吃什么? | Nǐmen yào chī shénme? |
110 | Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu. | 我们要吃八个馒头。 | Wǒmen yào chī bā ge mántou. |
111 | Các bạn muốn uống gì? | 你们要喝什么? | Nǐmen yào hē shénme? |
112 | Chúng tôi muốn uống canh. | 我们要喝汤。 | Wǒmen yào hē tāng. |
113 | Các bạn muốn uống canh gì? | 你们要喝什么汤? | Nǐmen yào hē shénme tāng? |
114 | Chúng tôi muốn uống canh trứng gà. | 我们要喝鸡蛋汤。 | Wǒmen yào hē jīdàn tāng. |
115 | Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà? | 你们要喝几碗鸡蛋汤? | Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng? |
116 | Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà. | 我们要喝一碗鸡蛋汤。 | Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng. |
117 | Các bạn uống rượu không? | 你们要喝酒吗? | Nǐmen yào hē jiǔ ma? |
118 | Chúng tôi không uống rượu. | 我们不喝酒。 | Wǒmen bù hējiǔ. |
119 | Chúng tôi muốn uống bia. | 我们要喝啤酒。 | Wǒmen yào hē píjiǔ. |
120 | Những cái này là gì? | 这些是什么? | zhè xiē shì shénme? |
Kéo dài suốt chiều dài lịch sử Trung Hoa, họ người phục vụ cho nhiều chức năng xã hội. Do mối liên hệ với phát triển ban đầu của giới quý tộc tinh hoa, họ người dùng để minh chứng cho sự quyền quý.
Các nhà quý tộc thường đối chiếu họ của nhau để tìm hiểu về tổ tiên và từ đó suy ra thứ bậc của nhau trong gia tộc. Theo tổng điều tra của Bộ Công An Trung Quốc có những con số thú vị đưa ra về họ của Trung Quốc: riêng tổng số người mang một trong ba họ phổ biến nhất có số lượng đông hơn dân số của Indonesia – đất nước có dân đông thứ tư thế giới; dân số của mỗi họ trong top 10 đạt trên 20 triệu người; trong top 22, mỗi họ có trên 10 triệu người mang; tổng dân số 100 họ phổ biến nhất chiếm 84,77% dân số Trung Quốc.
Gia đình người Hoa theo chế độ phụ hệ, nên họ cũng truyền từ cha sang con. Nếu trong trường hợp nhận con nuôi, người con đó thường cũng lấy họ người cha nuôi làm họ mình. Phụ nữ người Hoa sẽ không đổi họ mình sau khi kết hôn, ngoại trừ những nơi bị ảnh hưởng phương Tây ở mức độ mạnh mẽ như Hồng Kông.
Họ người Hoa được sử dụng bởi người Hoa và các dân tộc chịu ảnh hưởng Hán hóa ở Trung Quốc Đại lục, Hồng Kông, Macau, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Triều Tiên, Singapore, Việt Nam và các cộng đồng Hoa kiều.
Cho đến ngày nay, khi nhắc tới tên của một người một cách bày tỏ lịch sự, tôn trọng trong giao tiếp, người Trung Quốc thường nhắc tới họ để đại diện cho người ấy.
Dưới đây là một số ví dụ hội thoại về chủ đề giao tiếp “Ngài họ gì”
1. 你貴姓
Nǐ guì xìng?
Anh họ gì?
2. 请问,你贵姓?
Qǐngwèn, nǐ guìxìng?
Xin cho biết quý danh của ông?
3. 我是越南人,你呢?
Wǒ shì yuènán rén, nǐ ne?
Tôi là người Việt Nam, còn anh?
4. 我们好像在哪里见过面了?
Wǒmen hǎoxiàng zài nǎlǐ jiànguò miànle?
Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu rồi?
5. 这是我的名片。
Zhè shì wǒ de míngpiàn.
Đây là danh thiếp của tôi.
6. 他是刘老师。
Tā shì liú lǎoshī.
Anh ta là thầy giáo Lưu.
7. 我姓金。
Wǒ xìng jīn.
Tôi họ Kim.
8. 你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzì?
Anh tên là gì?
9. 他不是医生,他是老师。
Tā bùshì yīshēng, tā shì lǎoshī.
Anh ấy không phải bác sĩ, là giáo viên.
10. .你几岁了?
Ní jǐ suì le?
Em mấy tuổi rồi?
Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 1
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 2
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 3
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 4
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 5
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 6
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 7
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 8
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 9
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 10
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 11
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 12
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 13
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 14
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 15
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 16
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 17
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 18
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 19
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 20
Trên đây là một số ví dụ đàm thoại về chủ đề giao tiếp “Ngài họ gì” hi vọng sẽ giúp bạn học tiếng Hán được tốt hơn!
Vậy là xong, chúng ta đã học xong nội dung bài giảng số 4 rồi, hẹn gặp lại các bạn vào năm sau 2018 Mậu Tuất nhé.