Có lẽ biết cách đồng cảm với người khác là một trong những kỹ năng sống quan trọng nhất mà chúng ta cần học.
Đồng cảm nghĩa là giữa hai hoặc nhiều con người có chung những suy nghĩ, chung dòng cảm xúc mà có thể cùng nhau cảm nhận và chia sẻ với nhau để những nỗi đau đó, những vất vả khó khăn đó một phần nào đó nhẹ nhõm hơn.
Trong một thế giới mà mọi người dành quá nhiều thời gian để chỉ trích những sai lầm, kích động sự sợ hãi và giận dữ ở người khác, sự đồng cảm có thể là niềm an ủi đối với những nỗi sợ và cơn tức giận đó.
Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí học tiếng Trung Quốc
661 | Tôi muốn đi du lịch Nước ngoài. | 我要出国旅游。 | Wǒ yào chūguó lǚyóu. |
662 | Bạn muốn chút gì? | 你要点儿什么? | Nǐ yào diǎnr shénme? |
663 | Tôi muốn uống một cốc café. | 我要喝一杯咖啡。 | Wǒ yào hē yì bēi kāfēi. |
664 | Hôm nay vì sao bạn không đến học? | 今天你怎么没来上课? | Jīntiān nǐ zěnme méi lái shàngkè? |
665 | Hôm nay tôi hơi khó chịu trong người, phải đến bệnh viện, không tới học được. | 今天我有点儿不舒服,要去医院,不能来上课。 | Jīntiān wǒ yǒu diǎnr bù shūfu, yào qù yīyuàn, bù néng lái shàngkè. |
666 | Tối qua vì sao bạn không tới thư viện học Tiếng Trung? | 昨天晚上你怎么没去图书馆学汉语? | Zuótiān wǎnshang nǐ zěnme méi qù túshū guǎn xué hànyǔ? |
667 | Tôi qua tôi có việc. | 昨天晚上我有事。 | Zuótiān wǎnshang wǒ yǒu shì. |
668 | Vì sao bạn không uống bia? | 你怎么不喝啤酒? | Nǐ zěnme bù hē píjiǔ? |
669 | Tôi không thích uống rượu và bia. | 我不喜欢喝酒喝啤酒。 | Wǒ bù xǐhuān hē jiǔ hē píjiǔ. |
670 | Sáng hôm qua vì sao bạn không đi chơi cùng cô ta? | 昨天上午你怎么没跟她一起去玩儿? | Zuótiān shàngwǔ nǐ zěnme méi gēn tā yì qǐ qù wánr? |
671 | Sáng hôm qua tôi có việc gấp. | 昨天上午我有急事。 | Zuótiān shàngwǔ wǒ yǒu jíshì. |
672 | Bạn làm sao thế? Sao bạn không nói gì cả? | 你怎么了?你怎么不说话了? | Nǐ zěnme le? Nǐ zěnme bù shuōhuà le? |
673 | Bạn muốn học Tiếng Trung không? | 你想不想学汉语? | Nǐ xiǎng bù xiǎng xué hànyǔ? |
674 | Tôi rất muốn học Tiếng Trung. | 我很想学汉语。 | Wǒ hěn xiǎng xué hànyǔ. |
675 | Bạn muốn nhảy cùng tôi không? | 你想不想跟我一起跳舞? | Nǐ xiǎng bù xiǎng gēn wǒ yì qǐ tiàowǔ? |
676 | Tất nhiên là tôi rất muốn nhảy cùng bạn rồi. | 我当然很想跟你一起跳舞啊。 | Wǒ dāngrán hěn xiǎng gēn nǐ yì qǐ tiàowǔ a. |
677 | Tôi không biết nói Tiếng Trung, chỉ biết nói một chút Tiếng Anh. | 我不会说汉语,只会说一点儿英语。 | Wǒ bú huì shuō hànyǔ, zhǐ huì shuō yì diǎnr yīngyǔ. |
678 | Cô ta bị cảm rồi, chiều hôm nay không tới học được. | 她感冒了,今天下午不能来上课。 | Tā gǎnmào le, jīntiān xiàwǔ bù néng lái shàngkè. |
679 | Hôm nay có một người bạn tới thăm tôi, tôi muốn xin nghỉ để đi đón cô ta. | 今天有一个朋友来看我,我想请假去接她。 | Jīntiān yǒu yí ge péngyǒu lái kàn wǒ, wǒ xiǎng qǐngjià qù jiē tā. |
680 | Từ này có nghĩa là gì? | 这个词是什么意思? | Zhè ge cí shì shénme yìsi? |
681 | Tôi có thể dùng một chút ôtô của bạn không? | 我可以用一下儿你的汽车吗? | Wǒ kěyǐ yòng yí xiàr nǐ de qìchē ma? |
682 | Chiều nay bạn tới được không? | 今天下午你能来吗? | Jīntiān xiàwǔ nǐ néng lái ma? |
683 | Tôi không muốn học Tiếng Anh, tôi muốn học Tiếng Trung. | 我不想学英语,我想学汉语。 | Wǒ bù xiǎng xué yīngyǔ, wǒ xiǎng xué hànyǔ. |
684 | Bạn viết được bao nhiêu chữ Hán trong 1 phút? | 你一份钟能写多少汉字? | Nǐ yì fèn zhōng néng xiě duōshǎo hànzì? |
685 | Cô ta uống rượu rồi, không lái xe được, bạn lái xe đi. | 她喝酒了,不能开车,你开车吧。 | Tā hē jiǔ le, bù néng kāi chē, nǐ kāi chē ba. |
686 | Ở đây không được đỗ xe. | 这儿不能停车。 | Zhèr bùnéng tíngchē. |
687 | Tối nay tôi muốn đi xem phim. | 今天晚上我想去看电影。 | Jīntiān wǎnshang wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng. |
688 | Nghe nói Đại học Bắc Kinh có một trung tâm Tiếng Trung, chúng ta đến đó đăng ký đi. | 听说北京大学有一个汉语中心,我们去那儿报名吧。 | Tīngshuō běijīng dàxué yǒu yí ge hànyǔ zhōngxīn, wǒmen qù nàr bàomíng ba. |
689 | Cô giáo nói bắt đầu vào học từ Thứ 2 tuần tới. | 老师说从下星期一开始上课。 | Lǎoshī shuō cóng xià xīngqī yī kāishǐ shàngkè. |
690 | Tôi hỏi cô giáo có phải là chiều nào cũng đi học không. | 我问老师是不是每天下午都上课。 | Wǒ wèn lǎoshī shì bú shì měitiān xiàwǔ dōu shàngkè. |
Chúng có thể giúp bạn và những người khác được sống một cuộc sống trọn vẹn và ý nghĩa hơn. Đồng cảm có nghĩa là bạn phải đặt mình vào vị trí của người khác, tinh tế và nhạy cảm với cảm xúc của họ để có thể giúp đỡ họ.
Lắng nghe và mở lòng là hai cách quan trọng hơn cả trong việc để bạn bộc lộ sự đồng cảm với người khác. Khi bạn tập trung lắng nghe cũng có thể cho thấy là bạn đang nghe có mục đích.
Mở lòng đón nhận cảm xúc từ người khác là một trong những việc khá khó khăn, yêu cầu chúng ta phải kiên trì hết sức nhưng nó giúp ta có mối liên hệ với cảm xúc của người khác tốt hơn.
Để đồng cảm với người khác thì không chỉ bạn lắng nghe cảm xúc tâm trạng của họ mà chính bản thân bạn cũng phải bày tỏ tấm lòng mình.
Sự chia sẻ từ hai phía là cách thích hợp nhất để chia sẻ được sự đồng cảm.
Dưới đây là một số ví dụ về chủ đề đàm thoại : “Tôi rất lấy làm tiếc”
1. 我为你经历的这一切感到难过.
Wǒ wèi nǐ jīnglì de zhè yīqiè gǎndào nánguò.
Tôi rất lấy làm tiếc về tất cả những chuyện mà bạn đã trải qua.
2. 我很同情你.
Wǒ hěn tóngqíng nǐ.
Tôi rất thông cảm với bạn.
3. 我觉得很遗憾。
Wǒ juédé hěn yíhàn.
Tôi cảm thấy lấy làm tiếc.
4. 很遗憾,我没见到他。
Hěn yíhàn, wǒ méi jiàn dào tā.
Tiếc quá, tôi vẫn chưa gặp được anh ấy.
5. 哎呀,太可惜了.
Āiyā, tài kěxíle.
Ôi, đáng tiếc quá.
6. 我们对你的遭遇表示同情.
Wǒmen duì nǐ de zāoyù biǎoshì tóngqíng.
Chúng tôi rất đồng cảm với cảnh ngộ của bạn.
7. 我只想让你知道,对你父亲的去世我感到多么的遗憾.
Wǒ zhǐ xiǎng ràng nǐ zhīdào, duì nǐ fùqīn de qùshì wǒ gǎndào duōme de yíhàn.
Tôi chỉ muốn cho bạn biết tôi rất lấy làm tiếc vì sự ra đi của ba bạn.
8. 我想去探望一下她,看看有什么可以帮上忙的.
Wǒ xiǎng qù tànwàng yīxià tā, kàn kàn yǒu shé me kěyǐ bāng shàng máng de.
Tôi muốn đi thăm cô ấy, xem có thể giúp gì được không.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 21
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 22
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 23
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 24
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 25
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 26
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 27
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 28
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 29
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 30
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 31
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 32
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 33
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 34
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 35
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 36
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 37
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 38
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 39
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 40
Trên đây là một số ví dụ trong hội thoại giao tiếp về chủ đề “Tôi rất lấy làm tiếc” hi vọng sẽ giúp các bạn giao tiếp tốt hơn!