Người ta thường nói “ăn cơm Tàu, ở nhà Tây, lấy vợ Nhật”, điều đó để thấy rằng ẩm thực Trung Quốc có một vị trí đặc biệt trên trường quốc tế.
Ẩm thực là một trong những chủ đề hấp dẫn nhất cho bất kỳ du khách nào đến Trung Quốc.
Nhắc tới các món ăn Trung Quốc có thể liên tưởng ngay tới những món hết sức đặc biệt : vịt quay Bắc Kinh, mì Tứ Xuyên, đậu phụ ma bà Tứ Xuyên, sủi cảo,.v.v
Tuy nhiên, không chỉ có những phong cách đa dạng, ẩm thực Trung Quốc còn là có những triết lý nghệ thuật và những tập quán ăn uống độc đáo.
Trong văn hoá truyền thống của Trung Quốc, sẽ là mất lịch sự nếu trong bữa ăn bạn xiên đồ ăn bằng đũa, dùng đũa gẩy hay bới để chọn thức ăn (hành động này được cho là khiếm nhã và thiếu văn minh vì nó giống như bạn đang “đào mộ” vậy), gõ đũa lên miệng bát cũng không nên .v.v.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online lớp học tiếng Trung online free
541 | Tôi thích chơi máy tính. | 我喜欢玩儿电脑。 | Wǒ xǐhuān wánr diànnǎo. |
542 | Tôi thích nghe nhạc nhẹ, sau khi tan học, nghe chút nhạc hoặc nói chuyện với bạn bè, cảm thấy tâm trạng rất vui. | 我喜欢听听轻音乐,下课以后,听听音乐或者跟朋友聊聊天儿,感到心情很愉快。 | Wǒ xǐhuān tīngting qīng yīnyuè, xiàkè yǐhòu, tīngting yīnyuè huòzhě gēn péngyǒu liáoliao tiānr, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. |
543 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? | 你业余时间常常做什么? | Nǐ yèyú shíjiān cháng cháng zuò shénme? |
544 | Trước khi tới Trung Quốc tôi đã cực kỳ có hứng thú với thư pháp. | 我来中国以前就对书法特别感兴趣。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù. |
545 | Năm nay công ty cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung, tôi rất vui. | 今年公司派我来中国学习汉语,我非常高兴。 | Jīnnián gōngsī pài wǒ lái zhōngguó xuéxí hànyǔ, wǒ fēicháng gāoxìng. |
546 | Bây giờ tôi đang học thư pháp Trung Quốc với cô giáo Tiếng Trung, còn học cả vẽ tranh Trung Quốc. | 现在我正跟一个汉语老师学习中国的书法,还学画中国画儿。 | Xiànzài wǒ zhèng gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí zhōngguó de shūfǎ, hái xué huà zhōngguó huàr. |
547 | Khi nào thì bạn trở về? | 你什么时候回来? | Nǐ shénme shíhòu huílai? |
548 | Một tuần sau tôi về. | 我一个星期以后回来。 | Wǒ yí ge xīngqī yǐhòu huí lái. |
549 | Trước đây tôi là nhân viên của công ty này, bây giờ tôi là giáo viên Tiếng Trung. | 以前我是这个公司的职员,现在我是汉语老师。 | Yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zhíyuán, xiànzài wǒ shì hànyǔ lǎoshī. |
550 | Bây giờ cô ta là sinh viên, sau này cô ta muốn làm giáo viên Tiếng Trung. | 现在她是大学生,以后她想当汉语老师。 | Xiànzài tā shì dà xuéshēng, yǐhòu tā xiǎng dāng hànyǔ lǎoshī. |
551 | Trước khi tới Trung Quốc tôi là tổng giám đốc của công ty này. | 来中国以前我是这个公司的总经理。 | Lái zhōngguó yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zǒng jīnglǐ. |
552 | Tôi rất có hứng thú với thư pháp Trung Quốc. | 我对中国书法很感兴趣。 | Wǒ duì zhōngguó shūfǎ hěn gǎn xìngqù. |
553 | Tôi không có hứng thú với cô ta. | 我对她不感兴趣。 | Wǒ duì tā bù gǎn xìngqù. |
554 | Tôi rất hứng thú với chơi game. | 我对玩儿电脑很感兴趣。 | Wǒ duì wánr diànnǎo hěn gǎn xìngqù. |
555 | Mời mọi người xem một chút chiếc xe tôi mới mua. | 请大家看一下我新买的汽车。 | Qǐng dàjiā kàn yí xià wǒ xīn mǎi de qìchē. |
556 | Buổi học hôm nay cô giáo bảo chúng tôi nói một chút về sở thích của mình. | 今天的课老师让我们谈一下儿自己的爱好。 | Jīntiān de kè lǎoshī ràng wǒmen tán yí xiàr zìjǐ de àihào. |
557 | Tôi định mời một người Nước Anh dạy tôi Tiếng Anh. | 我打算请一个英国人教我英语。 | Wǒ dǎsuàn qǐng yí ge yīngguó rén jiāo wǒ yīngyǔ. |
558 | Bạn mời cô giáo làm gì? | 你请老师教什么? | Nǐ qǐng lǎoshī jiāo shénme? |
559 | Tôi mời cô giáo dạy tôi hát bài Việt Nam. | 我请老师教我唱越南歌。 | Wǒ qǐng lǎoshī jiāo wǒ chàng yuènán gē. |
560 | Công ty Thương mại Quốc tế cử bạn làm gì? | 外贸公司派你做什么? | Wàimào gōngsī pài nǐ zuò shénme? |
561 | Công ty Thương mại Quốc tế cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung. | 外贸公司派我去中国学习汉语。 | Wàimào gōngsī pài wǒ qù zhōngguó xuéxí hànyǔ. |
562 | Cô giáo bảo tôi trả lời câu hỏi. | 老师让我回答这个问题。 | Lǎoshī ràng wǒ huídá zhè ge wèntí. |
563 | Cô ta bảo tôi giúp cô ta mượn sách Tiếng Trung. | 她让我帮她借汉语书。 | Tā ràng wǒ bāng tā jiè hànyǔ shū. |
564 | Cô ta bảo tôi giúp cô ta đến cửa hàng mua một chiếc áo lông vũ. | 她让我帮她去商店买一件羽绒服。 | Tā ràng wǒ bāng tā qù shāngdiàn mǎi yí jiàn yǔróngfú. |
565 | Cô ta mời tôi dạy Tiếng Anh. | 她请我教她英语。 | Tā qǐng wǒ jiāo tā yīngyǔ. |
566 | Cô ta mời tôi uống café. | 她请我喝咖啡。 | Tā qǐng wǒ hē kāfēi. |
567 | Cô ta mời tôi nhảy múa cùng cô ta. | 她请我跟她一起跳舞。 | Tā qǐng wǒ gēn tā yì qǐ tiàowǔ. |
568 | Bạn có sở thích gì không? | 你有什么爱好吗? | Nǐ yǒu shénme àihào ma? |
569 | Tôi không có sở thích gì cả. | 我没有什么爱好。 | Wǒ méiyǒu shénme àihào. |
570 | Trước khi tới Trung Quốc tôi là học sinh của Đại học Hà Nội. | 我来中国以前是河内大学的学生。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián shì hénèi dàxué de xuéshēng. |
Khi học tiếng Trung Quốc, đồng thời ta cũng nên học về văn hóa phong tục của người Trung Quốc bởi ngôn ngữ bản địa nào cũng luôn gắn chặt với đời sống của dân tộc ấy.
Khi làm việc với người Trung Quốc, sẽ có những lúc phải đi liên hoan, giao lưu gặp gỡ đối tác.
Các cuộc hội thoại trong những trường hợp như vậy rất quan trọng nên cần được chú ý và sử dụng từ ngữ cho phù hợp văn hóa nước bản địa để đạt thành công mục đích giao tiếp.
Dưới đây là một số ví dụ về chủ đề đàm thoại : “Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta”:
1. 请这儿坐.
Qǐng zhè’er zuò.
Mời ngồi chỗ này.
2. 你喜欢喝什么酒?
Nǐ xǐhuān hē shénme jiǔ?
Anh thích uống rượu gì?
3. 为我们的友谊干杯。
Wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi。
Vì tình bạn của chúng ta cạn ly.
4. 你喜欢中国菜吗?
Nǐ xǐhuān zhōngguó cài ma?
Bạn có thích đồ ăn Trung Quốc không?
5. 你喜欢吃什么菜,中式的还是美式的?
Nǐ xǐhuān chī shénme cài, zhōngshì de háishì měishì de?
Bạn thích ăn gì, món Trung hay món Tây?
6. 你点过菜了吗?
Nǐ diǎnguò cài le ma?
Bạn đã gọi món chưa
7. 我在等一位朋友,稍后再点。
Hái méiyǒu, wǒ zài děng yī wèi péngyǒu, shāo hòu zài diǎn
Tôi đang đợi một người bạn, tôi sẽ gọi món sau.
8. 你喜欢吃点什么点心?
Nǐ xǐhuān chī diǎn shénme diǎnxīn?
Bạn thích ăn điểm tâm nào?
Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 1
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 2
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 3
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 4
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 5
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 6
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 7
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 8
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 9
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 10
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 11
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 12
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 13
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 14
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 15
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 16
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 17
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 18
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 19
- Khóa học tiếng Trung online free giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 20
Trên đây là một vài nét về văn hóa ấm thực Trung Quốc và các ví dụ giao tiếp về chủ đề khi ăn uống gặp đối tác hi vọng sẽ giúp bạn học tốt hơn!