Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất và hoàn mỹ nhất cũng như hay nhất và phổ biến nhất, quan trọng là phải có tính ứng dụng cao rồi. Các bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ liên tục cập nhập hàng ngày và thường xuyên để cung cấp những kiến thức tiếng Trung tốt nhất tới cho các bạn học viên của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc trực tuyến giá rẻ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề phí dịch vụ nhập hàng siêu tốc trọn gói
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập hàng kinh doanh tmall taobao
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhân viên đặt hàng Trung Quốc online
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề vận chuyển hàng Trung Quốc tiểu ngạch
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề vận chuyển hàng hóa chính ngạch
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 第几号班机? | Chuyến bay số mấy? | Dì jǐ hào bānjī? |
2 | 这班机准时起飞吗? | Chuyến bay này cất cánh đúng giờ không? | Zhè bānjī zhǔnshí qǐfēi ma? |
3 | 这班机要延迟多久? | Chuyến bay này bị delay trong bao lâu? | Zhè bānjī yào yánchí duōjiǔ? |
4 | 谁在候机室等候? | Hãy chờ ở phòng chờ. | Shuí zài hòu jī shì děnghòu? |
5 | 几点上机? | Mấy giờ lên máy bay. | Jǐ diǎn shàng jī? |
6 | 飞机七点起飞? | Mấy giờ máy bay cất cánh? | Fēijī qī diǎn qǐfēi? |
7 | 请你给我看护照。 | Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu. | Qǐng nǐ gěi wǒ kān hùzhào. |
8 | 这次你出国有什么目的? | Chuyến đi Nước ngoài lần này của bạn có mục đích gì? | Zhè cì nǐ chūguó yǒu shénme mùdì? |
9 | 我去旅游。 | Tôi đi du lịch. | Wǒ qù lǚyóu. |
10 | 我去做贸易。 | Tôi đi buôn bán. | Wǒ qù zuò màoyì. |
11 | 我出差。 | Tôi đi công tác. | Wǒ chūchāi. |
12 | 请给我查看申报单。 | Cho tôi kiểm tra tờ khai. | Qǐng gěi wǒ chákàn shēnbào dān. |
13 | 你有什么需要申报的吗? | Bạn có gì cần khai báo không? | Nǐ yǒu shénme xūyào shēnbào de ma? |
14 | 没有,我没有什么要申报的。 | Không có, tôi không có gì cần khai báo cả. | Méiyǒu, wǒ méiyǒu shénme yào shēnbào de. |
15 | 这是纪念品,我送朋友的。 | Đây là quà tôi tặng bạn. | Zhè shì jìniànpǐn, wǒ sòng péngyou de. |
16 | 我需要交税吗? | Tôi có cần đóng thuế không? | Wǒ xūyào jiāo shuì ma? |
17 | 请给我查看一下。 | Vui lòng cho tôi kiểm tra chút. | Qǐng gěi wǒ chákàn yí xià. |
18 | 这个座位在哪儿? | Vị trí ngồi này ở đâu? | Zhège zuòwèi zài nǎr? |
19 | 我可以抽烟吗? | Tôi có thể hút thuốc lá không? | Wǒ kěyǐ chōuyān ma? |
20 | 麻烦你给我一点儿水。 | Làm ơn cho tôi ít nước. | Máfan nǐ gěi wǒ yì diǎnr shuǐ. |
21 | 请你把安全带扣好。 | Vui lòng thắt dây an toàn lại. | Qǐng nǐ bǎ ānquán dài kòu hǎo. |
22 | 我觉得不舒服。 | Tôi cảm thấy không được thoải mái. | Wǒ juéde bu shūfu. |
23 | 几点到达? | Mấy giờ đến nơi. | Jǐ diǎn dàodá? |
24 | 在哪儿可以换钱? | Có thể đổi tiền ở đâu? | Zài nǎr kěyǐ huànqián? |
25 | 请替我换钱。 | Vui lòng đổi tiền hộ tôi. | Qǐng tì wǒ huànqián. |
26 | 请给我换成零钱。 | Vui lòng đổi tiền lẻ cho tôi. | Qǐng gěi wǒ huàn chéng língqián. |
27 | 我没钱了。 | Tôi hết tiền rồi. | Wǒ méi qián le. |
28 | 钱都花了。 | Tiêu hết tiền rồi. | Qián dōu huā le. |
29 | 我要去换钱。 | Tôi muốn đi đổi tiền. | Wǒ yào qù huànqián. |
30 | 听说酒店里可以换钱。 | Nghe nói trong khách sạn có thể đổi tiền. | Tīngshuō jiǔdiàn lǐ kěyǐ huànqián. |
31 | 我们去问问吧。 | Chúng ta đi hỏi thử xem. | Wǒmen qù wènwen ba. |
32 | 这儿能不能换钱? | Ở đây có thể đổi tiền được không? | Zhèr néng bùnéng huànqián? |
33 | 您带的什么钱? | Bác mang theo tiền gì? | Nín dài de shénme qián? |
34 | 换多少? | Đổi bao nhiêu? | Huàn duōshǎo? |
35 | 请你写一下钱数。 | Vui lòng điền số tiền vào đây. | Qǐng nǐ xiě yí xià qiánshù. |
36 | 这样写,对不对? | Viết như thế này, đúng không? | Zhèyàng xiě, duì bú duì? |
37 | 给你钱。 | Tiền của bạn đây. | Gěi nǐ qián. |
38 | 请数一数。 | Vui lòng đếm lại. | Qǐng shǔ yì shǔ. |
39 | 请给我介绍一个旅店。 | Vui lòng giới thiệu cho tôi một nhà nghỉ. | Qǐng gěi wǒ jièshào yí ge lǚdiàn. |
40 | 这儿有空房子吗? | Ở đây có phòng trống không? | Zhèr yǒu kōng g fángzi ma? |
41 | 请问,有空房间吗? | Xin hỏi, có phòng trống không? | Qǐngwèn, yǒu kōng fángjiān ma? |
42 | 现在没有空房间。 | Bây giờ không còn phòng trống nữa. | Xiànzài méiyǒu kōng fángjiān. |
43 | 都住满了。 | Đều có người ở hết rồi. | Dōu zhù mǎn le. |
44 | 请你想想办法。 | Vui lòng nghĩ cách giúp tôi. | Qǐng nǐ xiǎng xiǎng bànfǎ. |
45 | 请你帮个忙吧。 | Vui lòng giúp tôi nhé. | Qǐng nǐ bāng ge máng ba. |
46 | 我要一套设备齐全的房间。 | Tôi cần một phòng có đầy đủ tiện nghi. | Wǒ yào yí tào shèbèi qíquán de fángjiān. |
47 | 我要一套双人房。 | Tôi cần một phòng đôi. | Wǒ yào yí tào shuāngrén fáng. |
48 | 我要一套单人房。 | Tôi cần một phòng đơn. | Wǒ yào yí tào dān rén fáng. |
49 | 你们几位? | Các bạn có mấy người? | Nǐmen jǐ wèi? |
50 | 三个女的,一个男的。 | Ba nữ một nam. | Sān gè nǚ de, yí ge nán de. |
51 | 每天多少钱? | Mỗi ngày bao nhiêu tiền? | Měitiān duōshǎo qián? |
52 | 有便宜一点的房间吗? | Có phòng nào rẻ hơn chút không? | Yǒu piányi yì diǎn de fángjiān ma? |
53 | 你什么时候退房? | Khi nào bạn trả phòng? | Nǐ shénme shíhòu tuìfáng? |
54 | 这个房间很不错。 | Phòng này cũng được. | Zhège fángjiān hěn bú cuò. |
55 | 窗户很大。 | Cửa sổ rất to. | Chuānghù hěn dà. |
56 | 先吃点儿东西吧。 | Ăn trước cái gì đã. | Xiān chī diǎnr dōngxi ba. |
57 | 饭店在哪儿? | Nhà hàng ở đâu? | Fàndiàn zài nǎr? |
58 | 我要取行李。 | Tôi muốn lấy hành lý. | Wǒ yào qǔ xínglǐ. |
59 | 请你给我叫服务员来。 | Vui lòng gọi phục vụ giúp tôi. | Qǐng nǐ gěi wǒ jiào fúwùyuán lái. |
60 | 请进。 | Mời vào. | Qǐng jìn. |
61 | 给我一杯咖啡。 | Cho tôi một cốc café. | Gěi wǒ yì bēi kāfēi. |
62 | 请帮我整理一下房间。 | Vui lòng giúp tôi dọn phòng. | Qǐng bāng wǒ zhěnglǐ yí xià fángjiān. |
63 | 我要洗衣服。 | Tôi muốn giặt quần áo. | Wǒ yào xǐ yīfu. |
64 | 我要熨衣服。 | Tôi muốn là quần áo. | Wǒ yào yùn yīfu. |
Vậy là xong xuôi rồi các bạn, chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 51 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề, chào các bạn và hẹn gặp lại tất cả các bạn sang năm mới nhé.