Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề HAY nhất và HOT nhất cũng như phổ biến nhất và đương nhiên là có tính ứng dụng rất cao trong tiếng Trung giao tiếp thực tế hàng ngày. Đây là chương trình học tiếng Trung online hoàn toàn miễn phí và được tài trợ 100% vốn kinh phí đầu tư bởi trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề xuất nhập khẩu linh kiện máy tính Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thương mại xuất khẩu Việt Nam Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thương mại nhập khẩu hàng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hàng Việt Nam xuất khẩu Trung Quốc giá rẻ
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề người tiêu dùng Việt Nam chuộng hàng gì
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập khẩu hàng Trung Quốc tiểu ngạch
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 给我看看菜单。 | Cho tôi xem thực đơn. | Gěi wǒ kànkan càidān. |
2 | 这里有什么特别的菜吗? | Ở đây có món gì đặc biệt không? | Zhè lǐ yǒu shénme tèbié de cài ma? |
3 | 我吃平时常吃的菜。 | Tôi ăn món thường ngày. | Wǒ chī píngshí cháng chī de cài. |
4 | 请给我这个菜吧。 | Cho tôi món này nhé. | Qǐng gěi wǒ zhè ge cài ba. |
5 | 听说这个饭店的鱼做得很好吃。 | Nghe nói món cá ở quán này làm rất ngon. | Tīngshuō zhè ge fàndiàn de yú zuò de hěn hǎochī. |
6 | 请快一点儿。 | Hãy nhanh lên một chút. | Qǐng kuài yì diǎnr. |
7 | 再给我一碗鸡蛋汤。 | Cho tôi thêm một bát canh trứng gà. | Zài gěi wǒ yì wǎn jīdàn tāng. |
8 | 请仔细点。 | Vui lòng làm kỹ một chút. | Qǐng zǐxì diǎn. |
9 | 我叫的菜还没有吗? | Món ăn tôi gọi vẫn chưa có à? | Wǒ jiào de cài hái méiyǒu ma? |
10 | 菜够了。 | Thức ăn đủ rồi. | Cài gòu le. |
11 | 太多菜我们吃不了。 | Nhiều món ăn quá chúng tôi ăn không hết. | Tài duō cài wǒmen chī bù liǎo. |
12 | 怎么吃呢? | Ăn như thế nào đây? | Zěnme chī ne? |
13 | 请给我加一点儿辣椒。 | Cho tôi thêm một chút ớt cay. | Qǐng gěi wǒ jiā yì diǎnr làjiāo. |
14 | 给我来一杯啤酒。 | Lấy cho tôi một cốc bia. | Gěi wǒ lái yì bēi píjiǔ. |
15 | 再给我几个面包吧。 | Lấy thêm cho tôi mấy chiếc bánh mỳ. | Zài gěi wǒ jǐ ge miànbāo ba. |
16 | 我吃饱了。 | Tôi ăn no rồi. | Wǒ chī bǎo le. |
17 | 请买单。 | Xin tính tiền. | Qǐng mǎidān. |
18 | 不要找。 | Không cần phải trả lại. | Bú yào zhǎo. |
19 | 百货大楼在哪儿? | Cửa hàng bách hóa ở đâu? | Bǎihuò dàlóu zài nǎr? |
20 | 我可以在哪儿买到? | Tôi có thể mua được ở đâu? | Wǒ kěyǐ zài nǎr mǎi dào? |
21 | 附近有免税商店吗? | Gần đây có cửa hàng miễn thuế không? | Fùjìn yǒu miǎnshuì shāngdiàn ma? |
22 | 这个商店几点开门? | Cửa hàng này mấy giờ mở cửa? | Zhè ge shāngdiàn jǐ diǎn kāimén? |
23 | 卖大衣的商店在附近吗? | Cửa hàng bán áo khoác có gần đây không? | Mài dàyī de shāngdiàn zài fùjìn ma? |
24 | 你要买什么? | Bạn muốn mua gì? | Nǐ yào mǎi shénme? |
25 | 我要买一条领带。 | Tôi muốn mua một cái cà vạt. | Wǒ yào mǎi yì tiáo lǐngdài. |
26 | 请给我看另一个。 | Vui lòng cho tôi xem cái khác. | Qǐng gěi wǒ kàn lìng yí ge. |
27 | 有大一点的吗? | Có cái to hơn chút không? | Yǒu dà yì diǎn de ma? |
28 | 有小一点的吗? | Có cái nhỏ hơn chút không? | Yǒu xiǎo yì diǎn de ma? |
29 | 有其他颜色的吗? | Có màu khác không? | Yǒu qítā yánsè de ma? |
30 | 我可以试试吗? | Tôi có thể thử được không? | Wǒ kěyǐ shìshi ma? |
31 | 我要这个。 | Tôi muốn cái này. | Wǒ yào zhè ge. |
32 | 这个多少钱? | Cái này bao nhiêu tiền? | Zhè ge duōshǎo qián? |
33 | 可以打一点儿折吗? | Có thể bớt chút không? | Kěyǐ dǎ yì diǎnr zhé ma? |
34 | 贵了一点儿。 | Hơi đắt một chút. | Guì le yì diǎnr. |
35 | 给你钱。 | Tiền của bạn đây. | Gěi nǐ qián. |
36 | 你找给我的钱错了。 | Bạn trả lại tiền nhầm cho tôi rồi. | Nǐ zhǎo gěi wǒ de qián cuò le. |
37 | 请给我写张发票。 | Vui lòng viết cho tôi hóa đơn. | Qǐng gěi wǒ xiě zhāng fāpiào. |
38 | 我的钱不够,怎么办? | Tôi không đủ tiền, làm sao đây? | Wǒ de qián bú gòu, zěnme bàn? |
39 | 这儿可以换钱吗? | Ở đây có đổi tiền được không? | Zhèr kěyǐ huànqián ma? |
Vậy là xong rồi, chúng ta vừa kết thúc xong bài giảng số 100 chương trình học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày rồi đấy, các bạn thấy thời gian trôi qua có nhanh không ạ, hẹn gặp lại các bạn vào năm tới nhé.