Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
- Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội TP HCM?
- WEB Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Kênh YouTube Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Khóa Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Giáo trình Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Tự Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Lớp Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Website Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Địa chỉ Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội tại Hà Nội ChineMaster cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với Web học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Tư vấn nên học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Youtube Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 2 Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội với phần ngữ pháp quan trọng là Sự lặp lại của từ ngữ (phần 2). Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.
- Danh từ lặp lại
- Có một số danh từ đơn âm tiết trong tiếng Hán có thể dùng dưới dạng lặp lại , chúng biểu thị ý nghĩa “ toàn thể, tất cả, mỗi một”.
- Ví dụ:
家家都在吃团圆饭。(Mọi nhà đều đang ăn bữa cơm đoàn tụ gia đình. ) Danh từ đơn âm tiết sau khi lặp lại có thể làm chủ ngữ.
我年年都去中国休假。(Mỗi năm tôi đều đi Trung Quốc nghỉ phép.) Danh từ đơn âm tiết sau khi lặp lại có thể làm trạng ngữ của câu
- Lưu ý: Trước vị ngữ của câu có danh từ lặp lại thì thường hay có “ 都đều” như trong hai ví dụ bên trên.
- Tính từ lặp lại
- Có một số tính từ trong tiếng Hán có thể được dùng dưới dạng lặp lại, thông thường chúng sẽ làm tăng thêm mức độ nghĩa của từ.
Khóa Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
Nội dung bài giảng học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Tính từ Loại hình Hình thức
Tính từ đơn âm tiết A AA
Ví dụ 高 cao 高高 rất cao
Tính từ hai âm tiết thông thường AB ABAB
整齐Gọn gàng 整齐整齐 rất gọn gàng
Tính từ phức hợp AB ABAB
Ví dụ: 雪白 trắng xóa 雪白雪白 trắng xóa
- Ví dụ:
那朵红红的花很好看。
(Đóa hoa mẫu đơn đỏ thẫm kia trông thật đẹp.)
孩子们痛痛快快地玩儿了一天。
(Bọn trẻ đã chơi vô cùng thoải mái cả ngày.
树上的花鲜红鲜红的。
(Hoa trên cây nở đỏ thẫm)
她的手冻得通红通红的。
(Tay của anh ấy bị rét đến mức đỏ cả lên.)
- Lưu ý: Có những tính từ động từ đồng thời cũng là động từ, khi dùng như động từ thì hình thức lặp lại của chúng cũng phải tuân theo quy tắc lặp lại của động từ. Ví dụ như hình thức lặp lại của “高兴 – vui mừng” và “ 干净– sạch sẽ” sẽ là “高兴高兴” và “干净干净”.
Phía sau các tính từ dùng dưới dạng lặp lại thì không được dùng kết hợp với các từ biểu thị mức độ như “很” “大” Cách nói ““很高高兴兴”“很大大” là không đúng.
Hình thức lặp lại của các tính từ phức hợp ( 漆黑- Tối như mực, 油绿 xanh rì) sẽ là ABAB chứ không phải là AABB.
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội cho người mới bắt đầu hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Chương trình tự học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Tổng hợp các website học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Video Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
Sau đây học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội ChineMaster sẽ đưa ra những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày ở bên dưới được trích dẫn từ nguồn bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Nên học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Trung tâm học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Giáo trình tự học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- 你在电视台工作吗?nǐ zài diànshì tái gōngzuò ma
- 表演 biǎoyǎn
- 你会表演什么节目?nǐ huì biǎoyǎn shénme jiémù
- 你喜欢看什么节目?nǐ xǐhuān kàn shénme jiémù
- 愿意 yuànyì
- 你愿意做这个工作吗?nǐ yuànyì zuò zhège gōngzuò ma
- 我不愿意 wǒ bú yuànyì
- 为什么 wèishénme
- 为什么今天你不去工作?wèi shénme jīntiān nǐ bú qù gōngzuò
- V + 得 + adj
- 她说得很难听 tā shuō de hěn nán tīng
- 不错 bú cuò
- 她工作得不错 tā gōngzuò de bú cuò
- 错 cuò
- 你做错了 nǐ zuò cuò le
- 你说错了 nǐ shuō cuò le
- 进步 jìnbù
- 最近你有很多进步 zuìjìn nǐ yǒu hěn duō jìnbù
- 你进步得很快nǐ jìnbù de hěn kuài
- 水平 shuǐpíng
- 汉语水平 hànyǔ shuǐpíng
- 英语水平 yīngyǔ shuǐpíng
- 提高 tígāo
- 你要提高汉语水平吗?nǐ yào tígāo hànyǔ shuǐpíng ma
- 快 kuài
- 她说得很快 tā shuō de hěn kuài
- 哪里 nǎlǐ
- 钱包 qiánbāo
- 我的钱包在哪里?wǒ de qiánbāo zài nǎlǐ
- 准 zhǔn
- 你的发音很准 nǐ de fāyīn hěn zhǔn
- 流利 liúlì
- 她说得很流利 tā shuō de hěn liúlì
- 她说英语说得很流利 tā shuō yīngyǔ shuō de hěn liúlì
- 努力 nǔlì
- 她学得很努力 tā xué de hěn nǔlì
- 认真 rènzhēn
- 她很认真 tā hěn rènzhēn
- 你要看她表演吗?nǐ yào kàn tā biǎoyǎn ma
- 为 + muc dich + S + V + O
- 先 + V1 + O1 + 再 + V2 + O2 + 然后 + V3 + O3 + 最后 + V4 + O4
- 明天我们先吃早饭再去上课,然后去看电影,最后去喝咖啡 míngtiān wǒmen xiān chī zǎofàn zài
- qù shàngkè, ránhòu qù kàn diànyǐng, zuìhòu qù hē kāfēi
- Adj + 地 de + V
- 她很高兴得说
- V + 得 + adj
- 她说得很高兴
- 生活 shēnghuó
- 最近你的生活怎么样?zuìjìn nǐ de shēnghuó zěnmeyàng
- 没有你,我还生活得很好 méiyǒu nǐ, wǒ hái shēnghuó de hěn hǎo
- 差不多 chà bù duō
- 我差不多忘了她是谁了 wǒ chà bù duō wàng le tā shì shuí le
- 习惯 xí guàn
- 她有一个很好的习惯 tā yǒu yí ge hěn hǎo de xíguàn
- 我已经习惯了这里的生活了wǒ yǐjīng xíguàn le zhèlǐ de shēnghuó le
- 气候 qìhòu
- 你习惯河内气候了吗?nǐ xíguàn hénèi qìhòu le ma
- 干燥 gānzào
- 河内冬天很干燥 hénèi dōngtiān hěn gānzào
- 干净 gānjìng
- 你的房间很干净 nǐ de fángjiān hěn gānjìng
- 菜 cài
- 蔬菜 shū cài
- 你喜欢吃什么菜?nǐ xǐhuān chī shénme cài
- 这是我很喜欢吃的菜 zhè shì wǒ hěn xǐhuān chī de cài
- 油腻 yóu nì
- 我觉得中国菜很油腻 wǒ juéde zhōngguó cài hěn yóunì
- 牛奶niú nǎi
- 新鲜 xīn xiān
- 你喜欢喝牛奶吗?nǐ xǐhuān hē niúnǎi ma
- 不过 bú guò
- 我很喜欢她,不过她不喜欢我 wǒ hěn xǐhuān tā, bú guò tā bù xǐhuān wǒ
- 课间 kèjiān
- 的时候 de shíhou
- S + V + O + 的 + 时候
- 我吃饭的时候她在看电影 wǒ chīfàn de shíhou tā zài kàn diànyǐng
- 一块蛋糕 yí kuài dàngāo
- 点心 diǎnxīn
- 课间的时候我常去吃点心 kèjiān de shíhou wǒ cháng qù chī diǎnxīn
- 从来 cóng lái
- 让我自己做吧 rang wǒ zìjǐ zuò ba
- 我从来起得很早 wǒ cóng lái qǐ de hěn zǎo
- 从来没有 + V + 过 + O
- 从来没有 = 从没
- 我从来没有抽过烟 wǒ cónglái méiyǒu chōu guò yān
- 我从没爱过谁 wǒ cóng méi ài guò shuí
- 午觉 wǔ jiào
- 我从没睡过午觉 wǒ cóng méi shuì guò wǔjiào
- 游泳 yóu yǒng
- 功课 gōngkè
- 你复习功课了吗?nǐ fùxí gōngkè le ma
- 散步 sànbù
- 我们去散一会步吧 wǒmen qù sàn yí huì bù ba
- 记住 jì zhù
- 你记住了吗?nǐ jì zhù le ma
- 我记不住 wǒ jì bú zhù
- 一般 yì bān
- 我觉得很一般 wǒ juéde hěn yì bān
- 感谢 gǎn xiè
- 感谢你 gǎn xiè nǐ
- 感谢你来到我的生活 gǎn xiè nǐ lái dào wǒ de shēnghuó
- 父母 fùmǔ
- 每次 měi cì
- 每当 měi dāng
- 机会 jīhuì
- 这是一个很好的机会 zhè shì yí ge hěn hǎo de jīhuì
- 原来 yuán lái
- 老板 lǎobǎn
- 原来你是老板 yuánlái nǐ shì lǎobǎn
- 延长 yáncháng
- 你要延长多长时间?nǐ yào yáncháng duō cháng shíjiān
- 练 liàn
- 你常练说汉语吗?nǐ cháng liàn shuō hànyǔ ma
- 气功 qìgōng
- 练气功 liàn qìgōng
- 好 + adj = 很 + adj
- 今天有好多人来参加我的生日晚会 jīntiān yǒu hǎo duō rén lái cānjiā wǒ de shēngrì wǎnhuì
- 不一定 bù yí dìng
- 她不一定爱你 tā bù yí dìng ài nǐ
- 钟头 zhōngtóu
- 你常练几个钟头汉语? nǐ cháng liàn jǐ ge zhōngtóu hànyǔ
- 你学几个月汉语了?nǐ xué jǐ ge yuè hànyǔ le
- 我学两个月汉语了 wǒ xué liǎng ge yuè hànyǔ le
- 我学了两个月汉语 wǒ xué le liǎng ge yuè hànyǔ
- S + V + 了 + bo ngu thoi luong + O
- S + V + 了 + bo ngu thoi luong + 的 + O
- 我学了两个月的汉语 wǒ xué le liǎng ge yuè de hànyǔ
- 昨天晚上我看了两个小时的电视 zuótiān wǎnshang wǒ kàn le liǎng ge xiǎoshí de diànshì
- 你在河内住了几年?nǐ zài hénèi zhù le jǐ nián
- 我在河内住了两年wǒ zài hénèi zhù le liǎng nián
- 我在河内住了两年了 wǒ zài hénèi zhù le liǎng nián le
- 她喝了十杯啤酒了 tā hē le shí bēi píjiǔ le
- 一个多月 yí ge duō yuè
- 两个多月 liǎng ge duō yuè
- 一斤多 yì jīn duō
- 她买了两斤多苹果 tā mǎi le liǎng jīn duō píngguǒ
- 这条牛仔裤一百多块钱 zhè tiáo niú zǎi kù yì bǎi duō kuài qián
- 这件毛衣三四百块钱 zhè jiàn máoyī sān sì bǎi kuài qián
- 一天我工作大概两三个小时 yì tiān wǒ gōngzuò dà gài liǎng sān ge xiǎoshí
- 我的汉语班有大概十几个人 wǒ de hànyǔ bān yǒu dàgài shí jǐ ge rén
- 考试 kǎo shì
- 明天你考什么试?míngtiān nǐ kǎo shénme shì
- 一天你睡几个小时觉?yì tiān nǐ shuì jǐ ge xiǎoshí jiào
- 唱歌 chànggē
- 你喜欢唱什么歌?nǐ xǐhuān chàng shénme gē
- 跳舞 tiàowǔ
- 一支舞 yì zhī wǔ
- 你跟跳一支舞吧 nǐ gēn tiào yì zhī wǔ ba
- 毕业 bìyè
- 以后你毕了业打算做什么?yǐhòu nǐ bì le yè dǎsuàn zuò shénme
- 游泳 yóu yǒng
- 我们去游一会泳吧 wǒmen qù yóu yí huì yǒng ba
- 见面 jiànmiàn
- 你要见谁的面?nǐ yào jiàn shuí de miàn
- 效果 xiàoguǒ
- 你看有效果吗?nǐ kàn yǒu xiàoguǒ ma
- 我觉得没有效果 wǒ juéde méiyǒu xiàoguǒ
- 挺 tǐng + adj + 的
- 我觉得挺有意思 wǒ juéde tǐng yǒu yìsi
- 挺好的 tǐng hǎo de
- 好处 hǎo chù
- 有什么好处吗?yǒu shénme hǎochù ma
- 坏处 huàichù
- 抽烟有很多坏处 chōuyān yǒu hěn duō huàichù
- 抽烟有挺多坏处 chōuyān yǒu tǐng duō huài chù
- 慢性病 màn xìng bìng
- 高血压 gāo xuè yā
- 失眠 shī mián
- 昨天晚上我失了眠 zuótiān wǎnshang wǒ shī le mián
- 必须 bìxū
- 你必须爱我 nǐ bìxū ài wǒ
- 打鱼 dǎ yú
- 晒 shài
- 晒衣服 shài yīfu
- 十多个人 shí duō ge rén
- 一年多 yì nián duō
- 为学汉语我去中国旅行 wèi xué hànyǔ wǒ qù zhōngguó lǚxíng
- 这么 + adj
- 为什么她学得这么好?wèishénme tā xué de zhème hǎo
- 她怎么学得这么好?tā zěnme xué de zhème hǎo
- 那么 + adj
- 为什么她那么漂亮?wèishénme tā name piàoliang
- 这么 + 喜欢 + V + O
- 为什么你这么喜欢学汉语?wèishénme nǐ zhème xǐhuān xué hànyǔ
- 早 zǎo
- 今天她来得很早 jīntiān tā lái de hěn zǎo
- 运动 yùndòng
- 你常常运动吗?nǐ cháng cháng yùndòng ma
- 你喜欢什么运动?nǐ xǐhuān shénme yùndòng
- 跑步 pǎobù
- 下午我常去操场跑步 xiàwǔ wǒ cháng qù cāochǎng pǎobù
- 跑 pǎo
- 她跑远了 tā pǎo yuǎn le
- 她跑得很快 tā pǎo de hěn kuài
- 篮球 lánqiú
- 你会打篮球吗?nǐ huì dǎ lánqiú ma
- 球 qiú
- 你会打什么球?nǐ huì dǎ shénme qiú
- 刚才 gāng cái
- 你刚才说什么?nǐ gāngcái shuō shénme
- 可以 kěyǐ
- 这里可以停车吗?zhèlǐ kěyǐ tíngchē ma
- 坚持 jiānchí
- 你要坚持 nǐ yào jiānchí
- 你要坚持学汉语 nǐ yào jiānchí xué hànyǔ
- 因为 yīnwéi .. 所以 suǒyǐ
- 因为我喜欢学汉语,所以我去中国 yīnwèi wǒ xǐhuān xué hànyǔ, suǒyǐ wǒ qù zhōngguó
- 晚 wǎn
- 今天她回得很晚 jīntiān tā huí de hěn wǎn
- 你去哪儿取钱?nǐ qù nǎr qǔ qián
- 今天上午你忙吗?jīntiān shàngwǔ nǐ máng ma
- 下午 xiàwǔ
- 今天下午你要去哪儿?jīntiān xiàwǔ nǐ yào qù nǎr
- 图书馆 túshūguǎn
- 你要买什么?nǐ yào mǎi shénme
- 你要什么?nǐ yào shénme
- 换 huàn
- 你要换什么?nǐ yào huàn shénme
- 你要换钱吗?nǐ yào huàn qián ma
- 你要换什么钱?nǐ yào huàn shénme
- 越南盾 yuènán dùn
- 你要换多少越南盾?nǐ yào huàn duōshǎo yuènán dùn
- 人民币 rénmínbì
- 你要换多少人民币?nǐ yào huàn duōshǎo rénmínbì
- 我要换八万人民币 wǒ yào huàn bā wàn rénmínbì
- 上午 shàngwǔ
- 今天上午你忙吗?jīntiān shàngwǔ nǐ máng ma
- 下午 xiàwǔ
- 明天下午你要去哪儿?míngtiān xiàwǔ nǐ yào qù nǎr
- 换 huàn
- 你要换什么?nǐ yào huàn shénme
- 你要换钱吗?nǐ yào huàn qián ma
- 人民币 rénmínbì
- 你要换人民币吗?nǐ yào huàn rénmínbì ma
- 你要换多少人民币?nǐ yào huàn duōshǎo rénmínbì
- 越南盾 yuènán dùn
- 你要换越南盾吗?nǐ yào huàn yuènán dùn ma
- 你要换多少越南盾?nǐ yào huàn duōshǎo yuènán dùn
- 图书馆 túshūguǎn
- 小姐 xiǎojiě
- 营业员 yíngyè yuán
- 人民 rénmín
- 一百 yì bǎi
- 168 一百六十八 yì bǎi liù shí bā
- 一千 yì qiān
- 1709 一千七百零九
- 一万 yí wàn
- 十万 shí wàn
- 一百万 yì bǎi wàn
- 一兆 yì zhào
- 一千万 yì qiān wàn
- 美元 měiyuán
- 你要换美元吗?nǐ yào huàn měiyuán ma
- 你要换多少美元?nǐ yào huàn duōshǎo měiyuán
- 等 děng
- 你要等谁?nǐ yào děng shuí
- 一会 yí huì
- 你等一会吧 nǐ děng yí huì ba
- 数钱 shǔ qián
- 办公室 bàn gōngshì
- 这是你的办公室吗?zhè shì nǐ de bàn gōngshì ma
- 这不是 zhè bú shì
- 这不是我的办公室 zhè bú shì wǒ de bàngōngshì
- 办公 bàngōng
- 星期天你办公吗?xīngqī tiān nǐ bàngōng ma
- 职员 zhíyuán
- 她是职员 tā shì zhíyuán
- 她是银行职员 tā shì yínháng zhíyuán
- 家 jiā
- 在 zài
- 在家 zài jiā
- 今天我在家学习 jīntiān wǒ zài jiā xuéxí
- 她在办公室吗?tā zài bàngōngshì ma
- 呢 ne
- 我在家呢 wǒ zài jiā ne
- 你要吃什么呢?nǐ yào chī shénme ne
- 住 zhù
- 你住在哪儿?nǐ zhù zài nǎr
- 楼 lóu
- 我住二楼 wǒ zhù èr lóu
- 门 mén
- 房间 fángjiān
- 这是谁的房间?zhè shì shuí de fángjiān
- 这是我朋友的房间 zhè shì wǒ péngyou de fángjiān
- 这不是我的房间 zhè bú shì wǒ de fángjiān
- 知道 zhīdào
- 你知道吗?nǐ zhīdào ma
- 我不知道 wǒ bù zhīdào
- 你知道她是谁吗?nǐ zhīdào tā shì shuí ma
- 电话 diànhuà
- 号 hào
- 电话号 diànhuà hào
- 号码 hàomǎ
- 电话号码 diànhuà hàomǎ
- 你的电话号码是多少?nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo
- 手机 shǒujī
- 手机号 shǒujī hào
- 你的手机号是多少?nǐ de shǒujī hào shì duōshǎo
- 手 shǒu
- 零 líng
- 营业员 yíngyè yuán
- 小姐 xiǎojiě
- 人民 rénmín
- 一百 yì bǎi
- 一千 yì qiān
- 一万 yí wàn
- 十万 shí wàn
- 一百万 yì bǎi wàn
- 一兆 yí zhào
- 我要换一百兆越南盾 wǒ yào huàn yì bǎi zhào yuènán dùn
- 美元 měiyuán
- 你要换多少美元?nǐ yào huàn duōshǎo měiyuán
- 我要换一万二美元 wǒ yào huàn yí wàn èr měiyuán
- 等 děng
- 你要等谁?nǐ yào děng shuí
- 先生 xiānshēng
- 数钱 shǔ qián
- 一会 yí huì
- 你等一会 nǐ děng yí huì
- 办公室 bàn gōng shì
- 办公 bàngōng
- 星期天你办公吗?xīngqī tiān nǐ bàngōng ma
- 星期天我还办公吗?xīngqī tiān nǐ hái bàngōng ma
- 这是谁的办公室?zhè shì shuí de bàngōngshì
- 这是我朋友的办公室 zhè shì wǒ péngyou de bàngōngshì
- 职员 zhíyuán
- 我是职员 wǒ shì zhíyuán
- 找 zhǎo
- 你要找谁?nǐ yào zhǎo shuí
- 我要找一个汉语老师 wǒ yào zhǎo yí ge hànyǔ lǎoshī
- 家 jiā
- 你要回家吗?nǐ yào huí jiā ma
- 在 zài
- 在家 zài jiā
- S + dia diem, noi chon + V + O
- 我在家学汉语 wǒ zài jiā xué hànyǔ
- 今天我在家工作 jīntiān wǒ zài jiā gōngzuò
- 呢 ne
- 今天我很忙呢 jīntiān wǒ hěn máng ne
- 你要去哪儿呢?nǐ yào qù nǎr ne
- 住 zhù
- 你住在哪儿?nǐ zhù zài nǎr
- 楼 lóu
- 我住二楼 wǒ zhù èr lóu
- 门 mén
- 房间 fángjiān
- 这是谁的房间?zhè shì shuí de fángjiān
- 这是我朋友的房间 zhè shì wǒ péngyou de fángjiān
- 号 hào
- 房间号 fángjiān hào
- 你的房间号是什么?nǐ de fángjiān hào shì shénme
- 你住在这个房间吗?nǐ zhù zài zhège fángjiān ma
- 知道 zhīdào
- 你知道吗?nǐ zhīdào ma
- 我不知道 wǒ bù zhīdào
- 我不知道她是谁 wǒ bù zhīdào tā shì shuí
- 电话 diànhuà
- 电话号 diànhuà hào
- 你的电话号是多少?nǐ de diànhuà hào shì duōshǎo
- 号码 hào mǎ
- 电话号码 diànhuà hàomǎ
- 零 líng
- 手机 shǒujī
- 有 yǒu
- 你有手机吗?nǐ yǒu shǒujī ma
- 手机号 shǒujī hào
- 你的手机号是多少?nǐ de shǒujī hào shì duōshǎo
- 手 shǒu
- 你给我你的手吧 nǐ gěi wǒ nǐ de shǒu ba
- 你在听音乐吗?nǐ zài tīng yīnyuè ma
- 没有 méiyǒu
- 录音 lùyīn
- 事 shì
- 你有什么吗?nǐ yǒu shénme shì ma
- 你找我有什么事吗?nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì ma
- 我找你有点事 wǒ zhǎo nǐ yǒu diǎn shì
- V:完 wán,懂 dǒng,见 jiàn,开 kāi,上 shàng,到 dào,给 gěi,成 chéng
- 你说完了吗?nǐ shuō wán le ma
- 你做完了吗?nǐ zuò wán le ma
- 你看完了吗?nǐ kàn wán le ma
- 你做完作业了吗?nǐ zuò wán zuòyè le ma
- 我做完作业了 wǒ zuò wán zuòyè le
- 你听懂吗?nǐ tīng dǒng ma
- 你看懂吗?nǐ kàn dǒng ma
- 你读懂吗?nǐ dú dǒng ma
- 我听不懂 wǒ tīng bù dǒng
- 我看不懂 wǒ kàn bù dǒng
- 我读不懂 wǒ dú bù dǒng
- 你看见谁吗?nǐ kàn jiàn shuí ma
- 昨天你在银行看见谁?zuótiān nǐ zài yínháng kànjiàn shuí
- 昨天我在邮局看见你 zuótiān wǒ zài yóujú kànjiàn nǐ
- 听见 tīngjiàn
- 我听不见你说什么 wǒ tīng bú jiàn nǐ shuō shénme
- 我没听见她说什么 wǒ méi tīngjiàn tā shuō shénme
- 我没听懂她讲什么 wǒ méi tīng dǒng tā jiǎng shénme
- 我没看见你 wǒ méi kànjiàn nǐ
- 你打开书吧 nǐ dǎ kāi shū ba
- 你开开书吧 nǐ kāi kāi shū ba
- 你打开门吧 nǐ dǎkāi mén ba
- 你开开门吧 nǐ kāi kāi mén ba
- 你打开电视吧 nǐ dǎkāi diànshì
- 你开开电视吧 nǐ kāikāi diànshì ba
- 你穿上毛衣吧 nǐ chuān shàng máoyī ba
- 你穿上裤子吧 nǐ chuān shàng kùzi ba
- 考上 kǎo shàng
- 她考上大学吗?tā kǎo shàng dàxué ma
- 她考不上大学 tā kǎo bú shàng dàxué
- 她没考上大学 tā méi kǎo shàng dàxué
- 你买到票吗?nǐ mǎi dào piào ma
- 我买不到票 wǒ mǎi bú dào piào
- 我没买到票 wǒ méi mǎi dào piào
- 你做到这个工作吗?nǐ zuò dào zhège gōngzuò ma
- 你打给我吧 nǐ dǎ gěi wǒ ba
- 你说给我吧 nǐ shuō gěi wǒ ba
- 生活 shēnghuó
- 我的生活还很好 wǒ de shēnghuó hái hěn hǎo
- 差不多 chà bù duō
- 习惯 xíguàn
- 你习惯这里的生活了吗?nǐ xíguàn zhèlǐ de shēnghuó le ma
- 气候 qìhòu
- 你习惯河内气候吗?nǐ xíguàn hénèi qìhòu ma
- 干燥 gānzào
- 河内冬天干燥吗?hénèi dōngtiān gānzào ma
- 干净 gānjìng
- 菜 cài
- 油腻 yóunì
- 你喜欢吃油腻菜吗?nǐ xǐhuān chī yóunì cài ma
- 牛奶niú nǎi
- 不过 bú guò
- 课间 kèjiān
- 一块蛋糕 yí kuài dàngāo
- 点心 diǎnxīn
- 从来 cónglái
- 从来没有 cónglái méiyǒu
- 我从没爱过你 wǒ cóng méi ài guò nǐ
- 午觉 wǔjiào
- 游泳 yóuyǒng
- 功课 gōngkè
- 记住 jì zhù
- 一般 yì bān
- 感谢 gǎnxiè
- 父母 fùmǔ
- 机会 jīhuì
- 原来 yuánlái
- 延长 yáncháng
- 练 liàn
- 气功 qìgōng
- 不一定 bù yí dìng
- 钟头 zhōngtóu
- 效果 xiàoguǒ
- 挺 tǐng
- 好处 hǎochù
- 慢性病 mànxìng bìng
- 高血压 gāoxuèyā
- 失眠 shīmián
- 必须 bìxū
- 你必须要回家 nǐ bìxū yào huí jiā
Nội dung bài giảng số 2 chuyên đề học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội ChineMaster của chúng ta sẽ tạm dừng tại đây. Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.
Lớp học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Trung tâm dạy học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội ChineMaster chính là sự lựa chọn hàng đầu của chúng ta.