Chào các em học viên, hôm nay chúng ta cùng học sang chủ đề Tiếng Trung giao tiếp mới nhé, em nào chưa học lại bài cũ bài số 89 thì vào link bên dưới chúng ta cùng điểm qua lại chút xíu các mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 89
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:秋香,你来中国多长时间了?
秋香:我来中国大概半年了。
阮明武老师:是吗?我看你的汉语水平很不错,说中国话说得很流利。
秋香:是吗?我经常跟中国朋友在一起,跟他们参加各种各样的文艺节目,我还当过联欢会的主持人呢。
阮明武老师:你真的很棒,像你这样的学生很少啊,其他学生都不爱学习,天天在寝室里玩儿游戏。
秋香:每个人的生活习惯不一样嘛阮明武老师。
阮明武老师:恩,你说的也对。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Thu Hương à, em đến Trung Quốc bao lâu rồi?
Thu Hương: Em đến Trung Quốc khoảng nửa năm rồi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Thế à? Anh thấy trình độ Tiếng Trung của em rất là tốt, nói Tiếng Trung Quốc rất lưu loát.
Thu Hương: Thế ạ? Em thường xuyên ở cùng với bạn bè Trung Quốc, cùng tham gia với họ các loại hoạt động tiết mục văn nghệ, em còn từng làm người dẫn chương trình cho các buổi liên hoan nữa mà.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Em thực sự là rất giỏi, học sinh giống như em bây giờ ít lắm, những học sinh khác đều không thích học hành, ngày nào cũng chơi game trong phòng.
Thu Hương: Thói quen sinh hoạt mỗi người đều không giống nhau mà Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Uh, em nói cũng đúng.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Qiū Xiāng, nǐ lái zhōngguó duō cháng shíjiān le?
Qiū Xiāng: Wǒ lái zhōngguó dàgài bànnián le.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Shì ma? Wǒ kàn nǐ de hànyǔ shuǐpíng hěn bú cuò, shuō zhōngguó huàshuō de hěn liúlì.
Qiū Xiāng: Shì ma? Wǒ jīngcháng gēn zhōngguó péngyou zài yì qǐ, gēn tāmen cānjiā gè zhǒng gè yàng de wényì jiémù, wǒ hái dāng guò liánhuān huì de zhǔchí rén ne.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nǐ zhēn de hěn bàng, xiàng nǐ zhèyàng de xuéshēng hěn shǎo a, qítā xuéshēng dōu bú ài xuéxí, tiāntiān zài qǐnshì lǐ wánr yóuxì.
Qiū Xiāng: Měi ge rén de shēnghuó xíguàn bù yí yàng ma Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Ēn, nǐ shuō de yě duì.