Trang chủ Tài liệu Học Tiếng Trung Ebook tiếng Trung ChineMaster Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng là tài liệu học tiếng Trung thiết yếu Tác giả Nguyễn Minh Vũ thiết kế dành cho dân buôn bán và dân kinh doanh chuyên đánh hàng Trung Quốc vận chuyển về Việt Nam.

0
886
Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
5/5 - (1 bình chọn)

Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng

Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng là tài liệu học tiếng Trung thiết yếu dành cho dân buôn bán và dân kinh doanh chuyên đánh hàng Trung Quốc vận chuyển về Việt Nam. Trong cuốn sách này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đưa ra rất nhiều mẫu câu tiếng Trung thông dụng để giúp các bạn độc giả và học viên có thể nắm vững được cách đàm phán và giao dịch với các nhà xưởng Trung Quốc cũng như các chủ shop trên nền tảng thương mại điện tử Taobao 1688 Tmall.

Khi bắt đầu kinh doanh, chi phí là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp. Trong lĩnh vực nhập hàng, giá thành sản phẩm phụ thuộc rất nhiều vào chi phí nhập hàng từ nhà cung cấp. Và để tối ưu hóa chi phí nhập hàng, việc nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng là chìa khóa để kinh doanh thành công.

Việc nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng giúp tiết kiệm chi phí nhập hàng rất đáng kể. Với cách thức này, người mua hàng sẽ mua hàng trực tiếp từ nhà sản xuất tại Trung Quốc, loại bỏ các bước trung gian và giảm bớt chi phí vận chuyển, bảo hiểm, chi phí quản lý hàng hóa và chi phí đàm phán. Tất cả những chi phí này sẽ được tránh bỏ ra, giúp người mua hàng tiết kiệm được chi phí và tăng lợi nhuận.

Tuy nhiên, việc nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng cũng có những rủi ro. Các nhà sản xuất Trung Quốc có thể không đảm bảo chất lượng sản phẩm và độ tin cậy trong việc thực hiện giao dịch. Vì vậy, việc lựa chọn nhà cung cấp phù hợp là rất quan trọng để tránh các rủi ro này.

Vì vậy, việc nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng là cách tối ưu hóa chi phí nhập hàng và tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp mà không cần phải thông qua các đại lý cấp trung gian.

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

“700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc” là một cuốn sách hữu ích cho những ai muốn học tiếng Trung và làm việc trong lĩnh vực nhập khẩu hàng Trung Quốc. Cuốn sách này được viết bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia về xuất nhập khẩu và có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Cuốn sách gồm 700 câu tiếng Trung được tuyển chọn kỹ càng và phân loại theo từng chủ đề về thị trường Trung Quốc và xuất nhập khẩu. Từ vựng và cấu trúc câu đơn giản giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và hiểu được nội dung. Ngoài ra, cuốn sách cũng cung cấp cho độc giả một số bài học về văn hóa Trung Quốc, giúp người đọc hiểu rõ hơn về văn hóa và tập quán của đối tác kinh doanh.

Cuốn sách còn đi kèm với các bài tập để độc giả có thể thực hành và cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung của mình. Bên cạnh đó, tác giả cũng chia sẻ một số kinh nghiệm và mẹo nhỏ giúp người đọc tự tin hơn trong việc giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc.

Cuốn sách “700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc” là một tài liệu hữu ích cho những ai muốn học tiếng Trung và làm việc trong lĩnh vực nhập khẩu hàng hóa Trung Quốc với giá tốt nhất tại xưởng. Với những kiến thức và kinh nghiệm được chia sẻ bởi tác giả, đây sẽ là cuốn sách không thể thiếu trong thư viện của những ai quan tâm đến thị trường Trung Quốc.

Tổng hợp 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Xin chào, giá của sản phẩm này là bao nhiêu? 你好,这件商品的价格是多少?Nǐ hǎo, zhè jiàn shāngpǐn de jiàgé shì duōshǎo?
2Xin hỏi giá cuối cùng của sản phẩm này là bao nhiêu? 请问这件商品的最终价格是多少?Qǐngwèn zhè jiàn shāngpǐn de zuìzhōng jiàgé shì duōshǎo?
3Bạn có thể cho tôi một mức giá tốt hơn không? 你能不能给我一个更好的价格?Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé?
4Có thể giảm giá cho tôi không? 能不能给我打个折扣?Néng bùnéng gěi wǒ dǎ gè zhékòu?
5Xin hỏi bạn có chương trình khuyến mãi nào không? 请问你们有没有优惠活动?Qǐngwèn nǐmen yǒu méiyǒu yōuhuì huódòng?
6Tôi thấy giá trên các trang web khác rẻ hơn ở đây, bạn có thể cho tôi một mức giá tốt hơn không? 我看到其他网站上的价格比这里便宜,能不能给我更好的价格?Wǒ kàn dào qítā wǎngzhàn shàng de jiàgé bǐ zhèlǐ piányí, néng bùnéng gěi wǒ gèng hǎo de jiàgé?
7Giá của sản phẩm này có bao gồm phí vận chuyển không? 这件商品的价格有没有包含运费?Zhè jiàn shāngpǐn de jiàgé yǒu méiyǒu bāohán yùnfèi?
8Bạn có thể giao hàng miễn phí cho tôi không? 你们能不能给我免费送货?Nǐmen néng bùnéng gěi wǒ miǎnfèi sòng huò?
9Giá này có bao gồm thuế không? 这个价格是否包含税费?Zhège jiàgé shìfǒu bāohán shuì fèi?
10Có thể cho tôi nhiều ưu đãi hơn không? 能不能给我更多的优惠?Néng bùnéng gěi wǒ gèng duō de yōuhuì?
11Xin hỏi chương trình khuyến mãi của bạn kết thúc khi nào? 请问你们的促销活动何时结束?Qǐngwèn nǐmen de cùxiāo huódòng hé shí jiéshù?
12Sản phẩm này có đang được khuyến mãi không? 这个商品是不是正在促销?Zhège shāngpǐn shì bùshì zhèngzài cùxiāo?
13Nếu tôi mua nhiều sản phẩm, có thể giảm giá cho tôi không? 如果我买多件商品,能不能给我打折?Rúguǒ wǒ mǎi duō jiàn shāngpǐn, néng bùnéng gěi wǒ dǎzhé?
14Sản phẩm này là mới? Có ưu đãi đặc biệt nào không?这件商品是新品吗?有没有特别的优惠?Zhè jiàn shāngpǐn shì xīnpǐn ma? Yǒu méiyǒu tèbié de yōuhuì?
15Giá này có bao gồm đóng gói quà tặng và dịch vụ giao hàng không? 这个价格是否包含了礼品包装和送货服务?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle lǐpǐn bāozhuāng hé sòng huò fúwù?
16Có thể cho tôi một mức giá cạnh tranh hơn không? 能不能给我一个更具竞争力的价格?Néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng jù jìngzhēng lì de jiàgé?
17Giá của sản phẩm này có thể chấp nhận được không? 这件商品的价格是否能够接受?Zhè jiàn shāngpǐn de jiàgé shìfǒu nénggòu jiēshòu?
18Xin hỏi các bạn có giảm giá tiền mặt không? 请问你们有没有现金折扣?Qǐngwèn nǐmen yǒu méiyǒuxiànjīn zhékòu?
19Tôi có thể nhận được giảm giá thêm không? 我能否拿到额外的折扣?Wǒ néng fǒu ná dào éwài de zhékòu?
20Giá của sản phẩm này hợp lý không? 这个商品的价格合理吗?Zhège shāngpǐn de jiàgé hélǐ ma?
21Có thể cho tôi một số ưu đãi thêm không? 能不能给我一些额外的优惠?Néng bùnéng gěi wǒ yīxiē éwài de yōuhuì?
22Tôi có thể nhận được giảm giá đặc biệt không? 我能否拿到特殊折扣?Wǒ néng fǒu ná dào tèshū zhékòu?
23Sản phẩm này có ưu đãi giá đặc biệt không? 这件商品是否有特价优惠?Zhè jiàn shāngpǐn shìfǒu yǒu tèjià yōuhuì?
24Giá này cố định không? 这个价格是固定的吗?Zhège jiàgé shì gùdìng de ma?
25Có thể cho tôi một số cách giảm giá khác không? 能不能给我一些其他的折扣方式?Néng bùnéng gěi wǒ yīxiē qítā de zhékòu fāngshì?
26Có thể cho tôi nhiều lựa chọn hơn không? 能否给我一些更多的选择?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē gèng duō de xuǎnzé?
27Giá của sản phẩm này có thể giảm thêm nữa không? 这个商品的价格是否还会降低?Zhège shāngpǐn de jiàgé shìfǒu hái huì jiàngdī?
28Giá này có bao gồm phí bảo hiểm không? 这个价格是否包含了保险费?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle bǎoxiǎn fèi?
29Có thể cho tôi một số quà tặng thêm không? 能否给我一些额外的赠品?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē éwài de zèngpǐn?
30Giá này có bao gồm bảo hiểm hoàn trả không? 这个价格是否包含了退货保障?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle tuìhuò bǎozhàng?
31Sản phẩm này có phí dịch vụ phụ thuộc không? 这个商品是否有附加的服务费?Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu fùjiā de fúwù fèi?
32Có thể cho tôi một số phụ kiện miễn phí không? 能否给我一些免费的配件?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē miǎnfèi de pèijiàn?
33Các bạn có giảm giá cho thành viên không? 你们是否有会员折扣?Nǐmen shìfǒu yǒu huìyuán zhékòu?
34Giá này có bao gồm thuế GTGT không? 这个价格是否包含了增值税?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle zēngzhí shuì?
35Giá này có bao gồm dịch vụ gia tăng không?这个价格是否包含了增值服务?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle zēngzhí fúwù?
36Giá này có bao gồm thẻ quà tặng không? 这个价格是否包含了礼品卡?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle lǐpǐn kǎ?
37Sản phẩm này có chương trình tặng quà không? 这个商品是否有赠品活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu zèngpǐn huódòng?
38Có thể cho tôi một số dịch vụ thêm không? 能否给我一些额外的服务?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē éwài de fúwù?
39Có thể cho tôi một số mã giảm giá thêm không? 能否给我一些额外的优惠码?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē éwài de yōuhuì mǎ?
40Giá này có bao gồm tất cả các chi phí không? 这个价格是否包含了所有费用?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle suǒyǒu fèiyòng?
41Giá này có ưu đãi khác không? 这个价格是否有其他的优惠?Zhège jiàgé shìfǒu yǒu qítā de yōuhuì?
42Có thể cho tôi một số mẫu miễn phí không? 能否给我一些免费的样品?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē miǎnfèi de yàngpǐn?
43Xin hỏi sản phẩm này có giá mua theo nhóm không? 请问这件商品是否有团购价?Qǐngwèn zhè jiàn shāngpǐn shìfǒu yǒu tuángòu jià?
44Giá của sản phẩm này có thể trả giá được không? 这个商品的价格是否能够还价?Zhège shāngpǐn de jiàgé shìfǒu nénggòu huán jià?
45Xin hỏi giá của các bạn có phù hợp với giá thị trường không? 请问你们的价格是否与市场价格相符?Qǐngwèn nǐmen de jiàgé shìfǒu yǔ shìchǎng jiàgé xiāngfú?
46Giá của sản phẩm này có chứa chi phí phụ thuộc không? 这个商品的价格是否含有额外的费用?Zhège shāngpǐn de jiàgé shìfǒu hányǒu éwài de fèiyòng?
47Giá này có bao gồm phí lắp đặt không?这个价格是否包含了安装费?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle ānzhuāng fèi?
48Giá này có bao gồm phí sửa chữa không? 这个价格是否包含了维修费?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle wéixiū fèi?
49Có thể cho tôi một số phiếu giảm giá không? 能否给我一些折扣券?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē zhékòu quàn?
50Sản phẩm này có chương trình mua hàng tích điểm không? 这个商品是否有购买送积分的活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu gòumǎi sòng jīfēn de huódòng?
51Giá này có bao gồm phí hoàn trả hàng không? 这个价格是否包含了退货费用?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle tuìhuò fèiyòng?
52Các bạn có thể cung cấp cho tôi một số sản phẩm giá rẻ hơn không? 你们是否可以给我提供一些廉价商品?Nǐmen shìfǒu kěyǐ gěi wǒ tígōng yīxiē liánjià shāngpǐn?
53Sản phẩm này đang được giảm giá trong thời gian giới hạn không? 这个商品是否正在做限时折扣?Zhège shāngpǐn shìfǒu zhèngzài zuò xiànshí shé kòu?
54Có thể cho tôi một số dịch vụ bảo hành thêm không? 能否给我一些额外的保修服务?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē éwài de bǎoxiū fúwù?
55Giá này có bao gồm phí đóng gói không? 这个价格是否包含了打包费用?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle dǎbāo fèiyòng?
56Có thể cho tôi một số dịch vụ hậu mãi thêm không?能否给我一些额外的售后服务?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē éwài de shòuhòu fúwù?
57Giá của sản phẩm này có chứa thuế quan phụ thuộc không? 这个商品的价格是否含有额外的关税?Zhège shāngpǐn de jiàgé shìfǒu hányǒu éwài de guānshuì?
58Sản phẩm này đang được bán giới hạn không? 这个商品是否正在做限量销售?Zhège shāngpǐn shìfǒu zhèngzài zuò xiànliàng xiāoshòu?
59Giá này có bao gồm phí vận chuyển không? 这个价格是否包含了快递费用?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle kuàidì fèiyòng?
60Các bạn có thể cung cấp cho tôi một số sản phẩm chất lượng cao hơn không? 你们是否可以给我提供一些品质更高的商品?Nǐmen shìfǒu kěyǐ gěi wǒ tígōng yīxiē pǐnzhí gèng gāo de shāngpǐn?
61Sản phẩm này đang có chương trình giảm giá khi mua đủ số lượng không? 这个商品是否正在做满减活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu zhèngzài zuò mǎn jiǎn huódòng?
62Giá này có thể rẻ hơn một chút được không? 这个价格是否可以再便宜一点?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ zài piányí yīdiǎn?
63Có thể cho tôi một số chương trình tích điểm thêm không? 能否给我一些额外的积分活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē éwài de jīfēn huódòng?
64Sản phẩm này có chương trình tặng quà nhỏ không? 这个商品是否有赠送小礼品的活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu zèngsòng xiǎo lǐpǐn de huódòng?
65Giá này có bao gồm phí lắp ráp không? 这个价格是否包含了组装费用?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle zǔzhuāng fèiyòng?
66Giá này có bao gồm sách hướng dẫn sử dụng không? 这个价格是否包含了使用说明书?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle shǐyòng shuōmíngshū?
67Sản phẩm này có chương trình khuyến mãi giới hạn thời gian không? 这个商品是否有限时促销?Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu xiànshí cùxiāo?
68Sản phẩm này có quyền mua ưu tiên không? 这个商品是否有优先购买权?Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu yōuxiān gòumǎi quán?
69Giá này có bao gồm phí dịch vụ trang web không? 这个价格是否包含了网站服务费?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle wǎngzhàn fúwù fèi?
70Có thể cho tôi một số phiếu giảm giá thêm không? 能否给我一些额外的优惠券?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē éwài de yōuhuì quàn?
71Xin hỏi sản phẩm này còn đủ hàng trong kho không? 请问这件商品的库存是否充足?Qǐngwèn zhè jiàn shāngpǐn de kùcún shìfǒu chōngzú?
72Sản phẩm này đang có chương trình tặng hàng khi mua đủ số lượng không? 这个商品是否正在做满送活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu zhèngzài zuò mǎn sòng huódòng?
73Có thể cho tôi một số dịch vụ tặng thêm không? 能否给我一些额外的加赠服务?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē éwài de jiā zèng fúwù?
74Giá này có bao gồm phí đặt lịch lắp đặt không? 这个价格是否包含了预约安装费?Zhège jiàgé shìfǒu bāohánle yùyuē ānzhuāng fèi?
75Các bạn có thể cung cấp cho tôi dịch vụ hậu mãi tốt hơn không? 你们是否可以给我提供更优质的售后服务?Nǐmen shìfǒu kěyǐ gěi wǒ tígōng gèng yōuzhì de shòuhòu fúwù?
76Có thể cho tôi một số chương trình hoàn tiền thêm không? 能否给我一些返现活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē fǎn xiàn huódòng?
77Sản phẩm này có mã giảm giá không?这个商品是否有打折码?Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu dǎzhé mǎ?
78Giá này có thể chấp nhận trả góp không? 这个价格是否可以接受分期付款?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ jiēshòu fēnqí fùkuǎn?
79Sản phẩm này có chương trình hoàn tiền khi giới thiệu không? 这个商品是否有推荐返利活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu tuījiàn fǎnlì huódòng?
80Xin hỏi sản phẩm này có thể đặt hàng theo yêu cầu không? 请问这个商品是否可以订制?Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ dìngzhì?
81Sản phẩm này có thể làm theo mẫu đặt hàng không? 这个商品是否可以做定制款?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ zuò dìngzhì kuǎn?
82Giá này có thể tham gia chương trình rút thăm trúng thưởng không? 这个价格是否可以参加抽奖活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā chōujiǎng huódòng?
83Có thể cho tôi một số ưu đãi giảm giá cho đơn hàng đầu tiên không? 能否给我一些首单立减的优惠?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē shǒu dān lì jiǎn de yōuhuì?
84Sản phẩm này có thể cung cấp chương trình khuyến mãi định kỳ không? 这个商品是否可以提供定期的促销活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng dìngqí de cùxiāo huódòng?
85Giá này có thể tham gia chương trình đổi điểm tích lũy không? 这个价格是否可以参加积分兑换活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā jīfēn duìhuàn huódòng?
86Xin hỏi sản phẩm này có thể trả góp được không? 请问这个商品是否可以进行分期付款?Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìn háng fēnqí fùkuǎn?
87Sản phẩm này có chương trình phiếu mua hàng không? 这个商品是否有代金券活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu dàijīn quàn huódòng?
88Giá này có thể tham gia chương trình cào cào trúng thưởng không? 这个价格是否可以参加刮刮乐活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā guāguālè huódòng?
89Có thể cho tôi một số chương trình giảm giá khi mua đủ số lượng không? 能否给我一些满减优惠的活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē mǎn jiǎn yōuhuì de huódòng?
90Sản phẩm này có thể đổi bằng điểm tích lũy được không? 这个商品是否可以进行积分换购?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng jīfēn huàngòu?
91Giá này có thể tham gia chương trình dùng thử miễn phí không? 这个价格是否可以参加免费试用活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā miǎnfèi shìyòng huódòng?
92Có thể cho tôi một số chương trình mua sắm giới hạn thời gian không? 能否给我一些限时抢购的活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē xiànshí qiǎnggòu de huódòng?
93Sản phẩm này có thể hợp tác phân phối được không? 这个商品是否可以进行分销合作?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìn háng fēnxiāo hézuò?
94Sản phẩm này có thể hợp tác với nhãn hiệu được không? 这个商品是否可以进行品牌合作?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng pǐnpái hézuò?
95Giá này có thể tham gia chương trình mua theo nhóm không? 这个价格是否可以参加拼团活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā pīn tuán huódòng?
96Sản phẩm này có thể hợp tác đặt hàng theo yêu cầu được không? 这个商品是否可以进行合作定制?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng hézuò dìngzhì?
97Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ lắp đặt miễn phí được không? 这个商品是否可以提供免费的安装服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de ānzhuāng fúwù?
98Có thể cho tôi một số sản phẩm bán giới hạn được không?能否给我一些限量发售的商品?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē xiànliàng fāshòu di shāngpǐn?
99Giá này có thể tham gia chương trình đặt hàng trước không? 这个价格是否可以参加预售活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā yù shòu huódòng?
100Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ hội viên VIP không? 这个商品是否可以提供VIP会员服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng VIP huìyuán fúwù?
101Giá này có thể tham gia chương trình mặc cả giá không? 这个价格是否可以参加砍价活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā kǎn jià huódòng?
102Có thể cho tôi một số chương trình mua tặng không? 能否给我一些买赠活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē mǎi zèng huódòng?
103Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí không? 这个商品是否可以提供免费的配送服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de pèisòng fúwù?
104Sản phẩm này có thể bán kèm sản phẩm khác không? 这个商品是否可以进行搭配销售?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng dāpèi xiāoshòu?
105Giá này có thể tham gia chương trình đoán kết quả không? 这个价格是否可以参加竞猜活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā jìngcāi huódòng?
106Có thể cho tôi một số báo cáo dùng thử không? 能否给我一些试用报告?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē shìyòng bàogào?
107Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ bảo hành sau bán hàng không? 这个商品是否可以提供售后保障?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng shòuhòu bǎozhàng?
108Giá này có thể tham gia chương trình miễn lãi suất giới hạn thời gian không? 这个价格是否可以参加限时免息活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā xiànshí miǎn xī huódòng?
109Có thể cho tôi một số chương trình mua sắm giây lát không? 能否给我一些限时秒杀的活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē xiànshí miǎoshā de huódòng?
110Sản phẩm này có thể cung cấp ưu đãi dài hạn không? 这个商品是否可以提供长期优惠?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng cháng qī yōuhuì?
111Sản phẩm này có thể đổi sản phẩm khác được không? 这个商品是否可以进行换购活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng huàngòu huódòng?
112Giá này có thể tham gia chương trình ngày đôi mười một không? 这个价格是否可以参加双十一活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā shuāng shíyī huódòng?
113Có thể cho tôi một số chương trình ưu đãi mua theo nhóm không? 能否给我一些团购优惠的活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē tuángòu yōuhuì de huódòng?
114Sản phẩm này có thể đổi bằng thẻ quà tặng được không? 这个商品是否可以进行礼品卡兑换?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng lǐpǐn kǎ duìhuàn?
115Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ hoàn trả hàng miễn phí được không? 这个商品是否可以提供免费的退换货服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de tuìhuàn huò fúwù?
116Giá này có thể tham gia chương trình lễ hội mua sắm cuối năm không? 这个价格是否可以参加年货节活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā niánhuò jié huódòng?
117Có thể cho tôi một số chương trình ưu đãi mua sắm xuyên biên giới không? 能否给我一些跨境电商的优惠活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē kuà jìng diàn shāng de yōuhuì huódòng?
118Sản phẩm này có chương trình quà tặng khi theo dõi không? 这个商品是否可以进行关注有礼活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng guānzhù yǒulǐ huódòng?
119Giá này có thể tham gia chương trình từ thiện giúp đỡ người nghèo không?这个价格是否可以参加扶贫公益活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā fúpín gōngyì huódòng?
120Có thể cho tôi một số phiếu giảm giá cho các hoạt động ngoại tuyến không? 能否给我一些线下活动的优惠券?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē xiàn xià huódòng de yōuhuì quàn?
121Sản phẩm này có thể đổi bằng điểm tích lũy được không? 这个商品是否可以进行积分抵扣?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng jīfēn dǐ kòu?
122Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ đóng gói quà tặng miễn phí không? 这个商品是否可以提供免费的礼品包装?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de lǐpǐn bāozhuāng?
123Giá này có thể tham gia chương trình ra mắt sản phẩm mới không? 这个价格是否可以参加新品上市活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā xīnpǐn shàngshì huódòng?
124Có thể cho tôi một số ưu đãi đặc biệt cho sinh nhật không? 能否给我一些生日特别优惠?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē shēngrì tèbié yōuhuì?
125Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ giao hàng và lắp đặt miễn phí không? 这个商品是否可以提供免费的送装一体服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de sòng zhuāng yītǐ fúwù?
126Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ hoàn trả hàng trong 7 ngày không cần lý do không? 这个商品是否可以提供7天无理由退换货?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng 7 tiān wú lǐyóu tuìhuàn huò?
127Giá này có thể tham gia chương trình mua sắm ngày 18 tháng 6 không? 这个价格是否可以参加618购物节活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā 618 gòuwù jié huódòng?
128Có thể cho tôi một số ưu đãi khuyến mãi dịp lễ hội không? 能否给我一些节日促销的优惠?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē jiérì cùxiāo de yōuhuì?
129Sản phẩm này có chương trình giảm giá khi mua đủ số lượng không? 这个商品是否可以进行满减活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng mǎn jiǎn huódòng?
130Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ in thiệp miễn phí không? 这个商品是否可以提供免费的贺卡服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de hèkǎ fúwù?
131Giá này có thể tham gia chương trình khuyến mãi cuối năm không? 这个价格是否可以参加年末大促销活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā niánmò dà cùxiāo huódòng?
132Có thể cho tôi một số chương trình quà tặng khi thanh toán không? 能否给我一些支付有礼的活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē zhīfù yǒulǐ de huódòng?
133Sản phẩm này có thể nâng cấp đổi mới được không? 这个商品是否可以进行升级换代?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng shēngjí huàndài?
134Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ lắp đặt và hiệu chỉnh miễn phí không? 这个商品是否可以提供免费的安装调试服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de ānzhuāng tiáoshì fúwù?
135Giá này có thể tham gia chương trình ngày đôi mười hai không? 这个价格是否可以参加双十二活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā shuāng shí’èr huódòng?
136Có thể cho tôi một số ưu đãi giảm giá bằng hồng bao không? 能否给我一些红包抵扣的优惠?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē hóngbāo dǐ kòu de yōuhuì?
137Sản phẩm này có chương trình tặng quà không? 这个商品是否可以进行赠品活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng zèngpǐn huódòng?
138Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ đặt lịch được không? 这个商品是否可以提供预约服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng yùyuē fúwù?
139Giá này có thể tham gia chương trình khuyến mãi giữa năm không? 这个价格是否可以参加年中大促销活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā nián zhōng dà cùxiāo huódòng?
140Có thể cho tôi một số chương trình ưu đãi khi mời bạn bè không?能否给我一些邀请好友的优惠活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē yāoqǐng hǎoyǒu de yōuhuì huódòng?
141Sản phẩm này có thể tham gia chương trình mua theo nhóm không? 这个商品是否可以进行拼团活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng pīn tuán huódòng?
142Giá này có thể tham gia chương trình giảm giá giới hạn thời gian không? 这个价格是否可以参加限时折扣活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā xiànshí shé kòu huódòng?
143Có thể cho tôi một số chương trình khuyến mãi theo mùa không? 能否给我一些季节性的促销活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē jìjié xìng de cùxiāo huódòng?
144Sản phẩm này có chương trình mua tặng không? 这个商品是否可以进行买赠活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng mǎi zèng huódòng?
145Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ dùng thử miễn phí không? 这个商品是否可以提供免费的试用服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de shìyòng fúwù?
146Giá này có thể tham gia chương trình mua sắm toàn cầu không? 这个价格是否可以参加全球购活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā quánqiú gòu huódòng?
147Có thể cho tôi một số ưu đãi cho các gói sản phẩm kết hợp không? 能否给我一些组合套餐的优惠?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē zǔhé tàocān de yōuhuì?
148Sản phẩm này có chương trình mặc cả giá không? 这个商品是否可以进行砍价活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng kǎn jià huódòng?
149Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ trả góp được không? 这个商品是否可以提供分期付款服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng fēnqí fùkuǎn fúwù?
150Giá này có thể tham gia chương trình giảm giá thanh lý đặc biệt không? 这个价格是否可以参加特价清仓活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā tèjià qīngcāng huódòng?
151Có thể cho tôi một số chương trình quà tặng khi đánh dấu địa điểm không? 能否给我一些打卡有礼的活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē dǎkǎ yǒulǐ de huódòng?
152Sản phẩm này có chương trình mua sắm giây lát không? 这个商品是否可以进行秒杀活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng miǎoshā huódòng?
153Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa miễn phí được không? 这个商品是否可以提供免费的保养维修服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de bǎoyǎng wéixiū fúwù?
154Giá này có thể tham gia chương trình kỷ niệm ngày thành lập không? 这个价格是否可以参加周年庆典活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā zhōunián qìngdiǎn huódòng?
155Có thể cho tôi một số ưu đãi giảm giá khi thanh toán ngay không? 能否给我一些买单立减的优惠?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē mǎidān lì jiǎn de yōuhuì?
156Sản phẩm này có chương trình tặng điểm tích lũy không? 这个商品是否可以进行送积分活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng sòng jīfēn huódòng?
157Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ hậu mãi miễn phí được không? 这个商品是否可以提供免费的售后服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de shòuhòu fúwù?
158Giá này có thể tham gia chương trình mua sắm giới hạn thời gian không? 这个价格是否可以参加限时购活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā xiànshí gòu huódòng?
159Có thể cho tôi một số ưu đãi dành riêng cho hội viên VIP không? 能否给我一些VIP专享的优惠?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē VIP zhuān xiǎng de yōuhuì?
160Sản phẩm này có chương trình mua sắm nhanh không? 这个商品是否可以进行闪购活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng shǎn gòu huódòng?
161Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ tặng quà được không?这个商品是否可以提供赠送服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng zèngsòng fúwù?
162Giá này có thể tham gia chương trình mua sắm giây lát không? 这个价格是否可以参加抢购活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā qiǎnggòu huódòng?
163Có thể cho tôi một số chương trình rút thăm trúng thưởng trong dịp hội nghị cuối năm không? 能否给我一些年会抽奖的优惠活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē nián huì chōujiǎng de yōuhuì huódòng?
164Sản phẩm này có chương trình ưu đãi dịp lễ hội không? 这个商品是否可以进行节日福利活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng jiérì fúlì huódòng?
165Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ bảo hành sau bán hàng không? 这个商品是否可以提供售后保障服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng shòuhòu bǎozhàng fúwù?
166Giá này có thể tham gia chương trình ưu đãi trực tuyến không? 这个价格是否可以参加线上特惠活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā xiàn shàng tèhuì huódòng?
167Có thể cho tôi một số ưu đãi mua hàng ưu tiên không? 能否给我一些优先购买的优惠?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē yōuxiān gòumǎi de yōuhuì?
168Sản phẩm này có chương trình tặng hàng khi mua đủ số lượng không? 这个商品是否可以进行满赠活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng mǎn zèng huódòng?
169Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi miễn phí được không? 这个商品是否可以提供免费的送货上门服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de sòng huò shàngmén fúwù?
170Giá này có thể tham gia chương trình hoàn tiền khi mua sắm không? 这个价格是否可以参加购物返现活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā gòuwù fǎn xiàn huódòng?
171Có thể cho tôi một số chương trình tặng điểm tích lũy khi đăng nhập không? 能否给我一些签到送积分的活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē qiāndào sòng jīfēn de huódòng?
172Sản phẩm này có thể đặt hàng trước được không? 这个商品是否可以进行预售活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng yù shòu huódòng?
173Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ thiết kế nội thất miễn phí được không? 这个商品是否可以提供免费的装修设计服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de zhuāngxiū shèjì fúwù?
174Giá này có thể tham gia chương trình khuyến mãi lễ hội mua sắm không? 这个价格是否可以参加促销狂欢节活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā cùxiāo kuánghuān jié huódòng?
175Có thể cho tôi một số phiếu giảm giá miễn phí được không? 能否给我一些免费领取的优惠券?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē miǎnfèi lǐngqǔ de yōuhuì quàn?
176Sản phẩm này có chương trình mua sắm giây lát nhanh chóng không? 这个商品是否可以进行闪购秒杀活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng shǎn gòu miǎoshā huódòng?
177Sản phẩm này có thể cung cấp dịch vụ lái thử miễn phí được không? 这个商品是否可以提供免费的试驾体验服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi de shì jià tǐyàn fúwù?
178Giá này có thể tham gia chương trình kỷ niệm ngày thành lập cửa hàng không? 这个价格是否可以参加店庆活动?Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ cānjiā diànqìng huódòng?
179Có thể cho tôi một số chương trình quà tặng khi bình luận không? 能否给我一些点赞有礼的活动?Néng fǒu gěi wǒ yīxiē diǎn zàn yǒulǐ de huódòng?
180Sản phẩm này có chương trình mua sắm giây lát giới hạn thời gian không?这个商品是否可以进行限时秒杀活动?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng xiàn shí miǎoshā huódòng?
181Giá này có thể giảm không?这个价格可以便宜点吗?Zhège jiàgé kěyǐ piányí diǎn ma?
182Giá này có thể thương lượng không?这个价格可以还价吗? Zhège jiàgé kěyǐ huán jià ma? 
183Cửa hàng của bạn còn có kích cỡ / màu sắc khác không?你们店里还有其他尺寸/颜色的吗?Nǐmen diàn lǐ hái yǒu qítā chǐcùn/yánsè de ma?
184Tôi đã thấy giá rẻ hơn ở nơi khác.我在其他地方看到了更便宜的价格。Wǒ zài qítā dìfāng kàn dàole gèng piányí de jiàgé.
185Có thể cho tôi nhiều ưu đãi hơn không?可以多给我一些优惠吗? Kěyǐ duō gěi wǒ yīxiē yōuhuì ma? 
186Có thể giảm giá không?能不能降低一下价格? Néng bùnéng jiàngdī yīxià jiàgé? 
187Bạn có thể cho tôi một chiết khấu được không?你能不能给我一个折扣? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè zhékòu? 
188Cửa hàng của bạn có hoạt động giảm giá không?你们店里有打折的活动吗? Nǐmen diàn li yǒu dǎzhé de huódòng ma? 
189Giá cả có thể được giảm thêm không?价格还可以再优惠一些吗? Jiàgé hái kěyǐ zài yōuhuì yīxiē ma? 
190Tôi có thể có giá tốt hơn không?我可以有更好的价格吗?Wǒ kěyǐ yǒu gèng hǎo de jiàgé ma?
191Nếu tôi mua nhiều hơn, giá có thể giảm không?如果我买更多,价格可以便宜一些吗?Rúguǒ wǒ mǎi gèng duō, jiàgé kěyǐ piányí yīxiē ma?
192Có thể cho tôi một số đồ miễn phí được không? 能不能给我一些免费的东西呢? Néng bùnéng gěi wǒ yīxiē miǎnfèi de dōngxī ne? 
193Giá này có thể rẻ hơn một chút được không? 这个价格可以便宜一点吗?Zhège jiàgé kěyǐ piányí yīdiǎn ma?
194Giá này có thể giảm thêm được không? 这个价格可以再优惠一些吗?Zhège jiàgé kěyǐ zài yōuhuì yīxiē ma?
195Giá này là giá thấp nhất được không? 这个价格是最低的吗?Zhège jiàgé shì zuìdī de ma?
196Bạn có thể cho tôi một mức giá tốt hơn được không? 你能给我一个更好的价格吗?Nǐ néng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé ma?
197Bạn có thể giảm giá thêm được không? 你能再打个折吗?Nǐ néng zài dǎ gè zhé ma?
198Bạn có thể cho tôi một số ưu đãi được không? 你能给我一些优惠吗?Nǐ néng gěi wǒ yīxiē yōuhuì ma?
199Giá này có bao gồm phí vận chuyển không? 这个价格包括运费吗?Zhège jiàgé bāokuò yùnfèi ma?
200Phí vận chuyển là bao nhiêu? 运费是多少?Yùnfèi shì duōshǎo?
201Có thể giảm bớt phí vận chuyển được không? 能否减免一些运费?Néng fǒu jiǎnmiǎn yīxiē yùnfèi?
202Tôi có thể tự sắp xếp vận chuyển được không? 我可以自己安排运输吗?Wǒ kěyǐ zìjǐ ānpái yùnshū ma?
203Có những lựa chọn vận chuyển nào? 运输方式有哪些选择?Yùnshū fāngshì yǒu nǎxiē xuǎnzé?
204Chi phí của các phương thức vận chuyển là bao nhiêu? 运输方式的费用是多少?Yùnshū fāngshì de fèiyòng shì duōshǎo?
205Tôi cần trả bao nhiêu tiền đặt cọc? 我需要支付多少定金?Wǒ xūyào zhīfù duōshǎo dìngjīn?
206Tôi có thể trả góp được không? 我可以分期付款吗?Wǒ kěyǐ fēnqí fùkuǎn ma?
207Trả góp cần trả phí dịch vụ không? 分期付款需要支付手续费吗?Fēnqí fùkuǎn xūyào zhīfù shǒuxù fèi ma?
208Có thể cung cấp hóa đơn được không? 能否提供发票?Néng fǒu tígōng fāpiào?
209Hóa đơn có thể kê khai đầy đủ giá trị không? 发票可以开具全额吗?Fāpiào kěyǐ kāijù quán é ma?
210Có thể cung cấp hóa đơn thuế được không? 能否提供税务发票?Néng fǒu tígōng shuìwù fāpiào?
211Chúng ta cần ký kết hợp đồng không? 我们需要签订合同吗?Wǒmen xūyào qiāndìng hétóng ma?
212Hợp đồng bao gồm những điều khoản nào? 合同中包括哪些条款?Hétóng zhōng bāokuò nǎxiē tiáokuǎn?
213Tôi có thể tự sửa đổi hợp đồng được không? 我可以自己修改合同吗?Wǒ kěyǐ zìjǐ xiūgǎi hétóng ma?
214Những chi phí cần thanh toán trong hợp đồng là gì? 合同中需要支付的费用是哪些?Hétóng zhōng xūyào zhīfù de fèiyòng shì nǎxiē?
215Nếu tôi hủy đơn hàng, tôi cần trả tiền phạt vi phạm hợp đồng không? 如果我要取消订单,需要支付违约金吗?Rúguǒ wǒ yào qǔxiāo dìngdān, xūyào zhīfù wéiyuē jīn ma?
216Nếu hàng hoá bị hư hỏng, có thể hoàn trả hoặc đổi hàng được không? 如果货物出现损坏,是否可以退货或换货?Rúguǒ huòwù chūxiàn sǔnhuài, shìfǒu kěyǐ tuìhuò huò huàn huò?
217Điều kiện hoàn trả hoặc đổi hàng là gì? 退货或换货的条件是什么?Tuìhuò huò huàn huò de tiáojiàn shì shénme?
218Nếu hàng hoá bị mất trong quá trình vận chuyển thì sao? 如果货物在运输途中丢失了怎么办?Rúguǒ huòwù zài yùnshū túzhōng diūshīle zěnme bàn?
219Nếu hàng hoá bị giữ lại ở hải quan thì sao?如果货物在海关被扣留了怎么办?Rúguǒ huòwù zài hǎiguān bèi kòuliúle zěnme bàn?
220Chúng ta cần làm những giấy tờ nào? 我们需要办理哪些证件?Wǒmen xūyào bànlǐ nǎxiē zhèngjiàn?
221Thời gian làm giấy tờ mất bao lâu? 证件的办理需要多长时间?Zhèngjiàn de bànlǐ xūyào duō cháng shíjiān?
222Chi phí làm giấy tờ là bao nhiêu? 办理证件的费用是多少?Bànlǐ zhèngjiàn de fèiyòng shì duōshǎo?
223Có thể cung cấp một số thông tin về thị trường được không? 能否提供一些关于市场的信息?Néng fǒu tígōng yīxiē guānyú shìchǎng de xìnxī?
224Có thể cung cấp một số mẫu sản phẩm được không? 可以提供一些产品的样品吗?Kěyǐ tígōng yīxiē chǎnpǐn de yàngpǐn ma?
225Chi phí của mẫu sản phẩm là bao nhiêu? 样品的费用是多少?Yàngpǐn de fèiyòng shì duōshǎo?
226Có thể cung cấp một số tài liệu giới thiệu sản phẩm được không? 可以提供一些产品的介绍资料吗?Kěyǐ tígōng yīxiē chǎnpǐn de jièshào zīliào ma?
227Chi phí của tài liệu giới thiệu sản phẩm là bao nhiêu? 介绍资料的费用是多少?Jièshào zīliào de fèiyòng shì duōshǎo?
228Sản phẩm của các bạn có bảo hành không? 你们的产品有保修吗?Nǐmen de chǎnpǐn yǒu bǎoxiū ma?
229Thời gian bảo hành là bao lâu? 保修期是多长时间?Bǎoxiū qī shì duō cháng shíjiān?
230Nếu sản phẩm có vấn đề thì phải làm sao? 如果产品出现问题,怎么办?Rúguǒ chǎnpǐn chūxiàn wèntí, zěnme bàn?
231Sản phẩm của các bạn có báo cáo kiểm định chất lượng không? 你们的产品是否有质量检验报告?Nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu yǒu zhìliàng jiǎnyàn bàogào?
232Có thể cung cấp một số đánh giá của khách hàng được không? 能否提供一些客户的评价?Néng fǒu tígōng yīxiē kèhù de píngjià?
233Sản phẩm của các bạn có điểm nổi bật đặc biệt nào không? 你们的产品有没有特别的优点?Nǐmen de chǎnpǐn yǒu méiyǒu tèbié de yōudiǎn?
234Chúng ta cần đặt hàng trước bao lâu? 我们需要提前多久下订单?Wǒmen xūyào tíqián duōjiǔ xià dìngdān?
235Đặt hàng cần cung cấp những thông tin gì? 下订单需要提供哪些信息?Xià dìngdān xūyào tígōng nǎxiē xìnxī?
236Thời gian xử lý đơn hàng mất bao lâu? 订单处理的时间需要多长?Dìngdān chǔlǐ de shíjiān xūyào duō zhǎng?
237Có thể xử lý đơn hàng gấp được không? 能否加急处理订单?Néng fǒu jiā jí chǔlǐ dìngdān?
238Nếu tôi cần đặt hàng sản phẩm theo yêu cầu, cần bao lâu? 如果我需要定制产品,需要多长时间?Rúguǒ wǒ xūyào dìngzhì chǎnpǐn, xūyào duō cháng shíjiān?
239Đặt hàng sản phẩm theo yêu cầu có phải trả thêm chi phí không? 定制产品需要支付额外的费用吗?Dìngzhì chǎnpǐn xūyào zhīfù éwài de fèiyòng ma?
240Chúng ta cần đặt cọc bao nhiêu để đặt hàng sản phẩm theo yêu cầu? 我们需要提供多少订金来定制产品?Wǒmen xūyào tígōng duōshǎo dìngjīn lái dìngzhì chǎnpǐn?
241Nếu tôi cần thay đổi đơn hàng, cần bao lâu? 如果我需要更改订单,需要多长时间?Rúguǒ wǒ xūyào gēnggǎi dìngdān, xūyào duō cháng shíjiān?
242Thay đổi đơn hàng có phải trả thêm chi phí không? 更改订单需要支付额外的费用吗?Gēnggǎi dìngdān xūyào zhīfù éwài de fèiyòng ma?
243Các bạn có yêu cầu số lượng đơn hàng tối thiểu không? 你们有没有最小订单数量要求?Nǐmen yǒu méiyǒu zuìxiǎo dìngdān shùliàng yāoqiú?
244Số lượng đơn hàng tối thiểu là bao nhiêu?最小订单数量是多少?Zuìxiǎo dìngdān shùliàng shì duōshǎo?
245Chúng ta cần trả bao nhiêu tiền đặt cọc để xác nhận đơn hàng? 我们需要支付多少定金来确认订单?Wǒmen xūyào zhīfù duōshǎo dìngjīn lái quèrèn dìngdān?
246Phương thức thanh toán đặt cọc là gì? 定金支付方式是什么?Dìngjīn zhīfù fāngshì shì shénme?
247Có thể cung cấp cho chúng ta một số thông tin về đối thủ cạnh tranh được không? 能否给我们提供一些关于竞争对手的信息?Néng fǒu gěi wǒmen tígōng yīxiē guānyú jìngzhēng duìshǒu de xìnxī?
248Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh và sản phẩm của các bạn có điểm gì khác nhau không? 竞争对手的产品和你们的产品有什么不同?Jìngzhēng duìshǒu de chǎnpǐn hé nǐmen de chǎnpǐn yǒu shé me bùtóng?
249Các bạn có sản phẩm khác để lựa chọn không? 你们有没有其他的产品可供选择?Nǐmen yǒu méiyǒu qítā de chǎnpǐn kě gōng xuǎnzé?
250Có thể cung cấp một số tài liệu chứng minh chất lượng sản phẩm được không? 可以提供一些有关产品质量的证明文件吗?Kěyǐ tígōng yīxiē yǒuguān chǎnpǐn zhí liàng de zhèngmíng wénjiàn ma?
251Sản phẩm của các bạn có được chứng nhận không? 你们的产品有没有通过认证?Nǐmen de chǎnpǐn yǒu méiyǒu tōngguò rènzhèng?
252Tiêu chuẩn chứng nhận là gì? 认证的标准是什么?Rènzhèng de biāozhǔn shì shénme?
253Chứng nhận có phải trả thêm chi phí không? 认证需要支付额外的费用吗?Rènzhèng xūyào zhīfù éwài de fèiyòng ma?
254Sản phẩm của các bạn có đáp ứng tiêu chuẩn của nước nhập khẩu không? 你们的产品是否符合进口国的标准?Nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu fúhé jìnkǒu guó de biāozhǔn?
255Nếu tôi cần đặt hàng số lượng lớn, các bạn có thể giảm giá được không? 如果我需要大量订购,你们可以给予优惠吗?Rúguǒ wǒ xūyào dàliàng dìnggòu, nǐmen kěyǐ jǐyǔ yōuhuì ma?
256Số lượng đặt hàng lớn là bao nhiêu? 大量订购的数量是多少?Dàliàng dìnggòu de shùliàng shì duōshǎo?
257Đặt hàng số lượng lớn có phải trả thêm chi phí không? 大量订购需要支付额外的费用吗?Dàliàng dìnggòu xūyào zhīfù éwài de fèiyòng ma?
258Chúng ta cần trả những loại thuế nào? 我们需要支付什么样的税费?Wǒmen xūyào zhīfù shénme yàng de shuì fèi?
259Cách tính thuế là gì? 税费的计算方式是什么?Shuì fèi de jìsuàn fāngshì shì shénme?
260Nếu chúng ta cần gia công hoặc đặt hàng theo yêu cầu, cần bao lâu? 如果我们需要加工或者定制,需要多长时间?Rúguǒ wǒmen xūyào jiāgōng huòzhě dìngzhì, xūyào duō cháng shíjiān?
261Gia công hoặc đặt hàng theo yêu cầu có phải trả thêm chi phí không? 加工或定制需要支付额外的费用吗?Jiāgōng huò dìng zhì xūyào zhīfù éwài de fèiyòng ma?
262Nhà máy của các bạn ở đâu? 你们的工厂在哪里?Nǐmen de gōngchǎng zài nǎlǐ?
263Chúng ta có thể đến thăm quan nhà máy được không? 我们可以到工厂参观吗?Wǒmen kěyǐ dào gōngchǎng cānguān ma?
264Thăm quan nhà máy cần đặt lịch trước không? 工厂参观需要提前预约吗?Gōngchǎng cānguān xūyào tíqián yùyuē ma?
265Chúng ta có thể yêu cầu hàng hoá được giao trong thời gian nhất định được không?我们可以要求货物在特定时间送达吗?Wǒmen kěyǐ yāoqiú huòwù zài tèdìng shíjiān sòng dá ma?
266Yêu cầu về thời gian giao hàng có ảnh hưởng đến giá không? 送货时间的要求会影响价格吗?Sòng huò shíjiān de yāoqiú huì yǐngxiǎng jiàgé ma?
267Có thể cung cấp thông tin theo dõi hàng hoá được không? 能否提供货物的追踪信息?Néng fǒu tígōng huòwù de zhuīzōng xìnxī?
268Nếu hàng hoá bị trễ, các bạn có chịu trách nhiệm bồi thường không? 如果货物出现延迟,你们会负责赔偿吗?Rúguǒ huòwù chūxiàn yánchí, nǐmen huì fùzé péicháng ma?
269Hàng hoá có cần đóng gói đặc biệt không? 货物是否需要特别的包装?Huòwù shìfǒu xūyào tèbié de bāozhuāng?
270Đóng gói đặc biệt có phải trả thêm chi phí không? 特别的包装需要支付额外的费用吗?Tèbié de bāozhuāng xūyào zhīfù éwài de fèiyòng ma?
271Nếu chúng ta cần hoàn trả hàng, cần đáp ứng những điều kiện nào? 如果我们需要退货,需要满足哪些条件?Rúguǒ wǒmen xūyào tuìhuò, xūyào mǎnzú nǎxiē tiáojiàn?
272Chi phí vận chuyển hoàn trả hàng do ai chịu trách nhiệm? 退货的运输费用由谁承担?Tuìhuò de yùnshū fèiyòng yóu shéi chéngdān?
273Xin hỏi sản phẩm này có sẵn không? 请问这个商品有现货吗?Qǐngwèn zhège shāngpǐn yǒu xiànhuò ma?
274Sản phẩm này có thể giao hàng trong bao lâu? 这个商品多久能发货?Zhège shāngpǐn duōjiǔ néng fā huò?
275Sau khi giao hàng, bao lâu thì nhận được hàng hoá? 发货后多久能收到商品?Fā huò hòu duōjiǔ néng shōu dào shāngpǐn?
276Phí vận chuyển được tính như thế nào? 邮费怎么计算?Yóufèi zěnme jìsuàn?
277Có hỗ trợ thanh toán khi nhận hàng không? 是否支持货到付款?Shìfǒu zhīchí huò dào fùkuǎn?
278Có hỗ trợ thanh toán qua Alipay không? 是否支持支付宝付款?Shìfǒu zhīchí zhīfùbǎo fùkuǎn?
279Có thể cung cấp hóa đơn được không? 能否提供发票?Néng fǒu tígōng fāpiào?
280Có thể cung cấp dịch vụ hoàn trả hoặc đổi hàng được không? 能否提供退换货服务?Néng fǒu tígōng tuìhuàn huò fúwù?
281Làm sao để liên hệ với người bán? 如何联系卖家?Rúhé liánxì màijiā?
282Có thể cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm được không? 能否提供商品的详细信息?Néng fǒu tígōng shāngpǐn de xiángxì xìnxī?
283Xin hỏi chất lượng của sản phẩm này như thế nào? 请问这个商品的品质如何?Qǐngwèn zhège shāngpǐn de pǐnzhí rúhé?
284Sản phẩm này có đảm bảo chất lượng không? 这个商品是否有质量保证?Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu zhìliàng bǎozhèng?
285Sản phẩm này có dịch vụ hậu mãi không? 这个商品是否有售后服务?Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shòuhòu fúwù?
286Có thể cung cấp hình ảnh chụp thực tế của sản phẩm được không? 能否提供商品的实拍图片?Néng fǒu tígōng shāngpǐn de shí pāi túpiàn?
287Có thể cung cấp video giới thiệu sản phẩm được không? 能否提供商品的视频展示?Néng fǒu tígōng shāngpǐn de shìpín zhǎnshì?
288Làm sao để tra cứu thông tin vận chuyển của đơn hàng? 如何查询订单的物流信息?Rúhé cháxún dìngdān de wùliú xìnxī?
289Sản phẩm này có hỗ trợ vận chuyển toàn cầu không? 这个商品是否支持全球配送?Zhège shāngpǐn shìfǒu zhīchí quánqiú pèisòng?
290Bao bì của sản phẩm có giữ bí mật không? 这个商品的包装是否保密?Zhège shāngpǐn de bāozhuāng shìfǒu bǎomì?
291Có thể lựa chọn công ty vận chuyển được không? 是否可以选择快递公司?Shìfǒu kěyǐ xuǎnzé kuàidì gōngsī?
292Làm sao để sửa đổi thông tin đơn hàng? 如何修改订单信息?Rúhé xiūgǎi dìngdān xìnxī?
293Làm sao để hủy đơn hàng? 如何取消订单?Rúhé qǔxiāo dìngdān?
294Làm sao để hoàn tiền?如何退款?Rúhé tuì kuǎn?
295Sau khi hoàn tiền, bao lâu thì nhận được tiền? 退款后多久能收到款项?Tuì kuǎn hòu duōjiǔ néng shōu dào kuǎnxiàng?
296Xin hỏi có thể thanh toán hộ được không? 请问是否可以代付款?Qǐngwèn shìfǒu kěyǐ dài fùkuǎn?
297Có hỗ trợ mua theo nhóm hoặc mua chung không? 是否支持拼团或团购?Shìfǒu zhīchí pīn tuán huò tuángòu?
298Làm sao để sử dụng phiếu giảm giá hoặc mã giảm giá? 如何使用优惠券或折扣码?Rúhé shǐyòng yōuhuì quàn huò zhékòu mǎ?
299Làm sao để sử dụng tiền Taobao? 如何使用淘金币?Rúhé shǐyòng táojīn bì?
300Sản phẩm này có hỗ trợ thanh toán khi nhận hàng không? 这个商品是否支持货到付款?Zhège shāngpǐn shìfǒu zhīchí huò dào fùkuǎn?
301Sản phẩm này có hỗ trợ trả góp không? 这个商品是否支持分期付款?Zhège shāngpǐn shìfǒu zhīchí fēnqí fùkuǎn?
302Làm sao để đánh giá đơn hàng hoặc sản phẩm? 如何评价订单或商品?Rúhé píngjià dìngdān huò shāngpǐn?
303Sản phẩm này có hỗ trợ xử lý gấp được không? 这个商品是否支持加急处理?Zhège shāngpǐn shìfǒu zhīchí jiā jí chǔlǐ?
304Làm sao để xem đánh giá của sản phẩm? 如何查看商品评价?Rúhé chákàn shāngpǐn píngjià?
305Làm sao để mua hàng từ nước ngoài? 如何购买海外商品?Rúhé gòumǎi hǎiwài shāngpǐn?
306Làm sao để mua hàng đại lý? 如何购买代购商品?Rúhé gòumǎi dàigòu shāngpǐn?
307Làm sao để mua hàng giảm giá đặc biệt? 如何购买特价商品?Rúhé gòumǎi tèjià shāngpǐn?
308Có thể cung cấp thông tin về các chương trình ưu đãi được không? 能否提供优惠活动信息?Néng fǒu tígōng yōuhuì huódòng xìnxī?
309Làm sao để tra cứu tình trạng thanh toán của đơn hàng? 如何查询订单的支付状态?Rúhé cháxún dìngdān de zhīfù zhuàngtài?
310Làm sao để tra cứu tình trạng hoàn trả hàng của đơn hàng? 如何查询订单的退货状态?Rúhé cháxún dìngdān de tuìhuò zhuàngtài?
311Sản phẩm này có hỗ trợ đổi hàng không? 这个商品是否支持换货?Zhège shāngpǐn shìfǒu zhīchí huàn huò?
312Làm sao để yêu cầu hoàn trả hoặc đổi hàng? 如何申请退换货?Rúhé shēnqǐng tuìhuàn huò?
313Bạn có liên kết của sản phẩm này không? 你有没有这个商品的链接?Nǐ yǒu méiyǒu zhège shāngpǐn de liànjiē?
314Thời gian giao hàng của sản phẩm này là bao lâu? 这个商品的发货时间是多久?Zhège shāngpǐn de fǎ huò shíjiān shì duōjiǔ?
315Có thể chụp cho tôi một bức ảnh thực tế của sản phẩm được không? 能否给我拍个实物照片?Néng fǒu gěi wǒ pāi gè shíwù zhàopiàn?
316Sản phẩm này có sẵn không? 这个商品是否有现货?Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu xiànhuò?
317Tôi có thể thanh toán được chưa? 我可以付款了吗?Wǒ kěyǐ fùkuǎnle ma?
318Xin hỏi phí vận chuyển là bao nhiêu? 请问运费是多少?Qǐngwèn yùnfèi shì duōshǎo?
319Tôi muốn sửa đổi đơn hàng, phải làm sao?我想修改订单,怎么办?Wǒ xiǎng xiūgǎi dìngdān, zěnme bàn?
320Xin hỏi có thể xuất hóa đơn được không?请问可以开发票吗?Qǐngwèn kěyǐ kāi fāpiào ma?
321Xin hỏi có chương trình miễn phí vận chuyển không?请问有没有包邮活动?Qǐngwèn yǒu méiyǒu bāo yóu huódòng?
322Tôi có thể sử dụng phiếu giảm giá được không?我可以使用优惠券吗?Wǒ kěyǐ shǐyòng yōuhuì quàn ma?
323Tôi cần trả hàng, làm thế nào?我需要退货,怎么操作?Wǒ xūyào tuìhuò, zěnme cāozuò?
324Quy trình trả hàng là gì?请问退货流程是什么?Qǐngwèn tuìhuò liúchéng shì shénme?
325Xin hỏi có hỗ trợ thanh toán khi nhận hàng không?请问是否支持货到付款?Qǐngwèn shìfǒu zhīchí huò dào fùkuǎn?
326Sản phẩm này có hỗ trợ trả góp không?这个商品是否支持分期付款?Zhège shāngpǐn shìfǒu zhīchí fēnqí fùkuǎn?
327Có thể gửi đến địa chỉ tôi chỉ định được không?可以发到我指定的地址吗?Kěyǐ fā dào wǒ zhǐdìng dì dìzhǐ ma?
328Tôi có thể tự lấy hàng được không?我可以自提吗?Wǒ kěyǐ zì tí ma?
329Tôi cần gửi hàng gấp, có được không?我需要加急发货,可以吗?Wǒ xūyào jiā jí fā huò, kěyǐ ma?
330Sản phẩm có vấn đề, làm thế nào để giải quyết?商品出现了问题,怎么解决?Shāngpǐn chūxiànle wèntí, zěnme jiějué?
331Sản phẩm này có thể đặt theo kích cỡ tùy chọn không?这个商品是否可以定制尺寸?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ dìngzhì chǐcùn?
332Tôi muốn đặt sản phẩm này, cần cung cấp những thông tin gì?我想要定制这个商品,需要提供哪些信息?Wǒ xiǎng yào dìngzhì zhège shāngpǐn, xūyào tígōng nǎxiē xìnxī?
333Xin hỏi bưu kiện có bảo hiểm không?请问包裹是否有保险?Qǐngwèn bāoguǒ shìfǒu yǒu bǎoxiǎn?
334Làm thế nào để tra cứu thông tin vận chuyển bưu kiện?如何查询包裹物流信息?Rúhé cháxún bāoguǒ wùliú xìnxī?
335Xin hỏi có hỗ trợ vận chuyển quốc tế không?请问是否支持跨境物流?Qǐngwèn shìfǒu zhīchí kuà jìng wùliú?
336Có thể tặng quà được không?可以赠送礼品吗?Kěyǐ zèngsòng lǐpǐn ma?
337Xin hỏi có thể cung cấp giá sỉ được không?请问能否提供批发价?Qǐngwèn néng fǒu tígōng pīfā jià?
338Tôi có thể mở hoạt động mua theo nhóm được không?我可以开团购活动吗?Wǒ kěyǐ kāi tuángòu huódòng ma?
339Có hỗ trợ bảo hiểm trả hàng và đổi hàng không?是否支持退换货保障?Shìfǒu zhīchí tuìhuàn huò bǎozhàng?
340Xin hỏi có chương trình ưu đãi cho người dùng mới không?请问有没有新用户优惠活动?Qǐngwèn yǒu méiyǒu xīn yònghù yōuhuì huódòng?
341Có thể tùy chỉnh bao bì sản phẩm được không?可以自定义商品包装吗?Kěyǐ zì dìngyì shāngpǐn bāozhuāng ma?
342Xin hỏi có hỗ trợ vận chuyển quốc tế không?请问是否支持国际运输?Qǐngwèn shìfǒu zhīchí guójì yùnshū?
343Chính sách hoàn tiền của sản phẩm này như thế nào?这个商品的退款政策是怎样的?Zhège shāngpǐn de tuì kuǎn zhèngcè shì zěnyàng de?
344Có thể lựa chọn công ty vận chuyển được không?可以选择快递公司吗?Kěyǐ xuǎnzé kuàidì gōngsī ma?
345Xin hỏi có hỗ trợ thanh toán qua Alipay hoặc WeChat Pay không?请问是否支持支付宝或微信支付?Qǐngwèn shìfǒu zhīchí zhīfùbǎo huò wēixìn zhīfù?
346Có bộ sản phẩm kết hợp để lựa chọn không?有没有组合套餐可以选择?Yǒu méiyǒu zǔhé tàocān kěyǐ xuǎnzé?
347Tôi muốn tìm sản phẩm tương tự, có gợi ý nào không?我想要找到类似的商品,有什么推荐吗?Wǒ xiǎng yào zhǎodào lèisì de shāngpǐn, yǒu shé me tuījiàn ma?
348Chất lượng của sản phẩm này có được đảm bảo không?这个商品的质量是否有保障?Zhège shāngpǐn de zhìliàng shìfǒu yǒu bǎozhàng?
349Có thể cung cấp mẫu để xác nhận được không?能否提供样品确认?Néng fǒu tígōng yàngpǐn quèrèn?
350Có hỗ trợ thanh toán gộp không?是否支持合并付款?Shìfǒu zhīchí hébìng fùkuǎn?
351Xin hỏi có hỗ trợ dịch vụ đổi hàng không?请问是否支持换货服务?Qǐngwèn shìfǒu zhīchí huàn huò fúwù?
352Tôi có thể trả hàng và mua sản phẩm khác được không?我可以退货后换购其他商品吗?Wǒ kěyǐ tuìhuò hòu huàngòu qítā shāngpǐn ma?
353Anh/chị có hàng không?你们有货吗? Nǐmen yǒu huò ma? 
354Sản phẩm này có thể giảm giá thêm được không?这个产品能不能更便宜一点?Zhège chǎnpǐn néng bùnéng gèng piányí yīdiǎn?
355Anh/chị có thể gửi cho tôi một số hình ảnh của sản phẩm được không?能给我发一些产品的照片吗? Néng gěi wǒ fā yīxiē chǎnpǐn de zhàopiàn ma? 
356Sản phẩm này có thể đặt hàng theo yêu cầu được không?这个产品可以定制吗? Zhège chǎnpǐn kěyǐ dìngzhì ma? 
357Kích cỡ mà tôi cần có hàng không?我需要的尺码是否有货? Wǒ xūyào de chǐmǎ shìfǒu yǒu huò? 
358Vận chuyển hàng cần bao lâu?请问发货需要多久?Qǐngwèn fā huò xūyào duōjiǔ?
359Anh/chị có thể gửi hàng đến địa chỉ của tôi không?可以发到我的地址吗?Kěyǐ fā dào wǒ dì dìzhǐ ma?
360Có thể xuất hóa đơn được không?能否开发票? Néng fǒu kāi fāpiào? 
361Sản phẩm này có bảo hành không?这个产品有保修吗? Zhège chǎnpǐn yǒu bǎoxiū ma? 
362Có thể gửi hàng đến nước ngoài được không?能否把货发到国外? Néng fǒu bǎ huò fā dào guówài? 
363Tôi có phải trả phí vận chuyển không?运费需要我自己支付吗?Yùnfèi xūyào wǒ zìjǐ zhīfù ma?
364Có những cách thanh toán nào?请问支付方式有哪些?Qǐngwèn zhīfù fāngshì yǒu nǎxiē?
365Chất liệu của sản phẩm này là gì?这个产品的材质是什么?Zhège chǎnpǐn de cáizhì shì shénme?
366Có thể gửi mẫu không?可以寄样品吗? Kěyǐ jì yàngpǐn ma? 
367Chất lượng sản phẩm của các bạn tốt không?你们这个商品质量好吗?Nǐmen zhège shāngpǐn zhí liàng hǎo ma?
368Chất liệu của sản phẩm này là gì?这件商品的材料是什么?Zhè jiàn shāngpǐn de cáiliào shì shénme?
369Xin hỏi sản phẩm này có sẵn không?请问这个商品是否有现货?Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu xiànhuò?
370Có thể ghi giá trị trên bưu kiện được không?请问能否在包裹上注明价格?Qǐngwèn néng fǒu zài bāoguǒ shàng zhù míng jiàgé?
371Tôi muốn mua sản phẩm này, nhưng tôi cần các bạn kiểm tra chất lượng.我想要买这个商品,但我需要你们检查一下质量。Wǒ xiǎng yāomǎi zhège shāngpǐn, dàn wǒ xūyào nǐmen jiǎnchá yīxià zhìliàng.
372Nếu tôi đặt hàng hôm nay, có thể gửi hàng ngày mai được không?如果我今天下单,能否明天发货?Rúguǒ wǒ jīntiān xià dān, néng fǒu míngtiān fā huò?
373Tôi muốn mua sản phẩm này, nhưng tôi cần biết kích thước thực tế của nó.我想要这个商品,但我需要它的实际尺寸。Wǒ xiǎng yào zhège shāngpǐn, dàn wǒ xūyào tā de shíjì chǐcùn.
374Xin hỏi sản phẩm này có màu sắc khác để lựa chọn không?请问这个商品是否有其他颜色可以选择?Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu qítā yánsè kěyǐ xuǎnzé?
375Sản phẩm này có hỗ trợ vận chuyển quốc tế không?这个商品能否支持海外配送?Zhège shāngpǐn néng fǒu zhīchí hǎiwài pèisòng?
376Tôi cần mua số lượng lớn sản phẩm, có giá sỉ được không?我需要购买大量商品,请问是否有批发价?Wǒ xūyào gòumǎi dàliàng shāngpǐn, qǐngwèn shìfǒu yǒu pīfā jià?
377Sản phẩm này có phải là hàng hiệu chính hãng không?这个商品是不是品牌正品?Zhège shāngpǐn shì bùshì pǐnpái zhèngpǐn?
378Tôi cần giấy tờ liên quan đến sản phẩm này.我需要这个商品的相关证书。Wǒ xūyào zhège shāngpǐn de xiāngguān zhèngshū.
379Sản phẩm này được sản xuất ở đâu?这个商品在哪里生产的?Zhège shāngpǐn zài nǎlǐ shēngchǎn de?
380Nếu tôi không hài lòng với sản phẩm này, có thể trả hàng được không?如果我不满意这个商品,可以退货吗?Rúguǒ wǒ bù mǎnyì zhège shāngpǐn, kěyǐ tuìhuò ma?
381Xin hỏi có thể sử dụng những phương thức thanh toán nào?请问可以使用哪些支付方式?Qǐngwèn kěyǐ shǐyòng nǎxiē zhīfù fāngshì?
382Tôi cần mua kích thước lớn của sản phẩm này, có sẵn hàng không?我需要购买这个商品的大尺寸,请问是否有库存?Wǒ xūyào gòumǎi zhège shāngpǐn de dà chǐcùn, qǐngwèn shìfǒu yǒu kùcún?
383Thời gian bảo hành của sản phẩm này là bao lâu?这个商品的保修期有多长?Zhège shāngpǐn de bǎoxiū qī yǒu duō zhǎng?
384Sản phẩm này có thể đặt theo yêu cầu được không?这个商品可以定制吗?Zhège shāngpǐn kěyǐ dìngzhì ma?
385Nếu tôi mua sản phẩm này, có phải đóng thuế quan không?如果我买了这个商品,还需要缴纳关税吗?Rúguǒ wǒ mǎile zhège shāngpǐn, hái xūyào jiǎonà guānshuì ma?
386Tôi muốn mua sản phẩm này, nhưng tôi cần xem hình ảnh chi tiết của nó.我想要购买这个商品,但是我需要它的详细图片。Wǒ xiǎng yào gòumǎi zhège shāngpǐn, dànshì wǒ xūyào tā de xiángxì túpiàn.
387Sản phẩm này có hỗ trợ trả góp không?这个商品可以分期付款吗?Zhège shāngpǐn kěyǐ fēnqí fùkuǎn ma?
388Làm thế nào để kiểm tra tình trạng gửi hàng của sản phẩm này?请问如何查看这个商品的发货状态?Qǐngwèn rúhé chákàn zhège shāngpǐn de fǎ huò zhuàngtài?
389Tôi cần mua kích thước nhỏ của sản phẩm này, có sẵn hàng không?我需要购买这个商品的小尺寸,请问是否有库存?Wǒ xūyào gòumǎi zhège shāngpǐn de xiǎo chǐcùn, qǐngwèn shìfǒu yǒu kùcún?
390Sản phẩm này có thể giao đến trong thời gian chỉ định được không?这个商品能否在指定时间内送达?Zhège shāngpǐn néng fǒu zài zhǐdìng shíjiān nèi sòng dá?
391Làm thế nào để chọn kích cỡ phù hợp?请问如何选择合适的尺码?Qǐngwèn rúhé xuǎnzé héshì de chǐmǎ?
392Nếu sản phẩm này có khuyết điểm, có thể trả hàng được không?如果这个商品有瑕疵,可以退货吗?Rúguǒ zhège shāngpǐn yǒu xiácī, kěyǐ tuìhuò ma?
393Sản phẩm này có thể giao đến trong thời gian chỉ định được không?这个商品是否可以在特定的时间内配送?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ zài tèdìng de shíjiān nèi pèisòng?
394Xin hỏi phí vận chuyển là bao nhiêu?请问运费是多少?Qǐngwèn yùnfèi shì duōshǎo?
395Sản phẩm này có những phụ kiện nào?这个商品有哪些配件?Zhège shāngpǐn yǒu nǎxiē pèijiàn?
396Tôi cần mua nhiều màu sắc của sản phẩm này, có ưu đãi được không?我需要购买这个商品的多个颜色,请问是否有优惠?Wǒ xūyào gòumǎi zhège shāngpǐn de duō gè yánsè, qǐngwèn shìfǒu yǒu yōuhuì?
397Tôi muốn mua sản phẩm này, nhưng tôi cần biết trọng lượng thực tế của nó.我想要购买这个商品,但是我需要它的实际重量。Wǒ xiǎng yào gòumǎi zhège shāngpǐn, dànshì wǒ xūyào tā de shíjì zhòngliàng.
398Nếu tôi không có nhà, công ty vận chuyển sẽ xử lý bưu kiện của tôi như thế nào?如果我不在家,快递公司会怎么处理我的包裹?Rúguǒ wǒ bù zàijiā, kuàidì gōngsī huì zěnme chǔlǐ wǒ de bāoguǒ?
399Sản phẩm này có bao nhiêu kích cỡ để lựa chọn?这个商品有多少个尺码可供选择?Zhège shāngpǐn yǒu duōshǎo gè chǐmǎ kě gōng xuǎnzé?
400Tôi cần mua nhiều kiểu dáng khác nhau của sản phẩm này, có ưu đãi được không?我需要购买这个商品的不同款式,请问是否有优惠?Wǒ xūyào gòumǎi zhège shāngpǐn de bùtóng kuǎnshì, qǐngwèn shìfǒu yǒu yōuhuì?
401Sản phẩm này có thể tự lấy hàng tại địa điểm chỉ định được không?这个商品是否可以到指定地点自取?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ dào zhǐdìng dìdiǎn zì qǔ?
402Nếu tôi mua sản phẩm này, công ty vận chuyển có hẹn giờ giao hàng với tôi không?如果我购买了这个商品,快递公司会和我预约送货时间吗?Rúguǒ wǒ gòumǎile zhège shāngpǐn, kuàidì gōngsī huì hé wǒ yùyuē sòng huò shíjiān ma?
403Sản phẩm này có yêu cầu đặc biệt nào không?这个商品是否需要特别的注意事项?Zhège shāngpǐn shìfǒu xūyào tèbié de zhùyì shìxiàng?
404Nếu sản phẩm này bị hư hại trong quá trình vận chuyển, công ty vận chuyển có chịu trách nhiệm bồi thường không?如果这个商品在配送过程中损坏了,快递公司是否负责赔偿?Rúguǒ zhège shāngpǐn zài pèisòng guòchéng zhōng sǔnhuàile, kuàidì gōngsī shìfǒu fùzé péicháng?
405Sản phẩm này có thể giao hàng đến nước ngoài được không?这个商品是否可以配送到海外?Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ pèisòng dào hǎiwài?
406Khi mua sản phẩm này cần lưu ý những điều gì?请问在购买这个商品时需要注意哪些事项?Qǐngwèn zài gòumǎi zhège shāngpǐn shí xūyào zhùyì nǎxiē shìxiàng?
407Các bạn có hàng sẵn không?你们有没有现货?Nǐmen yǒu méiyǒu xiànhuò?
408Sản phẩm này có nhiều màu sắc để lựa chọn không?这个商品有没有多个颜色可选?Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu duō gè yánsè kě xuǎn?
409Xin hỏi kích cỡ của sản phẩm này có phải là kích cỡ chuẩn không?请问这个商品的尺码是标准尺码吗?Qǐngwèn zhège shāngpǐn de chǐmǎ shì biāozhǔn chǐmǎ ma?
410Chất lượng của sản phẩm này như thế nào?这个商品的质量怎么样?Zhège shāngpǐn de zhìliàng zěnme yàng?
411Tôi muốn mua một chiếc sản phẩm này, nhưng không thể chọn màu sắc và kích cỡ, phải làm sao?我想买一件这个商品,但是颜色和尺码都无法选择,怎么办?Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn zhège shāngpǐn, dànshì yánsè hé chǐmǎ dōu wúfǎ xuǎnzé, zěnme bàn?
412Phí vận chuyển là bao nhiêu?运费是多少?Yùnfèi shì duōshǎo?
413Tôi có thể lựa chọn công ty vận chuyển nào?我可以选择哪种快递公司?Wǒ kěyǐ xuǎnzé nǎ zhǒng kuàidì gōngsī?
414Có thể gửi đến địa chỉ tôi chỉ định được không?能否发到我的指定地址?Néng fǒu fā dào wǒ de zhǐdìng dìzhǐ?
415Cần bao lâu để nhận được hàng?需要多久才能收到货?Xūyào duōjiǔ cáinéng shōu dào huò?
416Tôi đã đặt hàng rồi, khi nào mới gửi hàng được?我已经下了订单,什么时候能发货?Wǒ yǐjīng xiàle dìngdān, shénme shíhòu néng fā huò?
417Có thể cung cấp mã vận đơn được không?能否提供发货单号?Néng fǒu tígōng fā huò dān hào?
418Tôi có thể thay đổi hoặc hủy đơn hàng được không?我可以更改或取消订单吗?Wǒ kěyǐ gēnggǎi huò qǔxiāo dìngdān ma?
419Tôi muốn mua nhiều sản phẩm cùng lúc, có thể gộp phí vận chuyển được không?我想同时购买多个商品,能否合并运费?Wǒ xiǎng tóngshí gòumǎi duō gè shāngpǐn, néng fǒu hébìng yùnfèi?
420Trong quá trình vận chuyển có thể xảy ra tình trạng hư hại hoặc mất mát không?运输时会不会出现损坏或丢失的情况?Yùnshū shí huì bù huì chūxiàn sǔnhuài huò diūshī de qíngkuàng?
421Sản phẩm này có bảo hành không?这个商品有保修吗?Zhège shāngpǐn yǒu bǎoxiū ma?
422Tôi có thể lựa chọn cách đóng gói được không?我可以选择包装方式吗?Wǒ kěyǐ xuǎnzé bāozhuāng fāngshì ma?
423Có thể cung cấp hóa đơn được không?能否提供发票?Néng fǒu tígōng fāpiào?
424Thanh toán qua Alipay có an toàn không?支付宝支付安全吗?Zhīfùbǎo zhīfù ānquán ma?
425Nếu sản phẩm có vấn đề, có thể trả hàng được không?如果商品有问题,能否退货?Rúguǒ shāngpǐn yǒu wèntí, néng fǒu tuìhuò?
426Làm thế nào để yêu cầu trả hàng?如何申请退货?Rúhé shēnqǐng tuìhuò?
427Phí vận chuyển trả hàng do ai chịu trách nhiệm?退货的邮费是由谁来承担?Tuìhuò de yóufèi shì yóu shéi lái chéngdān?
428Làm thế nào để hoàn tiền?如何办理退款?Rúhé bànlǐ tuì kuǎn?
429Có thể cung cấp dịch vụ hậu mãi được không?能否提供售后服务?Néng fǒu tígōng shòuhòu fúwù?
430Có thể cung cấp mẫu để xác nhận được không?能否提供样品?Néng fǒu tígōng yàngpǐn?
431Các bạn có dịch vụ mua hộ không?你们有没有代购服务?Nǐmen yǒu méiyǒu dàigòu fúwù?
432Phí dịch vụ mua hộ là bao nhiêu?代购服务的费用是多少?Dàigòu fúwù de fèiyòng shì duōshǎo?
433Mua hộ sản phẩm có phải đóng tiền đặt cọc không?代购的商品需要支付订金吗?Dàigòu de shāngpǐn xūyào zhīfù dìngjīn ma?
434Dịch vụ mua hộ cần cung cấp những thông tin gì?代购服务需要提供什么信息?Dàigòu fúwù xūyào tígōng shénme xìnxī?
435Tôi có thể tự lựa chọn sản phẩm mua hộ được không?我可以自己选择代购的商品吗?Wǒ kěyǐ zìjǐ xuǎnzé dàigòu de shāngpǐn ma?
436Làm thế nào để thanh toán phí dịch vụ mua hộ?如何支付代购费用?Rúhé zhīfù dàigòu fèiyòng?
437Tôi có thể đặt trước sản phẩm được không?我可以提前预定商品吗?Wǒ kěyǐ tíqián yùdìng shāngpǐn ma?
438Làm thế nào để kiểm tra tình trạng đơn hàng?如何查询订单状态?Rúhé cháxún dìngdān zhuàngtài?
439Làm thế nào để liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng?如何联系客服?Rúhé liánxì kèfù?
440Nếu gặp vấn đề trong quá trình mua hàng, phải làm sao?如果在购买过程中遇到问题,应该怎么办?Rúguǒ zài gòumǎi guòchéng zhōng yù dào wèntí, yīnggāi zěnme bàn?
441Nếu xảy ra tình trạng hàng hóa bị hư hại hoặc mất mát, phải làm sao?如果出现货物损坏或丢失,应该怎么办?Rúguǒ chūxiàn huòwù sǔnhuài huò diūshī, yīnggāi zěnme bàn?
442Làm thế nào để đánh giá người bán hàng?如何评价卖家?Rúhé píngjià màijiā?
443Tôi có thể chia sẻ kinh nghiệm mua sắm của tôi được không?我可以分享我的购物经验吗?Wǒ kěyǐ fēnxiǎng wǒ de gòuwù jīngyàn ma?
444Các bạn có chương trình giảm giá không?你们有没有打折活动?Nǐmen yǒu méiyǒu dǎzhé huódòng?
445Xin hỏi sản phẩm này có hỗ trợ sử dụng phiếu giảm giá không?请问这个商品是否支持优惠券使用?Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu zhīchí yōuhuì quàn shǐyòng?
446Tôi có thể lưu sản phẩm trong giỏ hàng được không?我可以在购物车中保存商品吗?Wǒ kěyǐ zài gòuwù chē zhōng bǎocún shāngpǐn ma?
447Xin chào, giá thấp nhất của sản phẩm này là bao nhiêu?你好,请问这件商品的最低价是多少?Nǐ hǎo, qǐngwèn zhè jiàn shāngpǐn de zuìdī jià shì duōshǎo?
448Giá sỉ của sản phẩm này là bao nhiêu?这个商品的批发价是多少?Zhège shāngpǐn de pīfā jià shì duōshǎo?
449Chúng ta có thể thương lượng giá cả được không?我们是否可以协商价格?Wǒmen shìfǒu kěyǐ xiéshāng jiàgé?
450Chúng ta có thể bàn về giá cả được không?我们可以谈一谈价格吗?Wǒmen kěyǐ tán yī tán jiàgé ma?
451Bạn có thể cho tôi một mức giá tốt hơn được không?你能否给我一个更好的价格?Nǐ néng fǒu gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé?
452Nếu tôi mua nhiều sản phẩm hơn, có thể có mức giá tốt hơn được không?如果我购买更多的商品,是否能有更好的价格?Rúguǒ wǒ gòumǎi gèng duō de shāngpǐn, shìfǒu néng yǒu gèng hǎo de jiàgé?
453Bạn có thể cho tôi một mã giảm giá hoặc phiếu giảm giá được không?你能否给我一个优惠码或者优惠券?Nǐ néng fǒu gěi wǒ yīgè yōuhuì mǎ huòzhě yōuhuì quàn?
454Chúng ta có thể được miễn phí vận chuyển không?我们能否享受包邮服务?Wǒmen néng fǒu xiǎngshòu bāo yóu fúwù?
455Nếu tôi mua nhiều sản phẩm trong cửa hàng của bạn, có thể được giảm giá không?如果我在你的店铺购买了多个商品,能否享受折扣?Rúguǒ wǒ zài nǐ de diànpù gòumǎile duō gè shāngpǐn, néng fǒu xiǎngshòu zhékòu?
456Nếu sản phẩm bị hư hại trong quá trình vận chuyển, chúng ta có thể nhận được hoàn tiền toàn bộ không?如果商品在运输过程中损坏了,我们是否可以获得全额退款?Rúguǒ shāngpǐn zài yùnshū guòchéng zhōng sǔnhuàile, wǒmen shìfǒu kěyǐ huòdé quán é tuì kuǎn?
457Nếu sản phẩm có vấn đề khi đến nơi, chúng ta có thể nhận được dịch vụ hậu mãi không?如果商品到达时出现问题,我们是否可以获得售后服务?Rúguǒ shāngpǐn dàodá shí chūxiàn wèntí, wǒmen shìfǒu kěyǐ huòdé shòuhòu fúwù?
458Chúng ta có thể giảm giá trong điều kiện đảm bảo chất lượng không?我们是否可以在保证质量的前提下降低价格?Wǒmen shìfǒu kěyǐ zài bǎozhèng zhìliàng de qiántí xià jiàngdī jiàgé?
459Bạn có thể nhượng bộ về giá cả được không?你们能否在价格上作出一些让步?Nǐmen néng fǒu zài jiàgé shàng zuòchū yīxiē ràngbù?
460Nếu chúng ta trở thành đối tác hợp tác lâu dài, liệu có thể nhận được mức giá ưu đãi hơn không?如果我们成为长期合作伙伴,是否能够得到更优惠的价格?Rúguǒ wǒmen chéngwéi chángqí hézuò huǒbàn, shìfǒu nénggòu dédào gèng yōuhuì de jiàgé?
461Chúng ta có thể hợp tác tổ chức chương trình khuyến mãi không?我们是否可以合作开展促销活动?Wǒmen shìfǒu kěyǐ hézuò kāizhǎn cùxiāo huódòng?
462Chúng ta có thể hợp tác tổ chức chương trình giảm giá trong thời gian giới hạn không?我们是否可以合作开展限时特价活动?Wǒmen shìfǒu kěyǐ hézuò kāizhǎn xiànshí tèjià huódòng?
463Chúng ta có thể hợp tác tổ chức hoạt động mua theo nhóm không?我们是否可以合作开展团购活动?Wǒmen shìfǒu kěyǐ hézuò kāizhǎn tuángòu huódòng?
464Chúng ta có thể nhận được mẫu miễn phí không?我们能否得到一些免费样品?Wǒmen néng fǒu dédào yīxiē miǎnfèi yàngpǐn?
465Nếu chúng ta mua một số lượng nhất định sản phẩm, liệu có thể nhận được mẫu miễn phí không?如果我们购买了一定数量的商品,能否获得一些免费样品?Rúguǒ wǒmen gòumǎile yīdìng shùliàng de shāngpǐn, néng fǒu huòdé yīxiē miǎnfèi yàngpǐn?
466Các bạn có thể cung cấp dịch vụ đặt hàng theo yêu cầu được không?你们是否能够提供定制服务?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng dìngzhì fúwù?
467Chúng ta có thể đặt hàng theo yêu cầu của mình được không?我们能否按照自己的需求进行定制?Wǒmen néng fǒu ànzhào zìjǐ de xūqiú jìnxíng dìngzhì?
468Dịch vụ đặt hàng theo yêu cầu có tính phí thêm không?定制服务需要额外收费吗?Dìngzhì fúwù xūyào éwài shōufèi ma?
469Chúng ta có thể đưa ra yêu cầu về đóng gói được không?我们是否可以在包装方面做出一些要求?Wǒmen shìfǒu kěyǐ zài bāozhuāng fāngmiàn zuò chū yīxiē yāoqiú?
470Chúng ta có thể đưa ra yêu cầu về vận chuyển được không?我们是否可以在运输方面做出一些要求?Wǒmen shìfǒu kěyǐ zài yùnshū fāngmiàn zuò chū yīxiē yāoqiú?
471Phí vận chuyển là bao nhiêu?运输费用是多少?Yùnshū fèiyòng shì duōshǎo?
472Phí vận chuyển có bao gồm thuế quan và thuế phí không?运输费用是否包括关税和税费?Yùnshū fèiyòng shìfǒu bāokuò guānshuì hé shuì fèi?
473Nếu tôi mua nhiều sản phẩm, phí vận chuyển có được giảm giá không?如果我购买了多个商品,运输费用是否会有折扣?Rúguǒ wǒ gòumǎile duō gè shāngpǐn, yùnshū fèiyòng shìfǒu huì yǒu zhékòu?
474Chúng ta có thể lựa chọn công ty vận chuyển cụ thể được không?我们能否选择特定的运输公司?Wǒmen néng fǒu xuǎnzé tèdìng de yùnshū gōngsī?
475Thời gian vận chuyển cần bao lâu?运输时间需要多长?Yùnshū shíjiān xūyào duō zhǎng?
476Có dịch vụ chuyển phát nhanh hoặc siêu tốc không?是否有快递或者特快服务?Shìfǒu yǒu kuàidì huòzhě tèkuài fúwù?
477Có thể sử dụng dịch vụ vận tải hàng hóa hoặc đường biển được không?是否可以使用货运或海运服务?Shìfǒu kěyǐ shǐyòng huòyùn huò hǎiyùn fúwù?
478Chúng ta có phải trả thêm phí bảo hiểm không?我们是否需要支付额外的保险费用?Wǒmen shìfǒu xūyào zhīfù éwài de bǎoxiǎn fèiyòng?
479Nếu xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển, chúng ta có thể nhận được bồi thường không?如果运输过程中出现问题,我们是否可以获得赔偿?Rúguǒ yùnshū guòchéng zhòng chūxiàn wèntí, wǒmen shìfǒu kěyǐ huòdé péicháng?
480Chúng ta có thể lựa chọn các phương thức thanh toán khác nhau được không?我们是否可以选择不同的付款方式?Wǒmen shìfǒu kěyǐ xuǎn zhái bu tóng de fùkuǎn fāngshì?
481Có thể sử dụng thẻ tín dụng hoặc Alipay để thanh toán được không?是否可以使用信用卡或支付宝进行付款?Shìfǒu kěyǐ shǐyòng xìnyòngkǎ huò zhīfùbǎo jìnxíng fùkuǎn?
482Khi thanh toán có phải trả thêm phí dịch vụ không?付款时需要支付额外的手续费吗?Fùkuǎn shí xūyào zhīfù éwài de shǒuxù fèi ma?
483Nếu tôi mua nhiều sản phẩm, có thể trả góp được không?如果我购买了多个商品,能否分期付款?Rúguǒ wǒ gòumǎile duō gè shāngpǐn, néng fǒu fēnqí fùkuǎn?
484Có hình thức thanh toán bằng tiền mặt được không?是否有现金支付的方式?Shìfǒu yǒu xiànjīn zhīfù de fāngshì?
485Có thể sử dụng chuyển khoản hoặc hối phiếu để thanh toán được không?是否可以使用电汇或者汇款进行付款?Shìfǒu kěyǐ shǐyòng diànhuì huòzhě huìkuǎn jìnxíng fùkuǎn?
486Nếu hàng hoá bị mất trong quá trình vận chuyển, liệu chúng tôi có thể nhận được hoàn tiền đầy đủ không? 如果商品在运输过程中丢失了,我们是否可以获得全额退款?Rúguǒ shāngpǐn zài yùnshū guòchéng zhōng diūshīle, wǒmen shìfǒu kěyǐ huòdé quán é tuì kuǎn?
487Liệu chúng tôi có thể thêm một số mặt hàng bổ sung vào đơn hàng không? 我们是否可以在订单中添加一些额外的商品?Wǒmen shìfǒu kěyǐ zài dìngdān zhōng tiānjiā yīxiē éwài de shāngpǐn?
488Nếu chúng tôi thêm mặt hàng bổ sung, liệu có phải trả thêm phí vận chuyển không? 如果我们添加了额外的商品,是否需要支付额外的运输费用?Rúguǒ wǒmen tiānjiāle éwài de shāngpǐn, shìfǒu xūyào zhīfù éwài de yùnshū fèiyòng?
489Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sản phẩm độc quyền không? 你们是否能够为我们提供一些独家产品?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē dújiā chǎnpǐn?
490Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được thời hạn đổi trả lâu hơn không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得更长的退换货期限?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé gèng zhǎng de tuìhuàn huò qíxiàn?
491Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được thời hạn bảo hành lâu hơn không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得更长的质保期限?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé gèng zhǎng de zhíbǎo qíxiàn?
492Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được dịch vụ hậu mãi tốt hơn không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得更好的售后服务?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé gèng hǎo de shòuhòu fúwù?
493Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số dữ liệu nghiên cứu thị trường không? 你们能否为我们提供一些市场调研数据?Nǐmen néng fǒu wèi wǒmen tígōng yīxiē shìchǎng tiáo yán shùjù?
494Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số hỗ trợ tiếp thị không? 如果我们购买了大量商品,你们是否能够为我们提供一些市场支持?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē shìchǎng zhīchí?
495Liệu chúng tôi có thể thiết lập thương hiệu của riêng mình trong cửa hàng của bạn không? 我们是否可以在你们的店铺中设置自己的品牌?Wǒmen shìfǒu kěyǐ zài nǐmen de diànpù zhōng shèzhì zìjǐ de pǐnpái?
496Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được dịch vụ đặt hàng theo yêu cầu cho thương hiệu của riêng mình không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得自己品牌的定制服务?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé zìjǐ pǐnpái de dìngzhì fúwù?
497Liệu chúng tôi có thể thiết lập kệ trưng bày độc quyền của riêng mình trong cửa hàng của bạn không? 我们是否可以在你们的店铺中设置自己的专属展示柜?Wǒmen shìfǒu kěyǐ zài nǐmen de diànpù zhōng shèzhì zìjǐ de zhuānshǔ zhǎnshì guì?
498Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được kệ trưng bày độc quyền cho thương hiệu của riêng mình không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得自己品牌的专属展示柜?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé zìjǐ pǐnpái de zhuānshǔ zhǎnshì guì?
499Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin ngành và phân tích xu hướng không? 你们是否能够提供一些行业资讯和趋势分析?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē hángyè zīxùn hé qūshì fēnxī?
500Liệu chúng tôi có thể hợp tác với nhà thiết kế của bạn để đặt hàng sản phẩm độc quyền không? 我们是否可以与你们的设计师合作,定制独家产品?Wǒmen shìfǒu kěyǐ yǔ nǐmen de shèjì shī hézuò, dìngzhì dújiā chǎnpǐn?
501Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sản phẩm phụ trợ không? 你们是否能够提供一些配套产品?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē pèitào chǎnpǐn?
502Liệu chúng tôi có thể triển khai một số dịch vụ đặt hàng theo yêu cầu trong cửa hàng của bạn không? 我们是否可以在你们的店铺中开展一些定制服务?Wǒmen shìfǒu kěyǐ zài nǐmen de diànpù zhōng kāizhǎn yīxiē dìngzhì fúwù?
503Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được một số dịch vụ quảng cáo miễn phí không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些免费广告服务?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē miǎnfèi guǎnggào fúwù?
504Liệu chúng tôi có thể triển khai một số hoạt động khuyến mãi trong cửa hàng của bạn không? 我们是否可以在你们的店铺中开展一些促销活动?Wǒmen shìfǒu kěyǐ zài nǐmen de diànpù zhōng kāizhǎn yīxiē cùxiāo huódòng?
505Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số hỗ trợ tiếp thị và quảng bá không? 如果我们购买了大量商品,你们是否能够提供一些市场宣传支持?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē shìchǎng xuānchuán zhīchí?
506Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ trưng bày và dùng thử sản phẩm không? 你们能否为我们提供一些样品展示和试用服务?Nǐmen néng fǒu wèi wǒmen tígōng yīxiē yàngpǐn zhǎnshì hé shìyòng fúwù?
507Liệu chúng tôi có thể nhận được dịch vụ hỗ trợ và đào tạo sau bán hàng không? 我们是否可以获得一些售后支持和培训服务?Wǒmen shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē shòuhòu zhīchí hé péixùn fúwù?
508Liệu chúng tôi có thể nhận được dịch vụ đào tạo tiếp thị và bán hàng không?我们是否可以获得一些市场推广和销售培训?Wǒmen shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē shìchǎng tuīguǎng hé xiāoshòu péixùn?
509Liệu chúng tôi có thể nhận được đào tạo về sản xuất sản phẩm và kiểm soát chất lượng không? 我们是否可以获得一些关于产品生产和质量控制的培训?Wǒmen shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn shēngchǎn hé zhìliàng kòngzhì de péixùn?
510Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi đào tạo về dịch vụ khách hàng và quản lý hậu mãi không? 你们是否能够为我们提供一些关于客户服务和售后管理的培训?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú kèhù fúwù hé shòuhòu guǎnlǐ de péixùn?
511Liệu chúng tôi có thể nhận được hỗ trợ về thiết kế sản phẩm và sáng tạo không? 我们是否可以获得一些产品设计和创新的支持?Wǒmen shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē chǎnpǐn shèjì hé chuàngxīn de zhīchí?
512Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi hỗ trợ về quản lý chuỗi cung ứng và quản lý logistics không? 你们是否能够为我们提供一些供应链管理和物流管理的支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē gōngyìng liàn guǎnlǐ hé wùliú guǎnlǐ de zhīchí?
513Liệu chúng tôi có thể hợp tác với đội ngũ của bạn để nghiên cứu và sản xuất sản phẩm mới không? 我们是否可以与你们的团队合作,开展新产品的研发和生产?Wǒmen shìfǒu kěyǐ yǔ nǐmen de tuánduì hézuò, kāizhǎn xīn chǎnpǐn de yánfā hé shēngchǎn?
514Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ đóng gói theo yêu cầu không? 你们是否能够为我们提供一些定制包装服务?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē dìngzhì bāozhuāng fúwù?
515Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi đóng gói theo yêu cầu không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些定制包装的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē dìngzhì bāozhuāng de yōuhuì?
516Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số tài liệu trưng bày và quảng cáo sản phẩm không? 你们是否能够为我们提供一些产品展示和宣传材料?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē chǎnpǐn zhǎnshì hé xuānchuán cáiliào?
517Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về tài liệu quảng cáo sản phẩm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些产品宣传材料的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē chǎnpǐn xuānchuán cáiliào de yōuhuì?
518Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi hỗ trợ về vận hành và tiếp thị cửa hàng trực tuyến không? 你们是否能够为我们提供一些网店运营和推广的支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē wǎng diàn yùnyíng hé tuīguǎng de zhīchí?
519Liệu chúng tôi có thể nhận được kế hoạch vận hành và tiếp thị cửa hàng trực tuyến theo yêu cầu không? 我们是否可以获得一些定制的网店运营和推广方案?Wǒmen shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē dìngzhì de wǎng diàn yùnyíng hé tuīguǎng fāng’àn?
520Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số giải pháp logistics và phân phối không? 你们是否能够为我们提供一些物流方案和配送方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē wùliú fāng’àn hé pèisòng fāng’àn?
521Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về logistics và phân phối không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些物流和配送的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē wùliú hé pèisòng de yōuhuì?
522Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về bảo hiểm hàng hoá không? 你们是否能够为我们提供一些关于商品保险的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú shāngpǐn bǎoxiǎn de xìnxī hé jiànyì?
523Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về bảo hiểm hàng hoá không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些商品保险的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē shāngpǐn bǎoxiǎn de yōuhuì?
524Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về thuế quan và thủ tục nhập khẩu / xuất khẩu không? 你们是否能够为我们提供一些关于海关和进出口手续的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú hǎiguān hé jìn chūkǒu shǒuxù de xìnxī hé jiànyì?
525Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về thuế quan và thủ tục nhập khẩu / xuất khẩu không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些海关和进出口手续的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē hǎiguān hé jìn chūkǒu shǒuxù de yōuhuì?
526Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi hỗ trợ về quản lý tài chính và giải pháp thanh toán không? 你们是否能够为我们提供一些财务管理和支付方案的支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē cáiwù guǎnlǐ hé zhīfù fāng’àn de zhīchí?
527Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về quản lý tài chính và giải pháp thanh toán không?如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些财务管理和支付方案的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē cáiwù guǎnlǐ hé zhīfù fāng’àn de yōuhuì?
528Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về sở hữu trí tuệ và đăng ký nhãn hiệu không? 你们是否能够为我们提供一些关于知识产权和商标注册的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú zhīshì chǎnquán hé shāngbiāo zhùcè de xìnxī hé jiànyì?
529Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về sở hữu trí tuệ và đăng ký nhãn hiệu không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些知识产权和商标注册的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē zhīshì chǎnquán hé shāngbiāo zhùcè de yōuhuì?
530Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về luật điện tử và quy định không? 你们是否能够为我们提供一些关于电子商务法律和规定的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú diànzǐ shāngwù fǎlǜ hé guīdìng de xìnxī hé jiànyì?
531Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được dịch vụ ưu đãi về luật điện tử và quy định không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于电子商务法律和规定的优惠服务?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú diànzǐ shāngwù fǎlǜ hé guīdìng de yōuhuì fúwù?
532Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về bảo vệ môi trường xanh và trách nhiệm xã hội không? 你们是否能够为我们提供一些关于绿色环保和社会责任的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú lǜsè huánbǎo hé shèhuì zérèn de xìnxī hé jiànyì?
533Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được dịch vụ ưu đãi về bảo vệ môi trường xanh và trách nhiệm xã hội không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些绿色环保和社会责任的优惠服务?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē lǜsè huánbǎo hé shèhuì zérèn de yōuhuì fúwù?
534Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về giám sát thị trường và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng không? 你们是否能够为我们提供一些关于市场监管和消费者权益保护的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú shìchǎng jiānguǎn hé xiāofèi zhě quányì bǎohù de xìnxī hé jiànyì?
535Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được dịch vụ ưu đãi về giám sát thị trường và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于市场监管和消费者权益保护的优惠服务?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shìchǎng jiānguǎn hé xiāofèi zhě quányì bǎohù de yōuhuì fúwù?
536Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về giao lưu văn hóa và nghi thức kinh doanh không? 你们是否能够为我们提供一些关于文化交流和商务礼仪的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú wénhuà jiāoliú hé shāngwù lǐyí de xìnxī hé jiànyì?
537Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được dịch vụ ưu đãi về giao lưu văn hóa và nghi thức kinh doanh không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于文化交流和商务礼仪的优惠服务?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú wénhuà jiāoliú hé shāngwù lǐyí de yōuhuì fúwù?
538Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về dịch vụ khách hàng và dịch vụ hậu mãi không? 你们是否能够为我们提供一些关于客户服务和售后服务的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú kèhù fúwù hé shòuhòu fúwù de xìnxī hé jiànyì?
539Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về dịch vụ khách hàng và dịch vụ hậu mãi không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些客户服务和售后服务的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē kèhù fúwù hé shòuhòu fúwù de yōuhuì?
540Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về chất lượng sản phẩm và hình ảnh thương hiệu không? 你们是否能够为我们提供一些关于产品质量和品牌形象的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn zhí liàng hé pǐnpái xíngxiàng de xìnxī hé jiànyì?
541Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về chất lượng sản phẩm và hình ảnh thương hiệu không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品质量和品牌形象的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn zhí liàng hé pǐnpái xíngxiàng de yōuhuì?
542Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về thiết kế sản phẩm và sáng tạo không? 你们是否能够为我们提供一些关于产品设计和创新的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn shèjì hé chuàngxīn de xìnxī hé jiànyì?
543Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về thiết kế sản phẩm và sáng tạo không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品设计和创新的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn shèjì hé chuàngxīn de yōuhuì?
544Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về xu hướng thị trường và tình hình cạnh tranh không? 你们是否能够为我们提供一些关于市场趋势和竞争情况的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú shìchǎng qūshì hé jìngzhēng qíngkuàng de xìnxī hé jiànyì?
545Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về xu hướng thị trường và tình hình cạnh tranh không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于市场趋势和竞争情况的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shìchǎng qūshì hé jìngzhēng qíngkuàng de yōuhuì?
546Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về thị trường mới nổi và triển vọng phát triển không? 你们是否能够为我们提供一些关于新兴市场和发展前景的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú xīnxīng shìchǎng hé fāzhǎn qiánjǐng de xìnxī hé jiànyì?
547Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về thị trường mới nổi và triển vọng phát triển không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于新兴市场和发展前景的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú xīnxīng shìchǎng hé fāzhǎn qiánjǐng de yōuhuì?
548Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về tiêu chuẩn ngành và chứng nhận không? 你们是否能够为我们提供一些关于行业标准和认证的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú hángyè biāozhǔn hé rènzhèng de xìnxī hé jiànyì?
549Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về tiêu chuẩn ngành và chứng nhận không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于行业标准和认证的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú hángyè biāozhǔn hé rènzhèng de yōuhuì?
550Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về đào tạo nhân sự và xây dựng đội ngũ không? 你们是否能够为我们提供一些关于人才培训和团队建设的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú réncái péixùn hé tuánduì jiànshè de xìnxī hé jiànyì?
551Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về đào tạo nhân sự và xây dựng đội ngũ không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于人才培训和团队建设的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú réncái péixùn hé tuánduì jiànshè de yōuhuì?
552Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về quản lý khủng hoảng và xử lý khẩn cấp không? 你们是否能够为我们提供一些关于危机管理和应急处理的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú wéijī guǎnlǐ hé yìngjí chǔlǐ de xìnxī hé jiànyì?
553Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về quản lý khủng hoảng và xử lý khẩn cấp không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于危机管理和应急处理的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú wéijī guǎnlǐ hé yìngjí chǔlǐ de yōuhuì?
554Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về sáng tạo kỹ thuật và đầu tư nghiên cứu phát triển không? 你们是否能够为我们提供一些关于技术创新和研发投入的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú jìshù chuàngxīn hé yánfā tóurù de xìnxī hé jiànyì?
555Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về sáng tạo kỹ thuật và đầu tư nghiên cứu phát triển không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于技术创新和研发投入的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú jìshù chuàngxīn hé yánfā tóurù de yōuhuì?
556Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về quản lý chuỗi cung ứng và tối ưu hóa không? 你们是否能够为我们提供一些关于供应链管理和优化的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú gōngyìng liàn guǎnlǐ hé yōuhuà de xìnxī hé jiànyì?
557Chúng tôi có thể thanh toán trước một phần chi phí để nhận được một số giảm giá không? 我们可以提前支付部分费用来获得一些折扣吗?Wǒmen kěyǐ tíqián zhīfù bùfèn fèiyòng lái huòdé yīxiē zhékòu ma?
558Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số chính sách và quy trình hoàn tiền và đổi trả hàng không? 你们是否能够提供一些退款和退货的政策和流程?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē tuì kuǎn hé tuìhuò de zhèngcè hé liúchéng?
559Nếu chúng tôi không hài lòng với chất lượng sản phẩm, liệu bạn có thể cung cấp dịch vụ hoàn tiền hoặc đổi trả hàng không? 如果我们不满意产品的质量,你们是否能够提供退款或换货的服务?Rúguǒ wǒmen bù mǎnyì chǎnpǐn de zhìliàng, nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng tuì kuǎn huò huàn huò de fúwù?
560Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số phương thức thanh toán ưu đãi không?如果我们购买了大量商品,你们是否能够提供一些优惠的支付方式?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē yōuhuì de zhīfù fāngshì?
561Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về an toàn thanh toán và phòng tránh gian lận không? 你们是否能够为我们提供一些关于支付安全和防欺诈的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yīxiē guānyú zhīfù ānquán hé fáng qīzhà de xìnxī hé jiànyì?
562Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về an toàn thanh toán và phòng tránh gian lận không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于支付安全和防欺诈的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú zhīfù ānquán hé fáng qīzhà de yōuhuì?
563Liệu chúng tôi có thể sử dụng Alipay hoặc WeChat Pay để tránh một số chi phí giao dịch không? 我们是否可以使用支付宝或微信支付来避免一些交易费用?Wǒmen shìfǒu kěyǐ shǐyòng zhīfùbǎo huò wēixìn zhīfù lái bìmiǎn yīxiē jiāoyì fèiyòng?
564Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về an toàn vận chuyển và bảo hiểm không? 你们是否能够提供一些关于运输安全和保险的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú yùnshū ānquán hé bǎoxiǎn de xìnxī hé jiànyì?
565Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về an toàn vận chuyển và bảo hiểm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于运输安全和保险的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú yùnshū ānquán hé bǎoxiǎn de yōuhuì?
566Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ theo dõi logistics và cập nhật thông tin không? 你们是否能够提供一些关于物流跟踪和信息更新的服务?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú wùliú gēnzōng hé xìnxī gēngxīn de fúwù?
567Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về theo dõi logistics và cập nhật thông tin không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于物流跟踪和信息更新的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú wùliú gēnzōng hé xìnxī gēngxīn de yōuhuì?
568Liệu chúng tôi có thể sử dụng đối tác logistics của riêng mình để giảm chi phí vận chuyển không? 我们可以使用自己的物流合作伙伴来降低一些运费吗?Wǒmen kěyǐ shǐyòng zìjǐ de wùliú hézuò huǒbàn lái jiàngdī yīxiē yùnfèi ma?
569Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về thông quan hải quan và nộp thuế không? 你们是否能够提供一些关于海关清关和税收缴纳的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú hǎiguān qīngguān hé shuìshōu jiǎonà de xìnxī hé jiànyì?
570Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về thông quan hải quan và nộp thuế không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于海关清关和税收缴纳的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú hǎiguān qīngguān hé shuìshōu jiǎonà de yōuhuì?
571Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về tờ khai hải quan và hoá đơn không? 你们是否能够提供一些关于报关单和发票的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú bàoguān dān hé fāpiào de fúwù hé zhīchí?
572Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về tờ khai hải quan và hoá đơn không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于报关单和发票的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú bàoguān dān hé fāpiào de yōuhuì?
573Liệu chúng tôi có phải chịu một số thuế quan và thuế nhập khẩu bổ sung không? 我们是否需要承担一些额外的关税和进口税费?Wǒmen shìfǒu xūyào chéngdān yīxiē éwài de guānshuì hé jìnkǒu shuì fèi?
574Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về bảo hiểm hàng hoá và bồi thường thiệt hại không? 你们是否能够提供一些关于物品保险和损坏赔偿的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú wùpǐn bǎoxiǎn hé sǔnhuài péicháng de fúwù hé zhīchí?
575Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về bảo hiểm hàng hoá và bồi thường thiệt hại không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于物品保险和损坏赔偿的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú wùpǐn bǎoxiǎn hé sǔnhuài péicháng de yōuhuì?
576Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về bảo hiểm hàng hoá và bảo hiểm trách nhiệm không? 你们是否能够提供一些关于货运保险和责任险的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú huòyùn bǎoxiǎn hé zérèn xiǎn de xìnxī hé jiànyì?
577Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về bảo hiểm hàng hoá và bảo hiểm trách nhiệm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于货运保险和责任险的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú huòyùn bǎoxiǎn hé zérèn xiǎn de yōuhuì?
578Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về luật thương mại quốc tế và điều khoản hợp đồng không? 你们是否能够提供一些关于国际贸易法律和合同条款的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú guójì màoyì fǎlǜ hé hétóng tiáokuǎn de xìnxī hé jiànyì?
579Có khả năng điều chỉnh phương thức vận chuyển để giao hàng nhanh hơn không?是否有可能调整运输方式以便更快地交货?Shìfǒu yǒu kěnéng tiáozhěng yùnshū fāngshì yǐbiàn gèng kuài dì jiāo huò?
580Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về phương thức vận chuyển nhanh hơn không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于更快的运输方式的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú gèng kuài de yùnshū fāngshì de yōuhuì?
581Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số tài liệu chứng minh và báo cáo kiểm tra về chất lượng và tiêu chuẩn sản phẩm không? 你们能否提供一些关于商品质量和标准的证明文件和检验报告?Nǐmen néng fǒu tígōng yīxiē guānyú shāngpǐn zhí liàng hé biāozhǔn dì zhèngmíng wénjiàn hé jiǎnyàn bàogào?
582Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về chất lượng và tiêu chuẩn sản phẩm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于商品质量和标准的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shāngpǐn zhí liàng hé biāozhǔn dì yōuhuì?
583Liệu chúng tôi có thể thanh toán trước khi nhận hàng không? 我们是否可以在收到商品之前进行付款?Wǒmen shìfǒu kěyǐ zài shōu dào shāngpǐn zhīqián jìnxíng fùkuǎn?
584Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về thanh toán nhanh và thanh toán không? 你们是否能够提供一些关于快速结算和支付的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú kuàisù jiésuàn hé zhīfù de xìnxī hé jiànyì?
585Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về thanh toán nhanh và thanh toán không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于快速结算和支付的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú kuàisù jiésuàn hé zhīfù de yōuhuì?
586Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về bảo hành và sửa chữa sản phẩm không? 你们是否能够提供一些关于商品保修和维修的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú shāngpǐn bǎoxiū hé wéixiū de fúwù hé zhīchí?
587Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về bảo hành và sửa chữa sản phẩm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于商品保修和维修的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shāngpǐn bǎoxiū hé wéixiū de yōuhuì?
588Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về chứng nhận sản phẩm và tuân thủ không? 你们能否提供一些关于产品认证和合规性的信息和建议?Nǐmen néng fǒu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn rènzhèng hé hé guī xìng de xìnxī hé jiànyì?
589Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về chứng nhận sản phẩm và tuân thủ không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品认证和合规性的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn rènzhèng hé hé guī xìng de yōuhuì?
590Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về ủy quyền thương hiệu và phân phối không? 你们是否能够提供一些关于品牌授权和分销的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú pǐnpái shòuquán hé fēnxiāo de fúwù hé zhīchí?
591Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về ủy quyền thương hiệu và phân phối không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于品牌授权和分销的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú pǐnpái shòuquán hé fēnxiāo de yōuhuì?
592Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về theo dõi đơn hàng và quản lý không? 你们是否能够提供一些关于订单跟踪和管理的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú dìngdān gēnzōng hé guǎnlǐ de fúwù hé zhīchí?
593Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về theo dõi đơn hàng và quản lý không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于订单跟踪和管理的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú dìngdān gēnzōng hé guǎnlǐ de yōuhuì?
594Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về hỗ trợ khách hàng và dịch vụ hậu mãi không? 你们是否能够提供一些关于客户支持和售后服务的信息和建议?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú kèhù zhīchí hé shòuhòu fúwù de xìnxī hé jiànyì?
595Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về hỗ trợ khách hàng và dịch vụ hậu mãi không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于客户支持和售后服务的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú kèhù zhīchí hé shòuhòu fúwù de yōuhuì?
596Liệu chúng tôi có thể nhận được một số thông tin và lời khuyên về nghiên cứu thị trường sản phẩm và thông tin cạnh tranh không? 我们是否可以获得一些关于产品市场研究和竞争情报的信息和建议?Wǒmen shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn shìchǎng yánjiū hé jìngzhēng qíngbào de xìnxī hé jiànyì?
597Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nghiên cứu thị trường sản phẩm và thông tin cạnh tranh không?如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品市场研究和竞争情报的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn shìchǎng yánjiū hé jìngzhēng qíngbào de yōuhuì?
598Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về đóng gói sản phẩm và đặt hàng theo yêu cầu không? 你们是否能够提供一些关于产品包装和定制的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn bāozhuāng hé dìngzhì de fúwù hé zhīchí?
599Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về đóng gói sản phẩm và đặt hàng theo yêu cầu không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品包装和定制的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn bāozhuāng hé dìngzhì de yōuhuì?
600Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về thiết kế sản phẩm và nghiên cứu phát triển không? 你们是否能够提供一些关于产品设计和研发的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn shèjì hé yánfā de fúwù hé zhīchí?
601Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về thiết kế sản phẩm và nghiên cứu phát triển không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品设计和研发的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn shèjì hé yánfā de yōuhuì?
602Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về nhu cầu thị trường và xu hướng sản phẩm không? 你们能否提供一些关于产品的市场需求和趋势的信息和建议?Nǐmen néng fǒu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn de shìchǎng xūqiú hé qūshì de xìnxī hé jiànyì?
603Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nhu cầu thị trường và xu hướng không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于市场需求和趋势的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shìchǎng xūqiú hé qūshì de yōuhuì?
604Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về định vị thị trường và chiến lược tiếp thị sản phẩm không? 你们是否能够提供一些关于产品的市场定位和营销策略的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi hé yíngxiāo cèlüè de fúwù hé zhīchí?
605Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về định vị thị trường và chiến lược tiếp thị không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于市场定位和营销策略的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shìchǎng dìngwèi hé yíngxiāo cèlüè de yōuhuì?
606Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về đóng gói và vận chuyển sản phẩm không? 你们能否提供一些关于产品包装和运输的信息和建议?Nǐmen néng fǒu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn bāozhuāng hé yùnshū de xìnxī hé jiànyì?
607Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về đóng gói và vận chuyển sản phẩm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品包装和运输的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn bāozhuāng hé yùnshū de yōuhuì?
608Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về sở hữu trí tuệ và bằng sáng chế sản phẩm không? 你们是否能够提供一些关于产品的知识产权和专利的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn de zhīshì chǎnquán hé zhuānlì de fúwù hé zhīchí?
609Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về sở hữu trí tuệ và bằng sáng chế không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于知识产权和专利的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú zhīshì chǎnquán hé zhuānlì de yōuhuì?
610Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về bảo vệ môi trường xanh và phát triển bền vững của sản phẩm không? 你们能否提供一些关于产品的环保和可持续发展的信息和建议?Nǐmen néng fǒu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn de huánbǎo hàn kě chíxù fāzhǎn de xìnxī hé jiànyì?
611Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về bảo vệ môi trường xanh và phát triển bền vững không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于环保和可持续发展的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú huánbǎo hàn kě chíxù fāzhǎn de yōuhuì?
612Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về trách nhiệm xã hội và tiêu chuẩn đạo đức của sản phẩm không? 你们是否能够提供一些关于产品的社会责任和道德标准的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn de shèhuì zérèn hé dàodé biāozhǔn dì fúwù hé zhīchí?
613Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về trách nhiệm xã hội và tiêu chuẩn đạo đức không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于社会责任和道德标准的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shèhuì zérèn hé dàodé biāozhǔn dì yōuhuì?
614Liệu chúng tôi có thể nhận được một số thông tin và lời khuyên về văn hóa công ty và giá trị quan điểm không?我们是否可以获得一些关于公司文化和价值观的信息和建议?Wǒmen shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú gōngsī wénhuà hé jiàzhíguān de xìnxī hé jiànyì?
615Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về văn hóa công ty và giá trị quan điểm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于公司文化和价值观的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú gōngsī wénhuà hé jiàzhíguān de yōuhuì?
616Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về lịch sử và phát triển của công ty không? 你们能否提供一些关于公司的历史和发展的信息和建议?Nǐmen néng fǒu tígōng yīxiē guānyú gōngsī de lìshǐ hé fāzhǎn de xìnxī hé jiànyì?
617Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về lịch sử và phát triển của công ty không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于公司历史和发展的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú gōngsī lìshǐ hé fāzhǎn de yōuhuì?
618Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về cấu trúc tổ chức và hệ thống quản lý của công ty không? 你们是否能够提供一些关于公司的组织结构和管理体系的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú gōngsī de zǔzhī jiégòu hé guǎnlǐ tǐxì de fúwù hé zhīchí?
619Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về cấu trúc tổ chức và hệ thống quản lý của công ty không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于公司组织结构和管理体系的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú gōngsī zǔzhī jiégòu hé guǎnlǐ tǐxì de yōuhuì?
620Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về trách nhiệm xã hội và hoạt động từ thiện của công ty không? 你们能否提供一些关于公司的社会责任和公益活动的信息和建议?Nǐmen néng fǒu tígōng yīxiē guānyú gōngsī de shèhuì zérèn hé gōngyì huódòng de xìnxī hé jiànyì?
621Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về trách nhiệm xã hội và hoạt động từ thiện của công ty không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于公司社会责任和公益活动的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú gōngsī shèhuì zérèn hé gōngyì huódòng de yōuhuì?
622Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về chiến lược và kế hoạch của công ty không? 你们是否能够提供一些关于公司的战略和规划的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú gōngsī de zhànlüè hé guīhuà de fúwù hé zhīchí?
623Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về tài chính và thuế của công ty không? 你们能否提供一些关于公司的财务和税务的信息和建议?Nǐmen néng fǒu tígōng yīxiē guānyú gōngsī de cáiwù hé shuìwù de xìnxī hé jiànyì?
624Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về tài chính và thuế của công ty không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于公司财务和税务的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú gōngsī cáiwù hé shuìwù de yōuhuì?
625Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về nhân sự và đào tạo của công ty không? 你们是否能够提供一些关于公司的人力资源和培训的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú gōngsī de rénlì zīyuán hé péixùn de fúwù hé zhīchí?
626Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nhân sự và đào tạo của công ty không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于公司人力资源和培训的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú gōngsī rénlì zīyuán hé péixùn de yōuhuì?
627Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin và lời khuyên về chất lượng và an toàn sản phẩm không? 你们能否提供一些关于产品质量和安全的信息和建议?Nǐmen néng fǒu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn zhí liàng hé ānquán de xìnxī hé jiànyì?
628Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về chất lượng và an toàn sản phẩm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品质量和安全的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn zhí liàng hé ānquán de yōuhuì?
629Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về dịch vụ hậu mãi và hỗ trợ kỹ thuật không? 你们是否能够提供一些关于售后服务和技术支持的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú shòuhòu fúwù hé jìshù zhīchí de fúwù hé zhīchí?
630Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về dịch vụ hậu mãi và hỗ trợ kỹ thuật không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于售后服务和技术支持的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shòuhòu fúwù hé jìshù zhīchí de yōuhuì?
631Chúng ta có thể kiểm soát chất lượng sản phẩm và thời gian giao hàng như thế nào?我们可以如何控制产品质量和交货时间?Wǒmen kěyǐ rúhé kòngzhì chǎnpǐn zhí liàng hé jiāo huò shíjiān?
632Liệu bạn có một số cam kết và đảm bảo về chất lượng sản phẩm và thời gian giao hàng không? 你们是否有一些关于产品质量和交货时间的保证和承诺?Nǐmen shìfǒu yǒu yīxiē guānyú chǎnpǐn zhí liàng hé jiāo huò shíjiān de bǎozhèng hé chéngnuò?
633Chúng ta có thể kiểm soát giá cả sản phẩm và chi phí vận chuyển như thế nào? 我们可以如何控制产品价格和运输成本?Wǒmen kěyǐ rúhé kòngzhì chǎnpǐn jiàgé hé yùnshū chéngběn?
634Liệu bạn có một số chính sách và giải pháp ưu đãi về giá cả sản phẩm và chi phí vận chuyển không? 你们是否有一些关于产品价格和运输成本的优惠政策和方案?Nǐmen shìfǒu yǒu yīxiē guānyú chǎnpǐn jiàgé hé yùnshū chéngběn de yōuhuì zhèngcè hé fāng’àn?
635Chúng ta có thể lựa chọn sản phẩm và dịch vụ phù hợp nhất với nhu cầu của chúng ta như thế nào? 我们可以如何选择最适合我们需求的产品和服务?Wǒmen kěyǐ rúhé xuǎnzé zuì shìhé wǒmen xūqiú de chǎnpǐn hé fúwù?
636Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về lựa chọn sản phẩm và đặt hàng theo yêu cầu không? 你们是否能够提供一些关于产品选择和定制的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn xuǎnzé hé dìngzhì de fúwù hé zhīchí?
637Chúng ta có thể thanh toán giá cả sản phẩm và chi phí vận chuyển như thế nào? 我们可以如何支付商品价格和运输成本?Wǒmen kěyǐ rúhé zhīfù shāngpǐn jiàgé hé yùnshū chéngběn?
638Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về phương thức thanh toán và điều khoản thanh toán không? 你们是否能够提供一些关于支付方式和结算条款的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú zhīfù fāngshì hé jiésuàn tiáokuǎn de fúwù hé zhīchí?
639Chúng ta có thể theo dõi đơn hàng và thông tin logistics như thế nào? 我们可以如何跟踪订单和物流信息?Wǒmen kěyǐ rúhé gēnzōng dìngdān hé wùliú xìnxī?
640Liệu bạn có một số nền tảng và hệ thống để theo dõi đơn hàng và thông tin logistics không? 你们是否有一些关于订单跟踪和物流信息的平台和系统?Nǐmen shìfǒu yǒu yīxiē guānyú dìngdān gēnzōng hé wùliú xìnxī de píngtái hé xìtǒng?
641Chúng ta có thể xử lý đổi trả hàng hoá và khiếu nại như thế nào? 我们可以如何处理退换货和投诉?Wǒmen kěyǐ rúhé chǔlǐ tuìhuàn huò hé tóusù?
642Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về xử lý đổi trả hàng hoá và khiếu nại không? 你们是否能够提供一些关于退换货和投诉处理的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú tuìhuàn huò hé tóusù chǔlǐ de fúwù hé zhīchí?
643Chúng ta có thể đánh giá và phản hồi sản phẩm và dịch vụ của bạn như thế nào? 我们可以如何评估和反馈您的产品和服务?Wǒmen kěyǐ rúhé pínggū hé fǎnkuì nín de chǎnpǐn hé fúwù?
644Liệu bạn có một số nền tảng và hệ thống để đánh giá và phản hồi sản phẩm và dịch vụ không? 你们是否能够提供一些关于产品和服务评估和反馈的平台和系统?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn hé fúwù pínggū hé fǎnkuì de píngtái hé xìtǒng?
645Chúng ta có thể bảo vệ và quản lý sở hữu trí tuệ và bí mật thương mại của chúng ta như thế nào? 我们可以如何保护和管理我们的知识产权和商业机密?Wǒmen kěyǐ rúhé bǎohù hé guǎnlǐ wǒmen de zhīshì chǎnquán hé shāngyè jīmì?
646Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về bảo vệ và quản lý sở hữu trí tuệ và bí mật thương mại không? 你们是否能够提供一些关于知识产权和商业机密保护和管理的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú zhīshì chǎnquán hé shāngyè jīmì bǎohù hé guǎnlǐ de fúwù hé zhīchí?
647Chúng ta có thể tăng cường hợp tác và giao tiếp của chúng ta như thế nào? 我们可以如何加强我们的合作和沟通?Wǒmen kěyǐ rúhé jiāqiáng wǒmen de hézuò hé gōutōng?
648Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để tăng cường hợp tác và giao tiếp không? 你们是否能够提供一些关于合作和沟通加强的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú hézuò hé gōutōng jiāqiáng de jiànyì hé fāng’àn?
649Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài ổn định không? 如果我们购买了大量商品,是否可以建立长期稳定的合作关系?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ jiànlì chángqí wěndìng de hézuò guānxì?
650Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi đào tạo và hỗ trợ về hợp tác và giao tiếp không? 你们是否能够提供一些关于合作和沟通的培训和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú hézuò hé gōutōng de péixùn hé zhīchí?
651Chúng ta có thể nhận được nhiều thông tin và tình báo cạnh tranh hơn như thế nào? 我们可以如何获得更多的市场信息和竞争情报?Wǒmen kěyǐ rúhé huòdé gèng duō de shìchǎng xìnxī hé jìngzhēng qíngbào?
652Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi dịch vụ và hỗ trợ về thông tin thị trường và tình báo cạnh tranh không? 你们是否能够提供一些关于市场信息和竞争情报的服务和支持?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú shìchǎng xìnxī hé jìngzhēng qíngbào de fúwù hé zhīchí?
653Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về thông tin thị trường và tình báo cạnh tranh không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些市场信息和竞争情报的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē shìchǎng xìnxī hé jìngzhēng qíngbào de yōuhuì?
654Chúng ta có thể tối ưu hiệu quả vận chuyển và logistics như thế nào? 我们可以如何优化运输和物流效率?Wǒmen kěyǐ rúhé yōuhuà yùnshū hé wùliú xiàolǜ?
655Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để tối ưu hiệu quả vận chuyển và logistics không? 你们是否能够提供一些关于运输和物流优化的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú yùnshū hé wùliú yōuhuà de jiànyì hé fāng’àn?
656Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về vận chuyển và logistics không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于运输和物流的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú yùnshū hé wùliú de yōuhuì?
657Chúng ta có thể giảm tồn kho và chi phí tồn kho của sản phẩm như thế nào? 我们可以如何降低商品的库存和库存成本?Wǒmen kěyǐ rúhé jiàngdī shāngpǐn de kùcún hé kùcún chéngběn?
658Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để tối ưu tồn kho và chi phí tồn kho không? 你们是否能够提供一些关于库存和库存成本的优化建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú kùcún hé kùcún chéngběn de yōuhuà jiànyì hé fāng’àn?
659Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về tồn kho và chi phí tồn kho không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于库存和库存成本的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú kùcún hé kùcún chéngběn de yōuhuì?
660Chúng ta có thể nâng cao sự hài lòng và trung thành của khách hàng như thế nào? 我们可以如何提高客户满意度和忠诚度?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo kèhù mǎnyì dù hé zhōngchéng dù?
661Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao sự hài lòng và trung thành của khách hàng không? 你们是否能够提供一些关于客户满意度和忠诚度提高的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú kèhù mǎnyì dù hé zhōngchéng dù tígāo de jiànyì hé fāng’àn?
662Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về sự hài lòng và trung thành của khách hàng không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于客户满意度和忠诚度的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú kèhù mǎnyì dù hé zhōngchéng dù de yōuhuì?
663Chúng ta có thể mở rộng thị trường mới và nhóm khách hàng mới như thế nào? 我们可以如何拓展新的市场和客户群?Wǒmen kěyǐ rúhé tàzhǎn xīn de shìchǎng hé kèhù qún?
664Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để mở rộng thị trường và nhóm khách hàng mới không? 你们是否能够提供一些关于市场拓展和客户群拓展的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú shìchǎng tàzhǎn hé kèhù qún tàzhǎn de jiànyì hé fāng’àn?
665Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về mở rộng thị trường và nhóm khách hàng mới không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于市场拓展和客户群拓展的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shìchǎng tàzhǎn hé kèhù qún tàzhǎn de yōuhuì?
666Chúng ta có thể đối phó với sự biến đổi và rủi ro của thị trường và ngành hàng như thế nào? 我们可以如何应对市场和行业的变化和风险?Wǒmen kěyǐ rúhé yìngduì shìchǎng hé hángyè de biànhuà hé fēngxiǎn?
667Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để đối phó với sự biến đổi và rủi ro của thị trường và ngành hàng không? 你们是否能够提供一些关于市场和行业变化和风险应对的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú shìchǎng hé hángyè biànhuà hé fēngxiǎn yìngduì de jiànyì hé fāng’àn?
668Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về đối phó với sự biến đổi và rủi ro của thị trường và ngành hàng không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于市场和行业变化和风险应对的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shìchǎng hé hángyè biànhuà hé fēngxiǎn yìngduì de yōuhuì?
669Chúng ta có thể nâng cao hiệu quả sản xuất và hoạt động như thế nào? 我们可以如何提高生产和运营效率?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo shēngchǎn hé yùnyíng xiàolǜ?
670Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao hiệu quả sản xuất và hoạt động không? 你们是否能够提供一些关于生产和运营效率提高的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú shēngchǎn hé yùnyíng xiàolǜ tígāo de jiànyì hé fāng’àn?
671Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nâng cao hiệu quả sản xuất và hoạt động không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于生产和运营效率提高的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shēngchǎn hé yùnyíng xiàolǜ tígāo de yōuhuì?
672Chúng ta có thể nâng cao sự sáng tạo và chất lượng sản phẩm như thế nào? 我们可以如何提高产品创新和品质?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo chǎnpǐn chuàngxīn hé pǐnzhí?
673Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao sự sáng tạo và chất lượng sản phẩm không? 你们是否能够提供一些关于产品创新和品质提高的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn chuàngxīn hé pǐnzhí tígāo de jiànyì hé fāng’àn?
674Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nâng cao sự sáng tạo và chất lượng sản phẩm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品创新和品质提高的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn chuàngxīn hé pǐnzhí tígāo de yōuhuì?
675Chúng ta có thể nâng cao chất lượng và hiệu quả dịch vụ khách hàng như thế nào? 我们可以如何提高客户服务质量和效率?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo kèhù fúwù zhìliàng hé xiàolǜ?
676Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao chất lượng và hiệu quả dịch vụ khách hàng không? 你们是否能够提供一些关于客户服务质量和效率提高的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú kèhù fúwù zhìliàng hé xiàolǜ tígāo de jiànyì hé fāng’àn?
677Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nâng cao chất lượng và hiệu quả dịch vụ khách hàng không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于客户服务质量和效率提高的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú kèhù fúwù zhìliàng hé xiàolǜ tígāo de yōuhuì?
678Chúng ta có thể nâng cao chất lượng và hiệu quả dịch vụ hậu mãi như thế nào? 我们可以如何提高售后服务质量和效率?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo shòuhòu fúwù zhìliàng hé xiàolǜ?
679Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao chất lượng và hiệu quả dịch vụ hậu mãi không? 你们是否能够提供一些关于售后服务质量和效率提高的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú shòuhòu fúwù zhìliàng hé xiàolǜ tígāo de jiànyì hé fāng’àn?
680Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nâng cao chất lượng và hiệu quả dịch vụ hậu mãi không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于售后服务质量和效率提高的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shòuhòu fúwù zhìliàng hé xiàolǜ tígāo de yōuhuì?
681Chúng ta có thể nâng cao quản trị tài chính và kiểm soát chi phí như thế nào?我们可以如何提高财务管理和成本控制?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo cáiwù guǎnlǐ hé chéngběn kòngzhì?
682Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao quản trị tài chính và kiểm soát chi phí không? 你们是否能够提供一些关于财务管理和成本控制提高的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú cáiwù guǎnlǐ hé chéngběn kòngzhì tígāo de jiànyì hé fāng’àn?
683Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nâng cao quản trị tài chính và kiểm soát chi phí không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于财务管理和成本控制提高的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú cáiwù guǎnlǐ hé chéngběn kòngzhì tígāo de yōuhuì?
684Chúng ta có thể nâng cao quản lý nhân sự và đào tạo như thế nào? 我们可以如何提高人力资源管理和培训?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo rénlì zīyuán guǎnlǐ hé péixùn?
685Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao quản lý nhân sự và đào tạo không? 你们是否能够提供一些关于人力资源管理和培训提高的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú rénlì zīyuán guǎnlǐ hé péixùn tígāo de jiànyì hé fāng’àn?
686Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nâng cao quản lý nhân sự và đào tạo không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于人力资源管理和培训提高的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú rénlì zīyuán guǎnlǐ hé péixùn tígāo de yōuhuì?
687Chúng ta có thể nâng cao công nghệ thông tin và quản lý dữ liệu như thế nào? 我们可以如何提高信息技术和数据管理?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo xìnxī jìshù hé shùjù guǎnlǐ?
688Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao công nghệ thông tin và quản lý dữ liệu không? 你们是否能够提供一些关于信息技术和数据管理提高的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú xìnxī jìshù hé shùjù guǎnlǐ tígāo de jiànyì hé fāng’àn?
689Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nâng cao công nghệ thông tin và quản lý dữ liệu không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于信息技术和数据管理提高的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú xìnxī jìshù hé shùjù guǎnlǐ tígāo de yōuhuì?
690Chúng ta có thể giảm thời gian xử lý đơn hàng và giao hàng như thế nào? 我们可以如何降低订单处理和交付时间?Wǒmen kěyǐ rúhé jiàngdī dìngdān chǔlǐ hé jiāofù shíjiān?
691Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để rút ngắn thời gian xử lý đơn hàng và giao hàng không? 你们是否能够提供一些关于订单处理和交付时间缩短的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú dìngdān chǔlǐ hé jiāofù shíjiān suōduǎn de jiànyì hé fāng’àn?
692Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về rút ngắn thời gian xử lý đơn hàng và giao hàng không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于订单处理和交付时间缩短的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú dìngdān chǔlǐ hé jiāofù shíjiān suōduǎn de yōuhuì?
693Chúng ta có thể nâng cao quản lý chuỗi cung ứng và phối hợp như thế nào? 我们可以如何提高供应链管理和协调?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo gōngyìng liàn guǎnlǐ hé xiétiáo?
694Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao quản lý chuỗi cung ứng và phối hợp không? 你们是否能够提供一些关于供应链管理和协调提高的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú gōngyìng liàn guǎnlǐ hé xiétiáo tígāo de jiànyì hé fāng’àn?
695Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nâng cao quản lý chuỗi cung ứng và phối hợp không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于供应链管理和协调提高的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú gōngyìng liàn guǎnlǐ hé xiétiáo tígāo de yōuhuì?
696Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để giảm sản phẩm trả lại và hoàn tiền không? 你们是否能够提供一些关于减少产品退货和退款的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú jiǎnshǎo chǎnpǐn tuìhuò hé tuì kuǎn de jiànyì hé fāng’àn?
697Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về giảm sản phẩm trả lại và hoàn tiền không?如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于减少产品退货和退款的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú jiǎnshǎo chǎnpǐn tuìhuò hé tuì kuǎn de yōuhuì?
698Chúng ta có thể giảm thiểu rủi ro sản phẩm bị hỏng và mất như thế nào? 我们可以如何降低产品损坏和丢失的风险?Wǒmen kěyǐ rúhé jiàngdī chǎnpǐn sǔnhuài hé diūshī de fēngxiǎn?
699Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để giảm thiểu rủi ro sản phẩm bị hỏng và mất không? 你们是否能够提供一些关于降低产品损坏和丢失风险的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú jiàngdī chǎnpǐn sǔnhuài hé diūshī fēngxiǎn de jiànyì hé fāng’àn?
700Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về giảm thiểu rủi ro sản phẩm bị hỏng và mất không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于降低产品损坏和丢失风险的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú jiàngdī chǎnpǐn sǔnhuài hé diūshī fēngxiǎn de yōuhuì?
701Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp về an toàn và bảo hiểm không? 你们是否能够提供一些关于安全和保险方面的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú ānquán hé bǎoxiǎn fāngmiàn de jiànyì hé fāng’àn?
702Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về an toàn và bảo hiểm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于安全和保险方面的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú ānquán hé bǎoxiǎn fāngmiàn de yōuhuì?
703Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp về khai báo hải quan và thông quan không? 你们是否能够提供一些关于报关和清关的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú bàoguān hé qīngguān de jiànyì hé fāng’àn?
704Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về khai báo hải quan và thông quan không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于报关和清关的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú bàoguān hé qīngguān de yōuhuì?
705Chúng ta có thể sử dụng các công ty logistics hoặc phương thức vận chuyển khác không? 我们是否可以使用其他的物流公司或运输方式?Wǒmen shìfǒu kěyǐ shǐyòng qítā de wùliú gōngsī huò yùnshū fāngshì?
706Nếu chúng tôi tự sắp xếp logistics, liệu có thể nhận được ưu đãi nào không? 如果我们自己安排物流,是否可以获得一些优惠?Rúguǒ wǒmen zìjǐ ānpái wùliú, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē yōuhuì?
707Chúng ta cần trả các khoản phí phụ trội nào như phí đóng gói, phí bảo hiểm vận chuyển, thuế quan…? 我们需要支付哪些额外费用,比如包装费、运输保险费、关税等等?Wǒmen xūyào zhīfù nǎxiē éwài fèiyòng, bǐrú bāozhuāng fèi, yùnshū bǎoxiǎn fèi, guānshuì děng děng?
708Thời gian vận chuyển cần bao lâu? Có thể xử lý gấp không? 运输时间需要多长?是否可以加急处理?Yùnshū shíjiān xūyào duō zhǎng? Shìfǒu kěyǐ jiā jí chǔlǐ?
709Chúng ta cần cung cấp những tài liệu và thông tin nào để hỗ trợ xử lý đơn hàng và sắp xếp logistics? 我们需要提供哪些文件和资料来支持订单处理和物流安排?Wǒmen xūyào tígōng nǎxiē wénjiàn hé zīliào lái zhīchí dìngdān chǔlǐ hé wùliú ānpái?
710Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp về tiếp thị và quảng cáo trên thị trường nước ngoài không? 你们是否能够提供一些关于海外市场营销和推广的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú hǎiwài shìchǎng yíngxiāo hé tuīguǎng de jiànyì hé fāng’àn?
711Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về tiếp thị và quảng cáo trên thị trường nước ngoài không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于海外市场营销和推广的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú hǎiwài shìchǎng yíngxiāo hé tuīguǎng de yōuhuì?
712Chúng ta có thể nâng cao hiệu quả đóng gói và trưng bày sản phẩm như thế nào? 我们可以如何提高产品包装和展示的效果?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo chǎnpǐn bāozhuāng hé zhǎnshì de xiàoguǒ?
713Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao hiệu quả đóng gói và trưng bày sản phẩm không? 你们是否能够提供一些关于产品包装和展示提高的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn bāozhuāng hé zhǎnshì tígāo de jiànyì hé fāng’àn?
714Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nâng cao hiệu quả đóng gói và trưng bày sản phẩm không?如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品包装和展示提高的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn bāozhuāng hé zhǎnshì tígāo de yōuhuì?
715Chúng ta có thể nâng cao chất lượng và hiệu năng sản phẩm như thế nào? 我们可以如何提高产品质量和性能?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo chǎnpǐn zhí liàng hé xìngnéng?
716Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao chất lượng và hiệu năng sản phẩm không? 你们是否能够提供一些关于产品质量和性能提高的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn zhí liàng hé xìngnéng tígāo de jiànyì hé fāng’àn?
717Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nâng cao chất lượng và hiệu năng sản phẩm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品质量和性能提高的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn zhí liàng hé xìngnéng tígāo de yōuhuì?
718Chúng ta có thể nâng cao thiết kế và sự sáng tạo sản phẩm như thế nào? 我们可以如何提高产品设计和创新?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo chǎnpǐn shèjì hé chuàngxīn?
719Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao thiết kế và sự sáng tạo sản phẩm không? 你们是否能够提供一些关于产品设计和创新提高的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn shèjì hé chuàngxīn tígāo de jiànyì hé fāng’àn?
720Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nâng cao thiết kế và sự sáng tạo sản phẩm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品设计和创新提高的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn shèjì hé chuàngxīn tígāo de yōuhuì?
721Chúng ta có thể nâng cao hiệu quả sản xuất sản phẩm và giảm chi phí như thế nào? 我们可以如何提高产品生产效率和降低成本?Wǒmen kěyǐ rúhé tígāo chǎnpǐn shēngchǎn xiàolǜ hé jiàngdī chéngběn?
722Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để nâng cao hiệu quả sản xuất sản phẩm và giảm chi phí không? 你们是否能够提供一些关于产品生产效率和成本降低的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn shēngchǎn xiàolǜ hé chéngběn jiàngdī de jiànyì hé fāng’àn?
723Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về nâng cao hiệu quả sản xuất sản phẩm và giảm chi phí không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品生产效率和成本降低的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn shēngchǎn xiàolǜ hé chéngběn jiàngdī de yōuhuì?
724Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp về kiểm tra chất lượng sản phẩm và chứng nhận không? 你们是否能够提供一些关于产品质量检验和认证的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn zhí liàng jiǎnyàn hé rènzhèng de jiànyì hé fāng’àn?
725Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về kiểm tra chất lượng sản phẩm và chứng nhận không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品质量检验和认证的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn zhí liàng jiǎnyàn hé rènzhèng de yōuhuì?
726Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp về bảo vệ môi trường xanh và bền vững của sản phẩm không? 你们是否能够提供一些关于产品环保和可持续性的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn huánbǎo hàn kě chíxù xìng de jiànyì hé fāng’àn?
727Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về bảo vệ môi trường xanh và bền vững của sản phẩm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品环保和可持续性的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn huánbǎo hàn kě chíxù xìng de yōuhuì?
728Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp về tiếp thị và quản lý thương hiệu sản phẩm không? 你们是否能够提供一些关于产品品牌营销和管理的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú chǎnpǐn pǐnpái yíngxiāo hé guǎnlǐ de jiànyì hé fāng’àn?
729Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về tiếp thị và quản lý thương hiệu sản phẩm không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于产品品牌营销和管理的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú chǎnpǐn pǐnpái yíngxiāo hé guǎnlǐ de yōuhuì?
730Chúng ta có thể đặt hàng theo yêu cầu sản phẩm và dịch vụ như thế nào? 我们可以如何定制产品和服务?Wǒmen kěyǐ rúhé dìngzhì chǎnpǐn hé fúwù?
731Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp để đặt hàng theo yêu cầu sản phẩm và dịch vụ không?你们是否能够提供一些关于定制产品和服务的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú dìngzhì chǎnpǐn hé fúwù de jiànyì hé fāng’àn?
732Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về đặt hàng theo yêu cầu sản phẩm và dịch vụ không?如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于定制产品和服务的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú dìngzhì chǎnpǐn hé fúwù de yōuhuì?
733Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp về phương thức thanh toán và điều khoản thanh toán không? 你们是否能够提供一些关于支付方式和结算方式的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú zhīfù fāngshì hé jiésuàn fāngshì de jiànyì hé fāng’àn?
734Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về phương thức thanh toán và điều khoản thanh toán không? 如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于支付方式和结算方式的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú zhīfù fāngshì hé jiésuàn fāngshì de yōuhuì?
735Chúng ta cần trả các khoản phí phụ trội nào như phí chuyển đổi tiền tệ, phí dịch vụ ngân hàng quốc tế…? 我们需要支付哪些额外费用,比如货币转换费、国际银行手续费等等?Wǒmen xūyào zhīfù nǎxiē éwài fèiyòng, bǐrú huòbì zhuǎnhuàn fèi, guójì yínháng shǒuxù fèi děng děng?
736Chúng ta có thể nhận được dịch vụ hậu mãi và hỗ trợ tốt hơn như thế nào? 我们可以如何获得更好的售后服务和支持?Wǒmen kěyǐ rúhé huòdé gèng hǎo de shòuhòu fúwù hé zhīchí?
737Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số lời khuyên và giải pháp về dịch vụ hậu mãi và hỗ trợ không? 你们是否能够提供一些关于售后服务和支持的建议和方案?Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng yīxiē guānyú shòuhòu fúwù hé zhīchí de jiànyì hé fāng’àn?
738Nếu chúng tôi mua số lượng lớn hàng hoá, liệu có thể nhận được ưu đãi về dịch vụ hậu mãi và hỗ trợ không?如果我们购买了大量商品,是否可以获得一些关于售后服务和支持的优惠?Rúguǒ wǒmen gòumǎile dàliàng shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ huòdé yīxiē guānyú shòuhòu fúwù hé zhīchí de yōuhuì?

Trên đây là toàn bộ nội dung bảng tổng hợp 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Cuốn sách 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc vừa cung cấp cho chúng ta rất nhiều kiến thức quan trọng về từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc và ngữ pháp tiếng Trung để nhập hàng Trung Quốc tận gốc.

Các bạn xem cuốn ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc mà có phần kiến thức nào chưa nắm vững thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Ngoài ra, các bạn cũng nên tham khảo cuốn sách giáo trình dưới đây để tăng thêm lượng kiến thức cho 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc nhé.

500 Mẫu câu tiếng Trung đàm phán 1688 Taobao

666 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu

969 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu

Mẫu câu tiếng Trung đặt hàng Taobao 1688 Tmall

Mẫu câu tiếng Trung mua hàng Taobao 1688 Tmall

Mẫu câu tiếng Trung nhập hàng Taobao 1688 Tmall

Học tiếng Trung thương mại giao tiếp Bài 1 Chào hỏi Xã giao

Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc của Thầy Vũ là một khóa học hữu ích cho các doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí và tăng lợi nhuận bằng cách nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc.

Khóa học sẽ giúp bạn:

  • Nắm được các kỹ năng cần thiết để liên lạc với các nhà cung cấp tại Trung Quốc, đàm phán giá cả và điều kiện giao hàng.
  • Hiểu rõ về thị trường Trung Quốc và các sản phẩm được sản xuất tại đây.
  • Biết cách xác định chất lượng sản phẩm, đảm bảo đúng tiến độ sản xuất và giao hàng.
  • Học được tiếng Trung cơ bản để có thể giao tiếp và đàm phán trực tiếp với các nhà cung cấp tại Trung Quốc.
  • Thầy Vũ là một giảng viên có kinh nghiệm và am hiểu sâu về thị trường Trung Quốc. Với phương pháp giảng dạy trực quan, thực tế và có tính ứng dụng cao, Thầy Vũ sẽ giúp các học viên hiểu rõ hơn về cách nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc và áp dụng thành công trong hoạt động kinh doanh của mình.

Khóa học được thiết kế dành riêng cho các doanh nghiệp, các nhà nhập khẩu hoặc những người muốn bắt đầu kinh doanh nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Để đăng ký và tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về khóa học, hãy liên hệ với Thầy Vũ ngay hôm nay!

Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983

Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Kinh nghiệm nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng

Việc nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng là một cách để tiết kiệm chi phí và tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. Tuy nhiên, để đạt được hiệu quả tối đa, cần có những kinh nghiệm sau đây:

  • Lựa chọn nhà cung cấp đáng tin cậy: Những nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy sẽ giúp bạn tránh được các rủi ro trong giao dịch, đảm bảo chất lượng sản phẩm và thời gian giao hàng đúng hẹn. Việc tìm kiếm thông tin về nhà cung cấp trên các trang thương mại điện tử hoặc các diễn đàn thương mại là cách thường được sử dụng để tìm kiếm nhà cung cấp.
  • Tìm hiểu thị trường và sản phẩm: Việc tìm hiểu thị trường và sản phẩm trước khi nhập hàng sẽ giúp bạn đưa ra quyết định hợp lý về số lượng hàng hóa, giá cả và thời gian nhập hàng.
  • Xác định rõ các yêu cầu về sản phẩm: Trước khi liên hệ với nhà cung cấp, bạn cần xác định rõ các yêu cầu về sản phẩm, bao gồm đặc tính kỹ thuật, số lượng, chất liệu, màu sắc, kích thước, v.v. Điều này sẽ giúp bạn liên hệ với nhà cung cấp một cách chính xác và tránh nhầm lẫn.
  • Thương lượng giá cả và điều kiện giao hàng: Trước khi đặt hàng, bạn cần thương lượng giá cả và điều kiện giao hàng với nhà cung cấp. Điều này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định hợp lý về chi phí nhập hàng.
  • Theo dõi tiến độ sản xuất và vận chuyển: Việc theo dõi tiến độ sản xuất và vận chuyển sẽ giúp bạn đảm bảo thời gian giao hàng đúng hẹn và tránh được các rủi ro trong quá trình nhập hàng.
  • Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Sau khi hàng hóa được vận chuyển đến, bạn cần kiểm tra chất lượng sản phẩm để đảm bảo rằng hàng hóa đáp ứng yêu cầu của bạn.

Sau đây là một số video bài giảng trực tuyến khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu chuyên đề nhập hàng Trung Quốc tận gốc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu chuyên đề nhập hàng Trung Quốc tận gốc bài giảng 1 Thầy Vũ livestream youtube
Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu chuyên đề nhập hàng Trung Quốc tận gốc bài giảng 2 Thầy Vũ livestream youtube
Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu chuyên đề nhập hàng Trung Quốc tận gốc bài giảng 3 Thầy Vũ livestream youtube
Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu chuyên đề nhập hàng Trung Quốc tận gốc bài giảng 4 Thầy Vũ livestream youtube

Cuốn Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc hàm chứa rất nhiều trọng điểm kiến thức.

  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Từ vựng tiếng Trung thương mại
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Từ vựng tiếng Trung order Taobao 1688
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Từ vựng tiếng Trung mua hàng Taobao 1688
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Mẫu câu tiếng Trung chat với shop Taobao 1688
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản để order Taobao 1688

Ngoài cuốn Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều tác phẩm khác xoay quanh vấn đề nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng.

  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Quần Áo Thời trang Nam Nữ
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Quần Áo Thu Đông Xuân Hạ
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Quần Áo Trẻ em và Bà bầu
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Quần áo, giày dép và phụ kiện thời trang.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Đồ chơi, đồ dùng gia đình và đồ nội thất.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Điện thoại, máy tính bảng và các thiết bị điện tử khác.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Sản phẩm làm đẹp và chăm sóc sức khỏe.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Thực phẩm, đồ uống và các sản phẩm tiêu dùng khác.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Túi xách, vali và các phụ kiện du lịch.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Vật liệu xây dựng, nội thất và thiết bị gia dụng.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Các sản phẩm công nghiệp và thiết bị sản xuất.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Phụ kiện thể thao và các sản phẩm thể thao khác.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Các sản phẩm văn phòng phẩm, trang thiết bị giáo dục và đồ chơi trẻ em.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Đồng hồ, trang sức và phụ kiện thời trang khác.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Sản phẩm dành cho thú cưng.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Sách, truyện tranh và đồ dùng học tập.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Thiết bị nhà bếp và dụng cụ nấu ăn.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Đồ dùng làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Thiết bị gia dụng thông minh và các sản phẩm công nghệ mới.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Các sản phẩm thủ công mỹ nghệ và đồ handmade.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Đồ chơi công nghệ và sản phẩm giải trí điện tử.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Sản phẩm tiêu dùng cho gia đình và đời sống hàng ngày.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Các sản phẩm dành cho trẻ em và bé yêu.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Thực phẩm sạch, hữu cơ và các sản phẩm đặc sản.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Sản phẩm dành cho thể thao và hoạt động ngoài trời.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Thiết bị y tế, thuốc men và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Thiết bị và phụ kiện xe đạp, xe máy, ô tô.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Các sản phẩm đồ trang trí nội thất và phụ kiện trang trí.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Quần áo nam nữ, áo khoác, quần jeans, áo phông, váy đầm.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Điện thoại, máy tính bảng, phụ kiện di động.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Đồ điện gia dụng như máy hút bụi, máy giặt, máy lọc không khí.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Các sản phẩm chăm sóc da mặt, tắm rửa và tắm trắng.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Túi xách, bóp ví, ví nam nữ.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Giày dép, sandal, giày thể thao.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Đồng hồ thông minh, đồng hồ đeo tay nam nữ.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Dụng cụ làm vườn và các sản phẩm trồng cây.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Đồ chơi trẻ em, đồ chơi giáo dục.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Đồ dùng điện tử gia đình như tivi, loa, máy chiếu.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Phụ kiện trang trí cho xe hơi như đèn pha, cản trước.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Vật liệu xây dựng và trang trí nội thất.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Đồ chơi thú bông, gấu bông, gối ôm.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Đồng hồ treo tường, đồ trang trí tường.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Máy in, máy scan, máy chiếu.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Máy đánh răng, bàn ủi, quạt điều hòa.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Đồng hồ định vị GPS cho xe hơi, cho thú cưng.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Sản phẩm chăm sóc tóc như máy sấy, máy uốn, máy duỗi.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Các loại thực phẩm tươi sống như rau củ, hải sản.
  • Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc Sản phẩm thể thao như giày chạy bộ, quần áo thể thao.

Giới thiệu trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân là nơi chuyên đào tạo kiến thức về nhập hàng trực tiếp từ các nhà xưởng Trung Quốc. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và am hiểu sâu về thị trường Trung Quốc, ChineMaster cam kết sẽ giúp các học viên nắm được các kỹ năng và kiến thức cần thiết để nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc với chi phí thấp nhất và chất lượng tốt nhất.

Khóa học tại ChineMaster được thiết kế dành cho các doanh nghiệp, các nhà nhập khẩu hoặc những người muốn bắt đầu kinh doanh nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trong khóa học, các học viên sẽ được học tiếng Trung cơ bản để có thể giao tiếp và đàm phán trực tiếp với các nhà cung cấp tại Trung Quốc, hiểu rõ về thị trường Trung Quốc và các sản phẩm được sản xuất tại đây, biết cách xác định chất lượng sản phẩm và đảm bảo đúng tiến độ sản xuất và giao hàng.

Không chỉ đào tạo kiến thức về nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc, ChineMaster còn cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao để các học viên có thể nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung, tăng cường khả năng đàm phán và thực hiện được các thỏa thuận kinh doanh với đối tác Trung Quốc.

Đặc biệt, ChineMaster còn có nhiều chính sách ưu đãi và hỗ trợ học phí cho các học viên đăng ký khóa học. Nếu bạn đang quan tâm đến việc nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc và muốn nắm bắt kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện điều này, hãy đăng ký khóa học tại ChineMaster ngay hôm nay.

Thầy Vũ 090 468 4983

0 BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!