Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập đầy đủ nhất từ trước đến giờ và chỉ có duy nhất các bài giảng của thầy Nguyễn Minh Vũ là trình bày chi tiết nhất, hệ thống rõ ràng nhất và có logic giữa các bài giảng với nhau từ dễ đến khó và từ trình độ tiếng Trung sơ cấp cho đến trình độ tiếng Trung cao cấp.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản mới nhất
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình tự học tiếng Trung cơ bản phần 1
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình tự học tiếng Trung cơ bản phần 2
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình tự học tiếng Trung cơ bản phần 3
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình tự học tiếng Trung cơ bản phần 4
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình tự học tiếng Trung cơ bản phần 5
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giáo trình tự học tiếng Trung cơ bản phần 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập mới nhất
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập giáo trình hán ngữ boya toàn tập 9 quyển
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng hoa
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập giáo trình 345 câu khẩu ngữ tiếng hán
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập giáo trình 9999 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Hôm nay lớp mình sẽ học cách dùng 一会儿 trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày.
Rất nhiều người hay hỏi thầy Vũ là cách dùng 一会儿 như thế nào, vì sao từ vựng tiếng Trung 一会儿 rất hay gặp trong các bài hội thoại tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao.
Vì vậy để giải quyết vấn đề trên, hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn nội dung bài giảng của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ về cách dùng 一会儿 trong các tình huống tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày.
Cách dùng 一会儿 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
一会儿。。。一会儿 。。。
=> Lúc thì…lúc thì…
+ Ý nghĩa: 表示动作交替进行。
=> Biểu thị động tác thay nhau tiến hành.
Ví dụ 1: 这里的天气变化很大,一会儿晴, 一会儿又下起雨来。
=> Thời tiết ở đây biến đổi rất lớn, lúc thì nắng, lúc thì mưa.
Ví dụ 2: 得了感冒很难受,身体一会儿热, 一会儿冷。
=> Bị cảm rất khó chịu, cơ thể lúc nóng, lúc lạnh.
Ví dụ 3: 妈妈每天都很忙, 一会儿做饭,一会儿洗衣服。
=> Mỗi ngày mẹ đều rất bận rộn, lúc thì nấu ăn, lúc thì giăt quần áo.
Ví dụ 4: 他的精神不太稳定, 一会儿笑,一会儿又大哭起来。
=> Thần kinh của anh ta không được ổn định lắm, lúc thì cười, lúc lại khóc lớn.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày theo chủ đề
1495 | Tôi đã từng tới Việt Nam. | 我去过越南。 | Wǒ qù guò yuènán. |
1496 | Tôi đã từng học Tiếng Trung. | 我学过汉语。 | Wǒ xué guò hànyǔ. |
1497 | Tôi chưa từng ăn món nem Việt Nam. | 我没吃过越南春卷。 | Wǒ méi chī guò yuènán chūnjuǎn. |
1498 | Bạn đã từng đến Việt Nam chưa? | 你去过越南没有? | Nǐ qù guò yuènán méiyǒu? |
1499 | Bạn đã từng xem phim này chưa? | 你看过这个电影没有? | Nǐ kàn guò zhè ge diànyǐng méiyǒu? |
1500 | Tôi từng đến quán cơm đó ăn cơm. | 我去那个饭店吃过饭。 | Wǒ qù nàge fàndiàn chī guò fàn. |
1501 | Hôm nay có người tới tìm bạn. | 今天有人来找你。 | Jīntiān yǒu rén lái zhǎo nǐ. |
1502 | Có người muốn mời bạn đi xem phim. | 有人想请你去看电影。 | Yǒu rén xiǎng qǐng nǐ qù kàn diànyǐng. |
1503 | Tôi vẫn chưa từng ăn vịt quay Bắc Kinh. | 我还没吃过北京烤鸭呢。 | Wǒ hái méi chī guò běijīng kǎoyā ne. |
1504 | Nghe nói xiếc của Việt Nam rất thú vị, tôi vẫn chưa xem qua. | 听说越南的杂技很有意思,我还没看过呢。 | Tīng shuō yuènán de zájì hěn yǒuyìsi, wǒ hái méi kàn guò ne. |
1505 | Hôm qua tôi đi xem phim rồi, phim này rất hay. | 昨天我去看电影了,这个电影很好看。 | Zuótiān wǒ qù kàn diànyǐng le, zhè ge diànyǐng hěn hǎokàn. |
1506 | Cô ta không có ở văn phòng, cô ta đến trường học rồi. | 她不在办公室,她去学校了。 | Tā bú zài bàngōng shì, tā qù xuéxiào le. |
1507 | Bạn xem qua quyển sách này chưa? Nghe nói rất hay. | 你看过这本书吗?听说很好看。 | Nǐ kàn guò zhè běn shū ma? Tīngshuō hěn hǎokàn. |
1508 | Bạn đã từng uống loại rượu này chưa? Loại rượu này không ngon lắm. | 你喝过这种酒吗?这种酒不太好喝。 | Nǐ hē guò zhè zhǒng jiǔ ma? Zhè zhǒng jiǔ bú tài hǎohē. |
1509 | Bạn đã từng tới Việt Nam chưa? Sau khi bạn tới Việt Nam đã từng đến nơi nào? | 你来过越南吗?你来越南以后去过什么地方? | Nǐ lái guò yuènán ma? Nǐ lái yuènán yǐhòu qù guò shénme dìfang? |
1510 | Sau khi tới Việt Nam bạn đã từng ăn món mỳ bò Việt Nam chưa? | 来越南以后你吃过越南的牛肉面吗? | Lái yuènán yǐhòu nǐ chī guò yuènán de niúròu miàn ma? |
1511 | Tối qua bạn làm gì rồi? Bạn đã xem tivi chưa? | 昨天晚上你做什么了?你看电视了吗? | Zuótiān wǎnshàng nǐ zuò shénme le? Nǐ kàn diànshì le ma? |
1512 | Bạn thường lên mạng xem phim không? | 你常常上网看电影吗? | Nǐ cháng cháng shàngwǎng kàn diànyǐng ma? Zuótiān wǎnshang de diànyǐng nǐ kàn le méiyǒu? |
1513 | Bộ phim tối qua bạn đã xem chưa? | 昨天晚上的电影你看了没有? | Zuótiān wǎnshang de diànyǐng nǐ kàn le méiyǒu? |
Chúng ta đã đi xong toàn bộ nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi. Chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo nhé.