Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong các cuốn sách Ebook tiếng Trung HSK 9 cấp được sử dụng đồng loạt trong hệ thống của trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn nhằm thúc đẩy toàn diện tổng thể 6 kỹ năng gồm Nghe Nói Đọc Viết Gõ Dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế của học viên.

0
1592
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF
5/5 - (1 bình chọn)

Sách bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong các cuốn sách Ebook tiếng Trung HSK 9 cấp được sử dụng đồng loạt trong hệ thống của trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn nhằm thúc đẩy toàn diện tổng thể 6 kỹ năng gồm Nghe Nói Đọc Viết Gõ Dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế của học viên.

Do đó, các bạn hãy chú ý làm hết toàn bộ các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế trong cuốn sách giáo trình HSK này nhé. Chỗ nào các bạn chưa nắm rõ kiến thức trong quá trình làm bài tập dịch tiếng Trung HSK 4 này thì hãy trao đổi luôn và ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm: Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF

Cùng chinh phục thử thách dịch tiếng Trung HSK 4 – Tập tành thành người phiên dịch đích thực thông qua cuốn sách Ebook Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF.

Bạn nào chưa có cuốn sách bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1 PDF, bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF và bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ thì hãy xem ngay trong link dưới.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1 PDF

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF

Giới thiệu cuốn sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu hữu ích cho những ai muốn nâng cao kỹ năng dịch tiếng Trung của mình, đặc biệt là các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK 4.

Với nội dung bài tập đa dạng và phong phú, từ cơ bản đến nâng cao, cuốn sách giúp cho người đọc có thể rèn luyện kỹ năng dịch tiếng Trung một cách toàn diện. Từ vựng, ngữ pháp, cách diễn đạt trong tiếng Trung cũng được tác giả đưa vào bài tập để người đọc có thể nâng cao kiến thức của mình.

Không chỉ có những bài tập luyện dịch, cuốn sách còn cung cấp cho người đọc những kinh nghiệm hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện, giúp cho việc học tiếng Trung của bạn trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.

Với định dạng ebook PDF, bạn có thể dễ dàng đọc sách trên mọi thiết bị điện tử của mình, tiết kiệm thời gian và không gian mang theo sách giấy. Đây là một tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn học tiếng Trung và chuẩn bị cho kỳ thi HSK 4.

Bên cạnh đó, cuốn sách còn có các bài tập thực hành để người đọc có thể áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế, từ đó cải thiện khả năng dịch thuật của mình. Ngoài ra, các bài tập còn được đánh giá theo độ khó và độ phổ biến của các câu hỏi trong kỳ thi HSK 4, giúp người đọc có thể tự đánh giá được trình độ của mình và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên tiếng Trung có kinh nghiệm và am hiểu sâu sắc về kỳ thi HSK. Với kiến thức và kinh nghiệm của mình, tác giả đã tạo ra cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4” với mục đích giúp người đọc có thể cải thiện kỹ năng dịch tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cuốn sách để luyện tập và nâng cao khả năng dịch tiếng Trung, đặc biệt là để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 4, thì cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4” chắc chắn sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của nội dung cuốn sách ebook Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1休息了一会儿,我又开始学习了。Nghỉ ngơi một chút, tôi lại tiếp tục học tập.Xiūxíle yīhuǐ’er, wǒ yòu kāishǐ xuéxíle.
2这种问题不是很容易解决。Vấn đề này không phải là dễ giải quyết.Zhè zhǒng wèntí bùshì hěn róngyì jiějué.
3这件事情要看情况再说。Chuyện này phải tùy tình hình mà xử lý.Zhè jiàn shìqíng yào kàn qíngkuàng zàishuō.
4我的钱包不见了,里面有我的身份证和银行卡。Tôi bị mất ví, trong đó có chứng minh thư và thẻ ngân hàng của tôi.Wǒ de qiánbāo bùjiànle, lǐmiàn yǒu wǒ de shēnfèn zhèng hé yínháng kǎ.
5我是在网上看到这个新闻的。Tôi đã đọc tin tức này trên mạng.Wǒ shì zài wǎngshàng kàn dào zhège xīnwén de.
6你不知道这个地方的路吗?我带你去。Bạn không biết đường ở địa phương này à? Tôi sẽ dẫn bạn đến.Nǐ bù zhīdào zhège dìfāng de lù ma? Wǒ dài nǐ qù.
7明天的会议我不能参加,因为有其他的安排。Tôi không thể tham dự cuộc họp vào ngày mai vì đã có những kế hoạch khác.Míngtiān de huìyì wǒ bùnéng cānjiā, yīnwèi yǒu qítā de ānpái.
8每个人的想法不一样,所以我们要尊重彼此。Mỗi người có một suy nghĩ khác nhau, vì vậy chúng ta cần tôn trọng lẫn nhau.Měi gèrén de xiǎngfǎ bù yīyàng, suǒyǐ wǒmen yào zūnzhòng bǐcǐ.
9考试之前,我要复习一下所有的知识点。Trước kỳ thi, tôi cần ôn tập lại tất cả các kiến thức.Kǎoshì zhīqián, wǒ yào fùxí yīxià suǒyǒu de zhīshì diǎn.
10他们俩的关系不是很好,经常吵架。Hai người họ không quan hệ tốt, thường xuyên cãi nhau.Tāmen liǎ de guānxì bùshì hěn hǎo, jīngcháng chǎojià.
11这个问题很棘手,我们需要多方面考虑。Vấn đề này rất khó khăn, chúng ta cần suy nghĩ từ nhiều khía cạnh.Zhège wèntí hěn jíshǒu, wǒmen xūyào duō fāngmiàn kǎolǜ.
12我们需要让更多的人知道这个问题的严重性。Chúng ta cần làm cho nhiều người biết về tính nghiêm trọng của vấn đề này.Wǒmen xūyào ràng gèng duō de rén zhīdào zhège wèntí de yán chóng xìng.
13你的建议很有道理,我会考虑的。Lời khuyên của bạn rất có lý, tôi sẽ cân nhắc.Nǐ de jiànyì hěn yǒu dàolǐ, wǒ huì kǎolǜ de.
14现在的社会变化很大,我们要及时跟上。Xã hội hiện nay thay đổi rất nhanh, chúng ta cần bắt kịp thời.Xiànzài de shèhuì biànhuà hěn dà, wǒmen yào jíshí gēn shàng.
15在新的环境下工作,需要一定的适应期。Làm việc trong môi trường mới, cần một thời gian thích nghi.Zài xīn de huánjìng xià gōngzuò, xūyào yīdìng de shìyìng qī.
16飞机晚点了,我只好等到晚上再走了。Máy bay bị chậm, tôi buộc phải đợi đến tối mới đi.Fēijī wǎndiǎnle, wǒ zhǐhǎo děngdào wǎnshàng zài zǒule.
17我们要好好利用时间,才能更好地完成任务。Chúng ta cần tận dụng thời gian tốt để hoàn thành nhiệm vụ.Wǒmen yào hǎo hào lìyòng shíjiān, cáinéng gèng hǎo de wánchéng rènwù.
18这个项目的进度不太顺利,我们需要加紧工作。Tiến độ dự án này không thuận lợi lắm, chúng ta cần làm việc chăm chỉ hơn.Zhège xiàngmù dì jìndù bù tài shùnlì, wǒmen xūyào jiājǐn gōngzuò.
19他的英语说得很好,跟外国人交流没有问题。Anh ta nói tiếng Anh rất tốt, không có vấn đề gì khi giao tiếp với người nước ngoài.Tā de yīngyǔ shuō dé hěn hǎo, gēn wàiguó rén jiāoliú méiyǒu wèntí.
20这个地方很偏远,但是景色很美。Địa điểm này rất xa xôi, nhưng cảnh quan rất đẹp.Zhège dìfāng hěn piānyuǎn, dànshì jǐngsè hěn měi.
21这种情况下,我们需要及时采取措施。Trong tình huống này, chúng ta cần phải thực hiện biện pháp kịp thời.Zhè zhǒng qíngkuàng xià, wǒmen xūyào jíshí cǎiqǔ cuòshī.
22我们要珍惜自己的健康,不要随便吃东西。Chúng ta phải trân trọng sức khỏe của mình, không được ăn bừa ăn bạ.Wǒmen yào zhēnxī zìjǐ de jiànkāng, bùyào suíbiàn chī dōngxī.
23学习语言需要坚持不懈,不能半途而废。Học ngôn ngữ cần phải kiên trì, không được bỏ cuộc giữa chừng.Xuéxí yǔyán xūyào jiānchí bùxiè, bùnéng bàntú’érfèi.
24这个活动很有意义,可以帮助很多需要帮助的人。Hoạt động này rất có ý nghĩa, có thể giúp được nhiều người cần giúp đỡ.Zhège huódòng hěn yǒu yìyì, kěyǐ bāngzhù hěnduō xūyào bāngzhù de rén.
25我们要尽可能地避免浪费资源。Chúng ta phải cố gắng hạn chế lãng phí tài nguyên.Wǒmen yào jǐn kěnéng de bìmiǎn làngfèi zīyuán.
26这件事情跟我没有关系,不要找我帮忙。Vấn đề này không liên quan gì đến tôi, đừng tìm tôi để giúp đỡ.Zhè jiàn shìqíng gēn wǒ méiyǒu guānxì, bùyào zhǎo wǒ bāngmáng.
27我们要尽量减少错误的发生。Chúng ta phải cố gắng giảm thiểu lỗi xảy ra.Wǒmen yào jǐnliàng jiǎnshǎo cuòwù de fǎ shēng.
28他虽然很年轻,但是很有能力。Anh ta dù còn trẻ nhưng rất có năng lực.Tā suīrán hěn niánqīng, dànshì hěn yǒu nénglì.
29这种情况下,我们需要更好地沟通。Trong trường hợp này, chúng ta cần phải giao tiếp tốt hơn.Zhè zhǒng qíngkuàng xià, wǒmen xūyào gèng hǎo dì gōutōng.
30这个问题不是很紧急,可以等到明天再解决。Vấn đề này không quá khẩn cấp, có thể giải quyết vào ngày mai.Zhège wèntí bùshì hěn jǐnjí, kěyǐ děngdào míngtiān zài jiějué.
31我们要在合适的时间做出合适的决策。Chúng ta cần đưa ra quyết định đúng đắn vào thời điểm thích hợp.Wǒmen yào zài héshì de shíjiān zuò chū héshì de juécè.
32我不太喜欢这个人,感觉他很做作。Tôi không thích người này, cảm thấy anh ta rất giả tạo.Wǒ bù tài xǐhuān zhège rén, gǎnjué tā hěn zuòzuo.
33做事情要讲究方法,不能只看表面。Việc làm cần phải tuân thủ phương pháp, không được chỉ nhìn bề ngoài.Zuò shìqíng yào jiǎngjiù fāngfǎ, bùnéng zhǐ kàn biǎomiàn.
34留学生们正在讨论交换学习的机会。Các sinh viên nước ngoài đang thảo luận về cơ hội học tập trao đổi.Liúxuéshēngmen zhèngzài tǎolùn jiāohuàn xuéxí de jīhuì.
35老师建议大家多参加社会活动,丰富人生经验。Giáo viên đề nghị các bạn nên tham gia nhiều hoạt động xã hội để làm giàu kinh nghiệm cuộc sống.Lǎoshī jiànyì dàjiā duō cānjiā shèhuì huódòng, fēngfù rénshēng jīngyàn.
36这次旅行中,我认识了许多新朋友,感觉非常愉快。Trong chuyến du lịch lần này, tôi đã gặp nhiều bạn mới, cảm thấy rất vui vẻ.Zhè cì lǚxíng zhōng, wǒ rènshíle xǔduō xīn péngyǒu, gǎnjué fēicháng yúkuài.
37父母总是期望我们能够好好学习,为将来打好基础。Phụ huynh luôn hy vọng chúng ta có thể học tập tốt, để chuẩn bị tốt cho tương lai.Fùmǔ zǒng shì qīwàng wǒmen nénggòu hǎo hào xuéxí, wèi jiānglái dǎ hǎo jīchǔ.
38这部电影虽然很老,但依然让人感到感动。Bộ phim này đã rất cũ, nhưng vẫn làm người ta cảm thấy xúc động.Zhè bù diànyǐng suīrán hěn lǎo, dàn yīrán ràng rén gǎndào gǎndòng.
39经过努力,他终于实现了自己的梦想,成为一名优秀的律师。Sau khi nỗ lực, anh ấy cuối cùng đã thực hiện được ước mơ của mình, trở thành một luật sư xuất sắc.Jīngguò nǔlì, tā zhōngyú shíxiànle zìjǐ de mèngxiǎng, chéngwéi yī míng yōuxiù de lǜshī.
40大部分人都不喜欢在人多的地方等待,因为很浪费时间。Đa số mọi người đều không thích chờ đợi ở nơi đông người, vì nó rất lãng phí thời gian.Dà bùfèn rén dōu bù xǐhuān zài rén duō dì dìfāng děngdài, yīnwèi hěn làngfèi shíjiān.
41许多企业都在加大对人才的培养和引进力度。Nhiều doanh nghiệp đang tăng cường đào tạo và tuyển dụng nhân tài.Xǔduō qǐyè dōu zài jiā dà duì réncái de péiyǎng hé yǐnjìn lìdù.
42这次比赛中,我们队的表现不是很好,但我们不会放弃努力。Trong trận đấu này, đội của chúng ta đã không có màn trình diễn tốt, nhưng chúng tôi sẽ không bỏ cuộc.Zhè cì bǐsài zhōng, wǒmen duì de biǎoxiàn bùshì hěn hǎo, dàn wǒmen bù huì fàngqì nǔlì.
43据报道,该公司正在研究新的产品,以适应市场的需求。Theo báo cáo, công ty đang nghiên cứu sản phẩm mới để phù hợp với nhu cầu thị trường.Jù bàodào, gāi gōngsī zhèngzài yánjiū xīn de chǎnpǐn, yǐ shìyìng shìchǎng de xūqiú.
44这本书虽然很厚,但是很值得一读。Cuốn sách này dày, nhưng đáng đọc.Zhè běn shū suīrán hěn hòu, dànshì hěn zhídé yī dú.
45他因为工作太忙,已经好久没见到家人了。Anh ấy vì công việc quá bận rộn, đã lâu không gặp gia đình.Tā yīnwèi gōngzuò tài máng, yǐjīng hǎojiǔ méi jiàn dào jiārénle.
46虽然这个问题很困难,但只要努力,一定能够解决。Mặc dù vấn đề này rất khó, nhưng chỉ cần cố gắng, chắc chắn sẽ có thể giải quyết.Suīrán zhège wèntí hěn kùnnán, dàn zhǐyào nǔlì, yīdìng nénggòu jiějué.
47今天的气温很高,大家都喜欢在室内活动。Nhiệt độ hôm nay rất cao, mọi người đều thích hoạt động trong nhà.Jīntiān de qìwēn hěn gāo, dàjiā dōu xǐhuān zài shìnèi huódòng.
48妈妈常常提醒我要注意饮食和健康。Mẹ thường nhắc nhở tôi phải chú ý đến chế độ ăn uống và sức khỏe.Māmā chángcháng tíxǐng wǒ yào zhùyì yǐnshí hé jiànkāng.
49许多年轻人喜欢看电影,因为它们能够带给人们快乐和启示。Nhiều người trẻ thích xem phim, vì chúng có thể mang lại niềm vui và cảm hứng cho con người.Xǔduō niánqīng rén xǐhuān kàn diànyǐng, yīnwèi tāmen nénggòu dài jǐ rénmen kuàilè he qǐshì.
50这个城市的交通非常便利,大部分人都喜欢搭乘公共交通工具。Giao thông của thành phố này rất tiện lợi, đa số mọi người thích đi công cộng.Zhège chéngshì de jiāotōng fēicháng biànlì, dà bùfèn rén dōu xǐhuān dāchénggōnggòng jiāotōng gōngjù.
51在学习的过程中,我们应该注重基础,打好基本功。Trong quá trình học tập, chúng ta nên chú trọng vào cơ bản, tạo nền tảng vững chắc.Zài xuéxí de guòchéng zhōng, wǒmen yīnggāi zhùzhòng jīchǔ, dǎ hǎo jīběngōng.
52这个问题非常重要,我们需要认真考虑并采取措施。Vấn đề này rất quan trọng, chúng ta cần suy nghĩ và thực hiện nghiêm túc các biện pháp.Zhège wèntí fēicháng zhòngyào, wǒmen xūyào rènzhēn kǎolǜ bìng cǎiqǔ cuòshī.
53许多年轻人都喜欢旅游,因为旅游能够开拓眼界,丰富人生阅历。Nhiều người trẻ thích đi du lịch, vì nó có thể mở rộng tầm nhìn, làm giàu kinh nghiệm sống.Xǔduō niánqīng rén dōu xǐhuān lǚyóu, yīnwèi lǚyóu nénggòu kāità yǎnjiè, fēngfù rénshēng yuèlì.
54这个机会非常难得,我们应该好好把握。Cơ hội này rất đáng quý, chúng ta nên tận dụng tốt.Zhège jīhuì fēicháng nándé, wǒmen yīnggāi hǎohǎo bǎwò.
55这个人的态度非常消极,让人很难相处。Thái độ của người này rất tiêu cực, làm cho người khác khó chịu.Zhège rén de tàidù fēicháng xiāojí, ràng rén hěn nàn xiāngchǔ.
56虽然他的工作很忙,但他依然能够抽出时间来陪伴家人。Mặc dù công việc của anh ấy rất bận rộn, nhưng anh ấy vẫn có thể dành thời gian để ở bên gia đình.Suīrán tā de gōngzuò hěn máng, dàn tā yīrán nénggòu chōuchū shíjiān lái péibàn jiārén.
57许多人都认为这个决定是错误的,但他依然坚持自己的想法。Nhiều người cho rằng quyết định này là sai, nhưng anh ấy vẫn kiên trì với ý tưởng của mình.Xǔduō rén dōu rènwéi zhège juédìng shì cuòwù de, dàn tā yīrán jiānchí zìjǐ de xiǎngfǎ.
58我跟你说实话,我不喜欢这个计划。Tôi nói với bạn thật lòng, tôi không thích kế hoạch này.Wǒ gēn nǐ shuō shíhuà, wǒ bù xǐhuān zhège jìhuà.
59他虽然不富有,但是很幸福。Mặc dù anh ấy không giàu có nhưng rất hạnh phúc.Tā suīrán bù fùyǒu, dànshì hěn xìngfú.
60这个问题很重要,我们需要认真考虑。Vấn đề này rất quan trọng, chúng ta cần suy nghĩ kỹ.Zhège wèntí hěn zhòngyào, wǒmen xūyào rènzhēn kǎolǜ.
61这个城市的环境真的很好,我很喜欢。Môi trường thành phố này rất tốt, tôi thích nó.Zhège chéngshì de huánjìng zhēn de hěn hǎo, wǒ hěn xǐhuān.
62他的演讲非常有说服力,所有人都被他感动了。Bài phát biểu của anh ấy rất có sức thuyết phục, tất cả mọi người đều bị anh ấy cảm động.Tā de yǎnjiǎng fēicháng yǒu shuōfú lì, suǒyǒu rén dōu bèi tā gǎndòngle.
63这场比赛真的很激烈,双方打得非常精彩。Trận đấu này thực sự rất căng thẳng, cả hai bên đều chơi rất tuyệt vời.Zhè chǎng bǐsài zhēn de hěn jīliè, shuāngfāng dǎ dé fēicháng jīngcǎi.
64我们需要想办法解决这个问题,否则会带来很大的麻烦。Chúng ta cần tìm cách giải quyết vấn đề này, nếu không sẽ gây ra rắc rối lớn.Wǒmen xūyào xiǎng bànfǎ jiějué zhège wèntí, fǒuzé huì dài lái hěn dà de máfan.
65她是一个非常有才华的女孩,将来一定会有很好的前途。Cô ấy là một cô gái rất tài năng, tương lai của cô ấy sẽ rất tốt.Tā shì yīgè fēicháng yǒu cáihuá de nǚhái, jiānglái yīdìng huì yǒu hěn hǎo de qiántú.
66他的英文说得非常流利,听起来就像是一个外国人。Anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát, nghe như một người nước ngoài.Tā de yīngwén shuō dé fēicháng liúlì, tīng qǐlái jiù xiàng shì yīgè wàiguó rén.
67这个音乐会真的很棒,所有人都非常享受。Buổi hòa nhạc này thật tuyệt vời, tất cả mọi người đều thích thú.Zhège yīnyuè huì zhēn de hěn bàng, suǒyǒu rén dōu fēicháng xiǎngshòu.
68我们需要加强对孩子们的教育,让他们能够更好地成长。Chúng ta cần tăng cường giáo dục cho trẻ em, để giúp họ phát triển tốt hơn.Wǒmen xūyào jiāqiáng duì háizimen de jiàoyù, ràng tāmen nénggòu gèng hǎo dì chéngzhǎng.
69这家公司的业绩非常出色,所有人都非常佩服。Công ty này đạt được kết quả xuất sắc, tất cả mọi người đều rất ngưỡng mộ.Zhè jiā gōngsī de yèjī fēicháng chūsè, suǒyǒu rén dōu fēicháng pèifú.
70他是一个非常谦虚的人,不会因为成功而骄傲。Anh ấy là một người rất khiêm tốn, không tự hào vì thành công của mình.Tā shì yīgè fēicháng qiānxū de rén, bù huì yīn wéi chénggōng ér jiāo’ào.
71这个问题很复杂,我们需要找到一个合适的解决方案。Vấn đề này rất phức tạp, chúng ta cần tìm một giải pháp thích hợp.Zhège wèntí hěn fùzá, wǒmen xūyào zhǎodào yīgè héshì de jiějué fāng’àn.
72我们需要尽快采取行动,否则会失去这个机会。Chúng ta cần hành động ngay lập tức, nếu không sẽ mất cơ hội này.Wǒmen xūyào jǐnkuài cǎiqǔ xíngdòng, fǒuzé huì shīqù zhège jīhuì.
73这个城市的文化底蕴非常丰富,值得我们去探索。Nền văn hóa của thành phố này rất phong phú, đáng để chúng ta khám phá.Zhège chéngshì de wénhuà dǐyùn fēicháng fēngfù, zhídé wǒmen qù tànsuǒ.
74她是一个非常勤奋的人,一直在努力工作。Cô ấy là một người rất chăm chỉ, luôn cố gắng làm việc.Tā shì yīgè fēicháng qínfèn de rén, yīzhí zài nǔlì gōngzuò.
75这个项目需要大量的资金支持,我们需要寻找投资人。Dự án này cần được hỗ trợ vốn lớn, chúng ta cần tìm kiếm nhà đầu tư.Zhège xiàngmù xūyào dàliàng de zījīn zhīchí, wǒmen xūyào xúnzhǎo tóuzī rén.
76我们需要为未来做好准备,否则会面临很大的困难。Chúng ta cần chuẩn bị cho tương lai, nếu không sẽ đối mặt với nhiều khó khăn.Wǒmen xūyào wèi wèilái zuò hǎo zhǔnbèi, fǒuzé huì miànlín hěn dà de kùnnán.
77这个计划需要我们共同努力,才能取得成功。Kế hoạch này cần chúng ta cùng nhau nỗ lực mới có thể đạt được thành công.Zhège jìhuà xūyào wǒmen gòngtóng nǔlì, cáinéng qǔdé chénggōng.
78我们需要更加注重环保,保护我们的地球。Chúng ta cần tập trung nhiều hơn vào bảo vệ môi trường, bảo vệ trái đất của chúng ta.Wǒmen xūyào gèngjiā zhùzhòng huánbǎo, bǎohù wǒmen dì dìqiú.
79这个公司的管理团队非常有能力,能够带领公司走向成功。Đội quản lý của công ty này rất có năng lực, có thể dẫn dắt công ty đến thành công.Zhège gōngsī de guǎnlǐ tuánduì fēicháng yǒu nénglì, nénggòu dàilǐng gōngsī zǒuxiàng chénggōng.
80她的演技非常出色,每个角色都演得非常逼真。Kỹ năng diễn xuất của cô ấy rất xuất sắc, mỗi vai diễn đều rất chân thực.Tā de yǎnjì fēicháng chūsè, měi gè juésè dōu yǎn dé fēicháng bīzhēn.
81我们需要加强对文化的传承,保护我们的传统。Chúng ta cần tăng cường việc truyền thống văn hóa, bảo vệ truyền thống của chúng ta.Wǒmen xūyào jiāqiáng duì wénhuà de chuánchéng, bǎohù wǒmen de chuántǒng.
82这个城市的人口不断增加,需要采取措施控制。Dân số thành phố này ngày càng tăng, cần phải áp dụng biện pháp để kiểm soát.Zhège chéngshì de rénkǒu bùduàn zēngjiā, xūyào cǎiqǔ cuòshī kòngzhì.
83这个问题非常紧急,我们需要尽快解决。Vấn đề này rất khẩn cấp, chúng ta cần phải giải quyết càng sớm càng tốt.Zhège wèntí fēicháng jǐnjí, wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué.
84我们需要采取更加积极的措施,才能达到目标。Chúng ta cần áp dụng các biện pháp tích cực hơn để đạt được mục tiêu.Wǒmen xūyào cǎiqǔ gèngjiā jījí de cuòshī, cáinéng dádào mùbiāo.
85我喜欢看电影,尤其是动作片。Tôi thích xem phim, đặc biệt là phim hành động.Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng, yóuqí shì dòngzuò piàn.
86这个城市很漂亮,所以我们可以在这里玩很久。Thành phố này đẹp lắm, nên chúng ta có thể ở đây chơi lâu.Zhège chéngshì hěn piàoliang, suǒyǐ wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ wán hěnjiǔ.
87他不喜欢唱歌,但是他喜欢听音乐。Anh ta không thích hát nhạc, nhưng anh ta thích nghe nhạc.Tā bù xǐhuān chànggē, dànshì tā xǐhuān tīng yīnyuè.
88昨天下雨了,所以我们没有去公园。Hôm qua trời mưa, nên chúng ta không đi công viên.Zuótiān xià yǔle, suǒyǐ wǒmen méiyǒuqù gōngyuán.
89你喜欢吃辣的东西吗?如果不喜欢,我可以点别的菜。Bạn có thích ăn đồ cay không? Nếu không, tôi có thể chọn món khác.Nǐ xǐhuān chī là de dōngxī ma? Rúguǒ bù xǐhuān, wǒ kěyǐ diǎn bié de cài.
90我们学习中文已经学了一年了,但是还需要继续努力。Chúng ta học tiếng Trung đã học được một năm rồi, nhưng cần phải tiếp tục nỗ lực.Wǒmen xuéxí zhōngwén yǐjīng xuéle yī niánle, dànshì hái xūyào jìxù nǔlì.
91他不会做饭,所以他经常去外面吃饭。Anh ta không biết nấu ăn, nên thường xuyên đi ăn ngoài.Tā bù huì zuò fàn, suǒyǐ tā jīngcháng qù wàimiàn chīfàn.
92她会弹钢琴,所以她经常在家里练习。Cô ấy biết chơi đàn piano, nên thường xuyên tập tại nhà.Tā huì dàn gāngqín, suǒyǐ tā jīngcháng zài jiālǐ liànxí.
93我们可以在公园里散步,或者去看电影。Chúng ta có thể đi dạo trong công viên, hoặc đi xem phim.Wǒmen kěyǐ zài gōngyuán lǐ sànbù, huòzhě qù kàn diànyǐng.
94这个房间很小,但是很干净。Căn phòng này nhỏ, nhưng rất sạch sẽ.Zhège fángjiān hěn xiǎo, dànshì hěn gānjìng.
95我们可以在这个餐厅里吃饭,或者去外面找一家餐厅。Chúng ta có thể ăn tại nhà hàng này hoặc đi tìm một nhà hàng khác ngoài đường.Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng lǐ chīfàn, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā cāntīng.
96他很喜欢运动,所以每天都会去健身房。Anh ta rất thích thể thao, nên hằng ngày anh ta đều đi tập gym.Tā hěn xǐhuān yùndòng, suǒyǐ měitiān dūhuì qù jiànshēnfáng.
97我的手机坏了,所以我需要去修理店修理。Điện thoại của tôi bị hỏng, nên tôi cần đi tiệm sửa chữa.Wǒ de shǒujī huàile, suǒyǐ wǒ xūyào qù xiūlǐ diàn xiūlǐ.
98她不喜欢唱歌,但是她喜欢跳舞。Cô ấy không thích hát nhạc, nhưng cô ấy thích khiêu vũ.Tā bù xǐhuān chànggē, dànshì tā xǐhuān tiàowǔ.
99这个问题很难,所以我需要多花一些时间研究。Vấn đề này rất khó, nên tôi cần phải dành thêm thời gian nghiên cứu.Zhège wèntí hěn nán, suǒyǐ wǒ xūyào duō huā yīxiē shíjiān yánjiū.
100我们可以去逛街,或者去看展览。Chúng ta có thể đi mua sắm hoặc đi xem triển lãm.Wǒmen kěyǐ qù guàngjiē, huòzhě qù kàn zhǎnlǎn.
101她是一个很好的朋友,所以我经常和她一起出去玩。Cô ấy là một người bạn tốt, nên tôi thường đi chơi với cô ấy.Tā shì yīgè hěn hǎo de péngyǒu, suǒyǐ wǒ jīngcháng hé tā yīqǐ chūqù wán.
102我们可以在这个咖啡馆里喝咖啡,或者去外面找一家咖啡馆。Chúng ta có thể uống cà phê tại quán cà phê này hoặc đi tìm một quán cà phê khác ngoài đường.Wǒmen kěyǐ zài zhège kāfēi guǎn lǐ hē kāfēi, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā kāfēi guǎn.
103这个电影很好看,所以我们可以看两遍。Bộ phim này rất hay, vì vậy chúng ta có thể xem hai lần.Zhège diànyǐng hěn hǎokàn, suǒyǐ wǒmen kěyǐ kàn liǎng biàn.
104他很喜欢看书,所以每天都会在家里看书。Anh ấy rất thích đọc sách, vì vậy anh ấy đọc sách mỗi ngày ở nhà.Tā hěn xǐhuān kànshū, suǒyǐ měitiān dūhuì zài jiālǐ kànshū.
105这个房间很大,但是很脏。Căn phòng này rất lớn, nhưng rất bẩn.Zhège fángjiān hěn dà, dànshì hěn zàng.
106我们可以在这个超市里买东西,或者去外面找一家超市。Chúng ta có thể mua đồ ở siêu thị này hoặc đi tìm một siêu thị khác bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì lǐ mǎi dōngxī, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā chāoshì.
107她很喜欢旅游,所以经常去不同的地方旅游。Cô ấy rất thích du lịch, vì vậy cô ấy thường đi du lịch đến những địa điểm khác nhau.Tā hěn xǐhuān lǚyóu, suǒyǐ jīngcháng qù bùtóng dì dìfāng lǚyóu.
108我的电脑坏了,所以我需要去修理店修理。Máy tính của tôi hỏng rồi, vì vậy tôi cần đến cửa hàng sửa chữa để sửa chữa.Wǒ de diànnǎo huàile, suǒyǐ wǒ xūyào qù xiūlǐ diàn xiūlǐ.
109他不喜欢唱歌,但是他喜欢弹吉他。Anh ấy không thích hát, nhưng anh ấy thích đánh đàn guitar.Tā bù xǐhuān chànggē, dànshì tā xǐhuān dàn jítā.
110这个问题很简单,所以我很快就解决了。Vấn đề này rất đơn giản, vì vậy tôi nhanh chóng giải quyết được nó.Zhège wèntí hěn jiǎndān, suǒyǐ wǒ hěn kuài jiù jiějuéle.
111我们可以去看电影,或者去唱卡拉OK。Chúng ta có thể đi xem phim hoặc đi hát karaoke.Wǒmen kěyǐ qù kàn diànyǐng, huòzhě qù chàng kǎlā OK.
112她是一个很聪明的人,所以她经常得到很高的分数。Cô ấy là một người thông minh, vì vậy cô ấy thường đạt điểm số cao.Tā shì yīgè hěn cōngmíng de rén, suǒyǐ tā jīngcháng dédào hěn gāo de fēnshù.
113他不会游泳,但是他很喜欢去海边玩。Anh ấy không biết bơi, nhưng anh ấy thích đi chơi biển.Tā bù huì yóuyǒng, dànshì tā hěn xǐhuān qù hǎibiān wán.
114我们可以在这里买衣服,或者去外面找一家商店。Chúng ta có thể mua quần áo ở đây hoặc đi tìm một cửa hàng khác bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ mǎi yīfú, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā shāngdiàn.
115这个城市很大,所以我们需要乘地铁去不同的地方。Thành phố này rất lớn, vì vậy chúng ta cần phải đi tàu điện ngầm để đi đến những địa điểm khác nhau.Zhège chéngshì hěn dà, suǒyǐ wǒmen xūyào chéng dìtiě qù bùtóng dì dìfāng.
116你喜欢喝茶吗?如果喜欢,我们可以去找一家茶馆。Bạn có thích uống trà không? Nếu có, chúng ta có thể đi tìm một quán trà.Nǐ xǐhuān hē chá ma? Rúguǒ xǐhuān, wǒmen kěyǐ qù zhǎo yījiā cháguǎn.
117我们可以在这个酒店里住宿,或者去外面找一家酒店。Chúng ta có thể ở lại trong khách sạn này hoặc đi tìm một khách sạn khác bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhège jiǔdiàn lǐ zhùsù, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā jiǔdiàn.
118她很喜欢看电影,所以每周都会去电影院。Cô ấy rất thích xem phim, vì vậy cô ấy đến rạp phim mỗi tuần.Tā hěn xǐhuān kàn diànyǐng, suǒyǐ měi zhōu dūhuì qù diànyǐngyuàn.
119我们可以在这个公园里散步,或者去找一家咖啡馆。Chúng ta có thể đi dạo trong công viên này hoặc đi tìm một quán cà phê khác.Wǒmen kěyǐ zài zhège gōngyuán lǐ sànbù, huòzhě qù zhǎo yījiā kāfēi guǎn.
120这个问题很复杂,所以需要多花时间研究。Vấn đề này rất phức tạp, vì vậy chúng ta cần phải dành thời gian để nghiên cứu.Zhège wèntí hěn fùzá, suǒyǐ xūyào duō huā shíjiān yánjiū.
121他不喜欢吃甜的东西,但是他喜欢吃辣的食物。Anh ấy không thích ăn đồ ngọt, nhưng anh ấy thích ăn đồ ăn cay.Tā bù xǐhuān chī tián de dōngxī, dànshì tā xǐhuān chī là de shíwù.
122我们可以在这个超市里买水果,或者去外面找一家超市。Chúng ta có thể mua trái cây ở siêu thị này hoặc đi tìm một siêu thị khác bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì lǐ mǎi shuǐguǒ, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā chāoshì.
123她很喜欢购物,所以每周都会去不同的商场购物。Cô ấy rất thích mua sắm, vì vậy cô ấy đến các trung tâm mua sắm khác nhau mỗi tuần.Tā hěn xǐhuān gòuwù, suǒyǐ měi zhōu dūhuì qù bùtóng de shāngchǎng gòuwù.
124我们可以在这里吃饭,或者去外面找一家餐厅。Chúng ta có thể ăn cơm ở đây hoặc đi tìm một nhà hàng bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ chīfàn, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā cāntīng.
125这个电影很有趣,所以我们可以看到最后。Bộ phim này rất thú vị, vì vậy chúng ta có thể xem đến cuối.Zhège diànyǐng hěn yǒuqù, suǒyǐ wǒmen kěyǐ kàn dào zuìhòu.
126他很喜欢听音乐,所以每天都会在家里听音乐。Anh ấy rất thích nghe nhạc, vì vậy hàng ngày anh ấy đều nghe nhạc ở nhà.Tā hěn xǐhuān tīng yīnyuè, suǒyǐ měitiān dūhuì zài jiālǐ tīng yīnyuè.
127我们可以在这个咖啡馆里聊天,或者去外面找一家咖啡馆。Chúng ta có thể trò chuyện ở quán cà phê này hoặc đi tìm một quán cà phê bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhège kāfēi guǎn lǐ liáotiān, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā kāfēi guǎn.
128这个房间很安静,但是很暗。Căn phòng này rất yên tĩnh nhưng lại rất tối.Zhège fángjiān hěn ānjìng, dànshì hěn àn.
129她很喜欢运动,所以每周都会去健身房锻炼。Cô ấy rất thích thể thao, vì vậy hàng tuần cô ấy đi tập thể dục ở phòng tập thể hình.Tā hěn xǐhuān yùndòng, suǒyǐ měi zhōu dūhuì qù jiànshēnfáng duànliàn.
130我们可以在这个书店里买书,或者去外面找一家书店。Chúng ta có thể mua sách ở cửa hàng sách này hoặc đi tìm một cửa hàng sách bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhège shūdiàn lǐ mǎishū, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā shūdiàn.
131这个城市很热,所以我们需要多喝水。Thành phố này rất nóng, vì vậy chúng ta cần phải uống nhiều nước hơn.Zhège chéngshì hěn rè, suǒyǐ wǒmen xūyào duō hē shuǐ.
132他不喜欢唱歌,但是他喜欢跳舞。Anh ấy không thích hát nhưng lại thích khiêu vũ.Tā bù xǐhuān chànggē, dànshì tā xǐhuān tiàowǔ.
133我们可以在这里散步,或者去外面找一家公园。Chúng ta có thể đi dạo ở đây hoặc đi tìm một công viên bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ sànbù, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā gōngyuán.
134她很喜欢旅游,所以经常去国外旅游。Cô ấy rất thích du lịch nên thường xuyên đi du lịch nước ngoài.Tā hěn xǐhuān lǚyóu, suǒyǐ jīngcháng qù guówài lǚyóu.
135这个问题很重要,所以需要认真对待。Vấn đề này rất quan trọng, vì vậy chúng ta cần phải đối mặt nghiêm túc với nó.Zhège wèntí hěn zhòngyào, suǒyǐ xūyào rènzhēn duìdài.
136我们可以在这里学习,或者去外面找一家学校。Chúng ta có thể học tập ở đây hoặc đi tìm một trường học bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ xuéxí, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā xuéxiào.
137他不会弹吉他,但是他会弹钢琴。Anh ấy không biết chơi đàn guitar nhưng lại biết chơi đàn piano.Tā bù huì dàn jítā, dànshì tā huì dàn gāngqín.
138这个书包很重,所以我需要换一个轻的。Cặp sách này rất nặng, vì vậy tôi cần phải đổi một chiếc nhẹ hơn.Zhège shūbāo hěn zhòng, suǒyǐ wǒ xūyào huàn yīgè qīng de.
139我们可以在这个博物馆里看展览,或者去外面找一家博物馆。Chúng ta có thể đi xem triển lãm ở viện bảo tàng này hoặc đi tìm một viện bảo tàng bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhège bówùguǎn lǐ kàn zhǎnlǎn, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā bówùguǎn.
140我们可以在这里买礼物,或者去外面找一家商店。Chúng ta có thể mua quà tặng ở đây hoặc đi tìm một cửa hàng bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ mǎi lǐwù, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā shāngdiàn.
141这个电视节目很无聊,所以我不想看了。Chương trình truyền hình này rất nhạt nhẽo, vì vậy tôi không muốn xem nữa.Zhège diànshì jiémù hěn wúliáo, suǒyǐ wǒ bùxiǎng kànle.
142她很喜欢动物,所以经常去动物园。Cô ấy rất thích động vật, vì vậy thường xuyên đi thăm vườn thú.Tā hěn xǐhuān dòngwù, suǒyǐ jīngcháng qù dòngwùyuán.
143我们可以在这里工作,或者去外面找一家公司。Chúng ta có thể làm việc ở đây hoặc đi tìm một công ty bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ gōngzuò, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā gōngsī.
144这个房间很小,但是很舒适。Căn phòng này rất nhỏ nhưng lại rất thoải mái.Zhège fángjiān hěn xiǎo, dànshì hěn shūshì.
145他不喜欢喝酒,但是喜欢喝果汁。Anh ấy không thích uống rượu nhưng lại thích uống nước trái cây.Tā bù xǐhuān hējiǔ, dànshì xǐhuān hē guǒzhī.
146我们可以在这个游乐场里玩,或者去外面找一家游乐场。Chúng ta có thể chơi ở công viên này hoặc đi ra ngoài tìm một công viên khác.Wǒmen kěyǐ zài zhège yóulè chǎng lǐ wán, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā yóulè chǎng.
147这个问题很简单,所以不需要花太多时间解决。Vấn đề này rất đơn giản, vì vậy không cần phải dành quá nhiều thời gian để giải quyết.Zhège wèntí hěn jiǎndān, suǒyǐ bù xūyào huā tài duō shíjiān jiějué.
148她很喜欢看书,所以每周都会去图书馆。Cô ấy rất thích đọc sách, vì vậy cô ấy đến thư viện mỗi tuần.Tā hěn xǐhuān kànshū, suǒyǐ měi zhōu dūhuì qù túshū guǎn.
149我们可以在这里学习汉语,或者去外面找一家语言学校。Chúng ta có thể học tiếng Trung ở đây hoặc đi ra ngoài tìm một trường học ngôn ngữ.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ xuéxí hànyǔ, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā yǔyán xuéxiào.
150这个城市很美,所以每年都会吸引很多游客。Thành phố này rất đẹp, vì vậy mỗi năm luôn thu hút rất nhiều du khách.Zhège chéngshì hěn měi, suǒyǐ měinián dūhuì xīyǐn hěnduō yóukè.
151他不会做菜,但是会煮面条。Anh ta không biết nấu ăn, nhưng biết nấu mì.Tā bù huì zuò cài, dànshì huì zhǔ miàntiáo.
152我们可以在这个医院里看病,或者去外面找一家医院。Chúng ta có thể điều trị tại bệnh viện này hoặc đi ra ngoài tìm một bệnh viện khác.Wǒmen kěyǐ zài zhège yīyuàn lǐ kànbìng, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā yīyuàn.
153这个音乐会很精彩,所以我们一定要去看。Buổi hòa nhạc này rất tuyệt vời, vì vậy chúng ta nhất định phải đi xem.Zhège yīnyuè huì hěn jīngcǎi, suǒyǐ wǒmen yīdìng yào qù kàn.
154她很喜欢画画,所以每天都会在家里画画。Cô ấy rất thích vẽ, vì vậy cô ấy vẽ mỗi ngày tại nhà.Tā hěn xǐhuān huà huà, suǒyǐ měitiān dūhuì zài jiālǐ huà huà.
155我们可以在这里等待,或者去外面找一个咖啡馆。Chúng ta có thể đợi ở đây hoặc đi ra ngoài tìm một quán cà phê.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ děngdài, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè kāfēi guǎn.
156这个电影院很便宜,所以经常会有很多人来看电影。Rạp chiếu phim này rất rẻ, vì vậy thường xuyên có rất nhiều người đến xem phim.Zhège diànyǐngyuàn hěn piányí, suǒyǐ jīngcháng huì yǒu hěnduō rén lái kàn diànyǐng.
157他不喜欢吃肉,但是喜欢吃蔬菜。Anh ta không thích ăn thịt nhưng thích ăn rau.Tā bù xǐhuān chī ròu, dànshì xǐhuān chī shūcài.
158我们可以在这个游泳池里游泳,或者去外面找一家游泳池。Chúng ta có thể bơi ở hồ bơi này hoặc đi ra ngoài tìm một hồ bơi khác.Wǒmen kěyǐ zài zhège yóuyǒngchí lǐ yóuyǒng, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā yóuyǒngchí.
159这个机场很大,所以需要提前到达。Sân bay này rất lớn, vì vậy cần phải đến sớm.Zhège jīchǎng hěn dà, suǒyǐ xūyào tíqián dàodá.
160她很喜欢购买名牌,所以经常去商场买名牌商品。Cô ấy rất thích mua hàng hiệu, vì vậy thường xuyên đến trung tâm thương mại mua hàng hiệu.Tā hěn xǐhuān gòumǎi míngpái, suǒyǐ jīngcháng qù shāngchǎng mǎi míngpái shāngpǐn.
161我们可以在这里休息,或者去外面找一个咖啡馆。Chúng ta có thể nghỉ ngơi ở đây hoặc đi ra ngoài tìm một quán cà phê.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ xiūxí, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè kāfēi guǎn.
162这个餐厅很贵,但是菜很好吃。Nhà hàng này rất đắt nhưng đồ ăn rất ngon.Zhège cāntīng hěn guì, dànshì cài hěn hào chī.
163他不喜欢看电视,但是喜欢看电影。Anh ta không thích xem TV nhưng thích xem phim.Tā bù xǐhuān kàn diànshì, dànshì xǐhuān kàn diànyǐng.
164我们可以在这个公园里骑自行车,或者去外面找一家租车店。Chúng ta có thể đi xe đạp ở công viên này hoặc đi ra ngoài tìm một cửa hàng cho thuê xe.Wǒmen kěyǐ zài zhège gōngyuán lǐ qí zìxíngchē, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā zūchē diàn.
165这个天气很冷,所以我们需要多穿衣服。Thời tiết rất lạnh, vì vậy chúng ta cần mặc nhiều quần áo hơn.Zhège tiānqì hěn lěng, suǒyǐ wǒmen xūyào duō chuān yīfú.
166她很喜欢拍照,所以经常去旅游拍照。Cô ấy rất thích chụp ảnh, vì vậy thường xuyên đi du lịch chụp ảnh.Tā hěn xǐhuān pāizhào, suǒyǐ jīngcháng qù lǚyóu pāizhào.
167我们可以在这里等车,或者去外面找一个咖啡馆吧。Chúng ta có thể đợi xe ở đây hoặc đi ra ngoài tìm một quán cà phê.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ děng chē, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè kāfēi guǎn ba.
168这个电影很有趣,所以我们一定要看。Bộ phim này rất thú vị, vì vậy chúng ta nhất định phải xem.Zhège diànyǐng hěn yǒuqù, suǒyǐ wǒmen yīdìng yào kàn.
169我们可以在这里买面包,或者去外面找一家面包店。Chúng ta có thể mua bánh mì ở đây hoặc tìm một cửa hàng bánh mì bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ mǎi miànbāo, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yījiā miànbāo diàn.
170这个国家很富有,所以吸引了很多外国投资。Quốc gia này rất giàu có, do đó đã thu hút được rất nhiều vốn đầu tư nước ngoài.Zhège guójiā hěn fùyǒu, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō wàiguó tóuzī.
171他不喜欢跑步,但是喜欢打篮球。Anh ta không thích chạy bộ nhưng lại thích đánh bóng rổ.Tā bù xǐhuān pǎobù, dànshì xǐhuān dǎ lánqiú.
172我们可以在这个图书馆里学习,或者去外面找一个咖啡馆。Chúng ta có thể học tập tại thư viện này hoặc tìm một quán cà phê ở bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhège túshū guǎn lǐ xuéxí, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè kāfēi guǎn.
173这个游戏很有趣,所以我们经常玩。Trò chơi này rất thú vị, vì vậy chúng ta thường xuyên chơi.Zhège yóuxì hěn yǒuqù, suǒyǐ wǒmen jīngcháng wán.
174她很喜欢唱歌,所以经常去KTV唱歌。Cô ấy rất thích hát, vì vậy thường đi hát KTV.Tā hěn xǐhuān chànggē, suǒyǐ jīngcháng qù KTV chànggē.
175我们可以在这里休息,或者去外面找一个公园。Chúng ta có thể nghỉ ngơi ở đây hoặc tìm một công viên bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ xiūxí, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè gōngyuán.
176这个城市很繁华,所以有很多机会。Thành phố này rất sầm uất, do đó có rất nhiều cơ hội.Zhège chéngshì hěn fánhuá, suǒyǐ yǒu hěnduō jīhuì.
177他不喜欢旅游,但是喜欢看电影。Anh ta không thích đi du lịch nhưng lại thích xem phim.Tā bù xǐhuān lǚyóu, dànshì xǐhuān kàn diànyǐng.
178我们可以在这个超市里购物,或者去外面找一个商场。Chúng ta có thể mua sắm ở siêu thị này hoặc tìm một trung tâm thương mại ở bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì lǐ gòuwù, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè shāngchǎng.
179这个学校很好,所以很多学生都想来这里读书。Trường học này rất tốt, do đó có rất nhiều học sinh muốn đến đây học.Zhège xuéxiào hěn hǎo, suǒyǐ hěnduō xuéshēng dōu xiǎnglái zhèlǐ dúshū.
180她很喜欢购买化妆品,所以经常去商场买化妆品。Cô ấy rất thích mua mỹ phẩm, vì vậy thường đi mua mỹ phẩm ở trung tâm thương mại.Tā hěn xǐhuān gòumǎi huàzhuāngpǐn, suǒyǐ jīngcháng qù shāngchǎng mǎi huàzhuāngpǐn.
181我们可以在这里锻炼身体,或者去外面找一个健身房。Chúng ta có thể tập thể dục tại đây hoặc tìm một phòng tập gym bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ duànliàn shēntǐ, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè jiànshēnfáng.
182这个教师很有耐心,所以很多学生都喜欢上他的课。Giáo viên này rất kiên nhẫn, do đó nhiều học sinh thích tham gia vào lớp học của anh ấy.Zhège jiàoshī hěn yǒu nàixīn, suǒyǐ hěnduō xuéshēng dōu xǐhuān shàng tā de kè.
183他不喜欢喝咖啡,但是喜欢喝茶。Anh ta không thích uống cà phê nhưng lại thích uống trà.Tā bù xǐhuān hē kāfēi, dànshì xǐhuān hē chá.
184我们可以在这个公园里散步,或者去外面找一个游乐场。Chúng ta có thể đi bộ trong công viên này hoặc tìm một khu vui chơi bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhège gōngyuán lǐ sànbù, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè yóulè chǎng.
185这个公司很成功,所以股票价格一直很高。Công ty này rất thành công, do đó giá cổ phiếu luôn cao.Zhège gōngsī hěn chénggōng, suǒyǐ gǔpiào jiàgé yīzhí hěn gāo.
186她很喜欢游泳,所以经常去游泳池游泳。Cô ấy rất thích bơi lội, vì vậy thường đi bơi ở hồ bơi.Tā hěn xǐhuān yóuyǒng, suǒyǐ jīngcháng qù yóuyǒngchí yóuyǒng.
187我们可以在这里吃饭,或者去外面找一个餐馆。Chúng ta có thể ăn tại đây hoặc tìm một nhà hàng bên ngoài.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ chīfàn, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè cānguǎn.
188这个电视剧很有趣,所以很多人都在看。Bộ phim truyền hình này rất thú vị, vì vậy nhiều người đều đang xem.Zhège diànshìjù hěn yǒuqù, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài kàn.
189他不喜欢听音乐,但是喜欢看电影。Anh ấy không thích nghe nhạc nhưng thích xem phim.Tā bù xǐhuān tīng yīnyuè, dànshì xǐhuān kàn diànyǐng.
190我们可以在这个公共汽车站等车,或者去外面找一个地铁站。Chúng ta có thể đợi xe ở trạm xe buýt này hoặc đi ra ngoài tìm một ga tàu điện ngầm.Wǒmen kěyǐ zài zhège gōnggòng qìchē zhàn děng chē, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè dìtiě zhàn.
191这个城市很大,所以有很多工作机会。Thành phố này rất lớn nên có rất nhiều cơ hội việc làm.Zhège chéngshì hěn dà, suǒyǐ yǒu hěnduō gōngzuò jīhuì.
192她很喜欢购买衣服,所以经常去商场买衣服。Cô ấy rất thích mua quần áo nên thường đến trung tâm thương mại để mua đồ.Tā hěn xǐhuān gòumǎi yīfú, suǒyǐ jīngcháng qù shāngchǎng mǎi yīfú.
193我们可以在这里看电影,或者去外面找一个演唱会。Chúng ta có thể xem phim ở đây hoặc đi ra ngoài tìm một buổi hòa nhạc.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ kàn diànyǐng, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè yǎnchàng huì.
194这个节目很有趣,所以很多人都在看。Chương trình này rất thú vị, nên có rất nhiều người đang xem.Zhège jiémù hěn yǒu qù, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài kàn.
195我们可以在这个酒店住宿,或者去外面找一个旅馆。Chúng ta có thể lưu trú tại khách sạn này hoặc đi ra ngoài tìm một khách sạn.Wǒmen kěyǐ zài zhège jiǔdiàn zhùsù, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè lǚguǎn.
196这个城市很美丽,所以吸引了很多游客。Thành phố này rất đẹp nên thu hút nhiều du khách.Zhège chéngshì hěn měilì, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō yóukè.
197她很喜欢跳舞,所以经常去舞蹈学校学习。Cô ấy rất thích khiêu vũ nên thường đến trường khiêu vũ để học.Tā hěn xǐhuān tiàowǔ, suǒyǐ jīngcháng qù wǔdǎo xuéxiào xuéxí.
198我们可以在这里看书,或者去外面找一个书店。Chúng ta có thể đọc sách ở đây hoặc đi ra ngoài tìm một cửa hàng sách.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ kànshū, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè shūdiàn.
199这个运动会很成功,所以吸引了很多人参加。Giải vô địch thể thao này rất thành công, nên đã thu hút được rất nhiều người tham gia.Zhège yùndònghuì hěn chéng gōng, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō rén shēn jiā.
200他不喜欢听音乐,但是喜欢看戏剧。Anh ấy không thích nghe nhạc nhưng lại thích xem kịch.Tā bù xǐhuān tīng yīnyuè, dànshì xǐhuān kàn xìjù.
201我们可以在这个公园里野餐,或者去外面找一个饭店。Chúng ta có thể tổ chức picnic tại công viên này hoặc đi ra ngoài tìm một nhà hàng.Wǒmen kěyǐ zài zhège gōngyuán lǐ yěcān, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè fàndiàn.
202这个电视台很有名,所以很多人都在看他们的节目。Đài truyền hình này rất nổi tiếng, nên có rất nhiều người đang xem chương trình của họ.Zhège diànshìtái hěn yǒumíng, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài kàn tāmen de jiémù.
203这个手机很便宜,但是功能很齐全。Chiếc điện thoại này rất rẻ nhưng tính năng rất đầy đủ.Zhège shǒujī hěn piányí, dànshì gōngnéng hěn qíquán.
204她很喜欢旅游,所以经常去各个国家旅游。Cô ấy rất thích đi du lịch nên thường xuyên đi du lịch ở nhiều quốc gia khác nhau.Tā hěn xǐhuān lǚyóu, suǒyǐjīngcháng qù gège guójiā lǚyóu.
205我们可以在这里看比赛,或者去外面找一个电影院。Chúng ta có thể xem trận đấu ở đây hoặc đi ra ngoài tìm một rạp chiếu phim.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ kàn bǐsài, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè diànyǐngyuàn.
206这个工作很轻松,所以很多人都想来做。Công việc này rất nhẹ nhàng nên có rất nhiều người muốn đến làm.Zhège gōngzuò hěn qīngsōng, suǒyǐ hěnduō rén dōu xiǎnglái zuò.
207他不喜欢玩电脑游戏,但是喜欢玩手机游戏。Anh ấy không thích chơi trò chơi điện tử nhưng lại thích chơi trò chơi trên điện thoại.Tā bù xǐhuān wán diànnǎo yóuxì, dànshì xǐhuān wán shǒujī yóuxì.
208我们可以在这个博物馆里参观,或者去外面找一个美术馆。Chúng ta có thể tham quan bảo tàng này hoặc đi ra ngoài tìm một viện bảo tàng mỹ thuật.Wǒmen kěyǐ zài zhège bówùguǎn lǐ cānguān, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè měishù guǎn.
209这个城市很安全,所以吸引了很多外国人来旅游。Thành phố này rất an toàn nên đã thu hút rất nhiều người nước ngoài đến du lịch.Zhège chéngshì hěn ānquán, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō wàiguó rén lái lǚyóu.
210这个商店很便宜,所以吸引了很多人来购物。Cửa hàng này rất rẻ nên đã thu hút rất nhiều người đến mua sắm.Zhège shāngdiàn hěn piányí, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō rén lái gòuwù.
211她很喜欢跑步,所以每天早上都去公园跑步。Cô ấy rất thích chạy bộ, vì vậy mỗi buổi sáng đều đi tập ở công viên.Tā hěn xǐhuān pǎobù, suǒyǐ měitiān zǎoshang dōu qù gōngyuán pǎobù.
212我们可以在这里打网球,或者去外面找一个游泳池。Chúng ta có thể chơi tennis ở đây, hoặc đi tìm một bể bơi ngoài trời.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ dǎ wǎngqiú, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè yóuyǒngchí.
213这个房子很大,所以很适合一家人居住。Căn nhà này rất lớn, nên rất phù hợp cho gia đình sống.Zhège fángzi hěn dà, suǒyǐ hěn shìhé yījiā rén jūzhù.
214这个音乐会很精彩,所以很多人都在等着参加。Buổi hòa nhạc này rất tuyệt vời, vì vậy nhiều người đang mong chờ tham gia.Zhège yīnyuè huì hěn jīngcǎi, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài děngzhe cānjiā.
215他不喜欢吃肉,但是喜欢吃蔬菜。Anh ta không thích ăn thịt, nhưng thích ăn rau.Tā bù xǐhuān chī ròu, dànshì xǐhuān chī shūcài.
216我们可以在这个健康中心健身,或者去外面找一个瑜伽馆。Chúng ta có thể tập thể dục ở trung tâm sức khỏe này, hoặc đi tìm một phòng tập yoga ngoài trời.Wǒmen kěyǐ zài zhège jiànkāng zhōngxīn jiànshēn, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè yújiā guǎn.
217这个小说很有趣,所以很多人都在读。Cuốn tiểu thuyết này rất thú vị, nên nhiều người đang đọc.Zhège xiǎoshuō hěn yǒuqù, suǒyǐ hěnduō rén dōu zàidú.
218这个学科很难,所以很多学生都害怕学。Môn học này rất khó, nên nhiều sinh viên sợ học.Zhège xuékē hěn nán, suǒyǐ hěnduō xuéshēng dōu hàipà xué.
219她很喜欢瑜伽,所以每天都去瑜伽馆练习。Cô ấy rất thích yoga, vì vậy hằng ngày đều đến phòng tập yoga tập luyện.Tā hěn xǐhuān yújiā, suǒyǐ měitiān dū qù yújiā guǎn liànxí.
220我们可以在这里购买礼物,或者去外面找一个花店。Chúng ta có thể mua quà tặng ở đây, hoặc đi tìm một cửa hàng hoa.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ gòumǎi lǐwù, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè huā diàn.
221这个电影很有意思,所以很多人都在等着看。Bộ phim này rất thú vị, vì vậy nhiều người đang mong chờ xem.Zhège diànyǐng hěn yǒuyìsi, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài děngzhe kàn.
222我们可以在这个餐厅吃饭,或者去外面找一个快餐店。Chúng ta có thể ăn tại nhà hàng này, hoặc đi tìm một cửa hàng thức ăn nhanh.Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng chīfàn, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè kuàicān diàn.
223这个公司很大,所以有很多员工。Công ty này rất lớn, nên có rất nhiều nhân viên.Zhège gōngsī hěn dà, suǒyǐ yǒu hěnduō yuángōng.
224这个学校很好,所以很多学生都想来学习。Trường học này rất tốt, nên nhiều học sinh muốn đến học.Zhège xuéxiào hěn hǎo, suǒyǐ hěnduō xuéshēng dōu xiǎnglái xuéxí.
225她很喜欢看电影,所以经常去电影院看电影。Cô ấy rất thích xem phim, vì vậy thường xuyên đến rạp chiếu phim xem phim.Tā hěn xǐhuān kàn diànyǐng, suǒyǐjīngcháng qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng.
226我们可以在这里购物,或者去外面找一个市场。Chúng ta có thể mua sắm ở đây, hoặc đi tìm một chợ.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ gòuwù, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè shìchǎng.
227这个城市很热闹,所以吸引了很多人来旅游。Thành phố này rất sôi động, nên đã thu hút nhiều du khách đến tham quan.Zhège chéngshì hěn rènào, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō rén lái lǚyóu.
228这个音乐很好听,所以很多人都在听。Bản nhạc này rất hay, vì vậy nhiều người đang nghe.Zhège yīnyuè hěn hǎotīng, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài tīng.
229这个菜很辣,但是很好吃。Món này rất cay nhưng ngon.Zhège cài hěn là, dànshì hěn hào chī.
230她很喜欢画画,所以经常去美术馆参观。Cô ấy rất thích vẽ tranh, vì vậy thường đến thăm bảo tàng mỹ thuật.Tā hěn xǐhuān huà huà, suǒyǐjīngcháng qù měishù guǎn cānguān.
231我们可以在这个书店看书,或者去外面找一个图书馆。Chúng ta có thể đọc sách ở cửa hàng sách này, hoặc đi tìm một thư viện.Wǒmen kěyǐ zài zhège shūdiàn kànshū, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè túshū guǎn.
232这个球场很大,所以很适合打球。Sân này rất lớn, nên rất thích hợp để chơi bóng.Zhège qiúchǎng hěn dà, suǒyǐ hěn shìhé dǎqiú.
233这个杂志很有趣,所以很多人都在看。Tạp chí này rất thú vị, vì vậy nhiều người đang đọc.Zhège zázhì hěn yǒuqù, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài kàn.
234这个电视剧很精彩,所以很多人都在看。Bộ phim truyền hình này rất tuyệt vời, vì vậy nhiều người đang xem.Zhège diànshìjù hěn jīngcǎi, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài kàn.
235她很喜欢听音乐,所以每天都在听。Cô ấy rất thích nghe nhạc nên mỗi ngày đều nghe.Tā hěn xǐhuān tīng yīnyuè, suǒyǐ měitiān dū zài tīng.
236我们可以在这里游泳,或者去外面找一个健身房。Chúng ta có thể bơi ở đây hoặc đi ra ngoài tìm phòng tập thể dục.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ yóuyǒng, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè jiànshēnfáng.
237这个公共汽车很便宜,所以很多人都坐它。Chiếc xe buýt này rất rẻ nên nhiều người đều đi bằng nó.Zhège gōnggòng qìchē hěn piányí, suǒyǐ hěnduō rén dōu zuò tā.
238这个海滩很漂亮,所以很适合度假。Bãi biển này rất đẹp, nên rất phù hợp để nghỉ dưỡng.Zhège hǎitān hěn piàoliang, suǒyǐ hěn shìhé dùjià.
239这个节目很受欢迎,所以很多人都在看。Chương trình này rất được yêu thích, nên nhiều người đang xem.Zhège jiémù hěn shòu huānyíng, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài kàn.
240这个衣服很漂亮,但是有点贵。Bộ đồ này rất đẹp, nhưng hơi đắt.Zhège yīfú hěn piàoliang, dànshì yǒudiǎn guì.
241她很喜欢读书,所以每天晚上都在看书。Cô ấy rất thích đọc sách nên mỗi tối đều đọc sách.Tā hěn xǐhuān dúshū, suǒyǐ měitiān wǎnshàng dū zài kànshū.
242我们可以在这个花园里散步,或者去外面找一个公园。Chúng ta có thể đi dạo trong vườn này hoặc đi ra ngoài tìm công viên.Wǒmen kěyǐ zài zhège huāyuán lǐ sànbù, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè gōngyuán.
243这个文化很深厚,所以吸引了很多人来了解。Nền văn hóa này rất phong phú, nên thu hút nhiều người đến tìm hiểu.Zhège wénhuà hěn shēnhòu, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō rén lái liǎojiě.
244这个聚会很热闹,所以很多人都去参加。Bữa tiệc này rất sôi nổi, nên nhiều người đến tham dự.Zhège jùhuì hěn rènào, suǒyǐ hěnduō rén dōu qù cānjiā.
245这个口音很好听,所以很多人都想学。Giọng điệu này rất hay, nên nhiều người muốn học.Zhège kǒuyīn hěn hǎotīng, suǒyǐ hěnduō rén dōu xiǎng xué.
246我们可以在这里喝咖啡,或者去外面找一个茶馆。Chúng ta có thể uống cà phê ở đây hoặc đi ra ngoài tìm quán trà.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ hē kāfēi, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè cháguǎn.
247这个动物园很有趣,所以很多人都去参观。Vườn thú này rất thú vị, nên nhiều người đến tham quan.Zhège dòngwùyuán hěn yǒuqù, suǒyǐ hěnduō rén dōu qù cānguān.
248这个城市很现代化,所以吸引了很多人来旅游。Thành phố này rất hiện đại, nên thu hút nhiều người đến du lịch.Zhège chéngshì hěn xiàndàihuà, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō rén lái lǚyóu.
249我很喜欢这个歌手,所以买了他的专辑。Tôi rất thích ca sĩ này nên đã mua album của anh ta.Wǒ hěn xǐhuān zhège gēshǒu, suǒyǐ mǎile tā de zhuānjí.
250这个小孩很可爱,所以很受大人喜欢。Đứa trẻ này rất dễ thương, nên được người lớn yêu mến.Zhège xiǎohái hěn kě’ài, suǒyǐ hěn shòu dàrén xǐhuān.
251这个书包很漂亮,但是太小了,装不下很多东西。Chiếc cặp này rất đẹp, nhưng quá nhỏ không chứa được nhiều đồ.Zhège shūbāo hěn piàoliang, dànshì tài xiǎole, zhuāng bùxià hěnduō dōngxī.
252我们可以在这个博物馆里看展览,或者去外面找一个文化街区。Chúng ta có thể xem triển lãm trong viện bảo tàng này hoặc đi ra ngoài tìm khu phố văn hóa.Wǒmen kěyǐ zài zhège bówùguǎn lǐ kàn zhǎnlǎn, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè wénhuà jiēqū.
253这个电影院很舒适,所以很多人都喜欢来看电影。Rạp chiếu phim này rất thoải mái, nên nhiều người thích đến xem phim.Zhège diànyǐngyuàn hěn shūshì, suǒyǐ hěnduō rén dōu xǐhuān lái kàn diànyǐng.
254这个食品很美味,但是太贵了。Món ăn này rất ngon, nhưng đắt quá.Zhège shípǐn hěn měiwèi, dànshì tài guìle.
255这个演唱会很热闹,所以很多人都去参加了。Buổi hòa nhạc này rất sôi nổi, nên nhiều người đã tham gia.Zhège yǎnchàng huì hěn rènào, suǒyǐ hěnduō rén dōu qù cānjiāle.
256这个历史很悠久,所以吸引了很多人来了解。Lịch sử của nó rất lâu đời, nên thu hút nhiều người đến tìm hiểu.Zhège lìshǐ hěn yōujiǔ, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō rén lái liǎojiě.
257这个城市很多样化,所以很多人都喜欢来旅游。Thành phố này rất đa dạng, nên nhiều người thích đến du lịch.Zhège chéngshì hěnduō yàng huà, suǒyǐ hěnduō rén dōu xǐhuān lái lǚyóu.
258我们可以在这里学习汉语,或者去外面找一个语言学校。Chúng ta có thể học tiếng Trung ở đây hoặc đi ra ngoài tìm trường học ngôn ngữ.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ xuéxí hànyǔ, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè yǔyán xuéxiào.
259这个节日很特别,所以很多人都喜欢庆祝。Ngày Tết này rất đặc biệt, nên nhiều người thích chúc mừng.Zhège jiérì hěn tèbié, suǒyǐ hěnduō rén dōu xǐhuān qìngzhù.
260这个建筑很壮观,所以吸引了很多人来参观。Công trình kiến trúc này rất đẹp mắt, vì vậy nó thu hút nhiều người đến tham quan.Zhège jiànzhú hěn zhuàngguān, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō rén lái cānguān.
261这个故事很感人,所以很多人都在分享。Câu chuyện này rất cảm động, vì vậy nhiều người đang chia sẻ.Zhège gùshì hěn gǎnrén, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài fēnxiǎng.
262这个科技很先进,所以吸引了很多人来了解。Công nghệ này rất tiên tiến, vì vậy nó thu hút nhiều người đến tìm hiểu.Zhège kējì hěn xiānjìn, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō rén lái liǎojiě.
263这个餐厅很高档,所以很多人都来庆祝特殊场合。Nhà hàng này rất sang trọng, vì vậy nhiều người đến ăn mừng các dịp đặc biệt.Zhège cāntīng hěn gāodàng, suǒyǐ hěnduō rén dōu lái qìngzhù tèshū chǎnghé.
264这个电影很动人,所以很多人都在哭。Bộ phim này rất xúc động, vì vậy nhiều người đang khóc.Zhège diànyǐng hěn dòngrén, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài kū.
265这个咖啡馆很温馨,所以很适合情侣约会。Quán cà phê này rất ấm cúng, vì vậy rất phù hợp để hẹn hò.Zhège kāfēi guǎn hěn wēnxīn, suǒyǐ hěn shìhé qínglǚ yuēhuì.
266这个旅游景点很著名,所以很多人都想来旅游。Địa điểm du lịch này rất nổi tiếng, vì vậy nhiều người muốn đến đây du lịch.Zhège lǚyóu jǐngdiǎn hěn zhùmíng, suǒyǐ hěnduō rén dōu xiǎnglái lǚyóu.
267这个音响很棒,所以听起来很清晰。Âm thanh của thiết bị này rất tốt, vì vậy rất rõ ràng khi nghe.Zhège yīnxiǎng hěn bàng, suǒyǐ tīng qǐlái hěn qīngxī.
268这个商品很抢手,所以经常脱销。Sản phẩm này rất hot, vì vậy thường xuyên bán cháy hàng.Zhège shāngpǐn hěn qiǎngshǒu, suǒyǐ jīngcháng tuōxiāo.
269我们可以在这里玩游戏,或者去外面找一个游乐场。Chúng ta có thể chơi game ở đây hoặc đi tìm một công viên giải trí ngoài trời.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ wán yóuxì, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè yóulè chǎng.
270这个新闻很重要,所以吸引了很多人来关注。Tin tức này rất quan trọng, vì vậy nhiều người quan tâm đến nó.Zhège xīnwén hěn zhòngyào, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō rén lái guānzhù.
271这个歌曲很动听,所以很多人都在跳舞。Bài hát này rất hay, vì vậy nhiều người đang nhảy múa.Zhège gēqǔ hěn dòngtīng, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài tiàowǔ.
272这个花园很美丽,所以很适合散步。Khu vườn này rất đẹp, vì vậy rất phù hợp để đi dạo.Zhège huāyuán hěn měilì, suǒyǐ hěn shìhé sànbù.
273这个书很有意思,所以很多人都在读。Cuốn sách này rất thú vị, vì vậy nhiều người đang đọc.Zhège shū hěn yǒuyìsi, suǒyǐ hěnduō rén dōu zàidú.
274这个电视节目很有趣,所以很多人都在观看。Chương trình truyền hình này rất thú vị, vì vậy nhiều người đang xem.Zhège diànshì jiémù hěn yǒuqù, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài guānkàn.
275这个游泳池很大,所以很适合游泳比赛。Hồ bơi này rất lớn, vì vậy rất phù hợp để tổ chức thi đấu bơi.Zhège yóuyǒngchí hěn dà, suǒyǐ hěn shìhé yóuyǒng bǐsài.
276这个聚会很热闹,所以很多人都去参加了。Bữa tiệc này rất sôi động, vì vậy nhiều người đã đến tham dự.Zhège jùhuì hěn rènào, suǒyǐ hěnduō rén dōu qù cānjiāle.
277这个街道很漂亮,但是交通很拥挤。Con đường này rất đẹp, nhưng giao thông rất tắc nghẽn.Zhège jiēdào hěn piàoliang, dànshì jiāotōng hěn yǒngjǐ.
278我们可以在这个超市里购买日用品,或者去外面的商场。Chúng ta có thể mua đồ tiêu dùng hàng ngày ở siêu thị này hoặc tìm một trung tâm thương mại ở ngoài đường.Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì lǐ gòumǎi rìyòngpǐn, huòzhě qù wàimiàn de shāngchǎng.
279这个公司很成功,所以很多人都想来工作。Công ty này rất thành công, vì vậy nhiều người muốn đến làm việc.Zhège gōngsī hěn chénggōng, suǒyǐ hěnduō rén dōu xiǎnglái gōngzuò.
280这个问题很严重,所以需要立刻解决。Vấn đề này rất nghiêm trọng, vì vậy cần phải giải quyết ngay lập tức.Zhège wèntí hěn yánzhòng, suǒyǐ xūyào lìkè jiějué.
281虽然我学习很努力,但是我的成绩还是没有提高。Mặc dù tôi học hành rất chăm chỉ, nhưng điểm số của tôi vẫn chưa được cải thiện.Suīrán wǒ xuéxí hěn nǔlì, dànshì wǒ de chéngjī háishì méiyǒu tígāo.
282我很喜欢旅游,尤其是去那些风景优美的地方。Tôi rất thích du lịch, đặc biệt là đến những nơi có cảnh quan đẹp.Wǒ hěn xǐhuān lǚyóu, yóuqí shì qù nàxiē fēngjǐng yōuměi dì dìfāng.
283我们公司的销售额虽然有所增长,但是还需要进一步提高。Doanh số bán hàng của công ty chúng ta đã tăng nhưng vẫn cần phải nâng cao hơn nữa.Wǒmen gōngsī de xiāoshòu é suīrán yǒu suǒ zēngzhǎng, dànshì hái xūyào jìnyībù tígāo.
284这道菜看起来很简单,但是要做好却不容易。Món ăn này trông rất đơn giản, nhưng để làm tốt lại không dễ.Zhè dào cài kàn qǐlái hěn jiǎndān, dànshì yào zuò hǎo què bù róngyì.
285她虽然年纪很小,但是已经精通好几门外语了。Mặc dù cô ấy còn rất trẻ nhưng đã thành thạo nhiều ngôn ngữ ngoại quốc rồi.Tā suīrán niánjì hěn xiǎo, dànshì yǐ jīng jīngtōng hǎojǐ mén wàiyǔle.
286那个公司的产品质量很高,但是价格也相应地比较贵。Sản phẩm của công ty đó chất lượng rất cao, nhưng giá cả lại tương ứng cao hơn.Nàgè gōngsī de chǎnpǐn zhí liàng hěn gāo, dànshì jiàgé yě xiāngyìng de bǐjiào guì.
287我们的计划虽然很好,但是还需要进一步完善。Kế hoạch của chúng ta tuy tốt nhưng cần phải hoàn thiện hơn nữa.Wǒmen de jìhuà suīrán hěn hǎo, dànshì hái xūyào jìnyībù wánshàn.
288这个项目虽然很有前途,但是还需要大量的资金支持。Dự án này tuy triển vọng nhưng cần có sự hỗ trợ vốn đầu tư lớn.Zhège xiàngmù suīrán hěn yǒu qiántú, dànshì hái xūyào dàliàng de zījīn zhīchí.
289尽管他很忙,但是还是抽出时间来看望了我们。Mặc dù anh ấy rất bận rộn nhưng vẫn sac chút thời gian để ghé thăm chúng tôi.Jǐnguǎn tā hěn máng, dànshì háishì chōuchū shíjiān lái kànwàngle wǒmen.
290我们虽然不是很熟悉,但是可以互相学习,共同进步。Chúng ta mặc dù không quen biết nhau nhiều nhưng có thể cùng học hỏi lẫn nhau, cùng tiến bộ.Wǒmen suīrán bùshì hěn shúxī, dànshì kěyǐ hù xiàng xuéxí, gòngtóng jìnbù.
291虽然他很年轻,但是已经取得了很多的成就。Mặc dù anh ấy còn rất trẻ nhưng đã đạt được rất nhiều thành tựu.Suīrán tā hěn niánqīng, dànshì yǐ jīng qǔdéle hěnduō de chéngjiù.
292尽管天气很糟糕,但是我们还是决定去爬山。Mặc dù thời tiết rất tệ nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi leo núi.Jǐnguǎn tiānqì hěn zāogāo, dànshì wǒmen háishì juédìng qù páshān.
293虽然这个工作很累,但是薪水很高,所以很多人都愿意去做。Công việc này mặc dù vất vả nhưng lương lại rất cao, vì vậy nhiều người muốn làm.Suīrán zhège gōngzuò hěn lèi, dànshì xīnshuǐ hěn gāo, suǒyǐ hěnduō rén dōu yuànyì qù zuò.
294虽然他们不是同一个国家的人,但是却有着相似的文化背景。Mặc dù họ không cùng quốc gia nhưng lại có nền văn hóa giống nhau.Suīrán tāmen bùshì tóng yīgè guójiā de rén, dànshì què yǒuzhe xiāngsì de wénhuà bèijǐng.
295这个问题虽然很复杂,但是只要你认真思考,就一定能够解决。Vấn đề này mặc dù phức tạp nhưng chỉ cần bạn suy nghĩ nghiêm túc, chắc chắn bạn sẽ giải quyết được.Zhège wèntí suīrán hěn fùzá, dànshì zhǐyào nǐ rènzhēn sīkǎo, jiù yīdìng nénggòu jiějué.
296虽然这个城市很大,但是交通非常便利。Mặc dù thành phố này rất lớn nhưng giao thông rất thuận tiện.Suīrán zhège chéngshì hěn dà, dànshì jiāotōng fēicháng biànlì.
297我们虽然不是同一个学校的,但是有着相同的兴趣爱好。Chúng ta mặc dù không cùng trường học nhưng lại có những sở thích và đam mê giống nhau.Wǒmen suīrán bùshì tóng yīgè xuéxiào de, dànshì yǒuzhe xiāngtóng de xìngqù àihào.
298虽然她的中文不是很好,但是我们还是能够沟通。Mặc dù tiếng Trung của cô ấy không tốt lắm, nhưng chúng tôi vẫn có thể giao tiếp.Suīrán tā de zhōngwén bùshì hěn hǎo, dànshì wǒmen háishì nénggòu gōutōng.
299虽然这个项目很艰巨,但是我们相信我们能够完成它。Mặc dù dự án này rất khó khăn, nhưng chúng tôi tin rằng chúng tôi có thể hoàn thành nó.Suīrán zhège xiàngmù hěn jiānjù, dànshì wǒmen xiāngxìn wǒmen nénggòu wánchéng tā.
300尽管他很有才华,但是他还是很低调,不爱张扬。Mặc dù anh ấy rất tài năng, nhưng anh ấy vẫn rất kín đáo và không thích khoe khoang.Jǐnguǎn tā hěn yǒu cáihuá, dànshì tā háishì hěn dīdiào, bù ài zhāngyáng.
301我们虽然在不同的城市,但是经常保持联系。Mặc dù chúng tôi ở các thành phố khác nhau, nhưng vẫn thường xuyên liên lạc với nhau.Wǒmen suīrán zài bùtóng de chéngshì, dànshì jīngcháng bǎochí liánxì.
302虽然我们有时候会有争吵,但是我们的友谊还是很深厚的。Mặc dù chúng tôi đôi khi có mâu thuẫn, nhưng tình bạn của chúng tôi vẫn rất sâu sắc.Suīrán wǒmen yǒu shíhòu huì yǒu zhēngchǎo, dànshì wǒmen de yǒuyì háishì hěn shēnhòu de.
303虽然这个游戏很简单,但是它也很有趣味性。Mặc dù trò chơi này rất đơn giản, nhưng nó cũng rất thú vị.Suīrán zhège yóuxì hěn jiǎndān, dànshì tā yě hěn yǒu qùwèi xìng.
304尽管这个问题很困难,但是我们还是要想办法去解决它。Mặc dù vấn đề này rất khó khăn, nhưng chúng tôi vẫn phải tìm cách giải quyết nó.Jǐnguǎn zhège wèntí hěn kùnnán, dànshì wǒmen háishì yào xiǎng bànfǎ qù jiějué tā.
305虽然他的英文口语不是很流利,但是他的阅读和写作能力都很强。Mặc dù tiếng Anh nói của anh ấy không lưu loát lắm, nhưng khả năng đọc và viết của anh ấy rất mạnh.Suīrán tā de yīngwén kǒuyǔ bùshì hěn liúlì, dànshì tā de yuèdú hé xiězuò nénglì dōu hěn qiáng.
306我们虽然是新认识的朋友,但是我们已经非常投缘。Mặc dù chúng tôi mới là bạn mới quen nhau, nhưng chúng tôi đã rất hợp nhau.Wǒmen suīrán shì xīn rènshí de péngyǒu, dànshì wǒmen yǐ jīng fēicháng tóuyuán.
307虽然他是新人,但是他非常努力,表现也非常优秀。Mặc dù anh ấy là người mới, nhưng anh ấy rất cố gắng và表现 xuất sắc.Suīrán tā shì xīnrén, dànshì tā fēicháng nǔlì, biǎoxiàn yě fēicháng yōuxiù.
308这个菜虽然看起来不是很好吃,但是却很有营养。Mặc dù món ăn này không có vẻ ngon lắm, nhưng nó lại rất bổ dưỡng.Zhège cài suīrán kàn qǐlái bu shì hěn hào chī, dànshì què hěn yǒu yíngyǎng.
309虽然我们的观点不一样,但是我们还是能够互相尊重。Mặc dù quan điểm của chúng tôi không giống nhau, nhưng chúng tôi vẫn có thể tôn trọng lẫn nhau.Suīrán wǒmen de guāndiǎn bù yīyàng, dànshì wǒmen háishì nénggòu hùxiāng zūnzhòng.
310我们虽然是同龄人,但是在职业方面却有着不同的选择。Mặc dù chúng tôi cùng tuổi, nhưng lại có sự lựa chọn khác nhau trong sự nghiệp.Wǒmen suīrán shì tónglíng rén, dànshì zài zhíyè fāngmiàn què yǒuzhe bùtóng de xuǎnzé.
311虽然他很年轻,但是他已经是一个非常有经验的人了。Mặc dù anh ấy còn trẻ, nhưng anh ấy đã có rất nhiều kinh nghiệm.Suīrán tā hěn niánqīng, dànshì tā yǐjīng shì yīgè fēicháng yǒu jīngyàn de rénle.
312这个故事虽然很简单,但是却有很深刻的寓意。Mặc dù câu chuyện này rất đơn giản, nhưng lại có ý nghĩa sâu sắc.Zhège gùshì suīrán hěn jiǎndān, dànshì què yǒu hěn shēnkè de yùyì.
313尽管这个城市人口很多,但是空气质量还是很好的。Mặc dù thành phố này có nhiều người, nhưng chất lượng không khí vẫn rất tốt.Jǐnguǎn zhège chéngshì rénkǒu hěnduō, dànshì kōngqì zhí liàng háishì hěn hǎo de.
314虽然这个电影很长,但是内容非常丰富,很值得一看。Mặc dù bộ phim này dài, nhưng nội dung rất phong phú và đáng xem.Suīrán zhège diànyǐng hěn zhǎng, dànshì nèiróng fēicháng fēngfù, hěn zhídé yī kàn.
315我们虽然在不同的行业工作,但是我们的合作还是很愉快的。Chúng ta dù làm việc trong những ngành nghề khác nhau, nhưng việc hợp tác của chúng ta vẫn rất vui vẻ.Wǒmen suīrán zài bùtóng de hángyè gōngzuò, dànshì wǒmen de hézuò háishì hěn yúkuài de.
316虽然他经历了很多困难,但是他从来没有放弃过自己的梦想。Dù anh ta đã trải qua nhiều khó khăn, nhưng anh ta chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.Suīrán tā jīnglìle hěnduō kùnnán, dànshì tā cónglái méiyǒu fàngqìguò zìjǐ de mèngxiǎng.
317这个展览虽然很小,但是展出的作品都非常有特色。Triển lãm này dù nhỏ, nhưng các tác phẩm trưng bày đều rất đặc sắc.Zhège zhǎnlǎn suīrán hěn xiǎo, dànshì zhǎn chū de zuòpǐn dōu fēicháng yǒu tèsè.
318虽然这个地方不是很出名,但是却很适合旅游。Nơi đây dù không quá nổi tiếng, nhưng rất phù hợp cho du lịch.Suīrán zhège dìfāng bùshì hěn chūmíng, dànshì què hěn shìhé lǚyóu.
319我们虽然是不同的民族,但是我们都有着相同的文化认同。Chúng ta dù là những dân tộc khác nhau, nhưng lại có chung nhận thức văn hóa.Wǒmen suīrán shì bùtóng de mínzú, dànshì wǒmen dōu yǒuzhe xiāngtóng de wénhuà rèntóng.
320虽然他没有受过专业训练,但是他的音乐天赋非常出色。Dù anh ta chưa được đào tạo chuyên nghiệp, nhưng tài năng âm nhạc của anh ta rất xuất sắc.Suīrán tā méiyǒu shòuguò zhuānyè xùnliàn, dànshì tā de yīnyuè tiānfù fēicháng chūsè.
321尽管我们遇到了很多困难,但是我们还是一起度过了难关。Mặc dù chúng ta gặp phải nhiều khó khăn, nhưng chúng ta vẫn vượt qua được chúng cùng nhau.Jǐnguǎn wǒmen yù dàole hěnduō kùnnán, dànshì wǒmen háishì yīqǐ dùguòle nánguān.
322虽然这个任务很繁重,但是我们有足够的时间来完成它。Nhiệm vụ này dù nặng nề, nhưng chúng ta có đủ thời gian để hoàn thành nó.Suīrán zhège rènwù hěn fánzhòng, dànshì wǒmen yǒu zúgòu de shíjiān lái wánchéng tā.
323我们虽然都是陌生人,但是我们还是能够彼此帮助。Chúng ta dù là những người lạ, nhưng vẫn có thể giúp đỡ lẫn nhau.Wǒmen suīrán dōu shì mòshēng rén, dànshì wǒmen háishì nénggòu bǐcǐ bāngzhù.
324虽然这个地方很偏远,但是风景非常优美。Nơi đây dù rất xa xôi, nhưng phong cảnh lại rất đẹp.Suīrán zhège dìfāng hěn piānyuǎn, dànshì fēngjǐng fēicháng yōuměi.
325虽然这个项目的投资很大,但是我们相信它一定会有很好的回报。Dù đây là dự án đầu tư lớn, nhưng chúng ta tin rằng nó sẽ có lợi nhuận tốt.Suīrán zhège xiàngmù dì tóuzī hěn dà, dànshì wǒmen xiāngxìn tā yīdìng huì yǒu hěn hǎo de huíbào.
326我们虽然有着不同的性格,但是我们还是能够和睦相处。Chúng ta dù có tính cách khác nhau, nhưng vẫn có thể sống hòa thuận với nhau.Wǒmen suīrán yǒuzhe bùtóng dì xìnggé, dànshì wǒmen háishì nénggòu hémù xiāngchǔ.
327虽然这个国家的语言很难学,但是我们还是要努力学好它。Ngôn ngữ của quốc gia này dù rất khó học, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng học tốt nó.Suīrán zhège guójiā de yǔyán hěn nán xué, dànshì wǒmen háishì yào nǔlì xuéhǎo tā.
328尽管我们年龄相差很大,但是我们还是能够有很好的交流。Mặc dù chúng ta chênh lệch tuổi tác nhau nhiều, nhưng vẫn có thể giao tiếp tốt với nhau.Jǐnguǎn wǒmen niánlíng xiāngchà hěn dà, dànshì wǒmen háishì nénggòu yǒu hěn hǎo de jiāoliú.
329虽然这个课程很难,但是老师的讲解非常生动有趣。Khóa học này dù khó, nhưng giảng viên lại rất truyền cảm hứng và thú vị.Suīrán zhège kèchéng hěn nán, dànshì lǎoshī de jiǎngjiě fēicháng shēngdòng yǒuqù.
330我们虽然是同龄人,但是在经历方面却有着不同的成长。Chúng ta dù cùng tuổi, nhưng lại có những trải nghiệm và sự phát triển khác nhau.Wǒmen suīrán shì tónglíng rén, dànshì zài jīnglì fāngmiàn què yǒuzhe bùtóng de chéngzhǎng.
331虽然这个城市人口密度很大,但是治安还是很好的。Dù đây là một thành phố có mật độ dân số cao, nhưng an ninh lại rất tốt.Suīrán zhège chéngshì rénkǒu mìdù hěn dà, dànshì zhì’ān háishì hěn hǎo de.
332尽管我们来自不同的国家,但是我们还是能够成为好朋友。Dù chúng ta đến từ các quốc gia khác nhau, nhưng vẫn có thể trở thành những người bạn tốt.Jǐnguǎn wǒmen láizì bùtóng de guójiā, dànshì wǒmen háishì nénggòu chéngwéi hǎo péngyǒu.
333虽然这个比赛很激烈,但是我们还是要全力以赴。Cuộc thi này dù khốc liệt, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng hết sức mình.Suīrán zhège bǐsài hěn jīliè, dànshì wǒmen háishì yào quánlì yǐ fù.
334我们虽然在不同的公司工作,但是我们还是有很多共同的话题。Chúng ta dù làm việc ở các công ty khác nhau, nhưng vẫn có rất nhiều chủ đề chung.Wǒmen suīrán zài bùtóng de gōngsī gōngzuò, dànshì wǒmen háishì yǒu hěnduō gòngtóng de huàtí.
335虽然他不太喜欢说话,但是他是一个非常聪明的人。Dù anh ta không thích nói chuyện, nhưng anh ta là một người rất thông minh.Suīrán tā bù tài xǐhuān shuōhuà, dànshì tā shì yīgè fēicháng cōngmíng de rén.
336尽管这个工程很大,但是我们还是要尽力完成它。Dù dự án này rất lớn, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng hoàn thành nó.Jǐnguǎn zhège gōngchéng hěn dà, dànshì wǒmen háishì yào jìnlì wánchéng tā.
337虽然这个酒店很贵,但是服务质量非常高。Khách sạn này dù đắt tiền, nhưng chất lượng dịch vụ rất cao.Suīrán zhège jiǔdiàn hěn guì, dànshì fúwù zhìliàng fēicháng gāo.
338我们虽然有时候意见不同,但是我们还是能够友好地交流。Chúng ta dù có ý kiến khác nhau đôi khi, nhưng vẫn có thể giao tiếp một cách thân thiện.Wǒmen suīrán yǒu shíhòu yìjiàn bùtóng, dànshì wǒmen háishì nénggòu yǒuhǎo de jiāoliú.
339虽然这个题目很难,但是我们还是要努力去做。Bài tập này dù khó, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng làm.Suīrán zhège tímù hěn nán, dànshì wǒmen háishì yào nǔlì qù zuò.
340这个习惯虽然很难改变,但是我们还是要尝试去改变它。Thói quen này dù khó thay đổi, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng để thay đổi nó.Zhège xíguàn suīrán hěn nán gǎibiàn, dànshì wǒmen háishì yào chángshì qù gǎibiàn tā.
341虽然这个场景很简单,但是却有着深刻的含义。Dù cảnh quan này đơn giản, nhưng lại có ý nghĩa sâu sắc.Suīrán zhège chǎngjǐng hěn jiǎndān, dànshì què yǒuzhe shēnkè de hányì.
342我们虽然工作很忙,但是还是要注意休息和保养身体。Chúng ta dù bận rộn với công việc, nhưng vẫn cần phải chú ý đến giấc ngủ và chăm sóc sức khỏe của mình.Wǒmen suīrán gōngzuò hěn máng, dànshì háishì yào zhùyì xiūxí hé bǎoyǎng shēntǐ.
343虽然这个问题很普遍,但是解决起来却很困难。Vấn đề này dù phổ biến, nhưng lại khó giải quyết.Suīrán zhège wèntí hěn pǔbiàn, dànshì jiějué qǐlái què hěn kùnnán.
344虽然这个行业很有前途,但是竞争也很激烈。Ngành này dù tiềm năng, nhưng cạnh tranh cũng rất khốc liệt.Suīrán zhège hángyè hěn yǒu qiántú, dànshì jìngzhēng yě hěn jīliè.
345尽管这个项目很复杂,但是我们还是要努力解决问题。Dù dự án này phức tạp, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng để giải quyết vấn đề.Jǐnguǎn zhège xiàngmù hěn fùzá, dànshì wǒmen háishì yào nǔlì jiějué wèntí.
346虽然这个人很不可靠,但是我们还是需要和他合作。Người này dù không đáng tin cậy, nhưng chúng ta vẫn cần phải hợp tác với anh ta.Suīrán zhège rén hěn bù kěkào, dànshì wǒmen háishì xūyào hé tā hézuò.
347我们虽然不在同一个城市,但是我们还是经常保持联系。Chúng ta dù không ở cùng một thành phố, nhưng vẫn giữ liên lạc thường xuyên.Wǒmen suīrán bùzài tóng yīgè chéngshì, dànshì wǒmen háishì jīngcháng bǎochí liánxì.
348虽然这个课题很有趣,但是难度也很大。Chủ đề này dù thú vị, nhưng độ khó lại rất lớn.Suīrán zhège kètí hěn yǒuqù, dànshì nándù yě hěn dà.
349尽管我们的文化有很大的差异,但是我们还是要相互尊重。Dù văn hóa của chúng ta có nhiều khác biệt lớn, nhưng chúng ta vẫn phải tôn trọng lẫn nhau.Jǐnguǎn wǒmen de wénhuà yǒu hěn dà de chāyì, dànshì wǒmen háishì yào xiānghù zūnzhòng.
350虽然这个目标很难达到,但是我们还是要为之努力奋斗。Mục tiêu này dù khó đạt được, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng để đạt được nó.Suīrán zhège mùbiāo hěn nán dádào, dànshì wǒmen háishì yào wéi zhī nǔlì fèndòu.
351我们虽然认识不久,但是却有着很深的默契。Chúng ta dù mới quen nhau, nhưng lại có sự hiểu biết rất sâu sắc.Wǒmen suīrán rèn shì bùjiǔ, dànshì què yǒuzhe hěn shēn de mòqì.
352虽然这个方案有一些缺点,但是优点也很明显。Dù kế hoạch này có một số điểm yếu, nhưng điểm mạnh cũng rất rõ ràng.Suīrán zhège fāng’àn yǒu yīxiē quēdiǎn, dànshì yōudiǎn yě hěn míngxiǎn.
353尽管我们有着不同的爱好,但是我们还是可以互相借鉴。Dù chúng ta có sở thích khác nhau, nhưng vẫn có thể học hỏi lẫn nhau.Jǐnguǎn wǒmen yǒuzhe bùtóng de àihào, dànshì wǒmen háishì kěyǐ hùxiāng jièjiàn.
354虽然这个地区人口很多,但是人们的生活质量很高。Mặc dù khu vực này có nhiều dân số, nhưng chất lượng cuộc sống của người dân lại rất cao.Suīrán zhège dìqū rénkǒu hěnduō, dànshì rénmen de shēnghuó zhìliàng hěn gāo.
355我们虽然有时候会犯错,但是我们还是要勇于承认并改正。Mặc dù chúng ta đôi khi mắc lỗi, nhưng chúng ta vẫn phải dũng cảm thừa nhận và sửa chữa.Wǒmen suīrán yǒu shíhòu huì fàncuò, dànshì wǒmen háishì yào yǒngyú chéngrèn bìng gǎizhèng.
356虽然这个演讲很长,但是内容非常丰富。Mặc dù bài phát biểu này dài, nhưng nội dung rất phong phú.Suīrán zhège yǎnjiǎng hěn zhǎng, dànshì nèiróng fēicháng fēngfù.
357尽管我们的经验有所不同,但是我们还是可以互相学习。Dù cho kinh nghiệm của chúng ta có khác nhau, nhưng chúng ta vẫn có thể học hỏi lẫn nhau.Jǐnguǎn wǒmen de jīngyàn yǒu suǒ bùtóng, dànshì wǒmen háishì kěyǐ hù xiàng xuéxí.
358虽然这个项目进展缓慢,但是我们还是要坚持不懈地推进。Mặc dù dự án này tiến triển chậm, nhưng chúng ta vẫn phải kiên trì đẩy mạnh.Suīrán zhège xiàngmù jìnzhǎn huǎnmàn, dànshì wǒmen háishì yào jiānchí bùxiè de tuījìn.
359我们虽然身处不同的行业,但是我们还是可以互相支持。Mặc dù chúng ta đang làm việc trong các ngành nghề khác nhau, nhưng chúng ta vẫn có thể hỗ trợ lẫn nhau.Wǒmen suīrán shēn chǔ bùtóng de hángyè, dànshì wǒmen háishì kěyǐ hùxiāng zhīchí.
360虽然这个人看起来很普通,但是他有着非凡的才华。Mặc dù người này trông bình thường, nhưng anh ta có tài năng phi thường.Suīrán zhège rén kàn qǐlái hěn pǔtōng, dànshì tā yǒuzhe fēifán de cáihuá.
361尽管这个过程很繁琐,但是我们还是要认真对待。Mặc dù quá trình này rất phức tạp, nhưng chúng ta vẫn phải đối xử nghiêm túc.Jǐnguǎn zhège guòchéng hěn fánsuǒ, dànshì wǒmen háishì yào rènzhēn duìdài.
362虽然这个行动计划需要投入很多资源,但是效果也会很显著。Mặc dù kế hoạch hành động này đòi hỏi rất nhiều tài nguyên, nhưng hiệu quả cũng sẽ rất đáng kể.Suīrán zhège xíngdòng jìhuà xūyào tóurù hěnduō zīyuán, dànshì xiàoguǒ yě huì hěn xiǎnzhù.
363我们虽然工作很忙,但是还是要抽出时间陪伴家人。Mặc dù chúng ta bận rộn với công việc, nhưng vẫn phải dành thời gian để ở bên gia đình.Wǒmen suīrán gōngzuò hěn máng, dànshì háishì yào chōuchū shíjiān péibàn jiārén.
364虽然这个游戏很有趣,但是也有一些风险。Mặc dù trò chơi này thú vị, nhưng cũng có một số rủi ro.Suīrán zhège yóuxì hěn yǒuqù, dànshì yěyǒu yīxiē fēngxiǎn.
365尽管我们的见解有所不同,但是我们还是要保持开放的心态。Mặc dù quan điểm của chúng ta có khác nhau, nhưng chúng ta vẫn phải giữ tâm trạng cởi mở.Jǐnguǎn wǒmen de jiànjiě yǒu suǒ bùtóng, dànshì wǒmen háishì yào bǎochí kāifàng de xīntài.
366虽然这个产品价格很高,但是质量也非常好。Mặc dù giá của sản phẩm này rất cao, nhưng chất lượng cũng rất tốt.Suīrán zhège chǎnpǐn jiàgé hěn gāo, dànshì zhìliàng yě fēicháng hǎo.
367我们虽然在不同的领域工作,但是我们都有一个共同的目标。Mặc dù chúng ta đang làm việc trong các lĩnh vực khác nhau, nhưng chúng ta vẫn có một mục tiêu chung.Wǒmen suīrán zài bùtóng de lǐngyù gōngzuò, dànshì wǒmen dōu yǒu yīgè gòngtóng de mùbiāo.
368虽然这个方案有一些风险,但是我们还是要试一试。Mặc dù kế hoạch này có một số rủi ro, nhưng chúng ta vẫn phải thử.Suīrán zhège fāng’àn yǒu yīxiē fēngxiǎn, dànshì wǒmen háishì yào shì yī shì.
369尽管这个工程的难度很大,但是我们还是要全力以赴完成。Mặc dù công trình này rất khó khăn, nhưng chúng ta vẫn phải nỗ lực hoàn thành.Jǐnguǎn zhège gōngchéng de nándù hěn dà, dànshì wǒmen háishì yào quánlì yǐ fù wánchéng.
370虽然这个城市的交通拥堵,但是人们的生活节奏很慢。Mặc dù giao thông ở thành phố này ùn tắc, nhưng nhịp sống của người dân lại chậm.Suīrán zhège chéngshì de jiāotōng yǒng dǔ, dànshì rénmen de shēnghuó jiézòu hěn màn.
371我们虽然有着不同的信仰,但是我们还是要互相尊重。Mặc dù chúng ta có các tín ngưỡng khác nhau, nhưng chúng ta vẫn phải tôn trọng lẫn nhau.Wǒmen suīrán yǒuzhe bùtóng de xìnyǎng, dànshì wǒmen háishì yào hùxiāng zūnzhòng.
372虽然这个项目需要很长时间才能完成,但是我们还是要坚持下去。Mặc dù dự án này mất rất nhiều thời gian để hoàn thành, nhưng chúng ta vẫn phải kiên trì tiếp tục.Suīrán zhège xiàngmù xūyào hěn cháng shíjiān cáinéng wánchéng, dànshì wǒmen háishì yào jiānchí xiàqù.
373尽管这个团队的成员有所更换,但是目标不变。Dù thành viên trong đội ngũ thay đổi, mục tiêu vẫn không đổi.Jǐnguǎn zhège tuánduì de chéngyuán yǒu suǒ gēnghuàn, dànshì mùbiāo bù biàn.
374虽然这个设备的价格很高,但是使用寿命也很长。Mặc dù giá của thiết bị này rất đắt, nhưng tuổi thọ sử dụng cũng rất lâu.Suīrán zhège shèbèi de jiàgé hěn gāo, dànshì shǐyòng shòumìng yě hěn zhǎng.
375我们虽然来自不同的国家,但是我们还是可以成为好朋友。Chúng ta mặc dù đến từ các quốc gia khác nhau, nhưng vẫn có thể trở thành bạn tốt.Wǒmen suīrán láizì bùtóng de guójiā, dànshì wǒmen háishì kěyǐ chéngwéi hǎo péngyǒu.
376虽然这个计划有一些弊端,但是总体效果还是很好的。Mặc dù kế hoạch này có một số hạn chế, nhưng tổng thể hiệu quả vẫn rất tốt.Suīrán zhège jìhuà yǒu yīxiē bìduān, dànshì zǒngtǐ xiàoguǒ háishì hěn hǎo de.
377尽管这个事情很尴尬,但是我们还是要正视并解决它。Dù vấn đề này rất khó xử, nhưng chúng ta vẫn phải đối mặt và giải quyết nó.Jǐnguǎn zhège shìqíng hěn gāngà, dànshì wǒmen háishì yào zhèngshì bìng jiějué tā.
378虽然这个问题很困难,但是我们还是要找到解决办法。Mặc dù vấn đề này rất khó, nhưng chúng ta vẫn phải tìm ra giải pháp.Suīrán zhège wèntí hěn kùnnán, dànshì wǒmen háishì yào zhǎodào jiějué bànfǎ.
379我们虽然年龄不同,但是我们还是可以共同学习和进步。Dù tuổi tác khác nhau, chúng ta vẫn có thể học hỏi và tiến bộ cùng nhau.Wǒmen suīrán niánlíng bùtóng, dànshì wǒmen háishì kěyǐ gòngtóng xuéxí hé jìnbù.
380虽然这个公司的规模很小,但是竞争力很强。Mặc dù quy mô công ty nhỏ, nhưng cạnh tranh rất mạnh.Suīrán zhège gōngsī de guīmó hěn xiǎo, dànshì jìngzhēng lì hěn qiáng.
381尽管这个案件很复杂,但是我们还是要尽力查清事实。Dù vụ án này rất phức tạp, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng tìm hiểu sự thật.Jǐnguǎn zhège ànjiàn hěn fùzá, dànshì wǒmen háishì yào jìnlì chá qīng shìshí.
382虽然这个目标很远大,但是我们还是要一步步往前走。Mặc dù mục tiêu này rất lớn, nhưng chúng ta vẫn phải tiến bước từng bước.Suīrán zhège mùbiāo hěn yuǎndà, dànshì wǒmen háishì yào yībù bù wǎng qián zǒu.
383我们虽然没有太多的经验,但是我们还是要勇于尝试。Dù chúng ta thiếu kinh nghiệm, nhưng vẫn phải dũng cảm thử và sai để tiến lên.Wǒmen suīrán méiyǒu tài duō de jīngyàn, dànshì wǒmen háishì yào yǒngyú chángshì.
384虽然这个活动需要花费很多精力,但是收获也会很大。Mặc dù hoạt động này tốn nhiều nỗ lực, nhưng thành quả cũng sẽ rất lớn.Suīrán zhège huódòng xūyào huāfèi hěnduō jīnglì, dànshì shōuhuò yě huì hěn dà.
385尽管这个任务很紧急,但是我们还是要保持冷静并妥善处理。Dù công việc này gấp gáp, nhưng chúng ta vẫn phải giữ bình tĩnh và xử lý hợp lý.Jǐnguǎn zhège rènwù hěn jǐnjí, dànshì wǒmen háishì yào bǎochí lěngjìng bìng tuǒshàn chǔlǐ.
386虽然这个技术有一些局限性,但是仍然有很大的应用前景。Mặc dù công nghệ này có một số hạn chế, nhưng vẫn có tiềm năng ứng dụng lớn.Suīrán zhège jìshù yǒu yīxiē júxiàn xìng, dànshì réngrán yǒu hěn dà de yìngyòng qiánjǐng.
387我们虽然面临很多困难,但是我们还是要坚持不懈地努力。Chúng ta mặc dù đối mặt với nhiều khó khăn, nhưng vẫn phải kiên trì cố gắng.Wǒmen suīrán miànlín hěnduō kùnnán, dànshì wǒmen háishì yào jiānchí bùxiè de nǔlì.
388虽然这个议题很敏感,但是我们还是要公正客观地讨论。Dù vấn đề này rất nhạy cảm, nhưng chúng ta vẫn phải thảo luận một cách công bằng và khách quan.Suīrán zhège yìtí hěn mǐngǎn, dànshì wǒmen háishì yào gōngzhèng kèguān de tǎolùn.
389尽管我们的意见有所分歧,但是我们还是要保持友好合作的态度。Mặc dù ý kiến của chúng ta có khác biệt, nhưng vẫn phải giữ thái độ hợp tác và thân thiện.Jǐnguǎn wǒmen de yìjiàn yǒu suǒ fēnqí, dànshì wǒmen háishì yào bǎochí yǒuhǎo hézuò de tàidù.
390虽然这个产品在市场上的销量不理想,但是我们还是要不断改进。Mặc dù sản phẩm này không bán được nhiều trên thị trường, nhưng chúng ta vẫn phải không ngừng cải tiến.Suīrán zhège chǎnpǐn zài shìchǎng shàng de xiāoliàng bù lǐxiǎng, dànshì wǒmen háishì yào bùduàn gǎijìn.
391我们虽然工作很忙,但是还是要抽出时间关注家庭和朋友。Mặc dù chúng ta rất bận rộn với công việc, nhưng vẫn phải dành thời gian để quan tâm đến gia đình và bạn bè.Wǒmen suīrán gōngzuò hěn máng, dànshì háishì yào chōuchū shíjiān guānzhù jiātíng hé péngyǒu.
392虽然这个行业竞争很激烈,但是我们还是要保持创新精神。Mặc dù ngành này rất cạnh tranh, nhưng chúng ta vẫn phải giữ tinh thần sáng tạo.Suīrán zhège hángyè jìngzhēng hěn jīliè, dànshì wǒmen háishì yào bǎochí chuàngxīn jīngshén.
393尽管这个领域的研究很复杂,但是我们还是要探索深入。Mặc dù nghiên cứu lĩnh vực này rất phức tạp, nhưng chúng ta vẫn phải khám phá sâu hơn.Jǐnguǎn zhège lǐngyù de yánjiū hěn fùzá, dànshì wǒmen háishì yào tànsuǒ shēnrù.
394虽然这个国家面临很多挑战,但是人民的生活水平不断提高。Mặc dù đất nước này đối mặt với nhiều thách thức, nhưng đời sống của người dân vẫn không ngừng được cải thiện.Suīrán zhège guójiā miànlín hěnduō tiǎozhàn, dànshì rénmín de shēnghuó shuǐpíng bùduàn tígāo.
395我们虽然不是专业人士,但是还是要对所在领域做出贡献。Mặc dù chúng ta không phải là chuyên gia, nhưng vẫn phải đóng góp cho lĩnh vực đang làm việc.Wǒmen suīrán bùshì zhuānyè rénshì, dànshì háishì yào duì suǒzài lǐngyù zuò chū gòngxiàn.
396虽然这个项目有一些风险,但是我们还是要勇敢尝试。Mặc dù dự án này có một số rủi ro, nhưng chúng ta vẫn phải dũng cảm thử.Suīrán zhège xiàngmù yǒu yīxiē fēngxiǎn, dànshì wǒmen háishì yào yǒnggǎn chángshì.
397尽管这个计划有一些缺陷,但是我们还是要积极改进。Mặc dù kế hoạch này có một số khuyết điểm, nhưng chúng ta vẫn phải tích cực cải tiến.Jǐnguǎn zhège jìhuà yǒu yīxiē quēxiàn, dànshì wǒmen háishì yào jījí gǎijìn.
398虽然这个市场存在很多问题,但是也有很多机会。Mặc dù thị trường này có nhiều vấn đề, nhưng cũng có rất nhiều cơ hội.Suīrán zhège shìchǎng cúnzài hěnduō wèntí, dànshì yěyǒu hěnduō jīhuì.
399我们虽然在不同的领域工作,但是还是要互相学习。Mặc dù chúng ta làm việc ở các lĩnh vực khác nhau, nhưng vẫn phải học hỏi lẫn nhau.Wǒmen suīrán zài bùtóng de lǐngyù gōngzuò, dànshì háishì yào hù xiàng xuéxí.
400虽然这个活动很有挑战性,但是我们还是要全力以赴。Mặc dù hoạt động này rất thử thách, nhưng chúng ta vẫn phải nỗ lực hết sức.Suīrán zhège huódòng hěn yǒu tiǎozhàn xìng, dànshì wǒmen háishì yào quánlì yǐ fù.
401尽管这个方案有一些争议,但是我们还是要尽快落实。Mặc dù kế hoạch này có một số tranh cãi, nhưng chúng ta vẫn phải thực hiện càng sớm càng tốt.Jǐnguǎn zhège fāng’àn yǒu yīxiē zhēngyì, dànshì wǒmen háishì yào jǐnkuài luòshí.
402虽然这个设备很复杂,但是我们还是要掌握使用方法。Mặc dù thiết bị này rất phức tạp, nhưng chúng ta vẫn phải nắm vững cách sử dụng.Suīrán zhège shèbèi hěn fùzá, dànshì wǒmen háishì yào zhǎngwò shǐyòng fāngfǎ.
403我们虽然不同意对方的观点,但是还是要保持理性讨论。Mặc dù chúng ta không đồng ý với quan điểm của đối phương, nhưng vẫn phải giữ cuộc thảo luận lý trí.Wǒmen suīrán bù tóngyì duìfāng de guāndiǎn, dànshì háishì yào bǎochí lǐxìng tǎolùn.
404虽然这个城市发展很快,但是环境保护工作还需加强。Mặc dù thành phố này phát triển rất nhanh, nhưng công tác bảo vệ môi trường vẫn cần được cải thiện.Suīrán zhège chéngshì fāzhǎn hěn kuài, dànshì huánjìng bǎohù gōngzuò hái xū jiāqiáng.
405尽管这个市场存在很多风险,但是我们还是要抓住机会。Mặc dù thị trường này tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, nhưng chúng ta vẫn phải nắm bắt cơ hội.Jǐnguǎn zhège shìchǎng cúnzài hěnduō fēngxiǎn, dànshì wǒmen háishì yào zhuā zhù jīhuì.
406虽然这个工作需要很多耐心和细心,但是我们还是要认真对待。Mặc dù công việc này đòi hỏi nhiều sự kiên nhẫn và tinh tế, nhưng chúng ta vẫn phải đối xử nghiêm túc.Suīrán zhège gōngzuò xūyào hěnduō nàixīn hé xìxīn, dànshì wǒmen háishì yào rènzhēn duìdài.
407我们虽然遇到了很多困难,但是还是要相信自己能够克服。Mặc dù chúng ta gặp phải nhiều khó khăn, nhưng vẫn phải tin rằng chúng ta có thể vượt qua.Wǒmen suīrán yù dàole hěnduō kùnnán, dànshì háishì yào xiāngxìn zìjǐ nénggòu kèfú.
408虽然这个行业的变化很快,但是我们还是要保持适应能力。Mặc dù ngành này thay đổi rất nhanh, nhưng chúng ta vẫn phải duy trì khả năng thích nghi.Suīrán zhège hángyè de biànhuà hěn kuài, dànshì wǒmen háishì yào bǎochí shìyìng nénglì.
409尽管这个地区的气候恶劣,但是人们还是能够生存下去。Dù cho khí hậu trong khu vực này rất khắc nghiệt, nhưng con người vẫn có thể sống sót.Jǐnguǎn zhège dìqū de qìhòu èliè, dànshì rénmen háishì nénggòu shēngcún xiàqù.
410虽然这个问题很复杂,但是我们还是要找到解决的办法。Mặc dù vấn đề này rất phức tạp, nhưng chúng ta vẫn phải tìm ra cách giải quyết.Suīrán zhège wèntí hěn fùzá, dànshì wǒmen háishì yào zhǎodào jiějué de bànfǎ.
411我们虽然缺乏经验,但是还是要积极学习和锻炼。Mặc dù chúng ta thiếu kinh nghiệm, nhưng vẫn phải tích cực học hỏi và rèn luyện.Wǒmen suīrán quēfá jīngyàn, dànshì háishì yào jījí xuéxí hé duànliàn.
412虽然这个领域有很多不确定性,但是我们还是要勇于创新。Mặc dù ngành này có nhiều sự không chắc chắn, nhưng chúng ta vẫn phải dũng cảm sáng tạo.Suīrán zhège lǐngyù yǒu hěnduō bù quèdìng xìng, dànshì wǒmen háishì yào yǒngyú chuàngxīn.
413尽管这个公司经历了很多波折,但是还是能够重新崛起。Mặc dù công ty này đã trải qua nhiều sóng gió, nhưng vẫn có thể phục hồi.Jǐnguǎn zhège gōngsī jīnglìle hěnduō bōzhé, dànshì háishì nénggòu chóngxīn juéqǐ.
414尽管这个市场竞争很激烈,但是我们还是要争取更多份额。Mặc dù thị trường cạnh tranh khốc liệt, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng giành thêm nhiều phần trăm thị phần.Jǐnguǎn zhège shìchǎng jìngzhēng hěn jīliè, dànshì wǒmen háishì yào zhēngqǔ gèng duō fèn’é.
415虽然这个领域已经有很多大牌公司,但是我们还是要创造自己的品牌。Mặc dù ngành này đã có rất nhiều tập đoàn lớn, nhưng chúng ta vẫn phải tạo ra thương hiệu của chính mình.Suīrán zhège lǐngyù yǐjīng yǒu hěnduō dàpái gōngsī, dànshì wǒmen háishì yào chuàngzào zìjǐ de pǐnpái.
416我们虽然在不同的国家工作,但是还是要共同努力推动合作。Mặc dù chúng ta làm việc ở các quốc gia khác nhau, nhưng vẫn phải cùng nhau nỗ lực thúc đẩy hợp tác.Wǒmen suīrán zài bùtóng de guójiā gōngzuò, dànshì háishì yào gòngtóng nǔlì tuīdòng hézuò.
417虽然这个行业的变化很快,但是我们还是要保持对未来的预判。Mặc dù ngành này thay đổi rất nhanh, nhưng chúng ta vẫn phải duy trì khả năng dự đoán tương lai.Suīrán zhège hángyè de biànhuà hěn kuài, dànshì wǒmen háishì yào bǎochí duì wèilái de yù pàn.
418尽管这个国家经历了很多战争,但是人民的意志坚定不移。Dù cho quốc gia này đã trải qua nhiều cuộc chiến tranh, nhưng ý chí của nhân dân vẫn kiên định.Jǐnguǎn zhège guójiā jīnglìle hěnduō zhànzhēng, dànshì rénmín de yìzhì jiāndìng bù yí.
419虽然这个城市有很多吸引人的地方,但是也存在很多问题。Mặc dù thành phố này có nhiều điểm thu hút, nhưng cũng tồn tại nhiều vấn đề.Suīrán zhège chéngshì yǒu hěnduō xīyǐn rén dì dìfāng, dànshì yě cúnzài hěnduō wèntí.
420我们虽然遇到了很多挑战,但是还是要保持乐观心态。Mặc dù chúng ta đã đối mặt với nhiều thách thức, nhưng vẫn phải giữ thái độ lạc quan.Wǒmen suīrán yù dàole hěnduō tiǎozhàn, dànshì háishì yào bǎochí lèguān xīntài.
421虽然这个公司目前遇到了困难,但是我们还是要相信它有潜力。Mặc dù công ty hiện tại đang gặp khó khăn, nhưng chúng ta vẫn phải tin rằng nó có tiềm năng.Suīrán zhège gōngsī mùqián yù dàole kùnnán, dànshì wǒmen háishì yào xiāngxìn tā yǒu qiánlì.
422尽管这个地区的经济水平还比较低,但是它正在快速发展。Dù cho kinh tế khu vực này vẫn còn khá thấp, nhưng nó đang phát triển nhanh chóng.Jǐnguǎn zhège dìqū de jīngjì shuǐpíng hái bǐjiào dī, dànshì tā zhèngzài kuàisù fāzhǎn.
423虽然这个项目需要很多资源,但是我们还是要坚定地推进。Mặc dù dự án này đòi hỏi nhiều nguồn lực, nhưng chúng ta vẫn phải kiên định thúc đẩy.Suīrán zhège xiàngmù xūyào hěnduō zīyuán, dànshì wǒmen háishì yào jiāndìng dì tuījìn.
424我们虽然有很多不同的意见,但是还是要团结一致。Mặc dù chúng ta có nhiều quan điểm khác nhau, nhưng vẫn phải đoàn kết.Wǒmen suīrán yǒu hěnduō bùtóng de yìjiàn, dànshì háishì yào tuánjié yīzhì.
425尽管这个市场前景不太明朗,但是我们还是要继续探索。Dù cho triển vọng thị trường này không rõ ràng lắm, nhưng chúng ta vẫn phải tiếp tục khám phá.Jǐnguǎn zhège shìchǎng qiánjǐng bù tài mínglǎng, dànshì wǒmen háishì yào jìxù tànsuǒ.
426虽然这个领域的研究已经有很多成果,但是我们还是要不断创新。Mặc dù trong lĩnh vực nghiên cứu này đã có nhiều thành tựu, nhưng chúng ta vẫn phải không ngừng đổi mới.Suīrán zhège lǐngyù de yánjiū yǐjīng yǒu hěnduō chéngguǒ, dànshì wǒmen háishì yào bùduàn chuàngxīn.
427虽然这个国家的政治制度不同于我们,但是我们还是要尊重它。Mặc dù chế độ chính trị của quốc gia này khác với chúng ta, nhưng chúng ta vẫn phải tôn trọng nó.Suīrán zhège guójiā de zhèngzhì zhìdù bùtóng yú wǒmen, dànshì wǒmen háishì yào zūnzhòng tā.
428我们虽然有很多工作要做,但是还是要保持工作和生活的平衡。Dù cho chúng ta có rất nhiều công việc phải làm, nhưng vẫn phải giữ cân bằng giữa công việc và cuộc sống.Wǒmen suīrán yǒu hěnduō gōngzuò yào zuò, dànshì háishì yào bǎochí gōngzuò hé shēnghuó de pínghéng.
429尽管这个问题比较棘手,但是我们还是要不放弃尝试。Mặc dù vấn đề này khá phức tạp, nhưng chúng ta vẫn phải không từ bỏ thử nghiệm.Jǐnguǎn zhège wèntí bǐjiào jíshǒu, dànshì wǒmen háishì yào bù fàngqì chángshì.
430虽然这个团队刚刚成立,但是我们还是要努力达成目标。Dù cho đội ngũ này mới thành lập, nhưng chúng ta vẫn phải nỗ lực để đạt được mục tiêu.Suīrán zhège tuánduì gānggāng chénglì, dànshì wǒmen háishì yào nǔlì dáchéng mùbiāo.
431虽然这个行业的发展方向不确定,但是我们还是要保持敏锐的洞察力。Mặc dù hướng phát triển của ngành này chưa chắc chắn, nhưng chúng ta vẫn phải giữ cho mắt thấy sáng.Suīrán zhège hángyè de fǎ zhǎn fāngxiàng bù quèdìng, dànshì wǒmen háishì yào bǎochí mǐnruì de dòngchá lì.
432我们虽然遭遇了很多失败,但是还是要从中吸取经验。Dù cho chúng ta đã gặp nhiều thất bại, nhưng vẫn phải học hỏi kinh nghiệm từ đó.Wǒmen suīrán zāoyùle hěnduō shībài, dànshì háishì yào cóngzhōng xīqǔ jīngyàn.
433尽管这个地区的自然灾害很严重,但是人们还是能够克服困难。Mặc dù tình hình thiên tai ở khu vực này rất nghiêm trọng, nhưng con người vẫn có thể vượt qua khó khăn.Jǐnguǎn zhège dìqū de zìrán zāihài hěn yánzhòng, dànshì rénmen háishì nénggòu kèfú kùnnán.
434虽然这个领域有很多机遇,但是也存在很多挑战。Dù cho lĩnh vực này có rất nhiều cơ hội, nhưng cũng có nhiều thách thức.Suīrán zhège lǐngyù yǒu hěnduō jīyù, dànshì yě cúnzài hěnduō tiǎozhàn.
435我们虽然处于不同的文化背景,但是还是要互相理解。Dù cho chúng ta đến từ nền văn hoá khác nhau, nhưng vẫn phải hiểu lẫn nhau.Wǒmen suīrán chǔyú bùtóng de wénhuà bèijǐng, dànshì háishì yào hùxiāng lǐjiě.
436除了外语,我们还学了很多有趣的课程。Ngoài ngôn ngữ ngoại, chúng ta cũng học được nhiều khóa học thú vị.Chúle wàiyǔ, wǒmen hái xuéle hěnduō yǒuqù de kèchéng.
437无论别人怎么看待他,他都认为自己很幸福。Dù cho người khác nghĩ gì đi nữa, anh ta vẫn cảm thấy mình hạnh phúc.Wúlùn biérén zěnme kàndài tā, tā dōu rènwéi zìjǐ hěn xìngfú.
438我们不应该只为自己的利益着想。Chúng ta không nên chỉ suy nghĩ cho lợi ích cá nhân của mình.Wǒmen bù yìng gāi zhǐ wèi zìjǐ de lìyì zhuóxiǎng.
439在做任何事情之前,我们都需要充分考虑一下。Trước khi làm bất cứ điều gì, chúng ta cần suy nghĩ kỹ.Zài zuò rènhé shìqíng zhīqián, wǒmen dōu xūyào chōngfèn kǎolǜ yīxià.
440我们应该努力保护环境。Chúng ta nên nỗ lực bảo vệ môi trường.Wǒmen yīnggāi nǔlì bǎohù huánjìng.
441这个国家的历史可以追溯到几千年前。Lịch sử của đất nước này có thể được theo dõi trở lại hàng ngàn năm trước.Zhège guójiā de lìshǐ kěyǐ zhuīsù dào jǐ qiān nián qián.
442我们需要认真考虑如何解决这个问题。Chúng ta cần suy nghĩ cẩn thận để giải quyết vấn đề này.Wǒmen xūyào rènzhēn kǎolǜ rúhé jiějué zhège wèntí.
443我们应该多关注一下老人和孩子们的生活。Chúng ta nên quan tâm đến cuộc sống của người già và trẻ em.Wǒmen yīnggāi duō guānzhù yīxià lǎorén hé háizimen de shēnghuó.
444学外语可以帮助我们更好地了解外国文化。Học ngoại ngữ có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn văn hóa nước ngoài.Xué wàiyǔ kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng hǎo de liǎojiě wàiguó wénhuà.
445我们应该尊重不同文化的差异。Chúng ta nên tôn trọng sự khác biệt văn hóa của những quốc gia khác nhau.Wǒmen yīnggāi zūnzhòng bùtóng wénhuà de chāyì.
446我们需要更多地了解这个问题的背景和原因。Chúng ta cần nhiều hơn để hiểu về nguồn gốc và lý do của vấn đề này.Wǒmen xūyào gèng duō de liǎojiě zhège wèntí de bèijǐng hé yuányīn.
447这个比赛很激烈,所以选手们都很紧张。Cuộc thi này rất gay cấn, vì vậy các thí sinh đều rất căng thẳng.Zhège bǐsài hěn jīliè, suǒyǐ xuǎnshǒumen dōu hěn jǐnzhāng.
448这个房间很宽敞,但是缺少家具。Căn phòng này rất rộng, nhưng lại thiếu đồ nội thất.Zhège fángjiān hěn kuānchǎng, dànshì quēshǎo jiājù.
449这个邮局很方便,所以很多人都在寄信。Bưu điện này rất tiện lợi, vì vậy rất nhiều người đến đây để gửi thư.Zhège yóujú hěn fāngbiàn, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài jì xìn.
450我们可以在这里学习音乐,或者去外面找一个音乐学校。Chúng ta có thể học nhạc ở đây, hoặc đến một trường âm nhạc ngoài trời.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ xuéxí yīnyuè, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè yīnyuè xuéxiào.
451这个产品很优秀,所以很受消费者欢迎。Sản phẩm này rất xuất sắc, vì vậy rất được người tiêu dùng yêu thích.Zhège chǎnpǐn hěn yōuxiù, suǒyǐ hěn shòu xiāofèi zhě huānyíng.
452这个地方很适合拍照,所以很多人都来旅游。Địa điểm này rất thích hợp để chụp ảnh, vì vậy rất nhiều người đến đây du lịch.Zhège dìfāng hěn shìhé pāizhào, suǒyǐ hěnduō rén dōu lái lǚyóu.
453这个汽车很新,但是很贵。Chiếc ô tô này rất mới, nhưng lại rất đắt tiền.Zhège qìchē hěn xīn, dànshì hěn guì.
454这个电视很大,所以看起来很舒服。Chiếc tivi này rất lớn, vì vậy xem rất thoải mái.Zhège diànshì hěn dà, suǒyǐ kàn qǐlái hěn shūfú.
455这个手机很方便,所以很多人都在使用。Chiếc điện thoại này rất tiện lợi, vì vậy rất nhiều người đang sử dụng.Zhège shǒujī hěn fāngbiàn, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài shǐyòng.
456这个城市很拥挤,但是很有活力。Thành phố này rất đông đúc, nhưng lại rất sôi nổi.Zhège chéngshì hěn yǒngjǐ, dànshì hěn yǒu huólì.
457这个音乐会很隆重,所以很多人都穿着漂亮的衣服。Buổi hòa nhạc này rất long trọng, vì vậy rất nhiều người mặc đồ đẹp đến tham dự.Zhège yīnyuè huì hěn lóngzhòng, suǒyǐ hěnduō rén dōu chuānzhuó piàoliang de yīfú.
458这个电脑很快,所以使用起来很顺畅。Máy tính này rất nhanh, vì vậy sử dụng rất trơn tru.Zhège diànnǎo hěn kuài, suǒyǐ shǐyòng qǐlái hěn shùnchàng.
459这个机场很现代化,所以很多人都在出差。Sân bay này rất hiện đại, vì vậy rất nhiều người đi công tác đến đây.Zhège jīchǎng hěn xiàndàihuà, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài chūchāi.
460这个服装很时尚,所以很多人都在购买。Trang phục này rất thời trang, vì vậy rất nhiều người đang mua.Zhège fúzhuāng hěn shíshàng, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài gòumǎi.
461我们可以在这里学习美术,或者去外面找一个画廊。Chúng ta có thể học mỹ thuật ở đây, hoặc đến một phòng triển lãm ngoài trời.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ xuéxí měishù, huòzhě qù wàimiàn zhǎo yīgè huàláng.
462这个项目很重要,所以需要集中力量去完成。Dự án này rất quan trọng, vì vậy cần tập trung sức lực để hoàn thành.Zhège xiàngmù hěn zhòngyào, suǒyǐ xūyào jízhōng lìliàng qù wánchéng.
463这个照片很漂亮,所以很多人都在分享。Bức ảnh này rất đẹp, vì vậy nhiều người đang chia sẻ.Zhège zhàopiàn hěn piàoliang, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài fēnxiǎng.
464这个游戏很有趣,所以很多人都在玩。Trò chơi này rất thú vị, vì vậy nhiều người đang chơi.Zhège yóuxì hěn yǒuqù, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài wán.
465这个短信很重要,所以需要立刻回复。Tin nhắn này rất quan trọng, vì vậy cần trả lời ngay lập tức.Zhège duǎnxìn hěn zhòngyào, suǒyǐ xūyào lìkè huífù.
466这个影片很感人,所以很多人都在哭。Bộ phim này rất cảm động, vì vậy nhiều người đang khóc.Zhège yǐngpiàn hěn gǎnrén, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài kū.
467这个领导很有能力,所以公司的业绩很好。Nhà lãnh đạo này rất có năng lực, vì vậy doanh thu của công ty rất tốt.Zhège lǐngdǎo hěn yǒu nénglì, suǒyǐ gōngsī de yèjī hěn hǎo.
468这个体育场很大,所以可以容纳很多人。Sân vận động này rất lớn, vì vậy có thể chứa được nhiều người.Zhège tǐyùchǎng hěn dà, suǒyǐ kěyǐ róngnà hěnduō rén.
469这个节目很受欢迎,所以很多人都在收看。Chương trình này rất được yêu thích, vì vậy nhiều người đang xem.Zhège jiémù hěn shòu huānyíng, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài shōukàn.
470这个价格很合理,所以很多人都在购买。Giá cả của sản phẩm này rất hợp lý, vì vậy nhiều người đang mua.Zhège jiàgé hěn hélǐ, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài gòumǎi.
471这个学校很好,所以很多人都想来学习。Trường học này rất tốt, vì vậy nhiều người muốn đến đây học.Zhège xuéxiào hěn hǎo, suǒyǐ hěnduō rén dōu xiǎnglái xuéxí.
472这个人很聪明,所以很容易解决问题。Người này rất thông minh, vì vậy dễ dàng giải quyết vấn đề.Zhège rén hěn cōngmíng, suǒyǐ hěn róngyì jiějué wèntí.
473这个美食很有名,所以很多人都在品尝。Món ăn ngon này rất nổi tiếng, vì vậy nhiều người đang thưởng thức.Zhège měishí hěn yǒumíng, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài pǐncháng.
474这个医院很专业,所以很多人都在看病。Bệnh viện này rất chuyên nghiệp, vì vậy nhiều người đang điều trị bệnh.Zhège yīyuàn hěn zhuānyè, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài kànbìng.
475这个节日很庆祝,所以很多人都在参加活动。Lễ hội này rất tưng bừng, vì vậy nhiều người đang tham gia hoạt động.Zhège jiérì hěn qìngzhù, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài cānjiā huódòng.
476这个旅行很愉快,但是需要注意安全。Chuyến đi này rất vui, nhưng cần lưu ý an toàn.Zhège lǚxíng hěn yúkuài, dànshì xūyào zhùyì ānquán.
477这个景区很美丽,所以很多人都在游览。Khu du lịch này rất đẹp, vì vậy nhiều người đang tham quan.Zhège jǐngqū hěn měilì, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài yóulǎn.
478这个电影很好看,所以很多人都在买票。Bộ phim này rất hay, vì vậy nhiều người đang mua vé.Zhège diànyǐng hěn hǎokàn, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài mǎi piào.
479这个酒店很舒适,所以很多人都在入住。Khách sạn này rất thoải mái, vì vậy nhiều người đang lưu trú.Zhège jiǔdiàn hěn shūshì, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài rùzhù.
480这个活动很有趣,所以很多人都在参与。Hoạt động này rất thú vị, vì vậy nhiều người đang tham gia.Zhège huódòng hěn yǒuqù, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài cānyù.
481这个地铁很方便,所以很多人都在坐。Tàu điện ngầm này rất tiện lợi, vì vậy nhiều người đang đi.Zhège dìtiě hěn fāngbiàn, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài zuò.
482这个运动很健康,所以很多人都在锻炼。Môn thể thao này rất lành mạnh, vì vậy nhiều người đang tập thể dục.Zhège yùndòng hěn jiànkāng, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài duànliàn.
483这个环境很清新,所以很适合散步。Môi trường này rất trong lành, vì vậy rất phù hợp để đi dạo.Zhège huánjìng hěn qīngxīn, suǒyǐ hěn shìhé sànbù.
484这个购物中心很大,所以很多人都在购物。Trung tâm mua sắm này rất lớn, vì vậy nhiều người đang mua sắm.Zhège gòuwù zhòng xīn hěn dà, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài gòuwù.
485这个音响很清晰,所以听起来很舒服。Cái loa này rất rõ, vì vậy nghe rất thoải mái.Zhège yīnxiǎng hěn qīngxī, suǒyǐ tīng qǐlái hěn shūfú.
486这个翻译很专业,所以很容易理解。Bản dịch này rất chuyên nghiệp, vì vậy dễ hiểu.Zhège fānyì hěn zhuānyè, suǒyǐ hěn róngyì lǐjiě.
487这个足球比赛很激烈,所以观众们都很兴奋。Trận đấu bóng đá này rất gay cấn, vì vậy khán giả rất phấn khích.Zhège zúqiú bǐsài hěn jīliè, suǒyǐ guānzhòngmen dōu hěn xīngfèn.
488这个假期很长,所以很多人都在旅游。Kỳ nghỉ này rất dài, vì vậy nhiều người đang đi du lịch.Zhège jiàqī hěn zhǎng, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài lǚyóu.
489这个公司很有前途,所以很多人都想来应聘。Công ty này rất triển vọng, vì vậy nhiều người muốn ứng tuyển.Zhège gōngsī hěn yǒu qiántú, suǒyǐ hěnduō rén dōu xiǎnglái yìngpìn.
490这个公园很干净,所以很适合休息。Công viên này rất sạch sẽ, vì vậy rất phù hợp để nghỉ ngơi.Zhège gōngyuán hěn gānjìng, suǒyǐ hěn shìhé xiūxí.
491这个舞台很宽敞,所以可以容纳很多演员。Sân khấu này rất rộng, vì vậy có thể chứa đựng nhiều diễn viên.Zhège wǔtái hěn kuānchǎng, suǒyǐ kěyǐ róngnà hěnduō yǎnyuán.
492这个邮件很重要,所以需要立刻回复。Email này rất quan trọng, vì vậy cần trả lời ngay lập tức.Zhège yóujiàn hěn zhòngyào, suǒyǐ xūyào lìkè huífù.
493这个事情很紧急,所以需要马上处理。Việc này rất khẩn cấp, vì vậy cần xử lý ngay lập tức.Zhège shìqíng hěn jǐnjí, suǒyǐ xūyào mǎshàng chǔlǐ.
494这个瑜伽很舒适,所以很适合放松。Yoga này rất thoải mái, vì vậy rất phù hợp để thư giãn.Zhège yújiā hěn shūshì, suǒyǐ hěn shìhé fàngsōng.
495这个问题很困难,所以需要多思考。Vấn đề này rất khó, vì vậy cần nghĩ nhiều hơn.Zhège wèntí hěn kùnnán, suǒyǐ xūyào duō sīkǎo.
496这个雨伞很结实,所以可以防止淋雨。Cây ô này rất chắc, vì vậy có thể chống mưa tốt.Zhège yǔsǎn hěn jiēshi, suǒyǐ kěyǐ fángzhǐ lín yǔ.
497这个绿色很清新,所以很适合种植花草。Màu xanh này rất trong lành, vì vậy rất thích hợp để trồng hoa cỏ.Zhège lǜsè hěn qīngxīn, suǒyǐ hěn shìhé zhòngzhí huācǎo.
498这个风景很壮观,所以很适合拍照。Phong cảnh này rất đẹp, vì vậy rất phù hợp để chụp ảnh.Zhège fēngjǐng hěn zhuàngguān, suǒyǐ hěn shìhé pāizhào.
499这个方案很可行,所以得到了很多人的支持。Kế hoạch này rất khả thi, vì vậy nhận được sự ủng hộ của nhiều người.Zhège fāng’àn hěn kěxíng, suǒyǐ dédàole hěnduō rén de zhīchí.
500这个工作很有挑战,所以需要不断学习。Công việc này rất thử thách, vì vậy cần tiếp tục học hỏi.Zhège gōngzuò hěn yǒu tiǎozhàn, suǒyǐ xūyào bùduàn xuéxí.
501这个国家很美丽,所以吸引了很多游客。Quốc gia này rất đẹp, vì vậy thu hút được nhiều khách du lịch.Zhège guójiā hěn měilì, suǒyǐ xīyǐnle hěnduō yóukè.
502这个设计很新颖,所以备受关注。Thiết kế này rất mới mẻ, vì vậy được chú ý nhiều.Zhège shèjì hěn xīnyǐng, suǒyǐ bèi shòu guānzhù.
503这个人很害羞,所以不善于表达。Người này rất nhút nhát, vì vậy không giỏi trong việc tỏ ra.Zhège rén hěn hàixiū, suǒyǐ bù shànyú biǎodá.
504这个家具很贵,所以需要节约开支。Đồ nội thất này rất đắt, vì vậy cần tiết kiệm chi phí.Zhège jiājù hěn guì, suǒyǐ xūyào jiéyuē kāizhī.
505这个音乐很动听,所以能够舒缓心情。Bản nhạc này rất êm tai, vì vậy có thể làm dịu tâm trạng.Zhège yīnyuè hěn dòngtīng, suǒyǐ nénggòu shūhuǎn xīnqíng.
506这个动物很可爱,所以备受宠爱。Động vật này rất đáng yêu, vì vậy được yêu thích nhiều.Zhège dòngwù hěn kě’ài, suǒyǐ bèi shòu chǒng’ài.
507这个人很有礼貌,所以备受尊重。Người này rất lịch sự, vì vậy được tôn trọng nhiều.Zhège rén hěn yǒu lǐmào, suǒyǐ bèi shòu zūnzhòng.
508这个饮料很受欢迎,所以销售量很大。Đồ uống này rất được ưa chuộng, vì vậy có lượng bán rất lớn.Zhège yǐnliào hěn shòu huānyíng, suǒyǐ xiāoshòu liàng hěn dà.
509这个菜肴很美味,所以备受青睐。Món ăn này rất ngon, vì vậy được ưa chuộng.Zhège càiyáo hěn měiwèi, suǒyǐ bèi shòu qīnglài.
510这个城市很繁华,所以交通很拥堵。Thành phố này rất đông đúc, vì vậy giao thông rất tắc nghẽn.Zhège chéngshì hěn fánhuá, suǒyǐ jiāotōng hěn yōngdǔ.
511这个公交车很便宜,所以很多人都在坐。Xe buýt này rất rẻ, vì vậy nhiều người đang đi.Zhège gōngjiāo chē hěn piányí, suǒyǐ hěnduō rén dōu zài zuò.
512这个书包很轻便,所以方便携带。Cái cặp sách này rất nhẹ, vì vậy dễ dàng mang theo.Zhège shūbāo hěn qīngbiàn, suǒyǐ fāngbiàn xiédài.
513这个歌手很有才华,所以备受喜爱。Ca sĩ này rất tài năng, vì vậy được yêu mến.Zhège gēshǒu hěn yǒu cáihuá, suǒyǐ bèi shòu xǐ’ài.
514这个文化很深厚,所以需要认真学习。Văn hóa này rất sâu sắc, vì vậy cần phải học hỏi một cách nghiêm túc.Zhège wénhuà hěn shēnhòu, suǒyǐ xūyào rènzhēn xuéxí.
515这个天气很晴朗,所以适合出门旅游。Thời tiết này rất trong sáng, vì vậy thích hợp để đi du lịch.Zhège tiānqì hěn qínglǎng, suǒyǐ shìhé chūmén lǚyóu.
516这个时间很充裕,所以可以做更多的事情。Thời gian này rất dồi dào, vì vậy có thể làm nhiều việc hơn.Zhège shíjiān hěn chōngyù, suǒyǐ kěyǐ zuò gèng duō de shìqíng.
517这个电视剧很受欢迎,所以备受关注。Phim truyền hình này rất được yêu thích, vì vậy được quan tâm.Zhège diànshìjù hěn shòu huānyíng, suǒyǐ bèi shòu guānzhù.
518这个语言很普及,所以需要学好。Ngôn ngữ này rất phổ biến, vì vậy cần phải học tốt.Zhège yǔyán hěn pǔjí, suǒyǐ xūyào xuéhǎo.
519这个工程很大,所以需要耐心等待。Dự án này rất lớn, vì vậy cần phải kiên nhẫn đợi đến khi hoàn thành.Zhège gōngchéng hěn dà, suǒyǐ xūyào nàixīn děngdài.
520这个事情很简单,所以不需要担心。Vấn đề này rất đơn giản, vì vậy không cần lo lắng.Zhège shìqíng hěn jiǎndān, suǒyǐ bù xūyào dānxīn.
521这个人很善良,所以备受尊敬。Người này rất tốt bụng, vì vậy được tôn trọng.Zhège rén hěn shànliáng, suǒyǐ bèi shòu zūnjìng.
522这个老师很严格,所以需要认真听讲。Giáo viên này rất nghiêm khắc, vì vậy cần phải lắng nghe một cách nghiêm túc.Zhège lǎoshī hěn yángé, suǒyǐ xūyào rènzhēn tīngjiǎng.
523这个校园很美丽,所以适合散步。Khuôn viên trường học này rất đẹp, vì vậy thích hợp để đi dạo.Zhège xiàoyuán hěn měilì, suǒyǐ shìhé sànbù.
524这个汽车很豪华,所以价格很高。Xe hơi này rất sang trọng, vì vậy giá cả rất cao.Zhège qìchē hěn háohuá, suǒyǐ jiàgé hěn gāo.
525这个颜色很鲜艳,所以很引人注意。Màu sắc này rất tươi sáng, vì vậy rất đáng chú ý.Zhège yánsè hěn xiānyàn, suǒyǐ hěn yǐn rén zhùyì.
526这个形式很多样,所以需要根据情况选择。Hình thức này rất đa dạng, vì vậy cần phải chọn theo tình huống.Zhège xíngshì hěnduō yàng, suǒyǐ xūyào gēnjù qíngkuàng xuǎnzé.
527这个传统很有特色,所以备受赞赏。Truyền thống này rất đặc biệt, vì vậy được đánh giá cao.Zhège chuántǒng hěn yǒu tèsè, suǒyǐ bèi shòu zànshǎng.
528这个机会很难得,所以需要抓住。Cơ hội này rất hiếm có, vì vậy cần phải nắm bắt.Zhège jīhuì hěn nándé, suǒyǐ xūyào zhuā zhù.
529这个问题很棘手,所以需要找到解决方法。Vấn đề này rất phức tạp, vì vậy cần phải tìm ra giải pháp.Zhège wèntí hěn jíshǒu, suǒyǐ xūyào zhǎodào jiějué fāngfǎ.
530这个工作需要很高的技术水平和团队合作能力。Công việc này yêu cầu trình độ kỹ thuật cao và khả năng làm việc nhóm.Zhège gōngzuò xūyào hěn gāo de jìshù shuǐpíng hé tuánduì hézuò nénglì.
531她刚刚离开公司,所以我不能告诉你她的电话号码。Cô ấy vừa rời khỏi công ty, vì vậy tôi không thể cho bạn số điện thoại của cô ấy.Tā gānggāng líkāi gōngsī, suǒyǐ wǒ bùnéng gàosù nǐ tā de diànhuà hàomǎ.
532为了减少交通拥堵,政府正在鼓励人们骑自行车上班。Để giảm ùn tắc giao thông, chính phủ đang khuyến khích người dân đi xe đạp đến công ty.Wèile jiǎnshǎo jiāotōng yǒng dǔ, zhèngfǔ zhèngzài gǔlì rénmen qí zìxíngchē shàngbān.
533我的爷爷是一个很有耐心的人,他总是可以找到解决问题的办法。Ông nội tôi là người rất kiên nhẫn, anh ấy luôn tìm được giải pháp cho các vấn đề.Wǒ de yéyé shì yīgè hěn yǒu nàixīn de rén, tā zǒng shì kěyǐ zhǎodào jiějué wèntí de bànfǎ.
534他今天早上起床的时候感觉不太舒服,所以决定请一天的假。Sáng nay, khi ông ấy dậy thì thấy không được thoải mái lắm, nên quyết định xin nghỉ một ngày.Tā jīntiān zǎoshang qǐchuáng de shíhòu gǎnjué bù tài shūfú, suǒyǐ juédìng qǐng yītiān de jiǎ.
535我们可以在下个星期六一起去爬山,你觉得怎么样?Chúng ta có thể cùng nhau đi leo núi vào thứ Bảy tuần sau, bạn nghĩ sao?Wǒmen kěyǐ zàixià gè xīngqíliù yīqǐ qù páshān, nǐ juédé zěnme yàng?
536要是你有什么问题,可以随时问我,我会尽力帮你解决。Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi gì, có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào, tôi sẽ cố gắng giúp bạn giải quyết.Yàoshi nǐ yǒu shé me wèntí, kěyǐ suíshí wèn wǒ, wǒ huì jìnlì bāng nǐ jiějué.
537昨天的演唱会非常精彩,我已经把照片上传到社交媒体上了。Buổi hòa nhạc đêm qua rất tuyệt vời, tôi đã đăng ảnh lên mạng xã hội.Zuótiān de yǎnchàng huì fēicháng jīngcǎi, wǒ yǐjīng bǎ zhàopiàn shàngchuán dào shèjiāo méitǐ shàngle.
538在这个城市找到一份好工作很难,但是如果你努力了,还是有机会的。Tìm được một công việc tốt ở thành phố này rất khó, nhưng nếu bạn cố gắng, vẫn còn cơ hội.Zài zhège chéngshì zhǎodào yī fèn hǎo gōngzuò hěn nán, dànshì rúguǒ nǐ nǔlìle, háishì yǒu jīhuì de.
539他一直在思考如何提高自己的英语水平,所以每天都会花一些时间学习。Anh ấy luôn suy nghĩ về cách cải thiện trình độ tiếng Anh của mình, vì vậy anh ấy dành một vài thời gian học mỗi ngày.Tā yīzhí zài sīkǎo rúhé tígāo zìjǐ de yīngyǔ shuǐpíng, suǒyǐ měitiān dūhuì huā yīxiē shíjiān xuéxí.
540她每天都会锻炼身体,因为她觉得健康是最重要的。Cô ấy tập thể dục hàng ngày vì cô ấy tin rằng sức khỏe là quan trọng nhất.Tā měitiān dūhuì duànliàn shēntǐ, yīnwèi tā juédé jiànkāng shì zuì zhòngyào de.
541这个问题非常复杂,我们需要更多的时间来研究。Vấn đề này rất phức tạp, chúng ta cần nhiều thời gian để nghiên cứu.Zhège wèntí fēicháng fùzá, wǒmen xūyào gèng duō de shíjiān lái yánjiū.
542现在的年轻人不仅关心自己的事业发展,也非常注重家庭生活。Người trẻ ngày nay không chỉ quan tâm đến sự nghiệp của mình, mà còn rất chú trọng đến cuộc sống gia đình.Xiànzài de niánqīng rén bùjǐn guānxīn zìjǐ de shìyè fāzhǎn, yě fēicháng zhùzhòng jiātíng shēnghuó.
543我们应该尽量避免浪费资源,保护环境。Chúng ta nên cố gắng tránh lãng phí tài nguyên và bảo vệ môi trường.Wǒmen yīnggāi jǐnliàng bìmiǎn làngfèi zīyuán, bǎohù huánjìng.
544我的朋友经常鼓励我学习新东西,因为她相信知识是无价的。Bạn của tôi thường khích lệ tôi học những điều mới, vì cô ấy tin rằng kiến thức là vô giá.Wǒ de péngyǒu jīngcháng gǔlì wǒ xuéxí xīn dōngxī, yīnwèi tā xiāngxìn zhīshì shì wú jià de.
545这个项目需要一支由各种专业人才组成的团队来完成。Dự án này cần một nhóm các chuyên gia đến từ các lĩnh vực khác nhau để hoàn thành.Zhège xiàngmù xūyào yī zhī yóu gè zhǒng zhuānyè réncái zǔchéng de tuánduì lái wánchéng.
546我们应该尊重不同的文化和传统,学会包容。Chúng ta nên tôn trọng các nền văn hóa và truyền thống khác nhau, học cách dung hòa.Wǒmen yīnggāi zūnzhòng bùtóng de wénhuà hé chuántǒng, xuéhuì bāoróng.
547她对自己的未来有很明确的规划,希望能够成为一名优秀的医生。Cô ấy có kế hoạch rõ ràng cho tương lai của mình, hy vọng sẽ trở thành một bác sĩ giỏi.Tā duì zìjǐ de wèilái yǒu hěn míngquè de guīhuà, xīwàng nénggòu chéngwéi yī míng yōuxiù de yīshēng.
548这个地方非常漂亮,我们应该多拍一些照片留作纪念。Nơi này vô cùng đẹp, chúng ta nên chụp nhiều hình để lưu giữ kỷ niệm.Zhège dìfāng fēicháng piàoliang, wǒmen yīnggāi duō pāi yīxiē zhàopiàn liú zuò jìniàn.
549虽然这个问题很困难,但是我们不能放弃,必须坚持下去。Mặc dù vấn đề này rất khó khăn, nhưng chúng ta không thể bỏ cuộc, phải kiên trì tiếp tục.Suīrán zhège wèntí hěn kùnnán, dànshì wǒmen bùnéng fàngqì, bìxū jiānchí xiàqù.
550我的妈妈很会煮菜,她经常做一些美味的家常菜。Mẹ tôi rất giỏi nấu ăn, cô ấy thường nấu những món ăn gia đình ngon.Wǒ de māmā hěn huì zhǔ cài, tā jīngcháng zuò yīxiē měiwèi de jiācháng cài.
551这个公司的规模很大,但是管理非常有效,员工工作效率也很高。Công ty này có quy mô lớn, nhưng quản lý rất hiệu quả, năng suất lao động của nhân viên cũng rất cao.Zhège gōngsī de guīmó hěn dà, dànshì guǎnlǐ fēicháng yǒuxiào, yuángōng gōngzuò xiàolǜ yě hěn gāo.
552那位老师讲的课内容丰富,引人入胜。Giảng viên kia giảng bài rất phong phú, lôi cuốn.Nà wèi lǎoshī jiǎng de kè nèiróng fēngfù, yǐnrénrùshèng.
553我们这个学期有许多课程需要修,时间会很紧。Chúng ta trong học kỳ này có nhiều môn học cần học, thời gian sẽ rất kín.Wǒmen zhège xuéqí yǒu xǔduō kèchéng xūyào xiū, shíjiān huì hěn jǐn.
554这部电影虽然故事有些俗套,但是画面很精美。Bộ phim này mặc dù có chuyện cũ rích, nhưng hình ảnh rất tinh tế.Zhè bù diànyǐng suīrán gùshì yǒuxiē sútào, dànshì huàmiàn hěn jīngměi.
555学习外语需要有耐心和恒心,不能半途而废。Học ngoại ngữ cần có kiên nhẫn và sự kiên trì, không thể bỏ cuộc giữa chừng.Xuéxí wàiyǔ xūyào yǒu nàixīn hé héngxīn, bùnéng bàntú’érfèi.
556这个地方交通便利,离市中心很近,但是价格有点贵。Địa điểm này giao thông thuận tiện, gần trung tâm thành phố, nhưng giá hơi đắt.Zhège dìfāng jiāotōng biànlì, lí shì zhōngxīn hěn jìn, dànshì jiàgé yǒudiǎn guì.
557我们已经等了一个小时了,不知道他们还要多久才能到。Chúng ta đã chờ một giờ rồi, không biết họ sẽ đến bao giờ.Wǒmen yǐjīng děngle yīgè xiǎoshíliǎo, bù zhīdào tāmen hái yào duōjiǔ cáinéng dào.
558我们这次旅行的行程很紧凑,但是值得一去。Lịch trình chuyến đi của chúng ta rất chật vật, nhưng đáng để thử.Wǒmen zhè cì lǚxíng de xíngchéng hěn jǐncòu, dànshì zhídé yī qù.
559这次考试难度有些大,但是我会尽力发挥。Kỳ thi lần này khó hơn một chút, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức mình.Zhè cì kǎoshì nándù yǒuxiē dà, dànshì wǒ huì jìnlì fāhuī.
560我们公司今年的销售额比去年增加了20%。Doanh thu của công ty chúng ta tăng 20% so với năm ngoái.Wǒmen gōngsī jīnnián de xiāoshòu é bǐ qùnián zēngjiāle 20%.
561他的中文虽然不是很流利,但是能够和中国人交流。Tiếng Trung của anh ta mặc dù không lưu loát, nhưng có thể giao tiếp với người Trung Quốc.Tā de zhōngwén suīrán bùshì hěn liúlì, dànshì nénggòu hé zhōngguó rén jiāoliú.
562我们这个月的预算不够用,需要再申请一些资金。Ngân sách của chúng ta trong tháng này không đủ, cần phải xin thêm một số nguồn vốn.Wǒmen zhège yuè de yùsuàn bùgòu yòng, xūyào zài shēnqǐng yīxiē zījīn.
563那个地方的风景非常美丽,特别是在秋天。Phong cảnh của địa điểm đó rất đẹp, đặc biệt là vào mùa thu.Nàgè dìfāng de fēngjǐng fēicháng měilì, tèbié shì zài qiūtiān.
564这个问题很重要,需要认真考虑一下解决方案。Vấn đề này rất quan trọng, cần phải suy nghĩ nghiêm túc về giải pháp.Zhège wèntí hěn zhòngyào, xūyào rènzhēn kǎolǜ yīxià jiějué fāng’àn.
565我们公司正在开发一款新产品,希望能够得到市场的认可。Công ty chúng ta đang phát triển một sản phẩm mới, hy vọng có thể được thị trường công nhận.Wǒmen gōngsī zhèngzài kāifā yī kuǎn xīn chǎnpǐn, xīwàng nénggòu dédào shìchǎng de rènkě.
566我们可以利用网络资源学习许多知识,非常方便。Chúng ta có thể tận dụng nguồn tài nguyên mạng để học nhiều kiến thức, rất tiện lợi.Wǒmen kěyǐ lìyòng wǎngluò zīyuán xuéxí xǔduō zhīshì, fēicháng fāngbiàn.
567那个孩子虽然年纪小,但是很聪明,能够很快地学习新东西。Đứa trẻ đó mặc dù còn nhỏ, nhưng rất thông minh, có thể học nhanh những điều mới.Nàgè háizi suīrán niánjì xiǎo, dànshì hěn cōngmíng, nénggòu hěn kuài dì xuéxí xīn dōngxī.
568这个工作需要有很强的责任心和团队合作精神。Công việc này cần phải có tinh thần trách nhiệm cao và tinh thần làm việc nhóm.Zhège gōngzuò xūyào yǒu hěn qiáng de zérèn xīn hé tuánduì hézuò jīngshén.
569我们的团队已经完成了这个项目的前期准备工作。Đội của chúng tôi đã hoàn thành công việc chuẩn bị cho dự án này ở giai đoạn đầu.Wǒmen de tuánduì yǐjīng wánchéngle zhège xiàngmù dì qiánqí zhǔnbèi gōngzuò.
570这个问题涉及到很多方面,需要多方面考虑。Vấn đề này liên quan đến nhiều khía cạnh, cần phải xem xét từ nhiều góc độ.Zhège wèntí shèjí dào hěnduō fāngmiàn, xūyào duō fāngmiàn kǎolǜ.
571我们需要提前准备一些材料,以便顺利完成这个任务。Chúng ta cần chuẩn bị sẵn vật liệu để hoàn thành nhiệm vụ này một cách suôn sẻ.Wǒmen xūyào tíqián zhǔnbèi yīxiē cáiliào, yǐbiàn shùnlì wánchéng zhège rènwù.
572这个城市的人口很多,交通拥堵,但是文化氛围浓厚。Thành phố này có nhiều dân số và tắc đường, nhưng có bầu không khí văn hóa đậm nét.Zhège chéngshì de rénkǒu hěnduō, jiāotōng yǒng dǔ, dànshì wénhuà fēnwéi nónghòu.
573我们公司的产品质量一直得到客户的好评。Sản phẩm của công ty chúng tôi luôn nhận được sự khen ngợi từ khách hàng về chất lượng.Wǒmen gōngsī de chǎnpǐnzhí liàng yīzhídédào kèhù de hǎopíng.
574那个演员虽然年纪大,但是仍然非常有活力。Diễn viên đó đã già nhưng vẫn rất năng động.Nàgè yǎnyuán suīrán niánjì dà, dànshì réngrán fēicháng yǒu huólì.
575这个学期的课程虽然难度有些大,但是非常有挑战性。Học kỳ này khó khăn, nhưng cũng thú vị và đầy thử thách.Zhège xuéqí de kèchéng suīrán nándù yǒuxiē dà, dànshì fēicháng yǒu tiǎozhàn xìng.
576我们这个月的销售额虽然没有达到预期,但是仍然有进步。Doanh thu bán hàng trong tháng này không đạt được kỳ vọng, nhưng vẫn có sự tiến bộ.Wǒmen zhège yuè de xiāoshòu é suīrán méiyǒu dádào yùqí, dànshì réngrán yǒu jìnbù.
577那个小说的情节很曲折,令人意想不到。Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết đó rất gập ghềnh và bất ngờ.Nàgè xiǎoshuō de qíngjié hěn qūzhé, lìng rényì xiǎngbùdào.
578我家的房子很大,可是离市中心很远。Nhà của tôi rất lớn, nhưng cách trung tâm thành phố rất xa.Wǒjiā de fángzi hěn dà, kěshì lí shì zhōngxīn hěn yuǎn.
579父母总是希望孩子能够有一个美好的未来。Cha mẹ luôn mong muốn con cái mình có một tương lai tốt đẹp.Fùmǔ zǒng shì xīwàng hái zǐ nénggòu yǒu yīgè měihǎo de wèilái.
580饭店里的菜单上有很多种菜,你想尝尝哪一道?Trong thực đơn của nhà hàng có rất nhiều món ăn, bạn muốn thử món nào?Fàndiàn lǐ de càidān shàng yǒu hěnduō zhòng cài, nǐ xiǎng cháng cháng nǎ yīdào?
581他昨天跟我说了很多有趣的故事,我听得非常高兴。Anh ấy kể cho tôi rất nhiều câu chuyện thú vị hôm qua, tôi thật sự vui vẻ khi nghe.Tā zuótiān gēn wǒ shuōle hěnduō yǒuqù de gùshì, wǒ tīng dé fēicháng gāoxìng.
582今天早上我起得很早,因为我要去上一节重要的课。Sáng nay tôi dậy rất sớm vì tôi phải đi học một buổi học quan trọng.Jīntiān zǎoshang wǒ qǐ dé hěn zǎo, yīnwèi wǒ yào qù shàng yī jié zhòngyào de kè.
583这个城市的气候很宜人,所以很多人选择在这里居住。Khí hậu ở thành phố này rất dễ chịu, vì vậy nhiều người chọn sống ở đây.Zhège chéngshì de qìhòu hěn yírén, suǒyǐ hěnduō rén xuǎnzé zài zhèlǐ jūzhù.
584我在图书馆里借了很多书,需要一个星期才能读完。Tôi đã mượn rất nhiều sách trong thư viện, cần một tuần để đọc hết.Wǒ zài túshū guǎnlǐ jièle hěnduō shū, xūyào yīgè xīngqí cáinéng dú wán.
585我们一般会在周末去看电影或者去逛街购物。Chúng tôi thường xem phim hoặc đi mua sắm vào cuối tuần.Wǒmen yībān huì zài zhōumò qù kàn diànyǐng huòzhě qù guàngjiē gòuwù.
586这个学期的课程很难,但是我们需要努力学习才能取得好成绩。Học kỳ này rất khó, nhưng chúng ta cần phải cố gắng học để đạt được điểm tốt.Zhège xuéqí de kèchéng hěn nán, dànshì wǒmen xūyào nǔlì xuéxí cáinéng qǔdé hǎo chéngjī.
587我们公司需要招聘一些有经验的员工来提高工作效率。Công ty chúng tôi cần tuyển dụng nhân viên có kinh nghiệm để nâng cao hiệu quả làm việc.Wǒmen gōngsī xūyào zhāopìn yīxiē yǒu jīngyàn de yuángōng lái tígāo gōngzuò xiàolǜ.
588这个周末我会去郊游,因为我想呼吸一下新鲜空气。Cuối tuần này tôi sẽ đi dã ngoại, vì tôi muốn hít thở không khí trong lành.Zhège zhōumò wǒ huì qù jiāoyóu, yīnwèi wǒ xiǎng hūxī yīxià xīnxiān kōngqì.
589我们在网上购买了很多东西,因为比在商店里买更加方便。Chúng tôi đã mua nhiều thứ trên mạng, vì nó còn tiện hơn khi mua ở cửa hàng.Wǒmen zài wǎngshàng gòumǎile hěnduō dōngxī, yīn wéi bǐ zài shāngdiàn lǐ mǎi gèngjiā fāngbiàn.
590他的中文水平非常高,所以可以很流利地与中国人交流。Trình độ tiếng Trung của anh ấy rất cao, vì vậy anh ấy có thể giao tiếp trôi chảy với người Trung Quốc.Tā de zhōngwén shuǐpíng fēicháng gāo, suǒyǐ kěyǐ hěn liúlì dì yǔ zhōngguó rén jiāoliú.
591我们在公司里开了一个会,讨论了一些新项目的细节。Chúng tôi đã tổ chức một cuộc họp trong công ty để thảo luận về các chi tiết của dự án mới.Wǒmen zài gōngsī lǐ kāile yīgè huì, tǎolùnle yīxiē xīn xiàngmù dì xìjié.
592我们昨天去了一个新开的餐厅,那里的食物非常好吃。Chúng tôi đã đi đến một nhà hàng mới mở ngày hôm qua và đồ ăn ở đó rất ngon.Wǒmen zuótiān qùle yīgè xīn kāi de cāntīng, nàlǐ de shíwù fēicháng hào chī.
593这个星期我有很多作业要完成,需要花费很多时间。Tuần này tôi có nhiều bài tập cần hoàn thành, điều đó sẽ tốn nhiều thời gian.Zhège xīngqí wǒ yǒu hěnduō zuòyè yào wánchéng, xūyào huāfèi hěnduō shíjiān.
594我们在这个城市里住了很长时间,已经逐渐适应了这里的生活。Chúng tôi đã sống ở thành phố này trong một thời gian dài và đã dần thích nghi với cuộc sống ở đây.Wǒmen zài zhège chéngshì lǐ zhùle hěn cháng shíjiān, yǐjīng zhújiàn shìyìngle zhèlǐ de shēnghuó.
595这个节日是我们国家的传统节日,每年都会有很多庆祝活动。Đây là một ngày lễ truyền thống của đất nước chúng tôi, mỗi năm đều có nhiều hoạt động kỷ niệm.Zhège jiérì shì wǒmen guójiā de chuántǒng jiérì, měinián dūhuì yǒu hěnduō qìngzhù huódòng.
596我们需要找到一个新的房子,因为我们的租约快到期了。Chúng tôi cần tìm một căn nhà mới vì hợp đồng thuê nhà sắp đáo hạn.Wǒmen xūyào zhǎodào yīgè xīn de fángzi, yīnwèi wǒmen de zūyuē kuài dào qí le.
597我们每个星期都会去健身房锻炼身体,保持健康。Chúng tôi tập thể dục ở phòng tập thể dục mỗi tuần để giữ gìn sức khỏe.Wǒmen měi gè xīngqí dūhuì qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ, bǎochí jiànkāng.
598我们在旅游时遇到了很多有趣的人,他们让我们的旅程更加丰富多彩。Trong chuyến du lịch của chúng tôi, chúng tôi đã gặp rất nhiều người thú vị, họ đã làm cho chuyến đi của chúng tôi trở nên đa dạng hơn.Wǒmen zài lǚyóu shí yù dàole hěnduō yǒuqù de rén, tāmen ràng wǒmen de lǚchéng gèngjiā fēngfù duōcǎi.
599这个电影非常感人,让我流下了眼泪。Bộ phim này rất cảm động, nó khiến tôi rơi nước mắt.Zhège diànyǐng fēicháng gǎnrén, ràng wǒ liúxiàle yǎnlèi.
600我们在学校里学习了很多知识,为以后的工作打下了坚实的基础。Chúng tôi đã học được rất nhiều kiến thức trong trường và nó đã giúp chúng tôi xây dựng nền tảng vững chắc cho công việc trong tương lai.Wǒmen zài xuéxiào lǐ xuéxíle hěnduō zhīshì, wèi yǐhòu de gōngzuò dǎxiàle jiānshí de jīchǔ.
601这个音乐会非常精彩,有很多著名的音乐家参加。Buổi hòa nhạc này rất tuyệt vời, có rất nhiều nhạc sĩ nổi tiếng tham gia.Zhège yīnyuè huì fēicháng jīngcǎi, yǒu hěnduō zhùmíng de yīnyuè jiā cānjiā.
602这项工程需要投入大量的人力和物力,但是一旦完成将会带来很大的收益。Dự án này sẽ yêu cầu đầu tư nhiều nguồn lực và lao động, nhưng một khi hoàn thành, nó sẽ mang lại lợi nhuận lớn cho công ty.Zhè xiàng gōngchéng xūyào tóurù dàliàng de rénlì hé wùlì, dànshì yīdàn wánchéng jiāng huì dài lái hěn dà de shōuyì.
603这个计划虽然看似有风险,但是经过全面评估后我们认为是值得一试的。Dù kế hoạch này có rủi ro, sau khi đánh giá toàn diện, chúng tôi vẫn nghĩ rằng đáng để thử.Zhège jìhuà suīrán kàn shì yǒu fēngxiǎn, dànshì jīngguò quánmiàn pínggū hòu wǒmen rènwéi shì zhídé yī shì de.
604最近公司在扩大规模,不仅要招聘更多的员工,还需要增加生产线以满足市场需求。Gần đây, công ty đang mở rộng quy mô, không chỉ tuyển dụng thêm nhân viên mà còn phải tăng số dây chuyền sản xuất để đáp ứng nhu cầu thị trường.Zuìjìn gōngsī zài kuòdà guīmó, bùjǐn yào zhāopìn gèng duō de yuángōng, hái xūyào zēngjiā shēngchǎnxiàn yǐ mǎnzú shìchǎng xūqiú.
605我们必须提高警惕,因为这个问题的影响范围可能比我们想象的要广泛得多。Chúng tôi phải tăng cường sự cảnh giác vì tác động của vấn đề này có thể lan rộng hơn chúng ta nghĩ.Wǒmen bìxū tígāo jǐngtì, yīnwèi zhège wèntí de yǐngxiǎng fànwéi kěnéng bǐ wǒmen xiǎngxiàng de yāo guǎngfàn dé duō.
606这个城市的发展速度非常快,但是随之而来的环境问题也越来越严重。Thành phố này phát triển với tốc độ vô cùng nhanh, nhưng các vấn đề môi trường đi kèm cũng ngày càng trở nên nghiêm trọng hơn.Zhège chéngshì de fǎ zhǎn sùdù fēicháng kuài, dànshì suí zhī ér lái de huánjìng wèntí yě yuè lái yuè yánzhòng.
607这篇文章的观点非常有启发性,对于解决我们所面临的问题有很大帮助。Quan điểm trong bài viết này rất cảm hứng, rất hữu ích để giải quyết các vấn đề mà chúng ta đang đối mặt.Zhè piān wénzhāng de guāndiǎn fēicháng yǒu qǐfā xìng, duìyú jiějué wǒmen suǒ miànlín de wèntí yǒu hěn dà bāngzhù.
608这个项目需要投入大量的资金和人力,但是一旦成功将会给公司带来巨大的利润。Dự án này đòi hỏi đầu tư một số lượng lớn vốn và nhân lực, nhưng một khi thành công sẽ mang lại lợi nhuận khổng lồ cho công ty.Zhège xiàngmù xūyào tóurù dàliàng de zījīn hé rénlì, dànshì yīdàn chénggōng jiāng huì gěi gōngsī dài lái jùdà de lìrùn.
609她虽然才刚刚开始学习中文,但是已经能够熟练运用一些比较复杂的词汇和语法。Cô ấy mới chỉ bắt đầu học tiếng Trung, nhưng đã có thể sử dụng thành thạo một số từ vựng và cú pháp khá phức tạp.Tā suīrán cái gānggāng kāishǐ xuéxí zhōngwén, dànshì yǐjīng nénggòu shúliàn yùnyòng yīxiē bǐjiào fùzá de cíhuì hé yǔfǎ.
610由于市场竞争激烈,我们必须不断提高产品质量和服务水平才能获得更多的客户。Do sự cạnh tranh khốc liệt trên thị trường, chúng ta phải liên tục nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ để thu hút được nhiều khách hàng hơn.Yóuyú shìchǎng jìngzhēng jīliè, wǒmen bìxū bùduàn tígāo chǎnpǐn zhí liàng hé fúwù shuǐpíng cáinéng huòdé gèng duō de kèhù.
611这个国家的文化遗产非常丰富,每年都吸引着大量的游客前来观光旅游。Di sản văn hoá của quốc gia này rất phong phú, mỗi năm thu hút lượng khách du lịch lớn đến tham quan.Zhège guójiā de wénhuà yíchǎn fēicháng fēngfù, měinián dōu xīyǐnzhe dàliàng de yóukè qián lái guānguāng lǚyóu.
612这个城市的治安问题越来越突出,政府必须采取有效措施来保障市民的安全。Vấn đề an ninh trật tự của thành phố đang trở nên ngày càng nổi bật, chính phủ phải thực hiện các biện pháp hiệu quả để bảo đảm an ninh cho công dân.Zhège chéngshì de zhì’ān wèntí yuè lái yuè túchū, zhèngfǔ bìxū cǎiqǔ yǒuxiào cuòshī lái bǎozhàng shìmín de ānquán.
613谁都知道,保持好心情对身体健康很重要。Ai cũng biết giữ tâm trạng tốt rất quan trọng đối với sức khỏe.Shéi dōu zhīdào, bǎochí hǎo xīnqíng duì shēntǐ jiànkāng hěn zhòngyào.
614每当我看到满街的繁华景象,就感到人生的无常。Mỗi khi nhìn thấy những cảnh đông đúc trên đường phố, tôi cảm thấy cuộc sống thật bất định.Měi dāng wǒ kàn dào mǎn jiē de fánhuá jǐngxiàng, jiù gǎndào rénshēng de wúcháng.
615现在的年轻人普遍对住在城市的生活感到压力很大。Hiện nay, giới trẻ phổ biến cảm thấy áp lực rất lớn khi sống trong thành phố.Xiànzài de niánqīng rén pǔbiàn duì zhù zài chéngshì de shēnghuó gǎndào yālì hěn dà.
616我们一家人把周末都用来研究旅游线路,最后选了一条很有趣的路线。Cả gia đình chúng tôi đã dành cả cuối tuần để nghiên cứu các tuyến du lịch, và cuối cùng chọn được một tuyến rất thú vị.Wǒmen yījiārén bǎ zhōumò dōu yòng lái yánjiū lǚyóu xiànlù, zuìhòu xuǎnle yītiáo hěn yǒuqù de lùxiàn.
617这个公园内有许多健身器材,人们可以在这里锻炼身体。Công viên này có rất nhiều thiết bị tập thể dục, mọi người có thể tập luyện tại đây.Zhège gōngyuán nèi yǒu xǔduō jiànshēn qìcái, rénmen kěyǐ zài zhèlǐ duànliàn shēntǐ.
618这里的风景太美了,使我顿时忘记了所有的烦恼。Phong cảnh ở đây quá đẹp, khiến tôi bỗng quên đi tất cả những phiền muộn.Zhèlǐ de fēngjǐng tàiměile, shǐ wǒ dùnshí wàngjìle suǒyǒu de fánnǎo.
619他是这个公司的经理,为了这份工作他经历了无数次的面试。Anh ta là quản lý của công ty này, để có được công việc này, anh ta đã trải qua vô số cuộc phỏng vấn.Tā shì zhège gōngsī de jīnglǐ, wèile zhè fèn gōngzuò tā jīng lì liǎo wúshù cì de miànshì.
620她热情好客,让人感到非常舒适和自在。Cô ấy rất hiếu khách, khiến người ta cảm thấy rất thoải mái và tự do.Tā rèqíng hàokè, ràng rén gǎndào fēicháng shūshì hé zìzài.
621这本书的内容丰富,读起来不但有趣,而且很有启发性。Cuốn sách này rất phong phú về nội dung, đọc nó không chỉ thú vị mà còn rất cảm hứng.Zhè běn shū de nèiróng fēngfù, dú qǐlái bu dàn yǒuqù, érqiě hěn yǒu qǐfā xìng.
622她的母亲给她买了一条非常漂亮的项链作为生日礼物。Mẹ cô ấy đã mua cho cô ấy một sợi chuỗi rất đẹp làm quà sinh nhật.Tā de mǔqīn gěi tā mǎile yītiáo fēicháng piàoliang de xiàngliàn zuòwéi shēngrì lǐwù.
623这个展览会吸引了很多艺术家和收藏家前来观展和交流。Triển lãm này thu hút rất nhiều nghệ sĩ và người sưu tầm đến tham quan và trao đổi.Zhège zhǎnlǎn huì xīyǐnle hěnduō yìshùjiā hé shōucáng jiā qián lái guān zhǎn hé jiāoliú.
624这个机构的任务是为那些需要帮助的人提供服务和支持。Nhiệm vụ của tổ chức này là cung cấp dịch vụ và hỗ trợ cho những người cần giúp đỡ.Zhège jīgòu de rènwù shì wèi nàxiē xūyào bāngzhù de rén tígōng fúwù hé zhīchí.
625我们要珍惜身边的每一个人,因为他们对我们的生命都有着重要的影响。Chúng ta nên trân trọng mọi người xung quanh vì họ có ảnh hưởng quan trọng đến cuộc đời chúng ta.Wǒmen yào zhēnxī shēnbiān de měi yīgèrén, yīnwèi tāmen duì wǒmen de shēngmìng dōu yǒu zhuó zhòngyào de yǐngxiǎng.
626这家餐厅的特色菜是烤羊肉串和手工面,味道非常地道。Món ăn đặc trưng của nhà hàng này là thịt nướng xiên que và mì tay, vị rất đậm đà.Zhè jiā cāntīng de tèsè cài shì kǎo yángròu chuàn hé shǒugōng miàn, wèidào fēicháng dìdào.
627越来越多的人开始关注环境保护问题,这对未来的生活至关重要。Ngày càng có nhiều người quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, điều này rất quan trọng đối với cuộc sống trong tương lai.Yuè lái yuè duō de rén kāishǐ guānzhù huánjìng bǎohù wèntí, zhè duì wèilái de shēnghuó zhì guānzhòngyào.
628这里有一个非常漂亮的湖,周围环境非常宜人。Có một hồ rất đẹp ở đây, xung quanh cảnh quan rất tốt.Zhè li yǒu yīgè fēicháng piàoliang de hú, zhōuwéi huánjìng fēicháng yírén.
629他是一个非常有天赋和才华的音乐家,曾获得过多个国际音乐大奖。Anh ấy là một nhạc sĩ có tài năng và tài năng, đã giành được nhiều giải thưởng âm nhạc quốc tế.Tā shì yīgè fēicháng yǒu tiānfù hé cáihuá de yīnyuè jiā, céng huòdéguò duō gè guójì yīnyuè dàjiǎng.
630这个项目的目标是帮助那些缺乏基本生活条件的人改善他们的生活状况。Mục tiêu của dự án này là giúp đỡ những người thiếu điều kiện sống cơ bản cải thiện tình trạng sống của họ.Zhège xiàngmù dì mùbiāo shì bāngzhù nàxiē quēfá jīběn shēnghuó tiáojiàn de rén gǎishàn tāmen de shēnghuó zhuàngkuàng.
631她经常参加志愿者活动,帮助那些需要帮助的人。Cô ấy thường tham gia hoạt động tình nguyện để giúp đỡ những người cần giúp đỡ.Tā jīngcháng cānjiā zhìyuàn zhě huódòng, bāngzhù nàxiē xūyào bāngzhù de rén.
632他已经学了三种外语,目前正在学习第四种外语。Anh ấy đã học được ba ngôn ngữ nước ngoài và hiện đang học ngôn ngữ ngoại thứ tư.Tā yǐjīng xuéle sān zhǒng wàiyǔ, mùqián zhèngzài xuéxí dì sì zhǒng wàiyǔ.
633这个城市有许多著名的历史古迹,吸引了很多游客前来参观。Thành phố này có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng, thu hút nhiều du khách đến tham quan.Zhège chéngshì yǒu xǔduō zhùmíng de lìshǐ gǔjī, xīyǐnle hěnduō yóukè qián lái cānguān.
634这本书是我在大学时候买的,已经陪伴我很久了。Cuốn sách này tôi đã mua khi đang học đại học và đã bên cạnh tôi rất lâu.Zhè běn shū shì wǒ zài dàxué shíhòu mǎi de, yǐjīng péibàn wǒ hěnjiǔle.
635为了保护环境,政府采取了很多措施,比如禁止使用塑料袋。Để bảo vệ môi trường, chính phủ đã đưa ra nhiều biện pháp như cấm sử dụng túi nhựa.Wèile bǎohù huánjìng, zhèngfǔ cǎiqǔle hěnduō cuòshī, bǐrú jìnzhǐ shǐyòng sùliào dài.
636这次会议的主题是环保,很多环保专家都会来参加。Chủ đề của cuộc họp lần này là bảo vệ môi trường, nhiều chuyên gia bảo vệ môi trường sẽ tham gia.Zhè cì huìyì de zhǔtí shì huánbǎo, hěnduō huánbǎo zhuānjiā dūhuì lái cānjiā.
637虽然这个方案比较复杂,但是我相信我们团队可以实现它。Mặc dù kế hoạch này khá phức tạp, nhưng tôi tin rằng đội của chúng ta có thể thực hiện được nó.Suīrán zhège fāng’àn bǐjiào fùzá, dànshì wǒ xiāngxìn wǒmen tuánduì kěyǐ shíxiàn tā.
638他虽然很有钱,但是他的生活却很简朴。Anh ta tuy giàu có nhưng cuộc sống của anh ấy rất đơn giản.Tā suīrán hěn yǒu qián, dànshì tā de shēnghuó què hěn jiǎnpú.
639他对这个项目的成功非常有信心,因为他在这个领域有很多经验。Anh ta rất tự tin vào thành công của dự án này vì anh ta có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.Tā duì zhège xiàngmù dì chénggōng fēicháng yǒu xìnxīn, yīnwèi tā zài zhège lǐngyù yǒu hěnduō jīngyàn.
640这个村庄的风景非常美丽,吸引了很多游客来参观。Phong cảnh của ngôi làng này rất đẹp, thu hút nhiều du khách đến tham quan.Zhège cūnzhuāng de fēngjǐng fēicháng měilì, xīyǐnle hěnduō yóukè lái cānguān.
641现在的年轻人很少看报纸了,他们更喜欢用手机获取新闻。Ngày nay, giới trẻ hiếm khi đọc báo nữa, họ thích lấy điện thoại để cập nhật tin tức.Xiànzài de niánqīng rén hěn shǎo kàn bàozhǐle, tāmen gèng xǐhuān yòng shǒujī huòqǔ xīnwén.
642我们的公司正在开展一个新的项目,目前已经有很多人加入了。Công ty chúng tôi đang triển khai một dự án mới và đã có rất nhiều người tham gia.Wǒmen de gōngsī zhèngzài kāizhǎn yīgè xīn de xiàngmù, mùqián yǐjīng yǒu hěnduō rén jiārùle.
643我们需要找到一个解决这个问题的办法,否则就无法实现我们的目标。Chúng ta cần tìm ra một giải pháp để giải quyết vấn đề này, nếu không sẽ không thể đạt được mục tiêu của chúng ta.Wǒmen xūyào zhǎodào yīgè jiějué zhège wèntí de bànfǎ, fǒuzé jiù wúfǎ shíxiàn wǒmen de mùbiāo.
644虽然他年龄比我小,但是他的知识和经验比我丰富得多。Anh ta dù tuổi còn nhỏ hơn tôi nhưng kiến thức và kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.Suīrán tā niánlíng bǐ wǒ xiǎo, dànshì tā de zhīshì hé jīngyàn bǐ wǒ fēngfù dé duō.
645我们应该尽可能地减少浪费,保护我们的环境。Chúng ta nên cố gắng giảm thiểu lãng phí và bảo vệ môi trường của chúng ta.Wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de jiǎnshǎo làngfèi, bǎohù wǒmen de huánjìng.
646这个地方的历史非常悠久,有很多有趣的故事。Lịch sử của địa phương này rất lâu đời, có rất nhiều câu chuyện thú vị.Zhège dìfāng de lìshǐ fēicháng yōujiǔ, yǒu hěnduō yǒuqù de gùshì.
647我们需要制定一个详细的计划,才能确保项目的顺利进行。Chúng ta cần lập kế hoạch chi tiết để đảm bảo dự án được tiến hành thuận lợi.Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè xiángxì de jìhuà, cáinéng quèbǎo xiàngmù dì shùnlì jìnxíng.
648她对这个问题非常关心,因为这关系到她的家庭和事业。Cô ấy rất quan tâm đến vấn đề này vì nó liên quan đến gia đình và sự nghiệp của cô ấy.Tā duì zhège wèntí fēicháng guānxīn, yīnwèi zhè guānxì dào tā de jiātíng héshìyè.
649我们应该尽力而为,不断努力,才能实现我们的目标。Chúng ta nên cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của chúng ta.Wǒmen yīnggāi jìnlì ér wéi, bùduàn nǔlì, cáinéng shíxiàn wǒmen de mùbiāo.
650他的演讲非常有说服力,让大家都被他所感动。Bài phát biểu của anh ấy rất có sức thuyết phục, khiến mọi người đều bị anh ấy cảm động.Tā de yǎnjiǎng fēicháng yǒu shuōfú lì, ràng dàjiā dōu bèi tāsuǒ gǎndòng.
651这个节日是我们传统文化中的一部分,已经有数千年的历史了。Lễ hội này là một phần trong văn hóa truyền thống của chúng ta và đã có hàng nghìn năm lịch sử.Zhège jiérì shì wǒmen chuántǒng wénhuà zhōng de yībùfèn, yǐjīng yǒushù qiānnián de lìshǐle.
652为了保持身体健康,我们应该多吃蔬菜和水果。Để duy trì sức khỏe, chúng ta nên ăn nhiều rau củ và trái cây.Wèile bǎochí shēntǐ jiànkāng, wǒmen yīnggāi duō chī shūcài hé shuǐguǒ.
653这个产品在市场上很受欢迎,因为它的质量非常好。Sản phẩm này được yêu thích trên thị trường vì chất lượng của nó rất tốt.Zhège chǎnpǐn zài shìchǎng shàng hěn shòu huānyíng, yīnwèi tā de zhìliàng fēicháng hǎo.
654现在的年轻人很重视自己的职业发展,他们愿意学习新知识。Hiện nay, giới trẻ rất quan tâm đến sự phát triển nghề nghiệp của mình và muốn học hỏi kiến thức mới.Xiànzài de niánqīng rén hěn zhòngshì zìjǐ de zhíyè fāzhǎn, tāmen yuànyì xuéxí xīn zhīshì.
655这个城市的发展非常快,已经成为了国家的一个重要中心。Thành phố này phát triển rất nhanh và đã trở thành một trung tâm quan trọng của đất nước.Zhège chéngshì de fǎ zhǎn fēicháng kuài, yǐjīng chéngwéile guójiā de yīgè zhòngyào zhōngxīn.
656我们需要找到一个合适的时间,才能进行这个项目的实施。Chúng ta cần tìm thời điểm thích hợp để triển khai dự án này.Wǒmen xūyào zhǎodào yīgè hé shì de shíjiān, cáinéng jìnxíng zhège xiàngmù dì shíshī.
657最近我工作很忙,但是我还是要抽时间学习汉语。Dạo gần đây tôi rất bận với công việc nhưng vẫn phải dành thời gian học tiếng Trung.Zuìjìn wǒ gōngzuò hěn máng, dànshì wǒ háishì yào chōu shíjiān xuéxí hànyǔ.
658我觉得这个问题很复杂,需要仔细考虑。Tôi nghĩ vấn đề này rất phức tạp, cần phải xem xét kỹ.Wǒ juédé zhège wèntí hěn fùzá, xūyào zǐxì kǎolǜ.
659你最好还是跟老板商量一下再做决定。Bạn nên thảo luận với sếp trước khi đưa ra quyết định tốt hơn.Nǐ zuì hào huán shì gēn lǎobǎn shāngliáng yīxià zài zuò juédìng.
660他的演讲让大家都非常感动,也深深地影响了我。Bài diễn thuyết của anh ta khiến mọi người rất cảm động, cũng ảnh hưởng sâu sắc đến tôi.Tā de yǎnjiǎng ràng dàjiā dōu fēicháng gǎndòng, yě shēn shēn de yǐngxiǎngle wǒ.
661这本书的内容很有深度,读起来不是很容易。Nội dung cuốn sách này rất sâu sắc, đọc không dễ dàng lắm.Zhè běn shū de nèiróng hěn yǒu shēndù, dú qǐlái bu shì hěn róngyì.
662我们已经商量好了,下个月去旅行。Chúng ta đã thỏa thuận rồi, tháng sau đi du lịch.Wǒmen yǐjīng shāngliáng hǎole, xià gè yuè qù lǚxíng.
663这个城市的夜景很美,特别是灯光璀璨的高楼大厦。Phong cảnh đêm của thành phố này rất đẹp, đặc biệt là những tòa nhà cao ánh sáng lung linh.Zhège chéngshì de yèjǐng hěn měi, tèbié shì dēngguāng cuǐcàn de gāolóu dàshà.
664学习汉语的过程中,我遇到了不少困难,但是我并没有放弃。Trong quá trình học tiếng Trung, tôi đã gặp không ít khó khăn, nhưng tôi không bao giờ từ bỏ.Xuéxí hànyǔ de guòchéng zhōng, wǒ yù dào liǎo bù shǎo kùnnán, dànshì wǒ bìng méiyǒu fàngqì.
665这个计划需要一些具体的数据和分析才能够得出结论。Kế hoạch này cần một số con số cụ thể và phân tích để rút ra kết luận.Zhège jìhuà xūyào yīxiē jùtǐ de shùjù hé fēnxī cáinénggòu dé chū jiélùn.
666我们公司的产品一直都是以高品质和优良服务著称的。Sản phẩm của công ty chúng tôi luôn được biết đến với chất lượng cao và dịch vụ tốt.Wǒmen gōngsī de chǎnpǐn yīzhí dōu shì yǐ gāo pǐn zhí hé yōuliáng fúwù zhùchēng de.
667我在机场等了两个小时,终于等到了我的航班。Tôi đã đợi hai tiếng tại sân bay mới chờ được chuyến bay của tôi.Wǒ zài jīchǎng děngle liǎng gè xiǎoshí, zhōngyú děng dàole wǒ de hángbān.
668这个事情跟你无关,你别管它就行了。Việc này không liên quan đến bạn, bạn đừng quan tâm đến nó.Zhège shìqíng gēn nǐ wúguān, nǐ biéguǎn tā jiùxíngle.
669我觉得这个方案很不错,我们可以考虑一下。Tôi nghĩ kế hoạch này rất tốt, chúng ta có thể xem xét.Wǒ juédé zhège fāng’àn hěn bùcuò, wǒmen kěyǐ kǎolǜ yīxià.
670这个问题我们需要从多个角度来考虑。Chúng ta cần suy nghĩ vấn đề này từ nhiều góc độ khác nhau.Zhège wèntí wǒmen xūyào cóng duō gè jiǎodù lái kǎolǜ.
671他的演讲语言生动,充满了情感。Cách diễn thuyết của anh ta rất sinh động, tràn đầy cảm xúc.Tā de yǎnjiǎng yǔyán shēngdòng, chōngmǎnle qínggǎn.
672这些文件的内容非常详细,需要认真阅读。Nội dung tài liệu này rất chi tiết, cần đọc kỹ.Zhèxiē wénjiàn de nèiróng fēicháng xiángxì, xūyào rènzhēn yuèdú.
673我们需要一个长远的规划来解决这个问题。Chúng ta cần một kế hoạch dài hạn để giải quyết vấn đề này.Wǒmen xūyào yīgè chángyuǎn de guīhuà lái jiějué zhège wèntí.
674这个城市的交通状况很糟糕,需要加强管理。Tình trạng giao thông ở thành phố này rất tồi tệ, cần tăng cường quản lý.Zhège chéngshì de jiāotōng zhuàngkuàng hěn zāogāo, xūyào jiāqiáng guǎn lǐ.
675我们需要更多的资源和支持来完成这个项目。Chúng ta cần nhiều tài nguyên và hỗ trợ hơn để hoàn thành dự án này.Wǒmen xūyào gèng duō de zīyuán hé zhīchí lái wánchéng zhège xiàngmù.
676我们必须尽快解决这个问题,否则会带来很多麻烦。Chúng ta phải giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt, nếu không sẽ gây ra nhiều phiền toái.Wǒmen bìxū jǐnkuài jiějué zhège wèntí, fǒuzé huì dài lái hěnduō máfan.
677这个建议听起来不错,但是我们还需要考虑其他方面。Kiến nghị này nghe có vẻ tốt, nhưng chúng ta vẫn cần xem xét các khía cạnh khác.Zhège jiànyì tīng qǐlái bu cuò, dànshì wǒmen hái xūyào kǎolǜ qítā fāngmiàn.
678这个实验需要精确的数据和仔细的分析才能得出结论。Thí nghiệm này cần dữ liệu chính xác và phân tích kỹ lưỡng để đưa ra kết luận.Zhège shíyàn xūyào jīngquè de shùjù hé zǐxì de fēnxī cái néng dé chū jiélùn.
679我们需要一些创新的思路来解决这个问题。Chúng ta cần một số ý tưởng sáng tạo để giải quyết vấn đề này.Wǒmen xūyào yīxiē chuàngxīn de sīlù lái jiějué zhège wèntí.
680这个计划需要一些预算和投资才能够实施。Kế hoạch này cần một số ngân sách và đầu tư để thực hiện được.Zhège jìhuà xūyào yīxiē yùsuàn hé tóuzī cái nénggòu shíshī.
681我们公司的产品在市场上非常受欢迎,因为我们一直在不断改进和创新。Sản phẩm của công ty chúng ta rất được ưa chuộng trên thị trường, bởi vì chúng tôi liên tục cải tiến và đổi mới.Wǒmen gōngsī de chǎnpǐn zài shìchǎng shàng fēicháng shòu huānyíng, yīnwèi wǒmen yīzhí zài bùduàn gǎijìn hé chuàngxīn.
682我很感谢你的帮助,没有你的支持我无法完成这个项目。Tôi rất cảm kích sự giúp đỡ của bạn, nếu không có sự hỗ trợ của bạn, tôi sẽ không thể hoàn thành dự án này.Wǒ hěn gǎnxiè nǐ de bāngzhù, méiyǒu nǐ de zhīchí wǒ wúfǎ wánchéng zhège xiàngmù.
683我们需要一些可靠的证据来支持我们的论点。Chúng ta cần những bằng chứng đáng tin cậy để chứng minh luận điểm của chúng ta.Wǒmen xūyào yīxiē kěkào de zhèngjù lái zhīchí wǒmen dì lùndiǎn.
684这个方案看起来比较简单,但是实际操作起来还是有很多困难的。Kế hoạch này dường như đơn giản, nhưng trong thực tế thì có nhiều khó khăn khi thực hiện.Zhège fāng’àn kàn qǐlái bǐjiào jiǎndān, dànshì shíjì cāozuò qǐlái háishì yǒu hěnduō kùnnán de.
685原来是这样啊,我现在明白了。Vậy là vậy à, tôi hiểu rồi.Yuánlái shì zhèyàng a, wǒ xiànzài míngbáile.
686就算我想改变自己,也要考虑到家人的感受。Ngay cả khi tôi muốn thay đổi bản thân, tôi cũng phải suy nghĩ đến cảm xúc của gia đình.Jiùsuàn wǒ xiǎng gǎibiàn zìjǐ, yě yào kǎolǜ dào jiā rén de gǎnshòu.
687他的一些行为举止让人有些难以理解。Một số hành động của anh ta làm cho người khác khó hiểu.Tā de yīxiē xíngwéi jǔzhǐ ràng rén yǒuxiē nányǐ lǐjiě.
688我的学习进展很顺利,但还需要加倍努力。Tiến bộ học tập của tôi rất thuận lợi, nhưng tôi vẫn cần phải nỗ lực gấp đôi.Wǒ de xuéxí jìnzhǎn hěn shùnlì, dàn hái xūyào jiābèi nǔlì.
689虽然这个方案有些冒险,但我觉得还是值得一试的。Mặc dù kế hoạch này hơi mạo hiểm, nhưng tôi nghĩ rằng nó vẫn đáng để thử.Suīrán zhège fāng’àn yǒuxiē màoxiǎn, dàn wǒ juédé háishì zhí dé yī shì de.
690她是一位很有魅力的女性,无论走到哪里都吸引了很多人的注意。Cô ấy là một người phụ nữ rất quyến rũ, luôn thu hút sự chú ý của nhiều người bất kể ở đâu.Tā shì yī wèi hěn yǒu mèilì de nǚxìng, wúlùn zǒu dào nǎlǐ dōu xīyǐnle hěnduō rén de zhùyì.
691今天天气晴朗,我们去爬山怎么样?Hôm nay trời nắng đẹp, chúng ta đi leo núi nhé?Jīntiān tiānqì qínglǎng, wǒmen qù páshān zěnme yàng?
692每个人都有自己的优点和缺点,我们应该互相理解和包容。Mỗi người đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng, chúng ta nên hiểu và dung hòa lẫn nhau.Měi gè rén dōu yǒu zìjǐ de yōudiǎn hé quēdiǎn, wǒmen yīnggāi hùxiāng lǐjiě hé bāoróng.
693健康是最重要的财富,我们应该珍惜并保护好自己的身体。Sức khỏe là tài sản quan trọng nhất, chúng ta nên trân trọng và bảo vệ sức khỏe của mình.Jiànkāng shì zuì zhòngyào de cáifù, wǒmen yīnggāi zhēnxī bìng bǎohù hǎo zìjǐ de shēntǐ.
694我们需要认真考虑这个问题,并寻找最佳的解决方案。Chúng ta cần suy nghĩ nghiêm túc về vấn đề này và tìm kiếm giải pháp tốt nhất.Wǒmen xūyào rènzhēn kǎolǜ zhège wèntí, bìng xúnzhǎo zuì jiā de jiějué fāng’àn.
695他的演讲技巧非常娴熟,很快就抓住了观众的注意力。Kỹ năng diễn giảng của anh ấy rất thành thạo, nhanh chóng thu hút sự chú ý của khán giả.Tā de yǎnjiǎng jìqiǎo fēicháng xiánshú, hěn kuài jiù zhuā zhùle guān zhòng de zhùyì lì.
696我们应该鼓励年轻人勇敢尝试新事物,并给他们提供更多的机会。Chúng ta nên khuyến khích các bạn trẻ dũng cảm thử nghiệm những điều mới mẻ và cung cấp cho họ nhiều cơ hội hơn.Wǒmen yīnggāi gǔlì niánqīng rén yǒnggǎn chángshì xīn shìwù, bìng gěi tāmen tígōng gèng duō de jīhuì.
697她是一位非常聪明的女孩,总是能够迅速理解和解决问题。Cô ấy là một cô gái rất thông minh, luôn có thể hiểu và giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng.Tā shì yī wèi fēicháng cōngmíng de nǚhái, zǒng shì nénggòu xùnsù lǐjiě hé jiějué wèntí.
698在处理复杂的问题时,我们需要深入思考并仔细分析每一个细节。Trong việc giải quyết những vấn đề phức tạp, chúng ta cần phải suy nghĩ sâu và phân tích mỗi chi tiết một cách cẩn thận.Zài chǔlǐ fùzá de wèntí shí, wǒmen xūyào shēnrù sīkǎo bìng zǐxì fēnxī měi yīgè xìjié.
699他的想法非常新颖,能够激发我们的创造力和思维能力。Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo, có thể kích thích sự sáng tạo và khả năng tư duy của chúng ta.Tā de xiǎngfǎ fēicháng xīnyǐng, nénggòu jīfā wǒmen de chuàngzào lì hé sīwéi nénglì.
700在工作中,我们需要与同事和领导进行良好的沟通和协作。Trong công việc, chúng ta cần phải giao tiếp và hợp tác tốt với đồng nghiệp và cấp trên.Zài gōngzuò zhōng, wǒmen xūyào yǔ tóngshì hélǐngdǎo jìnxíng liánghǎo de gōutōng hé xiézuò.
701他们在生活中一直相互支持,无论遇到什么困难都能够共同克服。Họ luôn hỗ trợ lẫn nhau trong cuộc sống, có thể vượt qua mọi khó khăn cùng nhau.Tāmen zài shēnghuó zhōng yīzhí xiānghù zhīchí, wúlùn yù dào shénme kùnnán dōu nénggòu gòngtóng kèfú.
702这个项目的完成需要我们所有人的努力和配合。Việc hoàn thành dự án này đòi hỏi sự nỗ lực và hợp tác của tất cả chúng ta.Zhège xiàngmù dì wánchéng xūyào wǒmen suǒyǒu rén de nǔlì hé pèihé.
703我们应该关注环保问题并尽力减少对地球的损害。Chúng ta nên quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường và cố gắng giảm thiểu sự tổn hại đối với trái đất.Wǒmen yīnggāi guānzhù huánbǎo wèntí bìng jìnlì jiǎnshǎo duì dìqiú de sǔnhài.
704学习一门新的语言需要耐心和毅力,但它也会给我们带来很多好处。Học một ngôn ngữ mới đòi hỏi sự kiên nhẫn và kiên trì, nhưng nó cũng mang lại nhiều lợi ích cho chúng ta.Xuéxí yī mén xīn de yǔyán xūyào nàixīn hé yìlì, dàn tā yě huì gěi wǒmen dài lái hěnduō hǎochù.
705她的经验和专业知识让她成为我们团队中的一员。Kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn của cô ấy khiến cô ấy trở thành một thành viên trong nhóm của chúng ta.Tā de jīngyàn hé zhuānyè zhīshì ràng tā chéngwéi wǒmen tuánduì zhōng de yī yuán.
706我们需要尽快找到解决问题的方法,并采取行动。Chúng ta cần tìm cách giải quyết vấn đề càng nhanh càng tốt và hành động ngay lập tức.Wǒmen xūyào jǐnkuài zhǎodào jiějué wèntí de fāngfǎ, bìng cǎiqǔ xíngdòng.
707在社交场合中,我们需要注意自己的言行举止,并尊重他人的感受。Trong các hoạt động xã hội, chúng ta cần chú ý đến lời nói và hành động của mình, và tôn trọng cảm xúc của người khác.Zài shèjiāo chǎnghé zhōng, wǒmen xūyào zhùyì zìjǐ de yánxíng jǔzhǐ, bìng zūnzhòng tārén de gǎnshòu.
708在日常生活中,我们应该保持积极的态度,并勇敢面对困难和挑战。Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta nên giữ thái độ tích cực và dũng cảm đối mặt với khó khăn và thử thách.Zài rìcháng shēnghuó zhōng, wǒmen yīnggāi bǎochí jījí de tàidù, bìng yǒnggǎn miàn duì kùnnán hé tiǎozhàn.
709我在慢慢地适应新的生活方式,虽然很难,但是我很有信心。Tôi đang từ từ thích nghi với lối sống mới, mặc dù rất khó, nhưng tôi rất tự tin.Wǒ zài màn man de shìyìng xīn de shēnghuó fāngshì, suīrán hěn nán, dànshì wǒ hěn yǒu xìnxīn.
710由于气温骤降,我昨晚感冒了,现在嗓子很疼。Do chế độ nhiệt độ giảm đột ngột, tôi bị cảm vào tối qua và bây giờ họng tôi đau.Yóuyú qìwēn zhòu jiàng, wǒ zuó wǎn gǎnmàole, xiànzài sǎngzi hěn téng.
711我打算在假期期间去旅游,但还没有决定去哪个城市。Tôi dự định đi du lịch trong kỳ nghỉ nhưng vẫn chưa quyết định đi đến thành phố nào.Wǒ dǎsuàn zài jiàqī qíjiān qù lǚyóu, dàn hái méiyǒu juédìng qù nǎge chéngshì.
712他的成功离不开他的努力和不懈的追求。Thành công của anh ta không thể thiếu sự nỗ lực và sự theo đuổi không ngừng.Tā de chénggōng lì bù kāi tā de nǔlì hé bùxiè de zhuīqiú.
713随着年龄的增长,我们的责任和压力也越来越大。Cùng với sự tăng tuổi, trách nhiệm và áp lực của chúng ta cũng ngày càng lớn hơn.Suízhe niánlíng de zēngzhǎng, wǒmen de zérèn hé yālì yě yuè lái yuè dà.
714尽管我不懂得他们在说什么,但是我能理解他们的情感表达。Mặc dù tôi không hiểu họ nói gì nhưng tôi có thể hiểu được cảm xúc của họ.Jǐnguǎn wǒ bù dǒngdé tāmen zài shuō shénme, dànshì wǒ néng lǐjiě tāmen de qínggǎn biǎodá.
715我的朋友和我各有不同的爱好,但是我们还是非常好的朋友。Bạn bè tôi và tôi có sở thích khác nhau nhưng vẫn là bạn tốt của nhau.Wǒ de péngyǒu hé wǒ gè yǒu bùtóng de àihào, dànshì wǒmen háishì fēicháng hǎo de péngyǒu.
716在这个新的工作环境中,我需要快速适应,提高工作效率。Trong môi trường làm việc mới này, tôi cần phải thích nghi nhanh chóng và nâng cao hiệu suất làm việc.Zài zhège xīn de gōngzuò huánjìng zhōng, wǒ xūyào kuàisù shìyìng, tígāo gōngzuò xiàolǜ.
717我正在努力学习英语,但是我的口语还需要更多的练习。Tôi đang cố gắng học tiếng Anh nhưng phải thêm nhiều luyện tập nói.Wǒ zhèngzài nǔlì xuéxí yīngyǔ, dànshì wǒ de kǒuyǔ hái xūyào gèng duō de liànxí.
718为了达到目标,我们必须付出更多的努力和时间。Để đạt được mục tiêu, chúng ta phải bỏ ra nhiều nỗ lực và thời gian hơn.Wèile dádào mùbiāo, wǒmen bìxū fùchū gèng duō de nǔlì hé shíjiān.
719这个问题需要我们深入研究,才能找到更好的解决方案。Vấn đề này cần chúng ta nghiên cứu sâu để tìm ra giải pháp tốt hơn.Zhège wèntí xūyào wǒmen shēnrù yánjiū, cáinéng zhǎodào gèng hǎo de jiějué fāng’àn.
720我们应该尽可能地减少浪费和保护环境。Chúng ta nên giảm thiểu lãng phí và bảo vệ môi trường càng nhiều càng tốt.Wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de jiǎnshǎo làngfèi hé bǎohù huánjìng.
721每个人都有自己的长处和短处,我们应该互相帮助,共同进步。Mỗi người đều có ưu điểm và khuyết điểm riêng của mình, chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau để cùng tiến bộ.Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de cháng chù hé duǎnchu, wǒmen yīnggāi hùxiāng bāngzhù, gòngtóng jìnbù.
722在未来的日子里,我希望能够有更多的机会学习和成长。Trong những ngày sắp tới, tôi hy vọng có nhiều cơ hội học tập và phát triển hơn.Zài wèilái de rìzi lǐ, wǒ xīwàng nénggòu yǒu gèng duō de jīhuì xuéxí hé chéngzhǎng.
723我们应该尽可能地保持平静,冷静地处理问题。Chúng ta nên giữ bình tĩnh càng nhiều càng tốt và giải quyết vấn đề một cách khách quan.Wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì bǎochí píngjìng, lěngjìng de chǔlǐ wèntí.
724这个计划需要我们共同协作,才能顺利地完成。Kế hoạch này cần sự hợp tác chung của chúng ta để hoàn thành một cách suôn sẻ.Zhège jìhuà xūyào wǒmen gòngtóng xiézuò, cáinéng shùnlì dì wánchéng.
725我们应该在日常生活中培养自己的良好习惯,提高自己的品质。Chúng ta nên phát triển những thói quen tốt trong cuộc sống hàng ngày để nâng cao chất lượng bản thân.Wǒmen yīnggāi zài rìcháng shēnghuó zhōng péiyǎng zìjǐ de liánghǎo xíguàn, tígāo zìjǐ de pǐnzhí.
726我们必须积极应对挑战,勇敢地面对困难。Chúng ta phải tích cực đối mặt với thách thức và dũng cảm đối mặt với khó khăn.Wǒmen bìxū jījí yìngduì tiǎozhàn, yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán.
727为了更好地沟通和交流,我们应该学习更多的语言和文化知识。Để giao tiếp và trao đổi tốt hơn, chúng ta nên học nhiều ngôn ngữ và kiến thức văn hoá hơn.Wèile gèng hǎo dì gōutōng hé jiāoliú, wǒmen yīnggāi xuéxí gèng duō de yǔyán hé wénhuà zhīshì.
728这个项目需要我们集中精力,认真对待每一个细节。Dự án này đòi hỏi chúng ta phải tập trung sức lực, chú ý đến từng chi tiết.Zhège xiàngmù xūyào wǒmen jízhōng jīnglì, rènzhēn duìdài měi yīgè xìjié.
729我们应该尊重每一个人的不同意见和观点,不要轻易地做出判断。Chúng ta nên tôn trọng ý kiến và quan điểm khác nhau của mỗi người, không nên đưa ra nhận xét quá vội vàng.Wǒmen yīnggāi zūnzhòng měi yīgèrén de bùtóng yìjiàn hé guāndiǎn, bùyào qīngyì dì zuòchū pànduàn.
730在人生的道路上,我们需要不断地探索和学习,才能成长。Trên con đường cuộc đời, chúng ta cần liên tục khám phá và học hỏi để trưởng thành.Zài rénshēng de dàolù shàng, wǒmen xūyào bùduàn de tànsuǒ hé xuéxí, cáinéng chéngzhǎng.
731我们应该珍惜时间,充分利用每一分每一秒。Chúng ta nên trân trọng thời gian, tận dụng từng giây từng phút.Wǒmen yīnggāi zhēnxī shíjiān, chōngfèn lìyòng měi yī fēn měi yī miǎo.
732这个消息引起了公众的广泛关注。Thông tin này đã thu hút được sự chú ý rộng rãi từ công chúng.Zhège xiāoxīyǐnqǐle gōngzhòng de guǎngfàn guānzhù.
733现在的经济形势让很多公司陷入困境。Hiện nay, tình hình kinh tế đang khiến nhiều công ty gặp khó khăn.Xiànzài de jīngjì xíngshì ràng hěnduō gōngsī xiànrù kùnjìng.
734虽然我们一开始感到不安,但最终还是决定接受这个挑战。Mặc dù ban đầu chúng ta cảm thấy lo lắng, nhưng cuối cùng chúng ta quyết định chấp nhận thách thức này.Suīrán wǒmen yī kāishǐ gǎndào bù’ān, dàn zuìzhōng háishì juédìng jiēshòu zhège tiǎozhàn.
735我们应该认真考虑如何在竞争激烈的市场中保持竞争力。Chúng ta nên suy nghĩ kỹ càng về cách giữ được sức cạnh tranh trên thị trường cạnh tranh gay gắt.Wǒmen yīnggāi rènzhēn kǎolǜ rúhé zài jìngzhēng jīliè de shìchǎng zhōng bǎochí jìngzhēng lì.
736这个国家一直在努力提高教育质量,为了培养更多有才华的年轻人。Đất nước này luôn nỗ lực nâng cao chất lượng giáo dục, để nuôi dưỡng thêm nhiều thanh niên tài năng.Zhège guójiā yì zhí zài nǔlì tígāo jiàoyù zhìliàng, wèile péiyǎng gèng duō yǒu cáihuá de niánqīng rén.
737我们必须积极应对气候变化,以保护我们的地球。Chúng ta phải tích cực đối phó với biến đổi khí hậu, để bảo vệ hành tinh của chúng ta.Wǒmen bìxū jījí yìngduì qìhòu biànhuà, yǐ bǎohù wǒmen dì dìqiú.
738这个新产品在市场上获得了很大的成功,因为它能够满足消费者的需求。Sản phẩm mới này đã đạt được thành công lớn trên thị trường, vì nó có thể đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.Zhège xīn chǎnpǐn zài shìchǎng shàng huòdéle hěn dà de chénggōng, yīnwèi tā nénggòu mǎnzú xiāofèi zhě de xūqiú.
739许多人认为,有组织的社区活动对社会的发展和进步有很大的贡献。Nhiều người cho rằng hoạt động cộng đồng được tổ chức đóng góp rất nhiều cho sự phát triển và tiến bộ của xã hội.Xǔduō rén rènwéi, yǒu zǔzhī de shèqū huódòng duì shèhuì de fǎ zhǎn hé jìnbù yǒu hěn dà de gòngxiàn.
740这个国家一直在推行改革开放政策,以吸引更多的外国投资。Đất nước này luôn thực hiện chính sách đổi mới mở cửa, để thu hút nhiều khoản đầu tư từ nước ngoài hơn.Zhège guójiā yì zhí zài tuīxíng gǎigé kāifàng zhèngcè, yǐ xī yǐn gèng duō de wàiguó tóuzī.
741我们需要更多的志愿者来帮助那些需要帮助的人。Chúng ta cần nhiều tình nguyện viên hơn để giúp đỡ những người cần sự giúp đỡ.Wǒmen xūyào gèng duō de zhìyuàn zhě lái bāngzhù nàxiē xūyào bāngzhù de rén.
742学习一门外语需要耐心和毅力,但最终的收获是非常宝贵的。Học một ngoại ngữ đòi hỏi kiên nhẫn và sự kiên trì, nhưng phần thưởng cuối cùng rất quý giá.Xuéxí yī mén wàiyǔ xūyào nàixīn hé yìlì, dàn zuìzhōng de shōuhuò shì fēicháng bǎoguì de.
743保持良好的健康状况需要坚持锻炼和良好的饮食习惯。Giữ gìn sức khỏe tốt đòi hỏi phải duy trì thói quen tập thể dục và ăn uống lành mạnh.Bǎochí liánghǎo de jiànkāng zhuàngkuàng xūyào jiānchí duànliàn hé liánghǎo de yǐnshí xíguàn.
744尽管工作很忙,但我们还是要记得关注家庭和朋友。Dù bận rộn với công việc, chúng ta vẫn nên nhớ quan tâm đến gia đình và bạn bè.Jǐnguǎn gōngzuò hěn máng, dàn wǒmen háishì yào jìdé guānzhù jiātíng hé péngyǒu.
745青年人应该努力学习和成长,为未来做好准备。Tuổi trẻ nên cố gắng học hỏi và phát triển bản thân, chuẩn bị cho tương lai.Qīngnián rén yīnggāi nǔlì xuéxí hé chéngzhǎng, wèi wèilái zuò hǎo zhǔnbèi.
746人们应该尊重不同文化之间的差异,以促进文化交流和理解。Mọi người nên tôn trọng sự khác biệt giữa các văn hóa khác nhau để thúc đẩy sự giao lưu và hiểu biết văn hóa.Rénmen yīnggāi zūnzhòng bùtóng wénhuà zhī jiān de chāyì, yǐ cùjìn wénhuà jiāoliú hé lǐjiě.
747这项研究成果证明了某种药物对治疗这种疾病的有效性。Kết quả nghiên cứu này đã chứng minh tính hiệu quả của một loại thuốc trong điều trị căn bệnh này.Zhè xiàng yánjiū chéngguǒ zhèngmíngliǎo mǒu zhǒng yàowù duì zhìliáo zhè zhǒng jíbìng de yǒuxiào xìng.
748在科技发展日新月异的时代,我们需要不断学习和更新知识。Trong thời đại phát triển công nghệ nhanh chóng, chúng ta cần liên tục học hỏi và cập nhật kiến thức.Zài kējì fāzhǎn rìxīnyuèyì de shídài, wǒmen xūyào bùduàn xuéxí hé gēngxīn zhīshì.
749为了保护环境,我们应该尽可能减少浪费和污染。Để bảo vệ môi trường, chúng ta nên giảm thiểu lãng phí và ô nhiễm.Wèile bǎohù huánjìng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng jiǎnshǎo làngfèi hé wūrǎn.
750作为一名公民,我们应该尽力为社会作出贡献。Là công dân, chúng ta nên cố gắng đóng góp cho xã hội.Zuòwéi yī míng gōngmín, wǒmen yīnggāi jìnlì wèi shèhuì zuò chū gòngxiàn.
751做出正确的决定需要充分的思考和分析。Việc đưa ra quyết định đúng đắn cần đầy đủ suy nghĩ và phân tích.Zuò chū zhèngquè de juédìng xūyào chōngfèn de sīkǎo hé fēnxī.
752多元文化的交流和融合是推动世界发展的重要动力。Sự giao lưu và hội nhập đa dạng văn hóa là động lực quan trọng để thúc đẩy phát triển thế giới.Duōyuán wénhuà de jiāoliú hé rónghé shì tuīdòng shìjiè fāzhǎn de zhòngyào dònglì.
753每个人都应该享有平等的权利和机会。Mỗi người đều nên có quyền và cơ hội bình đẳng.Měi gèrén dōu yīnggāi xiǎngyǒu píngděng de quánlì hé jīhuì.
754没有良好的教育,一个国家就难以繁荣起来。Không có giáo dục tốt, một quốc gia sẽ khó phát triển.Méiyǒu liánghǎo de jiàoyù, yīgè guójiā jiù nányǐ fánróng qǐlái.
755如果我们有时间的话,我们可以去看电影。Nếu có thời gian, chúng ta có thể đi xem phim.Rúguǒ wǒmen yǒu shíjiān dehuà, wǒmen kěyǐ qù kàn diànyǐng.
756我喜欢旅行,所以我计划明年去云南旅游。Tôi thích du lịch, vì vậy tôi dự định đi du lịch Yunnan vào năm sau.Wǒ xǐhuān lǚxíng, suǒyǐ wǒ jìhuà míngnián qù yúnnán lǚyóu.
757那个国家有很多文化遗产,比如古建筑、历史文物等等。Quốc gia đó có nhiều di sản văn hóa, như kiến trúc cổ, di tích lịch sử và nhiều hơn nữa.Nàgè guójiā yǒu hěnduō wénhuà yíchǎn, bǐrú gǔ jiànzhú, lìshǐ wénwù děng děng.
758这部电影的导演是一位很有才华的年轻人。Đạo diễn của bộ phim này là một người trẻ có tài năng.Zhè bù diànyǐng de dǎoyǎn shì yī wèi hěn yǒu cáihuá de niánqīng rén.
759他最近在公司里晋升了,现在担任了一个重要的职位。Anh ta vừa được thăng chức trong công ty và hiện đang giữ một vị trí quan trọng.Tā zuìjìn zài gōngsī lǐ jìnshēngle, xiànzài dānrènle yīgè zhòngyào de zhíwèi.
760在这个城市,很多年轻人喜欢去酒吧聚会。Ở thành phố này, nhiều người trẻ thích đến quán bar để hội ngộ.Zài zhège chéngshì, hěnduō niánqīng rén xǐhuān qù jiǔbā jùhuì.
761我的妹妹正在考虑去留学,她还没有决定去哪个国家。Em gái của tôi đang suy nghĩ về việc đi du học, cô ấy vẫn chưa quyết định đến quốc gia nào.Wǒ de mèimei zhèngzài kǎolǜ qù liúxué, tā hái méiyǒu juédìng qù nǎge guójiā.
762这个城市的公共交通非常发达,所以很方便出行。Phương tiện giao thông công cộng của thành phố này rất phát triển, vì vậy việc đi lại rất tiện lợi.Zhège chéngshì de gōnggòng jiāotōng fēicháng fādá, suǒyǐ hěn fāngbiàn chūxíng.
763我们需要提前做好准备,以免出现不必要的麻烦。Chúng ta cần chuẩn bị trước để tránh những rắc rối không cần thiết.Wǒmen xūyào tíqián zuò hǎo zhǔnbèi, yǐmiǎn chūxiàn bù bìyào de máfan.
764他虽然年纪很小,但已经在音乐界取得了很大的成就。Anh ta mặc dù rất trẻ nhưng đã đạt được nhiều thành tựu trong ngành âm nhạc.Tā suīrán niánjì hěn xiǎo, dàn yǐjīng zài yīnyuè jiè qǔdéle hěn dà de chéngjiù.
765虽然她工作很忙,但是她仍然会抽出时间来陪伴家人。Mặc dù cô ấy rất bận rộn với công việc nhưng cô ấy vẫn dành thời gian để đồng hành cùng gia đình.Suīrán tā gōngzuò hěn máng, dànshì tāréngrán huì chōuchū shíjiān lái péibàn jiārén.
766我们应该重视环境保护,保护自然资源,让我们的地球更加美好。Chúng ta nên coi trọng bảo vệ môi trường, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên để làm cho trái đất của chúng ta đẹp hơn.Wǒmen yīnggāi zhòngshì huánjìng bǎohù, bǎohù zìrán zīyuán, ràng wǒmen dì dìqiú gèngjiā měihǎo.
767在公司里,有很多不同的部门,每个部门都有自己的职责。Trong công ty có nhiều phòng ban khác nhau, mỗi phòng ban đều có trách nhiệm riêng của mình.Zài gōngsī lǐ, yǒu hěnduō bùtóng de bùmén, měi gè bùmén dū yǒu zìjǐ de zhízé.
768我们应该遵守交通规则,保障我们自己和他人的安全。Chúng ta nên tuân thủ các quy định giao thông để đảm bảo sự an toàn của chính mình và người khác.Wǒmen yīnggāi zūnshǒu jiāotōng guīzé, bǎozhàng wǒmen zìjǐ hé tā rén de ānquán.
769这个地区的气候非常适宜生活和工作。Khí hậu của khu vực này rất phù hợp để sống và làm việc.Zhège dìqū de qìhòu fēicháng shìyí shēnghuó hé gōngzuò.
770这个医院的设备非常齐全,医生的水平也很高。Trang thiết bị của bệnh viện này rất đầy đủ, và trình độ của các bác sĩ cũng rất cao.Zhège yīyuàn de shèbèi fēicháng qíquán, yīshēng de shuǐpíng yě hěn gāo.
771我们应该尊重不同的文化习惯,学习欣赏不同的文化。Chúng ta nên tôn trọng những phong tục tập quán văn hóa khác nhau, học cách đánh giá và đánh giá cao những nét đẹp đa dạng của các văn hóa đó.Wǒmen yīnggāi zūnzhòng bùtóng de wénhuà xíguàn, xuéxí xīnshǎng bùtóng de wénhuà.
772这位演员在很多电影中都有很出色的表现,赢得了观众的喜爱。Diễn viên này đã có những màn trình diễn xuất sắc trong nhiều bộ phim, đã giành được sự yêu thích của khán giả.Zhè wèi yǎnyuán zài hěnduō diànyǐng zhōng dōu yǒu hěn chūsè de biǎoxiàn, yíngdéle guānzhòng de xǐ’ài.
773学习一门新的语言需要付出很多努力和时间,但是收获也是非常大的。Học một ngôn ngữ mới yêu cầu phải đầu tư rất nhiều thời gian và nỗ lực, nhưng phần thưởng của nó cũng rất lớn.Xuéxí yī mén xīn de yǔyán xūyào fùchū hěnduō nǔlì hé shíjiān, dànshì shōuhuò yěshì fēicháng dà de.
774在这个项目中,我们需要合理规划时间和资源,以确保项目的顺利进行。Trong dự án này, chúng ta cần lên kế hoạch thời gian và tài nguyên một cách hợp lý để đảm bảo tiến trình của dự án diễn ra suôn sẻ.Zài zhège xiàngmù zhōng, wǒmen xūyào hé lǐ guīhuà shíjiān hé zīyuán, yǐ quèbǎo xiàngmù dì shùnlì jìnxíng.
775这座城市的历史非常悠久,有很多古迹和博物馆。Thành phố này có lịch sử rất lâu đời, có rất nhiều di tích và bảo tàng.Zhè zuò chéngshì de lìshǐ fēicháng yōujiǔ, yǒu hěnduō gǔjī hé bówùguǎn.
776每个人都有自己的优点和缺点,我们应该互相包容和理解。Mỗi người đều có ưu điểm và nhược điểm riêng của mình, chúng ta nên cùng nhau chấp nhận và hiểu lẫn nhau.Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de yōudiǎn hé quēdiǎn, wǒmen yīnggāi hùxiāng bāoróng hé lǐjiě.
777我们应该关注自己的身体健康,保持健康的生活方式。Chúng ta nên quan tâm đến sức khỏe của bản thân, duy trì một phong cách sống lành mạnh.Wǒmen yīnggāi guānzhù zìjǐ de shēntǐ jiànkāng, bǎochí jiànkāng de shēnghuó fāngshì.
778在这个行业里,有很多不同的公司和品牌,竞争非常激烈。Trong ngành này, có rất nhiều công ty và thương hiệu khác nhau, cạnh tranh rất khốc liệt.Zài zhège hángyè lǐ, yǒu hěnduō bùtóng de gōngsī hé pǐnpái, jìngzhēng fēicháng jīliè.
779如果你想学好中文,你必须付出很多努力和时间。Nếu bạn muốn học tốt tiếng Trung, bạn phải đầu tư rất nhiều thời gian và nỗ lực.Rúguǒ nǐ xiǎng xuéhǎo zhōngwén, nǐ bìxū fùchū hěnduō nǔlì hé shíjiān.
780经过长时间的学习,他的汉语口语有了很大的进步。Sau một thời gian dài học tập, trình độ nói tiếng Trung của anh ta đã có sự tiến bộ lớn.Jīngguò cháng shíjiān de xuéxí, tā de hànyǔ kǒuyǔ yǒule hěn dà de jìnbù.
781我们应该避免在公共场合大声喧哗或讲话。Chúng ta nên tránh đàn đúm hoặc nói chuyện to trong những nơi công cộng.Wǒmen yīnggāi bìmiǎn zài gōnggòng chǎnghé dàshēng xuānhuá huò jiǎnghuà.
782多喝水对身体很有好处,尤其是在夏天。Uống nhiều nước rất có lợi cho sức khỏe, đặc biệt là trong mùa hè.Duō hē shuǐ duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù, yóuqí shì zài xiàtiān.
783她的发言在会议上引起了很多的反响和讨论。Bài phát biểu của cô ấy tại cuộc họp đã gây ra nhiều phản ứng và thảo luận.Tā de fǎ yán zài huìyì shàng yǐnqǐle hěnduō de fǎnxiǎng hé tǎolùn.
784我的中文水平虽然不够高,但是我还是很喜欢学习汉语。Mặc dù trình độ tiếng Trung của tôi chưa đủ cao, nhưng tôi vẫn rất thích học tiếng Trung.Wǒ de zhōngwén shuǐpíng suīrán bùgòu gāo, dànshì wǒ háishì hěn xǐhuān xuéxí hànyǔ.
785越来越多的人开始关注环境保护和可持续发展。Ngày càng có nhiều người quan tâm đến bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.Yuè lái yuè duō de rén kāishǐ guānzhù huánjìng bǎohù hàn kě chíxù fāzhǎn.
786作为一名教师,我觉得帮助学生提高自己的能力和素质是我的责任和义务。Là một giáo viên, tôi cảm thấy việc giúp đỡ học sinh nâng cao khả năng và phẩm chất của họ là trách nhiệm và nghĩa vụ của tôi.Zuòwéi yī míng jiàoshī, wǒ juédé bāngzhù xuéshēng tígāo zìjǐ de nénglì hé sùzhì shì wǒ de zérèn hé yìwù.
787我们应该尊重每个人的文化背景和价值观念。Chúng ta nên tôn trọng lý lịch văn hóa và giá trị của mỗi người.Wǒmen yīnggāi zūnzhòng měi gè rén de wénhuà bèijǐng hé jiàzhí guānniàn.
788在过去的几年里,中国的经济发展取得了令人瞩目的成就。Trong những năm gần đây, sự phát triển kinh tế của Trung Quốc đã đạt được những thành tựu đáng kinh ngạc.Zài guòqù de jǐ nián lǐ, zhōngguó de jīngjì fāzhǎn qǔdéle lìng rén zhǔmù dì chéngjiù.
789通过旅游,我了解到了很多不同的文化和习俗。Thông qua việc du lịch, tôi hiểu được nhiều văn hóa và phong tục khác nhau.Tōngguò lǚyóu, wǒ liǎojiě dàole hěnduō bùtóng de wénhuà hé xísú.
790这本书让我对中国文学和历史有了更深入的了解。Cuốn sách này giúp tôi hiểu sâu hơn về văn học và lịch sử Trung Quốc.Zhè běn shū ràng wǒ duì zhōngguó wénxué hé lìshǐ yǒule gēng shēnrù de liǎojiě.
791学习汉语需要耐心和毅力,但是它也会带来很多乐趣和收获。Học tiếng Trung cần kiên nhẫn và nghị lực, nhưng nó cũng mang lại nhiều niềm vui và thành quả.Xuéxí hànyǔ xūyào nàixīn hé yìlì, dànshì tā yě huì dài lái hěnduō lèqù hé shōuhuò.
792我们应该保护野生动物和植物,以维护生态平衡和生物多样性。Chúng ta nên bảo vệ động và thực vật hoang dã để duy trì sự cân bằng sinh thái và đa dạng sinh học.Wǒmen yīnggāi bǎohù yěshēng dòngwù hé zhíwù, yǐ wéihù shēngtài pínghéng hé shēngwù duōyàng xìng.
793在学习外语的过程中,多与母语为该语言的人交流可以提高口语水平。Trong quá trình học ngoại ngữ, giao tiếp với những người bản ngữ của ngôn ngữ đó có thể nâng cao kỹ năng nói.Zài xuéxí wàiyǔ de guòchéng zhōng, duō yǔ mǔyǔ wèi gāi yǔyán de rén jiāoliú kěyǐ tígāo kǒuyǔ shuǐpíng.
794在考试前,我要认真准备,充分利用时间复习知识点。Trước kỳ thi, tôi phải chuẩn bị nghiêm túc, tận dụng thời gian ôn tập kiến thức.Zài kǎoshì qián, wǒ yào rènzhēn zhǔnbèi, chōngfèn lìyòng shíjiān fùxí zhīshì diǎn.
795中国的传统文化包含着丰富的哲学、艺术和文学。Văn hóa truyền thống Trung Quốc chứa đựng triết học, nghệ thuật và văn học phong phú.Zhōngguó de chuántǒng wénhuà bāohánzhe fēngfù de zhéxué, yìshù hé wénxué.
796我们应该培养健康的生活习惯,包括良好的饮食和运动习惯。Chúng ta nên rèn luyện thói quen sống lành mạnh, bao gồm thói quen ăn uống và vận động tốt.Wǒmen yīnggāi péiyǎng jiànkāng de shēnghuó xíguàn, bāokuò liánghǎo de yǐnshí hé yùndòng xíguàn.
797作为一个全球性的问题,气候变化需要全世界的人们共同应对和解决。Là một vấn đề toàn cầu, biến đổi khí hậu cần được cộng đồng toàn thế giới cùng nhau giải quyết.Zuòwéi yīgè quánqiú xìng de wèntí, qìhòu biànhuà xūyào quán shìjiè de rénmen gòngtóng yìngduì hé jiějué.
798我们应该积极参与社会公益事业,为社会做出一份贡献。Chúng ta nên tham gia tích cực vào các hoạt động từ thiện trong xã hội, đóng góp cho sự phát triển của cộng đồng.Wǒmen yīnggāi jījí cānyù shèhuì gōngyì shìyè, wèi shèhuì zuò chū yī fèn gòngxiàn.
799父母的教育方式对孩子的成长和发展有着很大的影响。Phương thức giáo dục của cha mẹ có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của con trẻ.Fùmǔ de jiàoyù fāngshì duì háizi de chéngzhǎng hé fāzhǎn yǒuzhe hěn dà de yǐngxiǎng.
800阅读经典文学作品可以提高语言和思维的能力。Đọc các tác phẩm văn học kinh điển có thể cải thiện khả năng ngôn ngữ và tư duy của chúng ta.Yuèdú jīngdiǎn wénxué zuòpǐn kěyǐ tígāo yǔyán hé sīwéi de nénglì.
801那个公司的市场份额虽然不断增长,但是因为管理不善,最终还是破产了。 Mặc dù thị phần của công ty đó tăng lên liên tục, nhưng vì quản lý kém, cuối cùng công ty vẫn phá sản.Nàgè gōngsī de shìchǎng fèn’é suīrán bùduàn zēngzhǎng, dànshì yīnwèi guǎnlǐ bùshàn, zuìzhōng háishì pòchǎnle. 
802我们虽然预计了这个项目可能会出现的问题,但是我们还是没有完全解决所有的难题。 Mặc dù chúng tôi đã dự đoán được những vấn đề có thể xảy ra trong dự án này, nhưng chúng tôi vẫn chưa hoàn toàn giải quyết được tất cả các khó khăn.Wǒmen suīrán yùjìle zhège xiàngmù kěnéng huì chūxiàn de wèntí, dànshì wǒmen háishì méiyǒu wánquán jiějué suǒyǒu de nántí. 
803这个城市的交通系统虽然方便,但是因为人口数量不断增加,交通拥堵的问题也越来越严重。 Mặc dù hệ thống giao thông của thành phố này rất tiện lợi, nhưng vì số dân càng ngày càng tăng nên vấn đề ùn tắc giao thông cũng ngày càng trở nên nghiêm trọng hơn.Zhège chéngshì de jiāotōng xìtǒng suīrán fāngbiàn, dànshì yīn wéi rénkǒu shùliàng bùduàn zēngjiā, jiāotōng yǒng dǔ de wèntí yě yuè lái yuè yánzhòng. 
804虽然这个公司的产品质量非常高,但是因为价格过高,销售量并不理想。 Mặc dù chất lượng sản phẩm của công ty này rất cao, nhưng vì giá cả quá cao, doanh số bán hàng không đạt được kết quả như mong đợi.Suīrán zhège gōngsī de chǎnpǐn zhí liàng fēicháng gāo, dànshì yīnwèi jiàgéguò gāo, xiāoshòu liàng bìng bù lǐxiǎng. 
805虽然我们已经尽力了,但是因为天气不好,这次登山活动还是取消了。 Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức, nhưng vì thời tiết xấu nên hoạt động leo núi lần này vẫn bị hủy bỏ.Suīrán wǒmen yǐjīngjìnlìle, dànshì yīn wéi tiānqì bù hǎo, zhè cì dēngshān huódòng háishì qǔxiāole. 
806这份工作虽然辛苦,但是有挑战性,可以提升我的能力和技能。Tuy công việc này khó nhọc, nhưng nó thách thức và có thể nâng cao khả năng và kỹ năng của tôi.Zhè fèn gōngzuò suīrán xīnkǔ, dànshì yǒu tiǎozhàn xìng, kěyǐ tíshēng wǒ de nénglì hé jìnéng.
807他虽然不太喜欢这个城市,但是他认为这里的人和文化很有意思。Anh ấy mặc dù không thực sự thích thành phố này, nhưng anh ấy nghĩ rằng người và văn hóa ở đây thật thú vị.Tā suīrán bù tài xǐhuān zhège chéngshì, dànshì tā rènwéi zhèlǐ de rén hé wénhuà hěn yǒuyìsi.
808虽然这个计划看起来很完美,但是我们还是要考虑到可能出现的意外情况。Dù kế hoạch này trông hoàn hảo, chúng ta vẫn phải cân nhắc đến những tình huống bất ngờ có thể xảy ra.Suīrán zhège jìhuà kàn qǐlái hěn wánměi, dànshì wǒmen háishì yào kǎolǜ dào kěnéng chūxiàn de yìwài qíngkuàng.
809尽管他年龄比我小,但是他的经验和智慧比我丰富得多。Dù anh ấy còn trẻ hơn tôi, nhưng kinh nghiệm và trí tuệ của anh ấy lại giàu hơn tôi rất nhiều.Jǐnguǎn tā niánlíng bǐ wǒ xiǎo, dànshì tā de jīngyàn hé zhìhuì bǐ wǒ fēngfù dé duō.
810虽然这个项目的投资很大,但是我们相信它会带来更大的回报。Dù dự án này đòi hỏi chi phí đầu tư lớn, nhưng chúng ta tin rằng nó sẽ mang lại lợi nhuận lớn hơn.Suīrán zhège xiàngmù dì tóuzī hěn dà, dànshì wǒmen xiāngxìn tā huì dài lái gèng dà de huíbào.
811尽管天气很冷,但是我们还是要坚持训练,以备战比赛。Mặc dù thời tiết rất lạnh, nhưng chúng ta vẫn phải kiên trì tập luyện để chuẩn bị cho trận đấu.Jǐnguǎn tiānqì hěn lěng, dànshì wǒmen háishì yào jiānchí xùnliàn, yǐ bèizhàn bǐsài.
812虽然他是新来的员工,但是他已经展现出了很强的工作能力和领导才能。Anh ấy mới là nhân viên mới, nhưng anh ấy đã thể hiện được khả năng làm việc mạnh mẽ và tài năng lãnh đạo.Suīrán tā shì xīn lái de yuángōng, dànshì tā yǐjīng zhǎnxiàn chūle hěn qiáng de gōngzuò nénglì hé lǐngdǎo cáinéng.
813这个公司的产品虽然价格较高,但是质量和服务非常出色。Sản phẩm của công ty này dù có giá cao, nhưng chất lượng và dịch vụ rất tốt.Zhège gōngsī de chǎnpǐn suīrán jiàgé jiào gāo, dànshì zhìliàng hé fúwù fēicháng chūsè.
814尽管他很忙,但是他还是抽出时间来帮助我解决了问题。Dù anh ấy bận rộn, nhưng anh ấy vẫn dành thời gian giúp đỡ tôi giải quyết vấn đề.Jǐnguǎn tā hěn máng, dànshì tā háishì chōuchū shíjiān lái bāngzhù wǒ jiějuéle wèntí.
815虽然他很有名,但是他的人格和思想更值得我们学习和尊重。Dù anh ấy nổi tiếng, nhưng phẩm chất và tư tưởng của anh ấy mới đáng để chúng ta học hỏi và tôn trọng.Suīrán tā hěn yǒumíng, dànshì tā de réngé hé sīxiǎng gèng zhídé wǒmen xuéxí hé zūnzhòng.
816尽管我们面临困难,但是我们一定要坚持自己的理念和信念。Dù chúng ta đang đối mặt với khó khăn, nhưng chúng ta phải kiên trì với lý tưởng và niềm tin của mình.Jǐnguǎn wǒmen miànlín kùnnán, dànshì wǒmen yīdìng yào jiānchí zìjǐ de lǐniàn hé xìnniàn.
817虽然这个城市人口众多,但是它的环境和交通都很方便。Dù thành phố này có nhiều dân cư, nhưng môi trường và giao thông ở đây rất thuận tiện.Suīrán zhège chéngshì rénkǒu zhòngduō, dànshì tā de huánjìng hé jiāotōng dū hěn fāngbiàn.
818尽管我们刚刚开始学习这门语言,但是我们应该尽快提高自己的水平。Dù chúng ta mới bắt đầu học ngôn ngữ này, nhưng chúng ta nên nâng cao trình độ của mình càng sớm càng tốt.Jǐnguǎn wǒmen gānggāng kāishǐ xuéxí zhè mén yǔyán, dànshì wǒmen yīnggāi jǐnkuài tígāo zìjǐ de shuǐpíng.
819虽然这个项目的成本很高,但是它能够带来更多的机会和利润。Dù chi phí cho dự án này rất lớn, nhưng nó có thể mang lại nhiều cơ hội và lợi ích hơn nữa.Suīrán zhège xiàngmù dì chéngběn hěn gāo, dànshì tā nénggòu dài lái gèng duō de jīhuì hé lìrùn.
820尽管他的建议有些冒险,但是我们还是应该听取他的意见和建议。Dù lời khuyên của anh ấy có phần mạo hiểm, nhưng chúng ta vẫn nên lắng nghe ý kiến và đề xuất của anh ấy.Jǐnguǎn tā de jiànyì yǒuxiē màoxiǎn, dànshì wǒmen háishì yīnggāi tīngqǔ tā de yìjiàn hé jiànyì.
821虽然这个地方比较偏远,但是它的自然风光非常美丽和壮观。Mặc dù nơi đây hơi xa xôi, nhưng cảnh quan thiên nhiên rất đẹp và đồ sộ.Suīrán zhège dìfāng bǐjiào piānyuǎn, dànshì tā de zìrán fēngguāng fēicháng měilì hé zhuàngguān.
822尽管我们有不同的观点和看法,但是我们应该尊重彼此的意见和想法。Dù chúng ta có quan điểm và ý kiến khác nhau, nhưng chúng ta nên tôn trọng quan điểm và suy nghĩ của nhau.Jǐnguǎn wǒmen yǒu bùtóng de guāndiǎn hé kànfǎ, dànshì wǒmen yīnggāi zūnzhòng bǐcǐ de yìjiàn hé xiǎngfǎ.
823虽然这个城市的房价很高,但是它的经济和文化发展也很迅速。Mặc dù giá nhà ở trong thành phố này rất cao, nhưng kinh tế và văn hóa phát triển rất nhanh chóng.Suīrán zhège chéngshì de fángjià hěn gāo, dànshì tā de jīngjì hé wénhuà fāzhǎn yě hěn xùnsù.
824尽管他的态度有些冷漠,但是我们还是应该理解和关心他。Dù thái độ của anh ta có phần lạnh lùng, nhưng chúng ta vẫn nên hiểu và quan tâm đến anh ta.Jǐnguǎn tā de tàidù yǒuxiē lěngmò, dànshì wǒmen háishì yīnggāi lǐjiě hé guānxīn tā.
825好不容易考上了大学,我感到非常自豪和兴奋,但同时也意识到这是一个新的挑战。Tôi rất tự hào và phấn khích khi đỗ đại học, nhưng cũng nhận ra rằng đó là một thử thách mới.Hǎobù róngyì kǎo shàngle dàxué, wǒ gǎndào fēicháng zìháo hé xīngfèn, dàn tóngshí yě yìshí dào zhè shì yīgè xīn de tiǎozhàn.
826我一直对中国文化和语言感兴趣,所以我决定去中国留学并学习中文。Tôi luôn quan tâm đến văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, vì vậy tôi quyết định đi du học Trung Quốc và học tiếng Trung.Wǒ yīzhí duì zhōngguó wénhuà hé yǔyán gǎn xìngqù, suǒyǐ wǒ juédìng qù zhōngguó liúxué bìng xuéxí zhōngwén.
827虽然我在学中文方面已经取得了一些进展,但我仍然感到很困难,因为中文有很多复杂的结构和生僻的词汇。Mặc dù tôi đã có tiến bộ trong việc học tiếng Trung, nhưng tôi vẫn cảm thấy rất khó khăn vì tiếng Trung có nhiều cấu trúc phức tạp và từ vựng khó hiểu.Suīrán wǒ zàixué zhōngwén fāngmiàn yǐjīng qǔdéle yīxiē jìnzhǎn, dàn wǒ réngrán gǎndào hěn kùnnán, yīn wéi zhōngwén yǒu hěnduō fùzá de jiégòu hé shēngpì de cíhuì.
828我喜欢阅读中文小说和散文,因为它们可以帮助我提高我的阅读理解能力和词汇量。Tôi thích đọc tiểu thuyết và tiểu luận tiếng Trung vì chúng giúp tôi nâng cao khả năng đọc hiểu và từ vựng của mình.Wǒ xǐhuān yuèdú zhōngwén xiǎoshuō he sǎnwén, yīnwèi tāmen kěyǐ bāngzhù wǒ tígāo wǒ de yuèdú lǐjiě nénglì hé cíhuì liàng.
829虽然中文学习很困难,但我相信只要我不放弃,持之以恒地学习,最终会取得好成绩。Mặc dù học tiếng Trung rất khó khăn, nhưng tôi tin rằng chỉ cần tôi không bỏ cuộc và kiên trì học tập, tôi sẽ đạt được kết quả tốt.Suīrán zhōngwén xuéxí hěn kùnnán, dàn wǒ xiāngxìn zhǐyào wǒ bù fàngqì, chízhīyǐhéng dì xuéxí, zuìzhōng huì qǔdé hǎo chéngjī.
830在我完成学业后,我希望能够利用我所学的知识,与中国人民建立更紧密的联系,并为两国的友好关系做出贡献。Sau khi tốt nghiệp, tôi hy vọng sử dụng kiến thức đã học để xây dựng mối liên hệ chặt chẽ hơn với nhân dân Trung Quốc và đóng góp cho mối quan hệ hữu nghị giữa hai quốc gia.Zài wǒ wánchéng xuéyè hòu, wǒ xīwàng nénggòu lìyòng wǒ suǒ xué de zhīshì, yǔ zhōngguó rénmín jiànlì gèng jǐnmì de liánxì, bìng wèi liǎng guó de yǒuhǎo guānxì zuò chū gòngxiàn.
831众所周知,教育是国家的重要事业之一,而且在当今社会中,受到高等教育已成为很多人的追求目标。Như chúng ta đã biết, giáo dục là một trong những vấn đề quan trọng của đất nước và trong xã hội hiện nay, nó là mục tiêu mà nhiều người theo đuổi.Zhòngsuǒzhōuzhī, jiàoyù shì guójiā de zhòngyào shìyè zhī yī, érqiě zài dāngjīn shèhuì zhōng, shòudào gāoděng jiàoyù yǐ chéngwéi hěnduō rén de zhuīqiú mùbiāo.
832这家公司在不断努力发展新产品和技术,以满足市场的需求,同时也在推动行业的发展。Công ty này đang không ngừng cố gắng phát triển sản phẩm và công nghệ mới để đáp ứng nhu cầu thị trường, đồng thời đẩy mạnh sự phát triển của ngành công nghiệp.Zhè jiā gōngsī zài bùduàn nǔlì fāzhǎn xīn chǎnpǐn hé jìshù, yǐ mǎnzú shìchǎng de xūqiú, tóngshí yě zài tuīdòng hángyè de fǎ zhǎn.
833在国际贸易中,很多公司选择外包生产来降低成本,但这种做法也带来了一些质量和信任的问题。Trong thương mại quốc tế, nhiều công ty lựa chọn việc gia công để giảm chi phí, nhưng cách làm này cũng đem lại một số vấn đề về chất lượng và niềm tin.Zài guójì màoyì zhōng, hěnduō gōngsī xuǎnzé wàibāo shēngchǎn lái jiàngdī chéngběn, dàn zhè zhǒng zuòfǎ yě dài láile yīxiē zhìliàng hé xìnrèn de wèntí.
834现在的年轻人很注重自己的职业规划,他们会选择适合自己的行业,并不断学习和提升自己的能力。Hiện nay, giới trẻ rất chú trọng đến kế hoạch nghề nghiệp của mình, họ sẽ chọn ngành nghề phù hợp và liên tục nâng cao khả năng của mình.Xiànzài de niánqīng rén hěn zhùzhòng zìjǐ de zhíyè guīhuà, tāmen huì xuǎnzé shìhé zìjǐ de hángyè, bìng bùduàn xuéxí hé tíshēng zìjǐ de nénglì.
835互联网技术的发展,使得人们的生活越来越方便,但同时也带来了隐私泄露和信息安全的问题。Sự phát triển của công nghệ internet đã làm cho cuộc sống của con người ngày càng tiện lợi, nhưng đồng thời cũng gây ra vấn đề về rò rỉ thông tin và an ninh thông tin.Hùliánwǎng jìshù de fǎ zhǎn, shǐdé rénmen de shēnghuó yuè lái yuè fāngbiàn, dàn tóngshí yě dài láile yǐnsī xièlòu hé xìnxī ānquán de wèntí.
836在全球化的背景下,企业需要适应不同国家和地区的文化和法律法规,才能在竞争激烈的市场中取得成功。Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các doanh nghiệp cần phải thích nghi với văn hóa và quy định pháp luật của các quốc gia và khu vực khác nhau để có thể thành công trên thị trường cạnh tranh gay gắt.Zài quánqiú huà de bèijǐng xià, qǐyè xūyào shìyìng bùtóng guójiā hé dìqū de wénhuà hé fǎlǜ fǎguī, cáinéng zài jìngzhēng jīliè de shìchǎng zhōng qǔdé chénggōng.
837由于气候变化和环境污染等原因,保护环境已经成为全球关注的问题之一,我们需要采取行动来减少环境破坏。Do các nguyên nhân như biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường, việc bảo vệ môi trường đã trở thành một trong những vấn đề được quan tâm trên toàn cầu, chúng ta cần phải hành động để giảm thiểu sự phá hủy môi trường.Yóuyú qìhòu biànhuà hé huánjìng wūrǎn děng yuányīn, bǎohù huánjìng yǐjīng chéngwéi quánqiú guānzhù de wèntí zhī yī, wǒmen xūyào cǎiqǔ xíngdòng lái jiǎnshǎo huánjìng pòhuài.
838在现代社会中,人们的生活水平不断提高,但同时也带来了一些社会问题,如贫富差距和失业率等。Trong xã hội hiện đại, mức sống của con người ngày càng cao, nhưng đồng thời cũng đem lại một số vấn đề xã hội, như chênh lệch giàu nghèo và tỷ lệ thất nghiệp.Zài xiàndài shèhuì zhōng, rénmen de shēnghuó shuǐpíng bùduàn tígāo, dàn tóngshí yě dài láile yīxiē shèhuì wèntí, rú pín fù chājù hé shīyè lǜ děng.
839随着移民和流动人口的增加,很多国家和地区都面临着多元文化的挑战和机遇。Với sự gia tăng của dân di cư và dân số di chuyển, nhiều quốc gia và khu vực đối mặt với thách thức và cơ hội về đa dạng văn hóa.Suízhe yímín hé liúdòng rénkǒu de zēngjiā, hěnduō guójiā hé dìqū dōu miànlínzhe duōyuán wénhuà de tiǎozhàn hé jīyù.
840在数字经济时代,大数据分析和人工智能技术已经成为企业和政府的重要工具,可以帮助他们更好地了解市场和社会。Trong thời đại kinh tế số, phân tích dữ liệu lớn và công nghệ trí tuệ nhân tạo đã trở thành công cụ quan trọng của các doanh nghiệp và chính phủ, giúp họ hiểu rõ hơn về thị trường và xã hội.Zài shùzì jīngjì shídài, dà shùjù fēnxī hé réngōng zhìnéng jìshù yǐjīng chéngwéi qǐyè hé zhèngfǔ de zhòngyào gōngjù, kěyǐ bāngzhù tāmen gèng hǎo de liǎojiěshìchǎng hé shèhuì.
841这个问题太抽象了,我们需要具体点的例子才能更好地理解。Vấn đề này quá trừu tượng, chúng ta cần các ví dụ cụ thể để hiểu rõ hơn.Zhège wèntí tài chōuxiàngle, wǒmen xūyào jùtǐ diǎn de lìzi cáinéng gèng hǎo dì lǐjiě.
842我在公司里负责的是人力资源管理,需要经常处理员工的入职、转正、离职等事宜。Tôi đang phụ trách quản lý nhân sự trong công ty, thường xuyên xử lý các vấn đề liên quan đến tuyển dụng, thử việc và nghỉ việc của nhân viên.Wǒ zài gōngsī lǐ fùzé de shì rénlì zīyuán guǎnlǐ, xūyào jīngcháng chǔlǐ yuángōng de rùzhí, zhuǎnzhèng, lízhí děng shìyí.
843这次旅游的行程很紧,我们只有两天时间,所以要充分利用每一分钟。Chuyến du lịch này rất đặc biệt, vì lịch trình của chúng ta rất chặt chẽ, chỉ có hai ngày, vì vậy chúng ta phải tận dụng từng phút giây.Zhè cì lǚyóu de xíngchéng hěn jǐn, wǒmen zhǐyǒu liǎng tiān shíjiān, suǒyǐ yào chōngfèn lìyòng měi yī fēnzhōng.
844你刚才说的那个词汇我不太懂,能不能再给我解释一下?Tôi không hiểu từ vựng bạn vừa nói, bạn có thể giải thích cho tôi thêm một lần nữa được không?Nǐ gāngcái shuō dì nàgè cíhuì wǒ bù tài dǒng, néng bùnéng zài gěi wǒ jiě shì yīxià?
845我对这个项目的进度感到有些担心,我们需要加快一下速度才能赶上进度。Tôi lo lắng về tiến độ dự án này, chúng ta cần phải tăng tốc để đuổi kịp tiến độ.Wǒ duì zhège xiàngmù dì jìndù gǎndào yǒuxiē dānxīn, wǒmen xūyào jiākuài yīxià sùdù cáinéng gǎn shàng jìndù.
846我听说这家餐厅的菜很好吃,我们今晚一起去尝尝吧。Tôi nghe nói rằng món ăn ở nhà hàng này rất ngon, chúng ta hãy đi thử vào tối nay.Wǒ tīng shuō zhè jiā cāntīng de cài hěn hào chī, wǒmen jīn wǎn yīqǐ qù cháng cháng ba.
847这个软件有些功能还需要进一步完善,我们需要把用户反馈的问题都解决掉。Phần mềm này còn một số chức năng cần được hoàn thiện hơn, chúng ta cần giải quyết hết các vấn đề mà người dùng phản hồi.Zhège ruǎnjiàn yǒuxiē gōngnéng hái xūyào jìnyībù wánshàn, wǒmen xūyào bǎ yònghù fǎnkuì de wèntí dōu jiějué diào.
848这个问题需要考虑的因素比较多,我们需要分析一下才能找到最优解。Vấn đề này có nhiều yếu tố cần được xem xét, chúng ta cần phân tích để tìm ra giải pháp tối ưu nhất.Zhège wèntí xūyào kǎolǜ de yīnsù bǐjiào duō, wǒmen xūyào fēnxī yīxià cáinéng zhǎodào zuì yōu jiě.
849由于天气原因,我们的航班已经被取消了,需要重新安排行程。Do thời tiết, chuyến bay của chúng ta đã bị hủy bỏ, cần phải sắp xếp lại lịch trình.Yóuyú tiānqì yuányīn, wǒmen de hángbān yǐjīng bèi qǔxiāole, xūyào chóngxīn ānpái háng chéng.
850这个报告需要收集一些相关数据,你能帮我查询一下吗?Báo cáo này cần phải thu thập một số dữ liệu liên quan, bạn có thể giúp tôi tìm kiếm được không?Zhège bàogào xūyào shōují yīxiē xiāngguān shùjù, nǐ néng bāng wǒ cháxún yīxià ma?
851这件事情比较复杂,我们需要多方面的协调才能解决。Việc này khá phức tạp, chúng ta cần sự phối hợp từ nhiều phía mới có thể giải quyết được.Zhè jiàn shìqíng bǐjiào fùzá, wǒmen xūyào duō fāngmiàn de xiétiáo cáinéng jiějué.
852这次会议需要涉及到的内容比较多,我们需要安排一个详细的议程表。Cuộc họp này liên quan đến nhiều nội dung, chúng ta cần sắp xếp một lịch trình chi tiết.Zhè cì huìyì xūyào shèjí dào de nèiróng bǐjiào duō, wǒmen xūyào ānpái yīgè xiángxì de yìchéng biǎo.
853我觉得我们需要再多讨论一下这个问题,看看还有没有其他的解决方案。Tôi nghĩ chúng ta cần phải thảo luận thêm về vấn đề này, để xem còn giải pháp nào khác không.Wǒ juédé wǒmen xūyào zài duō tǎolùn yīxià zhège wèntí, kàn kàn hái yǒu méiyǒu qítā de jiějué fāng’àn.
854这个计划需要考虑到很多因素,比如时间、成本、风险等。Kế hoạch này cần phải xem xét nhiều yếu tố, chẳng hạn như thời gian, chi phí, rủi ro, v.v.Zhège jìhuà xūyào kǎolǜ dào hěnduō yīnsù, bǐrú shíjiān, chéngběn, fēngxiǎn děng.
855我们需要尽快把这个文件翻译成英文,因为客户需要尽快看到。Chúng ta cần phải dịch tài liệu này sang tiếng Anh càng nhanh càng tốt, vì khách hàng cần phải xem nó ngay.Wǒmen xūyào jǐnkuài bǎ zhège wénjiàn fānyì chéng yīngwén, yīnwèi kèhù xūyào jǐnkuài kàn dào.
856这个项目需要一个很强的技术团队来完成,我们需要重新招聘一些人才。Dự án này cần phải có một đội ngũ kỹ thuật mạnh để hoàn thành, chúng ta cần tuyển thêm nhân sự.Zhège xiàngmù xūyào yīgè hěn qiáng de jìshù tuánduì lái wánchéng, wǒmen xūyào chóngxīn zhāopìn yīxiē réncái.
857这个问题需要我们的专业知识和经验来解决,我们需要更加深入地研究一下。Vấn đề này cần phải sử dụng kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm của chúng ta để giải quyết, chúng ta cần phải nghiên cứu sâu hơn.Zhège wèntí xūyào wǒmen de zhuānyè zhīshì hé jīngyàn lái jiějué, wǒmen xūyào gèngjiā shēnrù dì yánjiū yīxià.
858我们需要向客户提供一个详细的报价单,包括每个项目的具体费用。Chúng ta cần cung cấp cho khách hàng một báo giá chi tiết, bao gồm chi phí cụ thể của từng dự án.Wǒmen xūyào xiàng kèhù tígōng yīgè xiángxì de bàojià dān, bāokuò měi gè xiàngmù dì jùtǐ fèiyòng.
859我们需要加强对员工的培训,提高他们的工作效率和质量。Chúng ta cần tăng cường đào tạo nhân viên, nâng cao hiệu suất làm việc và chất lượng công việc.Wǒmen xūyào jiāqiáng duì yuángōng de péixùn, tígāo tāmen de gōngzuò xiàolǜ hé zhìliàng.
860这个产品需要经过一系列的测试和优化才能正式推出市场。Sản phẩm này cần phải trải qua một loạt các kiểm tra và tối ưu hóa trước khi được chính thức đưa ra thị trường.Zhège chǎnpǐn xūyào jīngguò yī xìliè de cèshì hé yōuhuà cáinéng zhèngshì tuīchū shìchǎng.
861我们需要更加注重市场营销方面的工作,以提高销售额。Chúng ta cần chú ý nhiều hơn đến các hoạt động tiếp thị để tăng doanh số bán hàng.Wǒmen xūyào gèngjiā zhùzhòng shìchǎng yíngxiāo fāngmiàn de gōngzuò, yǐ tígāo xiāoshòu é.
862这个设计需要考虑到用户的使用习惯和感受,不能只追求美观。Thiết kế này cần phải xem xét đến thói quen và cảm nhận sử dụng của người dùng, không chỉ tập trung vào thẩm mỹ.Zhège shèjì xūyào kǎolǜ dào yònghù de shǐyòng xíguàn hé gǎnshòu, bùnéng zhǐ zhuīqiú měiguān.
863这个城市的气候相当湿润,因此空气中的湿度非常高。Khí hậu của thành phố này khá ẩm ướt, do đó độ ẩm trong không khí rất cao.Zhège chéngshì de qìhòu xiāngdāng shīrùn, yīncǐ kōngqì zhòng de shīdù fēicháng gāo.
864老师不但要教学生知识,还要引导他们养成好的学习习惯和品德。Giáo viên không chỉ phải dạy học sinh kiến thức, mà còn phải hướng dẫn họ phát triển thói quen học tập và phẩm chất tốt.Lǎoshī bùdàn yào jiào xuéshēng zhīshì, hái yào yǐndǎo tāmen yǎng chéng hǎo de xuéxí xíguàn hé pǐndé.
865我们需要克服惰性,勤奋学习才能取得好成绩。Chúng ta cần vượt qua sự lười biếng, học tập chăm chỉ để đạt được thành tích tốt.Wǒmen xūyào kèfú duòxìng, qínfèn xuéxí cáinéng qǔdé hǎo chéngjī.
866他在工作上非常负责,从不偷懒,每天都尽心尽力地完成任务。Anh ta rất chịu trách nhiệm trong công việc, không bao giờ làm biếng, luôn cố gắng hoàn thành nhiệm vụ một cách tận tâm.Tā zài gōngzuò shàng fēicháng fùzé, cóng bù tōulǎn, měitiān dū jìnxīn jìnlì de wánchéng rènwù.
867这个项目需要耗费大量的时间和精力,因此我们需要分配好每个人的任务。Dự án này sẽ tốn rất nhiều thời gian và năng lượng, do đó chúng ta cần phân chia công việc của từng người.Zhège xiàngmù xūyào hàofèi dàliàng de shíjiān hé jīnglì, yīncǐ wǒmen xūyào fēnpèi hǎo měi gèrén de rènwù.
868现在的年轻人压力很大,需要寻找有效的方法来缓解压力,保持心理健康。Người trẻ hiện nay đang gánh chịu áp lực lớn, cần tìm kiếm các phương pháp hiệu quả để giảm stress, duy trì sức khỏe tâm lý.Xiànzài de niánqīng rén yālì hěn dà, xūyào xúnzhǎo yǒuxiào de fāngfǎ lái huǎnjiě yālì, bǎochí xīnlǐ jiànkāng.
869这个国家的文化底蕴非常丰富,值得我们去深入了解和探索。Nền văn hóa của đất nước này rất phong phú, xứng đáng để chúng ta tìm hiểu và khám phá sâu hơn.Zhège guójiā de wénhuà dǐyùn fēicháng fēngfù, zhídé wǒmen qù shēnrù liǎojiě hé tànsuǒ.
870他的工作经验非常丰富,是公司中的资深员工之一。Kinh nghiệm làm việc của anh ta rất phong phú, là một trong những nhân viên cũ của công ty.Tā de gōngzuò jīngyàn fēicháng fēngfù, shì gōngsī zhōng de zīshēn yuángōng zhī yī.
871他的计划非常周密,考虑得非常全面,因此成功的可能性非常大。Kế hoạch của anh ta rất tỉ mỉ, suy nghĩ rất toàn diện, do đó khả năng thành công rất cao.Tā de jìhuà fēicháng zhōumì, kǎolǜ dé fēicháng quánmiàn, yīncǐ chénggōng de kěnéng xìng fēicháng dà.
872这个问题非常复杂,需要我们认真分析和思考才能找到解决方案。Vấn đề này rất phức tạp, chúng ta cần phân tích và suy nghĩ cẩn thận để tìm ra giải pháp.Zhège wèntí fēicháng fùzá, xūyào wǒmen rènzhēn fēnxī hé sīkǎo cáinéng zhǎodào jiějué fāng’àn.
873面对生活中的挑战,我们需要保持乐观的心态,才能克服困难,迎接未来。Đối mặt với thách thức của cuộc sống, chúng ta cần duy trì tinh thần lạc quan để vượt qua khó khăn và đón nhận tương lai.Miàn duì shēnghuó zhōng de tiǎozhàn, wǒmen xūyào bǎochí lèguān de xīntài, cáinéng kèfú kùnnán, yíngjiē wèilái.
874在不断的学习和实践中,我们不断积累经验和知识,不断提高自己的能力。Trong quá trình học tập và thực hành liên tục, chúng ta tích lũy kinh nghiệm và kiến thức không ngừng, nâng cao khả năng của chính mình.Zài bùduàn de xuéxí hé shíjiàn zhōng, wǒmen bùduàn jīlěi jīngyàn hé zhīshì, bùduàn tígāo zìjǐ de nénglì.
875在这个竞争激烈的社会中,只有不断学习和进步,才能保持自己的竞争力。Trong xã hội cạnh tranh khốc liệt này, chỉ có liên tục học hỏi và tiến bộ mới có thể giữ được sự cạnh tranh của chính mình.Zài zhège jìngzhēng jīliè de shèhuì zhōng, zhǐyǒu bùduàn xuéxí hé jìnbù, cáinéng bǎochí zìjǐ de jìngzhēng lì.
876现在的经济形势不太好,我们需要采取有效的措施来应对和解决问题。Hiện tại, tình hình kinh tế không được tốt, chúng ta cần thực hiện những biện pháp hiệu quả để đối phó và giải quyết vấn đề.Xiànzài de jīngjì xíngshì bù tài hǎo, wǒmen xūyào cǎiqǔ yǒuxiào de cuòshī lái yìngduì hé jiějué wèntí.
877在人际交往中,我们需要学会倾听和尊重他人的意见,不要轻易抛弃别人的看法。Trong giao tiếp giữa con người, chúng ta cần học cách lắng nghe và tôn trọng ý kiến ​​của người khác, không nên bỏ qua những quan điểm của người khác quá dễ dàng.Zài rénjì jiāowǎng zhōng, wǒmen xūyào xuéhuì qīngtīng hé zūnzhòng tārén de yìjiàn, bùyào qīngyì pāoqì biérén de kànfǎ.
878每个人都有自己的长处和优点,我们应该发掘和利用自己的优点,弥补自己的不足。Mỗi người đều có điểm mạnh và ưu điểm của riêng mình, chúng ta nên khai thác và tận dụng những ưu điểm của chính mình, bù đắp cho những điểm yếu của mình.Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de cháng chù hé yōudiǎn, wǒmen yīnggāi fājué hé lìyòng zìjǐ de yōudiǎn, míbǔ zìjǐ de bùzú.
879他的专业知识非常精湛,是这个领域的权威人士之一。Kiến thức chuyên môn của anh ta rất tinh thông, là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực này.Tā de zhuānyè zhīshì fēicháng jīngzhàn, shì zhège lǐngyù de quánwēi rénshì zhī yī.
880这个活动需要大量的人力物力,因此我们需要做好充分的准备和安排。Hoạt động này yêu cầu nhiều sức người và tài liệu, vì vậy chúng ta cần chuẩn bị và sắp xếp đầy đủ.Zhège huódòng xūyào dàliàng de rénlì wùlì, yīncǐ wǒmen xūyào zuò hǎo chōngfèn de zhǔnbèi hé ānpái.
881她的表演非常出色,深受观众的欢迎和喜爱。Buổi biểu diễn của cô ấy rất xuất sắc, được khán giả đón nhận và yêu mến.Tā de biǎoyǎn fēicháng chūsè, shēn shòu guānzhòng de huānyíng hé xǐ’ài.
882我们现在应该在这个时候采取更积极的行动来应对气候变化。Bây giờ chúng ta nên có hành động tích cực hơn vào thời điểm này để đối phó với biến đổi khí hậu.Wǒmen xiànzài yīnggāi zài zhège shíhòu cǎiqǔ gèng jījí de xíngdòng lái yìngduì qìhòu biànhuà.
883在这个经济形势下,我们必须采取更加果断的措施来保护企业。Trong tình hình kinh tế này, chúng ta phải thực hiện các biện pháp quyết đoán hơn để bảo vệ doanh nghiệp.Zài zhège jīng jì xíngshì xià, wǒmen bìxū cǎiqǔ gèngjiā guǒduàn de cuòshī lái bǎohù qǐyè.
884只要我们能够相互理解,就没有任何问题无法解决。Chỉ cần chúng ta có thể hiểu lẫn nhau thì không có vấn đề gì không thể giải quyết được. Zhǐyào wǒmen nénggòu xiānghù lǐjiě, jiù méiyǒu rènhé wèntí wúfǎ jiějué.
885这家公司经营得非常成功,已经成为行业的领导者。Công ty này hoạt động rất thành công và đã trở thành nhà lãnh đạo trong ngành. Zhè jiā gōngsī jīngyíng dé fēicháng chénggōng, yǐjīng chéngwéi hángyè de lǐngdǎo zhě.
886每天早上我都会去公园跑步,然后回家吃早饭。Mỗi sáng tôi đều đi chạy bộ ở công viên rồi về nhà ăn sáng. Měitiān zǎoshang wǒ dūhuì qù gōngyuán pǎobù, ránhòu huí jiā chī zǎofàn.
887爸爸从小就让我学钢琴,现在我已经可以演奏很多曲子了。Bố tôi đã cho tôi học piano từ nhỏ và bây giờ tôi có thể chơi được nhiều bài. Bàba cóngxiǎo jiù ràng wǒ xué gāngqín, xiànzài wǒ yǐjīng kěyǐ yǎnzòu hěnduō qǔzile.
888这个项目需要一些新的投资,否则我们无法继续下去。Dự án này cần một số khoản đầu tư mới nếu không chúng ta sẽ không thể tiếp tục. Zhège xiàngmù xūyào yīxiē xīn de tóuzī, fǒuzé wǒmen wúfǎ jìxù xiàqù.
889学习一门新语言需要不断地练习和记忆,而且要有耐心和毅力。Học một ngôn ngữ mới cần phải luyện tập và ghi nhớ liên tục, và phải có kiên nhẫn và ý chí. Xuéxí yī mén xīn yǔyán xūyào bùduàn de liànxí hé jìyì, érqiě yào yǒu nàixīn hé yìlì.
890在面试中,你需要展现自己的优势并回答面试官的问题。Trong cuộc phỏng vấn, bạn cần phải thể hiện ưu điểm của mình và trả lời câu hỏi của người phỏng vấn. Zài miànshì zhōng, nǐ xūyào zhǎnxiàn zìjǐ de yōushì bìng huídá miànshì guān de wèntí.
891这个城市的交通非常便利,无论是公共交通还是自驾车都很方便。Giao thông của thành phố này rất thuận tiện, dù là giao thông công cộng hay tự lái xe đều rất tiện lợi. Zhège chéngshì de jiāotōng fēicháng biànlì, wúlùn shì gōnggòng jiāotōng háishì zì jiàchē dōu hěn fāngbiàn.
892随着科技的不断发展,我们的生活也变得越来越方便。Với sự phát triển liên tục của công nghệ, cuộc sống của chúng ta cũng trở nên ngày càng thuận tiện hơn. Suízhe kējì de bùduàn fāzhǎn, wǒmen de shēnghuó yě biàn dé yuè lái yuè fāngbiàn.
893这场演出的票已经全部售罄了,你需要在其他场次购买。Vé cho buổi biểu diễn này đã được bán hết, bạn cần mua vé ở các buổi khác. Zhè chǎng yǎnchū de piào yǐjīng quánbù shòu qìngle, nǐ xūyào zài qítā chǎngcì gòumǎi.
894看电影不仅是一种娱乐方式,还可以增长知识和开拓眼界。Xem phim không chỉ là một cách giải trí mà còn có thể tăng kiến thức và mở rộng tầm nhìn. Kàn diànyǐng bùjǐn shì yī zhǒng yúlè fāngshì, hái kěyǐ zēngzhǎng zhīshì hé kāità yǎnjiè.
895我们需要一些更加具体的计划和时间表才能按时完成任务。Chúng ta cần một số kế hoạch và lịch trình cụ thể hơn để hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. Wǒmen xūyào yīxiē gèngjiā jùtǐ de jìhuà hé shíjiān biǎo cáinéng ànshí wánchéng rènwù.
896这个学期我们学了很多新的知识,包括历史、文化和语言。Học kỳ này chúng ta đã học được nhiều kiến thức mới, bao gồm lịch sử, văn hóa và ngôn ngữ. Zhège xuéqí wǒmen xuéle hěnduō xīn de zhīshì, bāokuò lìshǐ, wénhuà hé yǔyán.
897在选择工作时,你需要考虑自己的兴趣、能力和职业发展方向。Khi chọn công việc, bạn cần xem xét sở thích, khả năng và hướng phát triển nghề nghiệp của mình. Zài xuǎnzé gōngzuò shí, nǐ xūyào kǎolǜ zìjǐ de xìngqù, nénglì hé zhíyè fāzhǎn fāngxiàng.
898这个项目需要一些更加细致的计划和设计才能得到成功。Dự án này cần một số kế hoạch và thiết kế chi tiết hơn để thành công. Zhège xiàngmù xūyào yīxiē gèngjiā xìzhì de jìhuà hé shèjì cáinéng dédào chénggōng.
899现在是夏季,很多人都喜欢去海边游泳和晒太阳。Bây giờ là mùa hè, nhiều người thích đi bơi ở biển và tắm nắng. Xiànzài shì xiàjì, hěnduō rén dōu xǐhuān qù hǎibiān yóuyǒng hé shài tàiyáng.
900这个产品的设计非常人性化,能够满足用户的需求和期望。Thiết kế sản phẩm này rất nhân văn, có thể đáp ứng nhu cầu và kỳ vọng của người dùng. Zhège chǎnpǐn de shèjì fēicháng rénxìng huà, nénggòu mǎnzú yònghù de xūqiú hé qīwàng.
901作为一个好老师,你需要有耐心、责任心和敬业精神。Là một giáo viên giỏi, bạn cần có kiên nhẫn, trách nhiệm và tinh thần trách nhiệm. Zuòwéi yīgè hǎo lǎoshī, nǐ xūyào yǒu nàixīn, zérèn xīn hé jìngyè jīngshén.
902在旅游时,你可以尝试一些当地的特色食品和文化活动。Khi đi du lịch, bạn có thể thử một số món ăn đặc sản địa phương và hoạt động văn hóa.Zài lǚyóu shí, nǐ kěyǐ chángshì yīxiē dāngdì de tèsè shípǐn hé wénhuà huódòng.
903在处理问题时,你需要保持冷静和客观,不要受情绪的影响。Khi giải quyết vấn đề, bạn cần giữ bình tĩnh và khách quan, không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc. Zài chǔlǐ wèntí shí, nǐ xūyào bǎochí lěngjìng hé kèguān, bùyào shòu qíngxù de yǐngxiǎng.
904现在很多人都喜欢通过网络购物,方便快捷而且价格便宜。Hiện nay nhiều người thích mua sắm trực tuyến vì thuận tiện, nhanh chóng và giá cả phải chăng. Xiànzài hěnduō rén dōu xǐhuān tōngguò wǎngluò gòuwù, fāngbiàn kuàijié érqiě jiàgé piányí.
905一份好的简历需要清晰明了地列出个人的教育背景、工作经历和技能。Một bản lý lịch tốt cần phải liệt kê rõ ràng về nền tảng giáo dục, kinh nghiệm làm việc và kỹ năng cá nhân. Yī fèn hǎo de jiǎnlì xūyào qīngxī míngliǎo de liè chū gèrén de jiàoyù bèijǐng, gōngzuò jīnglì hé jìnéng.
906一个成功的领导需要具备团队合作精神、决策能力和执行力。Một nhà lãnh đạo thành công cần có tinh thần hợp tác nhóm, khả năng ra quyết định và khả năng thực hiện. Yīgè chénggōng de lǐngdǎo xūyào jùbèi tuánduì hézuò jīngshén, juécè nénglì hé zhíxíng lì.
907我已经厌倦了每天单调乏味的工作。Tôi đã chán ngấy với công việc đơn điệu và buồn tẻ hàng ngày. Wǒ yǐjīng yànjuànle měitiān dāndiào fáwèi de gōngzuò.
908随着科技的发展,我们的生活发生了翻天覆地的变化。Với sự phát triển của công nghệ, cuộc sống của chúng ta đã có những thay đổi trời đất. Suízhe kējì de fǎ zhǎn, wǒmen de shēnghuó fāshēngle fāntiānfùdì de biànhuà.
909他是个很有远见的企业家,经营的企业一直走在时代前沿。Anh ấy là một doanh nhân có tầm nhìn xa trông rộng, doanh nghiệp do anh ấy điều hành luôn đi đầu trong thời đại. Tā shìgè hěn yǒu yuǎnjiàn de qǐyè jiā, jīngyíng de qǐyè yīzhí zǒu zài shídài qiányán.
910爸爸说要提高我的学习效率,不让我再浪费时间。Bố tôi nói phải nâng cao hiệu quả học tập của tôi, không để tôi lãng phí thời gian nữa. Bàba shuō yào tígāo wǒ de xuéxí xiàolǜ, bù ràng wǒ zài làngfèi shíjiān.
911这座城市的交通十分发达,无论是公交还是地铁都非常方便。Giao thông của thành phố này rất phát triển, dù là xe buýt hay tàu điện ngầm đều rất thuận tiện. Zhè zuò chéngshì de jiāotōng shífēn fādá, wúlùn shì gōngjiāo huán shì dìtiě dōu fēicháng fāngbiàn.
912为了不辜负父母的期望,我必须更加努力学习。Để không làm phụ lòng mong đợi của cha mẹ, tôi phải cố gắng học hành hơn nữa. Wèi liǎo bù gūfù fùmǔ de qīwàng, wǒ bìxū gèngjiā nǔlì xuéxí.
913老师让我们按照一定的顺序来做这个实验。Thầy giáo yêu cầu chúng ta làm thí nghiệm theo một trình tự nhất định.Lǎoshī ràng wǒmen ànzhào yīdìng de shùnxù lái zuò zhège shíyàn.
914我们的环保意识应该从小培养,从小事做起。Ý thức bảo vệ môi trường của chúng ta nên được nuôi dưỡng từ nhỏ, bắt đầu từ những việc nhỏ. Wǒmen de huánbǎo yìshí yīnggāi cóngxiǎo péiyǎng, cóng xiǎoshì zuò qǐ.
915为了追求更高的生活质量,越来越多的人选择移民国外。Để theo đuổi chất lượng sống cao hơn, ngày càng có nhiều người chọn di cư ra nước ngoài. Wèile zhuīqiú gèng gāo de shēnghuó zhìliàng, yuè lái yuè duō de rén xuǎnzé yímín guówài.
916这次比赛的胜利是我们整个团队的努力成果。Chiến thắng trong cuộc thi này là kết quả của sự nỗ lực của toàn đội. Zhè cì bǐsài de shènglì shì wǒmen zhěnggè tuánduì de nǔlì chéngguǒ.
917睡前听点轻音乐有助于放松身心,更容易入睡。Nghe nhạc nhẹ trước khi đi ngủ có thể giúp thư giãn tinh thần và dễ ngủ hơn. Shuì qián tīng diǎn qīngyīnyuè yǒu zhù yú fàngsōng shēnxīn, gèng róngyì rùshuì.
918学生应该注重基础知识的掌握,这是未来发展的基础。Học sinh nên chú trọng việc nắm vững kiến thức cơ bản, đó là nền tảng cho sự phát triển trong tương lai. Xuéshēng yīnggāi zhùzhòng jīchǔ zhīshì de zhǎngwò, zhè shì wèilái fāzhǎn de jīchǔ.
919爷爷生前一直勤劳朴素,他留给我们的是最宝贵的家庭美德。Ông nội tôi trong suốt cuộc đời đã luôn siêng năng và giản dị, ông để lại cho chúng tôi những đức tính gia đình quý giá nhất. Yéyé shēngqián yīzhí qínláo púsù, tā liú gěi wǒmen de shì zuì bǎoguì de jiātíng měidé.
920这个问题很复杂,需要我们从多个角度去分析。Vấn đề này rất phức tạp và cần chúng ta phân tích từ nhiều góc độ khác nhau. Zhège wèntí hěn fùzá, xūyào wǒmen cóng duō gè jiǎodù qù fēnxī.
921她是个心灵手巧的姑娘,手工做得非常精美。Cô ấy là một cô gái khéo léo và tinh tế, làm việc thủ công rất tinh xảo. Tā shì ge xīnlíng shǒuqiǎo de gūniáng, shǒugōngzuò dé fēicháng jīngměi.
922我们应该尊重老师,不要打断他的讲话。Chúng ta nên tôn trọng giáo viên và không nên ngắt lời khi họ đang giảng bài. Wǒmen yīnggāi zūnzhòng lǎoshī, bùyào dǎ duàn tā de jiǎnghuà.
923在遇到问题时,我们应该冷静分析,不要轻易放弃。Khi gặp vấn đề, chúng ta nên phân tích một cách bình tĩnh và không dễ dàng từ bỏ. Zài yù dào wèntí shí, wǒmen yīnggāi lěngjìng fēnxī, bùyào qīngyì fàngqì.
924这个社区的治安很好,附近几乎没有发生过抢劫案件。An ninh trong khu cộng đồng này rất tốt, gần đây gần như không có vụ cướp xảy ra. Zhège shèqū de zhì’ān hěn hǎo, fùjìn jīhū méiyǒu fāshēngguò qiǎngjié ànjiàn.
925环境保护是我们每个人的责任,不要随意乱扔垃圾。Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người chúng ta, không nên vứt rác bừa bãi. Huánjìng bǎohù shì wǒmen měi gèrén de zérèn, bùyào suíyì luàn rēng lèsè.
926我们应该珍惜时间,不能总是虚度光阴。Chúng ta nên trân trọng thời gian và không được lãng phí thời gian. Wǒmen yīnggāi zhēnxī shíjiān, bùnéng zǒng shì xūdù guāngyīn.
927吃饭前先洗手,这是基本的卫生习惯。Rửa tay trước khi ăn là một thói quen vệ sinh cơ bản. Chīfàn qián xiān xǐshǒu, zhè shì jīběn de wèishēng xíguàn.
928我们需要详细了解一下这个项目的实施计划。Chúng ta cần hiểu rõ hơn về kế hoạch thực hiện dự án này. Wǒmen xūyào xiángxì liǎo jiè yīxià zhège xiàngmù dì shíshī jìhuà.
929这个问题很复杂,需要我们耐心分析和解决。Vấn đề này rất phức tạp và cần chúng ta phân tích và giải quyết một cách kiên nhẫn. Zhège wèntí hěn fùzá, xūyào wǒmen nàixīn fēnxī hé jiějué.
930这个论文写得很深入,很有研究价值。Luận văn này được viết rất sâu sắc và có giá trị nghiên cứu. Zhège lùnwén xiě dé hěn shēnrù, hěn yǒu yánjiū jiàzhí.
931他是一个有远见卓识的领袖,能够为公司带来更多的机会和发展。Anh ấy là một lãnh tụ có tầm nhìn xa trông rộng, có thể mang lại nhiều cơ hội và phát triển cho công ty.Tā shì yīgè yǒu yuǎnjiàn zhuó shí de lǐngxiù, nénggòu wèi gōngsī dài lái gèng duō de jīhuì hé fāzhǎn.
932这家公司的销售额一直在稳步增长,业绩非常优秀。Doanh số bán hàng của công ty này luôn tăng trưởng ổn định và kinh doanh rất tốt. Zhè jiā gōngsī de xiāoshòu é yīzhí zài wěnbù zēngzhǎng, yèjī fēicháng yōuxiù.
933他是一个多才多艺的艺术家,既会画画,又会弹钢琴。Anh ấy là một nghệ sĩ đa tài, vừa biết vẽ tranh vừa biết chơi piano. Tā shì yīgè duōcáiduōyì de yìshùjiā, jì huì huà huà, yòu huì dàn gāngqín.
934她是一位非常有亲和力的老师,学生们都很喜欢她。Cô ấy là một giáo viên rất có sức hấp dẫn, học sinh đều rất thích cô ấy. Tā shì yī wèi fēicháng yǒu qīnhélì de lǎoshī, xuéshēngmen dōu hěn xǐhuān tā.
935随着科技的不断发展,人们的生活也在不断改变。Với sự phát triển liên tục của công nghệ, cuộc sống của con người cũng đang không ngừng thay đổi. Suízhe kējì de bùduàn fāzhǎn, rénmen de shēnghuó yě zài bùduàn gǎibiàn.
936这个城市的环境非常好,空气清新,景色宜人。Môi trường của thành phố này rất tốt, không khí trong lành và cảnh quan đẹp. Zhège chéngshì de huánjìng fēicháng hǎo, kōngqì qīngxīn, jǐngsè yírén.
937汉语是一门非常有趣的语言,学习起来很有挑战性。Tiếng Trung là một ngôn ngữ rất thú vị và thách thức khi học. Hànyǔ shì yī mén fēicháng yǒuqù de yǔyán, xuéxí qǐlái hěn yǒu tiǎozhàn xìng.
938这个考试很难,需要我们平时多加练习和复习。Kỳ thi này rất khó và cần chúng ta phải luyện tập và ôn tập nhiều hơn trong thời gian bình thường. Zhège kǎoshì hěn nán, xūyào wǒmen píngshí duōjiā liànxí hé fùxí.
939学习一个外语需要耐心和毅力,不能心急求成。Học một ngoại ngữ cần kiên nhẫn và ý chí, không được vội vàng. Xuéxí yīgè wàiyǔ xūyào nàixīn hé yìlì, bùnéng xīnjí qiú chéng.
940我们需要充分利用好时间,多学习和提高自己的能力。Chúng ta cần tận dụng thời gian để học hỏi và nâng cao khả năng của bản thân. Wǒmen xūyào chōngfèn lìyòng hǎo shíjiān, duō xuéxí hé tígāo zìjǐ de nénglì.
941这个问题需要我们从多个角度来思考和分析。Vấn đề này cần chúng ta suy nghĩ và phân tích từ nhiều góc độ khác nhau. Zhège wèntí xūyào wǒmen cóng duō gè jiǎodù lái sīkǎo hé fēnxī.
942这个实验的结果非常显著,得出了很重要的结论。Kết quả của thí nghiệm này rất đáng chú ý và đã đưa ra kết luận quan trọng. Zhège shíyàn de jiéguǒ fēicháng xiǎnzhù, dé chūle hěn zhòngyào de jiélùn.
943她是一个非常有创造力的设计师,设计出了很多有特色的作品。Cô ấy là một nhà thiết kế rất sáng tạo và đã thiết kế ra nhiều sản phẩm đặc sắc. Tā shì yīgè fēicháng yǒu chuàngzào lì de shèjì shī, shèjì chūle hěnduō yǒu tèsè de zuòpǐn.
944他是一个非常有责任心的领导,始终把员工和企业的利益放在第一位。Anh ấy là một nhà lãnh đạo có trách nhiệm cao, luôn đặt lợi ích của nhân viên và doanh nghiệp lên hàng đầu. Tā shì yīgè fēicháng yǒu zérèn xīn de lǐngdǎo, shǐzhōng bǎ yuángōng hé qǐyè de lìyì fàng zài dì yī wèi.
945这个公司的管理层非常稳定,对于企业的发展起到了很好的推动作用。Ban lãnh đạo của công ty này rất ổn định và đã đẩy mạnh phát triển doanh nghiệp một cách tốt đẹp. Zhège gōngsī de guǎnlǐ céng fēicháng wěndìng, duìyú qǐyè de fǎ zhǎn qǐ dàole hěn hǎo de tuīdòng zuòyòng.
946这个城市的人们非常友好,热情好客,让人感到宾至如归。Người dân thành phố này rất thân thiện và hiếu khách, khiến người ta cảm thấy như ở nhà. Zhège chéngshì de rénmen fēicháng yǒuhǎo, rèqíng hàokè, ràng rén gǎndào bīnzhìrúguī.
947在这个行业里,只有不断创新才能够立足和发展。Trong ngành này, chỉ có sự đổi mới liên tục mới có thể tồn tại và phát triển. Zài zhège hángyè lǐ, zhǐyǒu bùduàn chuàngxīn cáinénggòu lìzú hé fāzhǎn.
948在国际贸易中,了解对方的文化背景和习惯非常重要。Trong thương mại quốc tế, việc hiểu biết về nền văn hóa và phong tục của đối phương rất quan trọng. Zài guójì màoyì zhōng, liǎojiě duìfāng de wénhuà bèijǐng hé xíguàn fēicháng zhòngyào.
949他是一个非常谦虚和低调的人,不喜欢张扬自己的成就。Anh ấy là một người khiêm tốn và giản dị, không thích khoe khoang thành tích của mình. Tā shì yīgè fēicháng qiānxū hé dīdiào de rén, bù xǐhuān zhāngyáng zìjǐ de chéngjiù.
950这个公司的产品质量一直很稳定,受到了很多消费者的信赖。Chất lượng sản phẩm của công ty này luôn ổn định và được nhiều người tiêu dùng tin tưởng. Zhège gōngsī de chǎnpǐn zhí liàng yīzhí hěn wěndìng, shòudàole hěnduō xiāofèi zhě de xìnlài.
951感谢你们的帮助,我才能够如期完成这个项目。Cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn, tôi mới có thể hoàn thành dự án này đúng hạn. Gǎnxiè nǐmen de bāngzhù, wǒ cáinénggòu rúqí wánchéng zhège xiàngmù.
952我每天都会花半小时锻炼身体,这对保持健康非常有益。Tôi hàng ngày sẽ dành ra nửa tiếng để tập thể dục, điều này rất có lợi cho việc duy trì sức khỏe. Wǒ měitiān dūhuì huā bàn xiǎoshí duànliàn shēntǐ, zhè duì bǎochí jiànkāng fēicháng yǒuyì.
953我们需要不断地学习,才能够适应这个快速变化的时代。Chúng ta cần học hỏi không  ngừng để có thể thích ứng với thời đại biến đổi nhanh chóng này.Wǒmen xūyào bùduàn dì xuéxí, cáinénggòu shìyìng zhège kuàisù biànhuà de shídài.
954在这个市场上,只有不断创新才能够取得成功。Trên thị trường này, chỉ có sự đổi mới liên tục mới có thể thành công. Zài zhège shìchǎng shàng, zhǐyǒu bùduàn chuàngxīn cái nénggòu qǔdé chénggōng.
955这个问题很复杂,我们需要仔细分析才能找到解决方法。Vấn đề này rất phức tạp và chúng ta cần phân tích kỹ lưỡng để tìm ra cách giải quyết. Zhège wèntí hěn fùzá, wǒmen xūyào zǐxì fēnxī cái néng zhǎodào jiějué fāngfǎ.
956为了保持良好的工作状态,我们应该适当地放松一下自己。Để duy trì tình trạng làm việc tốt, chúng ta nên thư giãn một chút. Wèile bǎochí liánghǎo de gōngzuò zhuàngtài, wǒmen yīnggāi shìdàng de fàngsōng yīxià zìjǐ.
957我们应该尽量减少浪费,保护我们的地球。Chúng ta nên cố gắng giảm thiểu lãng phí và bảo vệ Trái Đất của chúng ta. Wǒmen yīnggāi jǐnliàng jiǎnshǎo làngfèi, bǎohù wǒmen dì dìqiú.
958我们需要有强烈的自制力,才能够克服各种诱惑。Chúng ta cần có sức kiềm chế mạnh mẽ để vượt qua mọi cám dỗ. Wǒmen xūyào yǒu qiángliè de zìzhì lì, cái nénggòu kèfú gè zhǒng yòuhuò.
959能够自由地表达自己的想法是一种很重要的能力。Khả năng tự do bày tỏ suy nghĩ của mình là một kỹ năng rất quan trọng. Nénggòu zìyóu dì biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ shì yī zhǒng hěn zhòngyào de nénglì.
960在这个公司里,只有通过不断努力,才能够获得晋升的机会。Trong công ty này, chỉ có thông qua nỗ lực không ngừng mới có cơ hội thăng tiến. Zài zhège gōngsī lǐ, zhǐyǒu tōngguò bu duàn nǔlì, cái nénggòu huòdé jìnshēng de jīhuì.
961我们需要不断提高自己的能力,才能够适应这个竞争激烈的社会。Chúng ta cần không ngừng nâng cao khả năng của bản thân để thích ứng với xã hội cạnh tranh khốc liệt này. Wǒmen xūyào bùduàn tígāo zìjǐ de nénglì, cái nénggòu shìyìng zhège jìngzhēng jīliè de shèhuì.
962在商业谈判中,我们需要根据对方的行为和言语来判断对方的真实意图。Trong đàm phán thương mại, chúng ta cần dựa vào hành vi và lời nói của đối phương để đánh giá ý định thực sự của họ. Zài shāngyè tánpàn zhōng, wǒmen xūyào gēnjù duìfāng de xíngwéi hé yányǔ lái pànduàn duìfāng de zhēnshí yìtú.
963这个项目需要投入大量的人力和物力,我们需要好好考虑一下。Dự án này cần đầu tư lớn về nhân lực và vật lực, chúng ta cần suy nghĩ kỹ. Zhège xiàngmù xūyào tóurù dàliàng de rénlì hé wùlì, wǒmen xūyào hǎohǎo kǎolǜ yīxià.
964在这个领域里,只有不断学习和探索,才能够取得进步。Trong lĩnh vực này, chỉ có học hỏi và khám phá liên tục mới có thể tiến bộ. Zài zhège lǐngyù lǐ, zhǐyǒu bùduàn xuéxí hé tànsuǒ, cái nénggòu qǔdé jìnbù.
965我们需要认真对待每一项工作,才能够获得好的成果。Chúng ta cần coi trọng mỗi công việc để có được kết quả tốt. Wǒmen xūyào rènzhēn duìdài měi yī xiàng gōngzuò, cái nénggòu huòdé hǎo de chéngguǒ.
966他在这个领域里有着很深的研究,是我们学习的榜样。Anh ấy có nghiên cứu sâu sắc trong lĩnh vực này và là tấm gương cho chúng ta học tập. Tā zài zhège lǐngyù li yǒuzhe hěn shēn de yánjiū, shì wǒmen xuéxí de bǎngyàng.
967我们需要有清晰的目标,才能够更好地规划自己的未来。Chúng ta cần có mục tiêu rõ ràng để có thể lập kế hoạch cho tương lai của mình tốt hơn. Wǒmen xūyào yǒu qīngxī de mùbiāo, cái nénggòu gèng hǎo de guīhuà zìjǐ de wèilái.
968我们需要有耐心和毅力,才能够克服各种困难。Chúng ta cần kiên nhẫn và ý chí để vượt qua mọi khó khăn. Wǒmen xūyào yǒu nàixīn hé yìlì, cái nénggòu kèfú gè zhǒng kùnnán.
969在这个领域里,只有不断创新才能够取得领先的地位。Trong lĩnh vực này, chỉ có sự đổi mới liên tục mới có thể giữ được vị trí dẫn đầu. Zài zhège lǐngyù lǐ, zhǐyǒu bùduàn chuàngxīn cái nénggòu qǔdé lǐngxiān dì dìwèi.
970在这个项目中,我们需要密切协作才能够取得好的效果。Trong dự án này, chúng ta cần hợp tác chặt chẽ để đạt được hiệu quả tốt. Zài zhège xiàngmù zhōng, wǒmen xūyào mìqiè xiézuò cái nénggòu qǔdé hǎo de xiàoguǒ.
971我们需要保持积极向上的心态,才能够克服困难。Chúng ta cần giữ thái độ tích cực để vượt qua khó khăn. Wǒmen xūyào bǎochí jījí xiàngshàng de xīntài, cái nénggòu kèfú kùnnán.
972他的演讲很生动,让我们受益匪浅。Bài diễn thuyết của anh ấy rất sinh động và mang lại cho chúng ta nhiều lợi ích. Tā de yǎnjiǎng hěn shēngdòng, ràng wǒmen shòuyì fěi qiǎn.
973这个方案需要深入分析,才能够找到最佳的解决方案。Giải pháp này cần phân tích sâu sắc để tìm ra giải pháp tối ưu nhất. Zhège fāng’àn xūyào shēnrù fēnxī, cái nénggòu zhǎodào zuì jiā de jiějué fāng’àn.
974她的工作能力很强,但是缺乏团队合作精神。Cô ấy có khả năng làm việc rất cao nhưng thiếu tinh thần hợp tác nhóm.Tā de gōngzuò nénglì hěn qiáng, dànshì quēfá tuánduì hézuò jīngshén.
975在公司里,每个人都有自己的职责,必须尽心尽力地完成任务。Trong công ty, mỗi người đều có trách nhiệm của riêng mình và phải hoàn thành nhiệm vụ một cách tận tâm tận lực. Zài gōngsī lǐ, měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de zhízé, bìxū jìnxīn jìnlì de wánchéng rènwù.
976学习一门语言需要坚持不懈,不断地积累,才能取得好成绩。Học một ngôn ngữ cần phải kiên trì, tích lũy liên tục để đạt được kết quả tốt. Xuéxí yī mén yǔyán xūyào jiānchí bùxiè, bùduàn dì jīlěi, cái néng qǔdé hǎo chéngjī.
977虽然这次比赛我没能获得第一名,但是我还是很满意自己的表现。Mặc dù lần thi này tôi không giành được giải nhất nhưng tôi vẫn rất hài lòng với màn trình diễn của mình. Suīrán zhè cì bǐsài wǒ méi néng huòdé dì yī míng, dànshì wǒ háishì hěn mǎnyì zìjǐ de biǎoxiàn.
978这个问题并不是那么简单,我们需要认真地分析和解决。Vấn đề này không đơn giản và chúng ta cần phân tích và giải quyết một cách nghiêm túc. Zhège wèntí bìng bùshì nàme jiǎndān, wǒmen xūyào rènzhēn dì fēnxī hé jiějué.
979旅游是一件很有意义的事情,它可以开阔眼界,丰富人生经验。Du lịch là một việc rất có ý nghĩa, nó có thể mở rộng tầm nhìn và làm giàu kinh nghiệm sống. Lǚyóu shì yī jiàn hěn yǒu yìyì de shìqíng, tā kěyǐ kāikuò yǎnjiè, fēngfù rénshēng jīngyàn.
980为了提高工作效率,我们可以尝试采用一些新的方法和技巧。Để nâng cao hiệu quả công việc, chúng ta có thể thử áp dụng một số phương pháp và kỹ thuật mới. Wèile tígāo gōng zuò xiàolǜ, wǒmen kěyǐ chángshì cǎiyòng yīxiē xīn de fāngfǎ hé jìqiǎo.
981在学习中文的过程中,掌握一些常用词汇和表达方式非常重要。Trong quá trình học tiếng Trung, việc nắm vững một số từ vựng và cách diễn đạt thông dụng rất quan trọng. Zài xuéxí zhōngwén de guòchéng zhōng, zhǎngwò yīxiē chángyòng cíhuì hé biǎodá fāngshì fēicháng zhòngyào.
982当我们面临挑战时,要有信心和勇气去克服困难。Khi chúng ta đối mặt với thử thách, hãy có lòng tin và can đảm để vượt qua khó khăn. Dāng wǒmen miànlín tiǎozhàn shí, yào yǒu xìnxīn hé yǒngqì qù kèfú kùnnán.
983为了保持身体健康,我们应该定期锻炼身体,注意饮食和休息。Để giữ gìn sức khỏe, chúng ta nên tập thể dục thường xuyên, chú ý đến chế độ ăn uống và nghỉ ngơi. Wèile bǎochí shēntǐ jiànkāng, wǒmen yīnggāi dìngqí duànliàn shēntǐ, zhùyì yǐnshí hé xiūxí.
984在我看来,学习外语是一项非常重要的技能,它可以帮助我们更好地了解世界。Theo tôi, học ngoại ngữ là một kỹ năng rất quan trọng, nó có thể giúp chúng ta hiểu biết thế giới tốt hơn. Zài wǒ kàn lái, xuéxí wàiyǔ shì yī xiàng fēicháng zhòngyào de jìnéng, tā kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng hǎo de liǎojiě shìjiè.
985尽管这个项目存在很多困难,但是我相信我们可以克服它们并取得成功。Mặc dù dự án này gặp nhiều khó khăn nhưng tôi tin rằng chúng ta có thể vượt qua chúng và thành công. Jǐnguǎn zhège xiàngmù cúnzài hěnduō kùnnán, dànshì wǒ xiāngxìn wǒmen kěyǐ kèfú tāmen bìng qǔdé chénggōng.
986对于我们来说,保护环境是一项重要的任务,我们需要采取行动来减少对环境的污染。Đối với chúng ta, bảo vệ môi trường là một nhiệm vụ quan trọng và chúng ta cần hành động để giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Duìyú wǒmen lái shuō, bǎohù huánjìng shì yī xiàng zhòngyào de rènwù, wǒmen xūyào cǎiqǔ xíngdòng lái jiǎnshǎo duì huánjìng de wūrǎn.
987随着社会的发展,人们对教育的重视越来越高,这也意味着我们需要不断提高自己的教育水平。Với sự phát triển của xã hội, con người ngày càng coi trọng giáo dục hơn và điều này cũng có nghĩa là chúng ta cần không ngừng nâng cao trình độ giáo dục của bản thân. Suízhe shèhuì de fǎ zhǎn, rénmen duì jiàoyù de zhòngshì yuè lái yuè gāo, zhè yě yìwèizhe wǒmen xūyào bùduàn tígāo zìjǐ de jiàoyù shuǐpíng.
988在学习任何一门新的技能时,我们都需要保持耐心和毅力,不断努力才能取得进步。Khi học bất kỳ kỹ năng mới nào, chúng ta đều cần giữ vững kiên nhẫn và nghị lực, không ngừng nỗ lực mới có thể tiến bộ. Zài xuéxí rènhé yī mén xīn de jìnéng shí, wǒmen dōu xūyào bǎochí nàixīn hé yìlì, bùduàn nǔlì cái néng qǔdé jìnbù.
989了解不同的文化和习俗对于我们理解世界和与他人相处非常重要,我们应该尊重和欣赏不同文化之间的差异。Hiểu biết về các nền văn hóa và phong tục khác nhau rất quan trọng để chúng ta hiểu thế giới và hòa hợp với người khác, chúng ta nên tôn trọng và đánh giá cao sự khác biệt giữa các nền văn hóa. Liǎojiě bùtóng de wénhuà hé xísú duìyú wǒmen lǐjiě shìjiè hé yǔ tārén xiāngchǔ fēicháng zhòngyào, wǒmen yīnggāi zūnzhòng hé xīnshǎng bùtóng wénhuà zhī jiān de chāyì.
990在工作和学习中,我们需要学会如何处理和解决问题,这是一个非常重要的技能。Trong công việc và học tập, chúng ta cần học cách xử lý và giải quyết vấn đề, đây là một kỹ năng rất quan trọng. Zài gōngzuò hé xuéxí zhōng, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé chǔlǐ hé jiějué wèntí, zhè shì yīgè fēicháng zhòngyào de jìnéng.
991除了学习外语之外,我们还应该关注和学习其他有用的技能,这样才能更好地适应社会和职场的变化。Ngoài việc học ngoại ngữ, chúng ta cũng nên quan tâm và học hỏi các kỹ năng khác có ích để có thể thích ứng tốt hơn với sự thay đổi của xã hội và nơi làm việc. Chúle xuéxí wàiyǔ zhī wài, wǒmen hái yīnggāi guānzhù hé xuéxí qítā yǒuyòng de jìnéng, zhèyàng cáinéng gèng hǎo de shìyìng shèhuì hé zhíchǎng de biànhuà.
992无论我们遇到什么困难和挑战,我们都需要保持积极的心态和勇气,不断前进并取得成功。Dù chúng ta gặp phải khó khăn và thách thức gì, chúng ta cần giữ thái độ tích cực và can đảm, tiếp tục tiến lên và thành công. Wúlùn wǒmen yù dào shénme kùnnán hé tiǎozhàn, wǒmen dōu xūyào bǎochí jījí de xīntài hé yǒngqì, bùduàn qiánjìn bìng qǔdé chénggōng.
993对于一个人来说,能够保持健康的生活方式是非常重要的,这需要我们养成良好的饮食和运动习惯,以及保持良好的心态。Đối với một người, việc duy trì lối sống lành mạnh rất quan trọng, điều này đòi hỏi chúng ta phải có thói quen ăn uống và vận động tốt cùng với tâm trạng tốt. Duìyú yīgèrén lái shuō, nénggòu bǎochí jiànkāng de shēnghuó fāngshì shì fēicháng zhòngyào de, zhè xūyào wǒmen yǎng chéng liánghǎo de yǐnshí hé yùndòng xíguàn, yǐjí bǎochí liánghǎo de xīntài.
994在这个数字化时代,掌握计算机技能已经成为许多职业中必不可少的一部分,我们应该尽可能地学习和掌握这些技能。Trong kỷ nguyên số hóa này, việc sở hữu kỹ năng máy tính đã trở thành một phần không thể thiếu trong nhiều nghề nghiệp, chúng ta nên cố gắng học và sở hữu những kỹ năng này. Zài zhège shùzìhuà shídài, zhǎngwò jìsuànjī jìnéng yǐjīng chéngwéi xǔduō zhíyè zhōng bì bùkě shǎo de yībùfèn, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì xuéxí hé zhǎngwò zhèxiē jìnéng.
995对于学生来说,掌握学习方法和技巧是非常重要的,这可以帮助他们更有效地学习和提高成绩。Đối với sinh viên, việc nắm vững phương pháp và kỹ năng học tập rất quan trọng, điều này có thể giúp họ học tập hiệu quả hơn và cải thiện thành tích. Duìyú xuéshēng lái shuō, zhǎngwò xuéxí fāngfǎ hé jìqiǎo shì fēicháng zhòngyào de, zhè kěyǐ bāngzhù tāmen gèng yǒuxiào dì xuéxí hé tígāo chéngjī.
996在面对压力和困难时,我们需要学会如何调整心态和情绪,保持平静和冷静,这样才能更好地应对挑战。Khi đối mặt với áp lực và khó khăn, chúng ta cần học cách điều chỉnh tâm trạng và cảm xúc, giữ bình tĩnh và điềm tĩnh để có thể đối phó tốt hơn với thách thức. Zài miàn duì yālì hé kùnnán shí, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé tiáozhěng xīntài hé qíngxù, bǎochí píngjìng hé lěngjìng, zhèyàng cáinéng gèng hǎo dì yìngduì tiǎozhàn.
997在进行团队合作时,沟通和协调能力非常重要,我们需要学会如何与他人沟通和协商,以实现共同的目标。Khi làm việc nhóm, khả năng giao tiếp và phối hợp rất quan trọng, chúng ta cần học cách giao tiếp và đàm phán với người khác để đạt được mục tiêu chung. Zài jìnxíng tuánduì hézuò shí, gōutōng héxiétiáo nénglì fēicháng zhòngyào, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé yǔ tārén gōutōng hé xiéshāng, yǐ shíxiàn gòngtóng de mùbiāo.
998随着社会的发展和进步,人们对职业发展和个人成长的需求越来越高,我们需要不断学习和提升自己的能力和技能,以适应这种变化。Cùng với sự phát triển và tiến bộ của xã hội, nhu cầu phát triển nghề nghiệp và phát triển cá nhân của con người ngày càng cao, chúng ta cần không ngừng học tập và nâng cao khả năng và kỹ năng của mình để thích ứng với sự thay đổi này. Suízhe shèhuì de fǎ zhǎn hé jìnbù, rénmen duì zhíyè fāzhǎn hé gèrén chéngzhǎng de xūqiú yuè lái yuè gāo, wǒmen xūyào bùduàn xuéxí hé tíshēng zìjǐ de nénglì hé jìnéng, yǐ shìyìng zhè zhǒng biànhuà.
999无论我们在做什么事情时,都需要保持专注和集中注意力,这可以帮助我们更好地完成任务和提高效率。Dù chúng ta đang làm việc gì đi nữa, đều cần giữ sự tập trung và chú ý để có thể hoàn thành công việc tốt hơn và hiệu quả hơn. Wúlùn wǒmen zài zuò shénme shìqíng shí, dōu xūyào bǎochí zhuānzhù hé jízhōng zhùyì lì, zhè kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng hǎo de wánchéng rènwù hé tígāo xiàolǜ.
1000在处理事情时,我们需要学会如何分析和评估信息的价值和可信度,以避免被错误的信息所误导。Khi xử lý các vấn đề, chúng ta cần học cách phân tích và đánh giá giá trị và độ tin cậy của thông tin để tránh bị thông tin sai lầm dẫn dắt. Zài chǔlǐ shìqíng shí, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé fēnxī hé pínggū xìnxī de jiàzhí hàn kě xìn dù, yǐ bìmiǎn bèi cuòwù de xìnxī suǒ wùdǎo.
1001在面对挑战和失败时,我们需要保持勇气和坚韧的精神,相信自己的能力和潜力,不断努力才能取得成功。Khi đối mặt với thách thức và thất bại, chúng ta cần giữ can đảm và tinh thần kiên cường, tin tưởng vào khả năng và tiềm năng của bản thân, không ngừng nỗ lực mới có thể thành công. Zài miàn duì tiǎozhàn hé shībài shí, wǒmen xūyào bǎochí yǒngqì hé jiānrèn de jīngshén, xiāngxìn zìjǐ de nénglì hé qiánlì, bùduàn nǔlì cáinéng qǔdé chénggōng.
1002在学习新的技能或知识时,我们需要尽可能地多加实践和运用,以巩固和加深对知识的理解和掌握。Khi học kỹ năng hoặc kiến thức mới, chúng ta cần càng nhiều càng tốt thực hành và áp dụng để củng cố và sâu sắc hiểu biết và nắm vững kiến thức. Zài xuéxí xīn de jìnéng huò zhīshì shí, wǒmen xūyào jǐn kěnéng dì duōjiā shíjiàn hé yùnyòng, yǐ gǒnggù hé jiāshēn duì zhīshì de lǐjiě hé zhǎngwò.
1003无论我们在做什么事情时,都需要保持积极和乐观的态度,这可以帮助我们更好地面对挑战和困难,实现自己的目标和梦想。Dù chúng ta đang làm gì đi nữa, cần giữ thái độ tích cực và lạc quan, điều này có thể giúp chúng ta đối mặt tốt hơn với thách thức và khó khăn, đạt được mục tiêu và ước mơ của mình. Wúlùn wǒmen zài zuò shénme shìqíng shí, dōu xūyào bǎochí jījí hé lèguān de tàidù, zhè kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng hǎo dì miàn duì tiǎozhàn hé kùnnán, shíxiàn zìjǐ de mùbiāo hé mèngxiǎng.
1004在现代社会中,学习外语已经成为一项必备的技能,这可以帮助我们更好地了解和适应国际化的环境。Trong xã hội hiện đại, việc học ngoại ngữ đã trở thành một kỹ năng bắt buộc, điều này có thể giúp chúng ta hiểu biết và thích ứng tốt hơn với môi trường quốc tế hóa. Zài xiàndài shèhuì zhōng, xuéxí wàiyǔ yǐjīng chéngwéi yī xiàng bì bèi de jìnéng, zhè kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng hǎo de liǎojiě hé shìyìng guójìhuà de huánjìng.
1005在处理复杂的问题时,我们需要学会如何综合运用各种知识和技能,以寻找最优解决方案。Khi xử lý các vấn đề phức tạp, chúng ta cần học cách tổng hợp sử dụng các kiến thức và kỹ năng khác nhau để tìm ra giải pháp tối ưu nhất. Zài chǔlǐ fùzá de wèntí shí, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé zònghé yùnyòng gè zhǒng zhīshì hé jìnéng, yǐ xúnzhǎo zuì yōu jiějué fāng’àn.
1006在与他人交流和合作时,我们需要学会如何尊重他人的观点和意见,以建立良好的人际关系。Khi giao tiếp và hợp tác với người khác, chúng ta cần học cách tôn trọng quan điểm và ý kiến của người khác để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp. Zài yǔ tārén jiāoliú hé hézuò shí, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé zūnzhòng tārén de guāndiǎn hé yìjiàn, yǐ jiànlì liánghǎo de rénjì guānxì.
1007在追求梦想的过程中,我们需要学会如何规划和执行计划,以实现自己的目标和愿望。Trong quá trình theo đuổi ước mơ, chúng ta cần học cách lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch để đạt được mục tiêu và mong muốn của mình. Zài zhuīqiú mèngxiǎng de guòchéng zhōng, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé guīhuà hé zhíxíng jì huà, yǐ shíxiàn zìjǐ de mùbiāo hé yuànwàng.
1008在工作和学习中,我们需要学会如何管理和分配时间,以充分利用有限的时间和资源。Trong công việc và học tập, chúng ta cần học cách quản lý và phân bổ thời gian để tận dụng tối đa thời gian và nguồn lực có hạn. Zài gōngzuò hé xuéxí zhōng, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé guǎnlǐ hé fēnpèi shíjiān, yǐ chōngfèn lìyòng yǒuxiàn de shíjiān hé zīyuán.
1009在面对不确定性和变化时,我们需要学会如何灵活和适应,以应对未知的挑战和机遇。Khi đối mặt với sự không chắc chắn và thay đổi, chúng ta cần học cách linh hoạt và thích ứng để đối phó với những thách thức và cơ hội chưa biết.Zài miàn duì bù quèdìng xìng hé biànhuà shí, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé línghuó hé shìyìng, yǐ yìngduì wèizhī de tiǎozhàn hé jīyù.
1010在保持身体健康和心理健康方面,我们需要学会如何养成健康的生活习惯和心态,以保持良好的身心状态。Trong việc duy trì sức khỏe cơ thể và tâm lý, chúng ta cần học cách nuôi dưỡng những thói quen sống lành mạnh và tâm trạng để duy trì trạng thái cơ thể và tâm lý tốt. Zài bǎochí shēntǐ jiànkāng hé xīnlǐ jiànkāng fāngmiàn, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé yǎng chéng jiànkāng de shēnghuó xíguàn hé xīntài, yǐ bǎochí liánghǎo de shēnxīn zhuàngtài.
1011在处理复杂的情感问题时,我们需要学会如何理性和冷静地思考和处理,以保持健康的情感生活。Khi xử lý các vấn đề cảm xúc phức tạp, chúng ta cần học cách suy nghĩ và xử lý một cách lý trí và bình tĩnh để duy trì cuộc sống cảm xúc lành mạnh. Zài chǔlǐ fùzá de qínggǎn wèntí shí, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé lǐxìng hé lěngjìng de sīkǎo hé chǔlǐ, yǐ bǎochí jiànkāng de qínggǎn shēnghuó.
1012在学习和工作中,我们需要学会如何团结和合作,以共同实现更大的目标和价值。Trong học tập và công việc, chúng ta cần học cách đoàn kết và hợp tác để cùng nhau đạt được mục tiêu và giá trị lớn hơn. Zài xuéxí hé gōngzuò zhōng, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé tuánjié hé hézuò, yǐ gòngtóngshíxiàn gèng dà de mùbiāo hé jiàzhí.
1013在社会和家庭生活中,我们需要学会如何尊重和理解他人,以建立和谐的人际关系和社会环境。Trong cuộc sống xã hội và gia đình, chúng ta cần học cách tôn trọng và hiểu người khác để xây dựng mối quan hệ giữa các cá nhân và môi trường xã hội hòa thuận. Zài shèhuì hé jiātíng shēnghuó zhōng, wǒmen xūyào xuéhuì rúhé zūnzhòng hé lǐjiě tārén, yǐ jiànlì hé xié de rénjì guānxì hé shèhuì huánjìng.
1014意识到自己的不足和缺陷是进步的第一步,只有不断地学习和完善自己,才能更好地面对未来的挑战和机遇。Nhận thức được những thiếu sót và khuyết điểm của bản thân là bước đầu tiên của sự tiến bộ, chỉ có không ngừng học tập và hoàn thiện bản thân mới có thể đối mặt tốt hơn với những thách thức và cơ hội trong tương lai. Yìshí dào zìjǐ de bùzú hé quēxiàn shì jìnbù de dì yī bù, zhǐyǒu bùduàn dì xuéxí hé wánshàn zìjǐ, cáinéng gèng hǎo dì miàn duì wèilái de tiǎozhàn hé jīyù.
1015维护自己的权益和利益是每个人的基本权利,但也需要注意维护他人的权益和利益,以建立公正和平等的社会。Bảo vệ quyền lợi và lợi ích của bản thân là quyền cơ bản của mỗi người, nhưng cũng cần chú ý bảo vệ quyền lợi và lợi ích của người khác để xây dựng một xã hội công bằng và bình đẳng. Wéihù zìjǐ de quányì hé lìyì shì měi gè rén de jīběn quánlì, dàn yě xūyào zhùyì wéihù tārén de quányì hé lìyì, yǐ jiànlì gōngzhèng hé píngděng de shèhuì.
1016学会如何批判性地思考和分析,可以帮助我们更好地理解和解决复杂的问题和挑战。Học cách suy nghĩ và phân tích một cách phê phán có thể giúp chúng ta hiểu biết và giải quyết các vấn đề và thách thức phức tạp tốt hơn. Xuéhuì rúhé pīpàn xìng dì sīkǎo hé fēnxī, kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng hǎo dì lǐjiě hé jiějué fùzá de wèntí hé tiǎozhàn.
1017通过旅行和探索可以拓宽我们的视野和经验,同时也可以帮助我们更好地了解和欣赏不同的文化和习俗。Thông qua du lịch và khám phá có thể mở rộng tầm nhìn và kinh nghiệm của chúng ta, đồng thời cũng có thể giúp chúng ta hiểu biết và đánh giá cao các nền văn hóa và phong tục khác nhau.Tōngguò lǚxíng hé tànsuǒ kěyǐ tàkuān wǒmen de shìyě hé jīngyàn, tóngshí yě kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng hǎo de liǎojiě hé xīnshǎng bùtóng de wénhuà hé xísú.
1018学会如何表达和沟通是人际交往的基本技能,只有通过有效的沟通才能建立和维护良好的人际关系和团队合作。Học cách bày tỏ và giao tiếp là kỹ năng cơ bản trong giao tiếp giữa các cá nhân, chỉ có thông qua giao tiếp hiệu quả mới có thể xây dựng và duy trì mối quan hệ giữa các cá nhân và hợp tác nhóm tốt đẹp. Xuéhuì rúhé biǎodá hé gōutōng shì rénjì jiāowǎng de jīběn jìnéng, zhǐyǒu tōngguò yǒuxiào de gōutōng cáinéng jiànlì hé wéihù liánghǎo de rénjì guānxì hé tuánduì hézuò.
1019在学习和工作中,积极主动地思考和行动可以帮助我们更好地掌握和利用机会,同时也可以提高我们的自信和独立思考能力。Trong học tập và công việc, suy nghĩ và hành động tích cực có thể giúp chúng ta nắm bắt và sử dụng cơ hội tốt hơn, đồng thời cũng có thể nâng cao lòng tự tin và khả năng suy nghĩ độc lập của chúng ta. Zài xuéxí hé gōngzuò zhōng, jījí zhǔdòng dì sīkǎo hé xíngdòng kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng hǎo de zhǎngwò hé lìyòng jīhuì, tóngshí yě kěyǐ tígāo wǒmen de zìxìn hé dúlì sīkǎo nénglì.
1020站在别人的角度思考问题和事情,可以帮助我们更好地理解和体谅他人,同时也可以加强我们的同理心和沟通能力。Đứng từ góc độ người khác suy nghĩ vấn đề và sự việc có thể giúp chúng ta hiểu biết và thông cảm với người khác tốt hơn, đồng thời cũng có thể tăng cường sự đồng cảm và khả năng giao tiếp của chúng ta. Zhàn zài biérén de jiǎodù sīkǎo wèntí hé shìqíng, kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng hǎo dì lǐjiě hé tǐliàng tārén, tóngshí yě kěyǐ jiāqiáng wǒmen de tóng lǐ xīn hé gōutōng nénglì.
1021学会如何处理和应对压力和挫折是生活中必须面对的问题,只有通过积极的态度和应对策略才能克服困难和挑战。Học cách xử lý và đối phó với áp lực và thất bại là vấn đề phải đối mặt trong cuộc sống, chỉ có thông qua thái độ tích cực và chiến lược ứng phó mới có thể vượt qua khó khăn và thách thức. Xuéhuì rúhé chǔlǐ hé yìngduì yālì hé cuòzhé shì shēnghuó zhōng bìxū miàn duì de wèntí, zhǐyǒu tōngguò jījí de tàidù hé yìngduì cèlüè cáinéng kèfú kùnnán hé tiǎozhàn.
1022在学习和工作中,需要具备良好的自我管理能力和自律能力,以充分利用时间和资源,提高效率和效果。Trong học tập và công việc, cần có khả năng quản lý bản thân và kỹ năng tự giác tốt để tận dụng tối đa thời gian và nguồn lực, nâng cao hiệu quả và kết quả. Zài xuéxí hé gōngzuò zhōng, xūyào jùbèi liánghǎo de zìwǒ guǎnlǐ nénglì hé zìlǜ nénglì, yǐ chōngfèn lìyòng shíjiān hé zīyuán, tígāo xiàolǜ hé xiàoguǒ.
1023在实现自己的梦想和目标的过程中,需要保持对未来的信心和热情,同时也需要不断地学习和进步,以实现更高的成就和追求。Trong quá trình thực hiện ước mơ và mục tiêu của mình, cần giữ niềm tin và nhiệt huyết với tương lai, đồng thời cũng cần không ngừng học tập và tiến bộ để đạt được thành tựu và theo đuổi cao hơn.Zài shíxiàn zìjǐ de mèngxiǎng hé mùbiāo dì guòchéng zhōng, xūyào bǎochí duì wèilái de xìnxīn hé rèqíng, tóng shí yě xūyào bùduàn dì xuéxí hé jìnbù, yǐ shíxiàn gèng gāo de chéngjiù hé zhuīqiú.

Trên đây là toàn bộ nội dung cuốn sách ebook Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Các bạn xem những mẫu câu tiếng Trung HSK 4 và bài tập dịch HSK 4 trong cuốn sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF này mà chưa nắm rõ kiến thức ở bất kỳ phần nào hoặc là bị hổng kiến thức chỗ nào thì hãy thảo luận ngay với Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhé.

Cuốn sách ebook Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF vừa cung cấp cho chúng ta hàng loạt cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung HSK 4, từ vựng tiếng Trung HSK 4 cùng với hàng loạt mẫu câu tiếng Trung HSK 4 được sử dụng rất phổ biến trong các kỳ thi HSK 4 thuộc HSK 9 cấp.

Thầy Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia luyện thi HSK 1 đến HSK 9 hàng đầu với kinh nghiệm luyện thi và đào tạo hàng nghìn học viên trên khắp đất nước. Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và lộ trình đào tạo bài bản, Thầy Vũ đã giúp rất nhiều học viên đạt được thành tích cao trong kỳ thi HSK.

Ngoài ra, Thầy Vũ còn là tác giả của nhiều cuốn sách học tiếng Trung chất lượng, trong đó có những cuốn sách đặc biệt dành cho việc luyện thi HSK. Các cuốn sách này được biên soạn và chọn lọc cẩn thận, giúp người học có thể nắm vững các kỹ năng và kiến thức cần thiết để đạt được kết quả cao trong kỳ thi HSK.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo viên chuyên nghiệp và có kinh nghiệm để giúp bạn đạt được kết quả cao trong kỳ thi HSK, thì Thầy Nguyễn Minh Vũ là sự lựa chọn hoàn hảo. Với phương pháp giảng dạy linh hoạt và truyền cảm, Thầy Vũ sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả. Hãy đăng ký khóa học của Thầy Vũ để trở thành một trong những học viên thành công của Thầy và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK!

Ngoài ra, Thầy Vũ còn có cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4” giúp các học viên nâng cao kỹ năng dịch tiếng Trung, đặc biệt là trong kỳ thi HSK cấp độ 4. Cuốn sách này không chỉ cung cấp các bài tập luyện dịch đa dạng, mà còn giới thiệu các chiến lược và kỹ thuật dịch tiếng Trung hiệu quả.

Với “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4”, các học viên sẽ được rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và dịch tiếng Trung một cách nhanh chóng và chính xác, từ đó giúp họ cải thiện đáng kể điểm số trong kỳ thi HSK. Cuốn sách này cũng là một công cụ hữu ích cho những người đang tự học tiếng Trung và mong muốn rèn luyện kỹ năng dịch tiếng Trung của mình.

Với chuyên môn và kinh nghiệm của mình, Thầy Vũ cam kết sẽ giúp các học viên tiếp cận với tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả nhất. Hãy đăng ký khóa học và đọc cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4” của Thầy Vũ để đạt được mục tiêu của mình trong việc học tiếng Trung và luyện thi HSK.

Bạn nào muốn tham gia các lớp luyện thi HSK 4 hay là các lớp luyện thi HSK 1 đến HSK 9 cùng với lớp luyện thi HSKK sơ cấp, luyện thi HSKK trung cấp và luyện thi HSKK cao cấp thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ nhé.

Hotline Thầy Vũ 090 468 4983

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội TỐT NHẤT

Dưới đây là một số video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo các lớp học tiếng Trung HSK cấp 4 và lớp luyện dịch tiếng Trung HSK 4 theo cuốn sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF này.

Lớp luyện thi HSK 4 chuyên đề bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 bài giảng 1 Thầy Vũ livestream đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt.
Lớp luyện thi HSK 4 chuyên đề bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 bài giảng 2 Thầy Vũ livestream đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt.
Lớp luyện thi HSK 4 chuyên đề bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 bài giảng 3 Thầy Vũ livestream đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt.

Bên cạnh cuốn sách ebook Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều cuốn sách bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 theo chủ đề. Ví dụ sau đây:

  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Gia đình và bạn bè
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Mua sắm và thương mại
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Du lịch và đi lại
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Điện thoại và internet
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Giáo dục và học tập
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Khoa học và công nghệ
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Thể thao và giải trí
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Sức khỏe và y tế
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Văn hóa và lịch sử
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Nghệ thuật và văn chương
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Môi trường và bảo vệ động vật
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Địa lý và khí hậu
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Thực phẩm và ẩm thực
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Ngân hàng và tài chính
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Truyền thông và quảng cáo
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Tình yêu và hôn nhân
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Công việc và nghề nghiệp
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Điện ảnh và phim truyền hình
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Âm nhạc và nhạc cụ
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Thời trang và phong cách
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Kinh doanh và doanh nghiệp
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Pháp luật và an ninh
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Điều hành và quản lý
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Giao thông và vận tải
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Kỹ năng và tài năng
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Công nghệ thông tin và máy tính
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Trẻ em và gia đình
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Tình huống giao tiếp thường ngày
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Tình hình kinh tế và thị trường
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Đời sống và văn hoá đô thị
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Khoa học và công nghệ mới
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Lịch sử và truyền thống văn hóa
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Môi trường sống và bảo vệ môi trường
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Phong tục và tập quán địa phương
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Ẩm thực và đặc sản địa phương
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Sách báo và tác phẩm văn học mới
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Kỹ thuật và công nghệ xây dựng
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Mua sắm: Tìm hiểu về các loại sản phẩm, thương hiệu và cách thương thảo giá cả khi mua sắm tại các cửa hàng, siêu thị, chợ.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Thể thao: Bao gồm các môn thể thao phổ biến như bóng đá, bóng rổ, cầu lông, đua xe, trượt băng, và cách tham gia các hoạt động thể thao.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Đi du lịch: Tìm hiểu về các địa điểm du lịch nổi tiếng, lịch trình du lịch và các phương tiện di chuyển trong quá trình du lịch.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Gia đình: Mô tả thành viên trong gia đình, hoạt động gia đình, quan hệ gia đình và các lễ hội gia đình truyền thống.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Sự kiện xã hội: Bao gồm các sự kiện quan trọng trong đời sống xã hội như đám cưới, đám tang, sinh nhật, lễ hội và các sự kiện nổi bật khác.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Quá trình học tập: Bao gồm các môn học, cách học và phương pháp học tiếng Trung, các trường đại học và các khóa học tiếng Trung khác.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Sức khỏe: Bao gồm các vấn đề liên quan đến sức khỏe như chăm sóc sức khỏe, bệnh tật, tập thể dục và dinh dưỡng.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Kinh tế: Tìm hiểu về các vấn đề kinh tế, tài chính và thương mại của Trung Quốc và thế giới.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Văn hóa và lịch sử: Bao gồm các chủ đề về văn hóa, lịch sử và truyền thống của Trung Quốc, bao gồm cả văn học, nghệ thuật và kiến trúc.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Dạo phố: Mô tả hoạt động dạo phố, tham quan điểm tham quan, quán cà phê, tiệm bánh và tương tác với người địa phương trong một thành phố Trung Quốc.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Tình bạn: Trình bày về mối quan hệ tình bạn giữa hai người, bao gồm những hoạt động họ thường làm với nhau, chia sẻ kinh nghiệm và kế hoạch tương lai.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Nghỉ ngơi: Mô tả việc nghỉ ngơi, tìm kiếm chỗ ở, đặt phòng khách sạn, đặt vé tham quan và hỏi thông tin về các khu du lịch ở Trung Quốc.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Đi làm: Mô tả công việc và môi trường làm việc, giao tiếp với đồng nghiệp và sếp, trao đổi về những vấn đề liên quan đến công việc.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Tập thể dục: Mô tả hoạt động tập thể dục như chạy bộ, đạp xe, thể dục thể thao và thảo luận về lợi ích của việc tập thể dục đối với sức khỏe.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Thời tiết: Mô tả thời tiết hiện tại và dự báo thời tiết trong một số ngày tới, tác động của thời tiết đến cuộc sống hàng ngày và các hoạt động ngoài trời.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Tình yêu: Trình bày về mối quan hệ tình yêu, những hoạt động người ta thường làm với nhau, cách thể hiện tình cảm và ý nghĩa của tình yêu đối với cuộc sống.
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF theo chủ đề Kỳ nghỉ: Mô tả kế hoạch kỳ nghỉ, điểm đến và hoạt động dự kiến trong kỳ nghỉ, trao đổi ý kiến về những địa điểm tham quan và ẩm thực đặc trưng.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là địa chỉ đáng tin cậy cho những ai đang muốn học tiếng Trung theo lộ trình HSK 1 đến HSK 9. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và tâm huyết, chúng tôi cam kết cung cấp cho học viên những khóa học chất lượng nhất, giúp họ nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và đạt được mục tiêu đỗ kỳ thi HSK.

ChineMaster sử dụng bộ sách bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Bộ sách này bao gồm nhiều bài tập luyện dịch tiếng Trung đa dạng, phong phú và thú vị, giúp học viên trau dồi và cải thiện kỹ năng dịch tiếng Trung của mình.

ChineMaster còn cung cấp cho học viên nhiều tiện ích hỗ trợ học tập, bao gồm phòng học hiện đại, giáo trình và tài liệu chất lượng, chương trình học linh hoạt và đa dạng, và hệ thống kiểm tra đánh giá kết quả học tập định kỳ. Ngoài ra, chúng tôi còn tổ chức các hoạt động ngoại khóa, giúp học viên tăng cường kỹ năng giao tiếp và tìm hiểu văn hóa Trung Quốc.

Hãy đến với ChineMaster và trải nghiệm một phong cách giảng dạy chuyên nghiệp, hiệu quả và thú vị!

Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983

Bên dưới là một số bài giảng khác liên quan, các bạn hãy xem ngay để bổ sung thêm kiến thức mới nhé.

626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại

666 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại

969 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu

500 Mẫu câu tiếng Trung đàm phán 1688 Taobao ứng dụng

Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 5 Lời khuyên công việc